lOMoARcPSD| 61229936
ĐỀ 1
Câu 1: Tập hợp các yếu tố phần mềm tương thích, phối hợp với nhau để truyền thông tin từ
điểm này đến điểm khác được gọi là:
A. Viễn thông
B. Hệ thống thông tin
C. Hệ thống viễn thông
D. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 2: Việc thu nhập, theo dõi những vấn đề trục trặc, phân tích các yêu cầu đặt ra đối với hệ
thống mới được cài đặt là công việc của giai đoạn nào dưới đây trong vòng đời phát triển HTTT:
A. Triển khai
B. Bảo trì
C. Phân tích yêu cầu
D. Thiết kế
Câu 3: Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi, xoá nhiều lần:
A. CD-ROM
B. DVD-R
C. CD-RW
D. DVD+R
Câu 4: Hệ thống thông tin sản xuất JIT (Just in time) với chiến lược “đúng sản phẩm – đúng số
lượng – tại đúng nơi – vào đúng thởi điểm cần thiết”
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lược
C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà
chúng cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điểm
chúng rời dây chuyển sản xuất
D. Cả A và C
Câu 5: Việc phân loại HTTT thành 2 nhóm: nhóm HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và
nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được hoạt động dựa theo:
A. Các mức quản lý
B. Phạm vi hoạt động
C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
Câu 6: Một đặc trưng của hệ thống xử lý giao dịch là hỗ trợ hoạt động tác nghiệp của nhiều bộ
phận nên rủi ro xảy ra trong hệ thống này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tổ chức.
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Việc tính lương cho công nhân được tính là phạm trù ra quyết định
A. Không có cấu trúc
B. Có cấu trúc
C. Không có tài liệu
lOMoARcPSD| 61229936
D. Bán cấu trúc
Câu 8: Ghép đúng tên hệ thống bằng tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt
1. Online Order Processing System
x. Hệ thống xử lý đơn hang trực tuyến
2. Purchassing Transaction Processing System
y. Hệ thống xử lý giao dịch
3. Transaction Processing System
z. Hệ thống xử lý giao dịch mua hàng
A. 1-x, 2-z, 3-y
B. 1-y, 2-x, 3-z
C. 1-z, 2-x, 3-y D. 1-y, 2-z, 3-x
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…. Là các dữ liệu được tổ chức, sắp xếp hoặc được xử
lý sao cho có ý nghĩa đối với đối tượng nhận tin”
A. Dữ liệu thô
B. Thông tin
C. Tri thức
D. Thông tin quản lý
Câu 10: Chức năng dự báo tang trưởng của các sản phẩm và doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng
tiền,… là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ kiểm toán
C. Phân hệ quyết toán thu nhập & chi phí
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 11: MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định,
các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Đầu tư cho công nghệ thông tin:
A. Chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, khi doanh nghiệp
quan tâm và đầu tư xứng đáng cho những yếu tố bổ trợ khác như phát triển các mô hình
kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình nghiệp vụ lỗi thời, thay đổi căn bản trong
hành vi quản lý và lao động của nguồn nhân lực trong tổ chức doanh nghiệp.
B. Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, không phụ thuộc
vào các yếu tố bổ trợ khác như tính chuẩn mực của quy trình nghiệp vụ, trình độ nguồn
nhân lực hay văn hoá của tổ chức doanh nghiệp vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao với
sự có mặt của mạng Internet và các công nghệ mạng khác.
C. Cần được đánh giá về tính khả thi ở mọi khía cạnh như bất kì một dự án đầu tư nào khác,
nếu tổ chức doanh nghiệp không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm
năng nhưng cũng rất tốn kém này.
D. Cả a và c
Câu 13: Quá trình nào sau đây chuyển dịch từ con người sang máy tính?
A. Tự động hoá
lOMoARcPSD| 61229936
B. Tích hợp
C. Quản lý
D. Tác nghiệp
Câu 14: Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dung để truy vấn thông tin trong một CSDL
A. SQL
B. ASP
C. XML
D. PHP
Câu 15: Đâu không phải mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức:
A. Lập kế hoạch và kiểm soát
B. Xử lý dữ liệu
C. Ghi nhận các giao dịch
D. Đo lường năng lực & hỗ trợ ra quyết định
Câu 16: Các HTTT xử lý đơn đặt hang hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT xử
lý văn phòng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi
nhận giao dịch hoàn thành được gọi là:
A. TPS
B. DSS
C. ESS
D. MIS
Câu 18: Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hang cho:
A. Một nhóm các công ty
B. Một nhóm khách lẻ
C. Chính phủ
D. Các công ty khác
Câu 19: Một HTQL quan hệ khách hàng lý tưởng:
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức DN giao dịch với các khách hang của mình và tiến
hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hoá giá trị của khách hang đối với thông
tin trong khi đồng thời tối đa hoá sự hài long của khách hang.
B. Cho phép chăm sóc khách hang một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho đến lúc
cung ứng cho khách hàng
C. Tập trung vào các cách thức để giữ khách hàng tiềm năng và tối đa hoá doanh thu từ các
khách hàng này.
D. Cả a, b, c
Câu 20: Việc tăng cường sử dụng công nghệ Internet sẽ giúp DN
A. Đơn giản và tối ưu hoá các tiến trình nghiệp vụ
B. Tang nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ
lOMoARcPSD| 61229936
C. Trở nên phẳng hơn so với trước
D. Cả a và c
Câu 21: Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức
và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Tri thức kinh doanh
D. Tri thức
Câu 22: Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm:
A. Tường lửa và máy chủ proxy, mã hoá và mạng ảo riêng
B. Xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cập
C. Công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhập
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: Việc trợ giúp cho quá trình quản lý hàng dự trữ và kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu
vào đầu ra của quá trình sản xuất là một trong các mục đích của:
A. HTTT tài chính
B. HTTT sản xuất
C. HTTT Marketing
D. HTTT quản trị nhân lực
Câu 24: Nhiệm vụ của phó giám đốc an toàn thông tin (CISO)
A. Xác định và sắp xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
B. Loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý
C. Loại trừ tất cả các rủi ro thông tin
D. Cả A và B đều đúng
Câu 25: Ghép tên các yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông với các chức năng của chúng:
1. Các máy tính
x. Gửi hoặc nhận dữ liệu
2. Các thiết bị đầu cuối
y. Truyền dữ liệu và âm thanh
3. Các kênh truyền thông
z. Xử lý thông tin
A. 1-x, 2-y, 3-z
B. 1-y, 2-x, 3-z
C. 1-z, 2-x, 3-y
D. 1-y, 2-z, 3-x
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là phần cứng
A. Hệ điều hành
B. Máy in
C. Màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 27: Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định
A. Có cấu trúc
B. Không có cấu trúc
lOMoARcPSD| 61229936
C. Không có tài liệu
D. Bán cấu trúc
Câu 28: Điền vào chỗ trống: “… được lập theo chu kì đều đặn (hàng ngày, hàng tuần, hàng
tháng,…) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTTQL
A. Báo cáo chỉ số thống kê
B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kì
D. Báo cáo ngoại lệ
Câu 29: Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện đầu vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện đầu vào/ra, thiết kế CSDL và thiết bị logic xử lý
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
lOMoARcPSD| 61229936
Câu 1: Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là cách xử lý theo thời gian thực.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Điền từ thích hợp: “Mạng … là một phần của mạng Internet được tổ chức cho phép các
cá nhân và tổ chức khác truy cập”
A. Internet
B. Extranet
C. Intranet
D. Cả b và c
Câu 3: Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
A. Không có cấu trúc
B. Có cấu trúc
C. Không có tài liệu
D. Bán cấu trúc
Câu 4: Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau
A. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ
thống
B. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ
thống
C. Phân tích, thiết kế, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
D. Phân tích, thiết kế, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
Câu 5: Quá trình xử lý dữ liệu có thể được thực hiện bằng cách
A. Thủ công
B. Bán tự động
C. Tự động hoá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng được nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
Câu 7: Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hoá cross selling và up
selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
A. Dịch vụ & hỗ trợ khách hàng
B. Bán hàng
C. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
D. Marketing và đáp ứng đơn hàng
Câu 8: Hoạt động nào sau đây là thử thách lớn nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp?
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
lOMoARcPSD| 61229936
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
Câu 9: Mô hình TMĐT B2C thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa công ty và khách lẻ
B. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa các công ty
C. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa công ty và chính phủ
D. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa các chính phủ
Câu 10: Điền vào chỗ trống: “…. Là một máy tính chuyên dung, thực hiện chức năng theo dõi
chức năng theo dõi dòng truyền thông giữa CPU và các thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễn
thông.
A. Bộ kiểm soát
B. Bộ phân kênh
C. Bộ tập trung
D. Bộ tiền xử lý
Câu 11: Chiến lược mua ứng dụng thương phẩm (Off-the-shelf) là một trong những giải pháp
triển khai ứng dụng CNTT
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
B. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo
D. Cả a & c
Câu 13: Mục đích chính của các HTTT tác nghiệp trong một DN là
A. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu và chiến lược cho DN
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và
các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua nguyên vật liệu đầu vào hay thành
toán công nợ phải thu, phải trả
D. Cả a & c
Câu 14: Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi
theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi
thí điểm
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi
nhiều lần
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi
tạm thời Câu 15: Phát triển HTTT là một công việc thuần tuý kỹ thuật
lOMoARcPSD| 61229936
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần nào của một HTTT quản lý
đơn hàng?
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự
A. Ứng dụng xử lý lương theo đô
B. Trình duyệt web
C. Hệ thống đặt vé máy bay
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Câu 18: Điền vào chỗ trống: “… là những tri thức và hiểu biết về các khách hàng, đối thủ cạnh
tranh, môi trường cạnh tranh và về bản than hoạt động của doanh nghiệp”
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Tri thức kinh doanh
D. Tri thức
Câu 19: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp?
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị cảm ứng mới
Câu 20: Các HTTT xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT xử
lý giao dịch.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP) thuộc các HTTT sản xuất chiến lược.
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Nhân lực nào dưới đây là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệp
vụ?
A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý dự án
C. Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Câu 23: Điền vào chỗ trống: “…. Là HTTT dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công
lOMoARcPSD| 61229936
cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong
quá trình ra quyết định”
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS
Câu 24: Khẳng định nào là đúng với phát triển và sử dụng HTTT
A. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết về phát triển
HTTT
B. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
C. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến
trình nghiệp vụ liên quan
Câu 25: Chức năng cung cấp các thông tin về sử dụng và quản lý quỹ là của phân hệ nào sau đây
của phân hệ tài chính
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 26: Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp “Xử lý theo lô”
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: DSS là HTTT dựa trên máy tính trợ giúp ra quyết định phi cấu trúc hoặc nửa cấu trúc
trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích
A. Đúng
B. Sai
Câu 28: Tìm giá trị chung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất ….từ ….
A. Tập con, tập lớn
B. Thông tin, dữ liệu
C. Tri thức, thông tin
D. Dữ liệu, thông tin
Câu 29: Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng được nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu đính kèm
Câu 30: Máy tính hoặc thiết bị xử lý được dung để xử lý các tác vụ vào ra, trước khi đưa vào
máy chủ được gọi là
A. Bộ tập trung
B. Bộ kiểm soát
lOMoARcPSD| 61229936
C. Bộ tiền xử lý
D. Bộ phân kênh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936 ĐỀ 1
Câu 1: Tập hợp các yếu tố phần mềm tương thích, phối hợp với nhau để truyền thông tin từ
điểm này đến điểm khác được gọi là: A. Viễn thông B. Hệ thống thông tin
C. Hệ thống viễn thông
D. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 2: Việc thu nhập, theo dõi những vấn đề trục trặc, phân tích các yêu cầu đặt ra đối với hệ
thống mới được cài đặt là công việc của giai đoạn nào dưới đây trong vòng đời phát triển HTTT: A. Triển khai B. Bảo trì C. Phân tích yêu cầu D. Thiết kế
Câu 3: Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi, xoá nhiều lần: A. CD-ROM B. DVD-R C. CD-RW D. DVD+R
Câu 4: Hệ thống thông tin sản xuất JIT (Just in time) với chiến lược “đúng sản phẩm – đúng số
lượng – tại đúng nơi – vào đúng thởi điểm cần thiết”
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lược
C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà
chúng cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điểm
chúng rời dây chuyển sản xuất D. Cả A và C
Câu 5: Việc phân loại HTTT thành 2 nhóm: nhóm HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và
nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được hoạt động dựa theo: A. Các mức quản lý
B. Phạm vi hoạt động C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
Câu 6: Một đặc trưng của hệ thống xử lý giao dịch là hỗ trợ hoạt động tác nghiệp của nhiều bộ
phận nên rủi ro xảy ra trong hệ thống này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tổ chức. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Việc tính lương cho công nhân được tính là phạm trù ra quyết định A. Không có cấu trúc B. Có cấu trúc C. Không có tài liệu lOMoAR cPSD| 61229936 D. Bán cấu trúc
Câu 8: Ghép đúng tên hệ thống bằng tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt
1. Online Order Processing System
x. Hệ thống xử lý đơn hang trực tuyến
2. Purchassing Transaction Processing System y. Hệ thống xử lý giao dịch
3. Transaction Processing System
z. Hệ thống xử lý giao dịch mua hàng A. 1-x, 2-z, 3-y B. 1-y, 2-x, 3-z
C. 1-z, 2-x, 3-y D. 1-y, 2-z, 3-x
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…. Là các dữ liệu được tổ chức, sắp xếp hoặc được xử
lý sao cho có ý nghĩa đối với đối tượng nhận tin” A. Dữ liệu thô B. Thông tin C. Tri thức
D. Thông tin quản lý
Câu 10: Chức năng dự báo tang trưởng của các sản phẩm và doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng tiền,… là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính B. Phân hệ kiểm toán
C. Phân hệ quyết toán thu nhập & chi phí
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 11: MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định,
các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Đầu tư cho công nghệ thông tin:
A. Chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, khi doanh nghiệp
quan tâm và đầu tư xứng đáng cho những yếu tố bổ trợ khác như phát triển các mô hình
kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình nghiệp vụ lỗi thời, thay đổi căn bản trong
hành vi quản lý và lao động của nguồn nhân lực trong tổ chức doanh nghiệp.
B. Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, không phụ thuộc
vào các yếu tố bổ trợ khác như tính chuẩn mực của quy trình nghiệp vụ, trình độ nguồn
nhân lực hay văn hoá của tổ chức doanh nghiệp vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao với
sự có mặt của mạng Internet và các công nghệ mạng khác.
C. Cần được đánh giá về tính khả thi ở mọi khía cạnh như bất kì một dự án đầu tư nào khác,
nếu tổ chức doanh nghiệp không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm
năng nhưng cũng rất tốn kém này. D. Cả a và c
Câu 13: Quá trình nào sau đây chuyển dịch từ con người sang máy tính? A. Tự động hoá lOMoAR cPSD| 61229936 B. Tích hợp C. Quản lý D. Tác nghiệp
Câu 14: Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dung để truy vấn thông tin trong một CSDL A. SQL B. ASP C. XML D. PHP
Câu 15: Đâu không phải mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức:
A. Lập kế hoạch và kiểm soát
B. Xử lý dữ liệu
C. Ghi nhận các giao dịch
D. Đo lường năng lực & hỗ trợ ra quyết định
Câu 16: Các HTTT xử lý đơn đặt hang hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT xử lý văn phòng. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi
nhận giao dịch hoàn thành được gọi là: A. TPS B. DSS C. ESS D. MIS
Câu 18: Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hang cho: A. Một nhóm các công ty B. Một nhóm khách lẻ C. Chính phủ D. Các công ty khác
Câu 19: Một HTQL quan hệ khách hàng lý tưởng:
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức DN giao dịch với các khách hang của mình và tiến
hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hoá giá trị của khách hang đối với thông
tin trong khi đồng thời tối đa hoá sự hài long của khách hang.
B. Cho phép chăm sóc khách hang một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho đến lúc cung ứng cho khách hàng
C. Tập trung vào các cách thức để giữ khách hàng tiềm năng và tối đa hoá doanh thu từ các khách hàng này. D. Cả a, b, c
Câu 20: Việc tăng cường sử dụng công nghệ Internet sẽ giúp DN
A. Đơn giản và tối ưu hoá các tiến trình nghiệp vụ
B. Tang nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ lOMoAR cPSD| 61229936
C. Trở nên phẳng hơn so với trước D. Cả a và c
Câu 21: Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức
và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là A. Thông tin B. Dữ liệu
C. Tri thức kinh doanh D. Tri thức
Câu 22: Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm:
A. Tường lửa và máy chủ proxy, mã hoá và mạng ảo riêng
B. Xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cập
C. Công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhập
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: Việc trợ giúp cho quá trình quản lý hàng dự trữ và kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu
vào đầu ra của quá trình sản xuất là một trong các mục đích của: A. HTTT tài chính B. HTTT sản xuất C. HTTT Marketing
D. HTTT quản trị nhân lực
Câu 24: Nhiệm vụ của phó giám đốc an toàn thông tin (CISO)
A. Xác định và sắp xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
B. Loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý
C. Loại trừ tất cả các rủi ro thông tin
D. Cả A và B đều đúng
Câu 25: Ghép tên các yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông với các chức năng của chúng: 1. Các máy tính
x. Gửi hoặc nhận dữ liệu
2. Các thiết bị đầu cuối
y. Truyền dữ liệu và âm thanh 3. Các kênh truyền thông z. Xử lý thông tin A. 1-x, 2-y, 3-z B. 1-y, 2-x, 3-z C. 1-z, 2-x, 3-y D. 1-y, 2-z, 3-x
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là phần cứng A. Hệ điều hành B. Máy in C. Màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 27: Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định A. Có cấu trúc
B. Không có cấu trúc lOMoAR cPSD| 61229936
C. Không có tài liệu D. Bán cấu trúc
Câu 28: Điền vào chỗ trống: “… được lập theo chu kì đều đặn (hàng ngày, hàng tuần, hàng
tháng,…) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTTQL
A. Báo cáo chỉ số thống kê B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kì D. Báo cáo ngoại lệ
Câu 29: Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện đầu vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện đầu vào/ra, thiết kế CSDL và thiết bị logic xử lý
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 1: Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là cách xử lý theo thời gian thực. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Điền từ thích hợp: “Mạng … là một phần của mạng Internet được tổ chức cho phép các
cá nhân và tổ chức khác truy cập” A. Internet B. Extranet C. Intranet D. Cả b và c
Câu 3: Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định A. Không có cấu trúc B. Có cấu trúc C. Không có tài liệu D. Bán cấu trúc
Câu 4: Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau
A. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
B. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
C. Phân tích, thiết kế, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
D. Phân tích, thiết kế, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
Câu 5: Quá trình xử lý dữ liệu có thể được thực hiện bằng cách A. Thủ công B. Bán tự động C. Tự động hoá D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng được nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
Câu 7: Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hoá cross selling và up
selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
A. Dịch vụ & hỗ trợ khách hàng B. Bán hàng
C. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
D. Marketing và đáp ứng đơn hàng
Câu 8: Hoạt động nào sau đây là thử thách lớn nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp?
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới lOMoAR cPSD| 61229936
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
Câu 9: Mô hình TMĐT B2C thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa công ty và khách lẻ
B. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa các công ty
C. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa công ty và chính phủ
D. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hoá giữa các chính phủ
Câu 10: Điền vào chỗ trống: “…. Là một máy tính chuyên dung, thực hiện chức năng theo dõi
chức năng theo dõi dòng truyền thông giữa CPU và các thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễn thông. A. Bộ kiểm soát B. Bộ phân kênh C. Bộ tập trung D. Bộ tiền xử lý
Câu 11: Chiến lược mua ứng dụng thương phẩm (Off-the-shelf) là một trong những giải pháp
triển khai ứng dụng CNTT A. Đúng B. Sai
Câu 12: Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
B. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo D. Cả a & c
Câu 13: Mục đích chính của các HTTT tác nghiệp trong một DN là
A. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu và chiến lược cho DN
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và
các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua nguyên vật liệu đầu vào hay thành
toán công nợ phải thu, phải trả D. Cả a & c
Câu 14: Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm A.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha B.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm C.
Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần D.
Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi
tạm thời Câu 15: Phát triển HTTT là một công việc thuần tuý kỹ thuật lOMoAR cPSD| 61229936 A. Đúng B. Sai
Câu 16: Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần nào của một HTTT quản lý đơn hàng? A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự
A. Ứng dụng xử lý lương theo đô B. Trình duyệt web
C. Hệ thống đặt vé máy bay
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Câu 18: Điền vào chỗ trống: “… là những tri thức và hiểu biết về các khách hàng, đối thủ cạnh
tranh, môi trường cạnh tranh và về bản than hoạt động của doanh nghiệp” A. Thông tin B. Dữ liệu
C. Tri thức kinh doanh D. Tri thức
Câu 19: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp?
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị cảm ứng mới
Câu 20: Các HTTT xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT xử lý giao dịch. A. Đúng B. Sai
Câu 21: HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP) thuộc các HTTT sản xuất chiến lược. A. Đúng B. Sai
Câu 22: Nhân lực nào dưới đây là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệp vụ? A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý dự án
C. Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Câu 23: Điền vào chỗ trống: “…. Là HTTT dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công lOMoAR cPSD| 61229936
cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong
quá trình ra quyết định” A. TPS B. MIS C. DSS D. ESS
Câu 24: Khẳng định nào là đúng với phát triển và sử dụng HTTT
A. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết về phát triển HTTT
B. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
C. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến
trình nghiệp vụ liên quan
Câu 25: Chức năng cung cấp các thông tin về sử dụng và quản lý quỹ là của phân hệ nào sau đây của phân hệ tài chính
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 26: Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp “Xử lý theo lô” A. Đúng B. Sai
Câu 27: DSS là HTTT dựa trên máy tính trợ giúp ra quyết định phi cấu trúc hoặc nửa cấu trúc
trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích A. Đúng B. Sai
Câu 28: Tìm giá trị chung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất ….từ …. A. Tập con, tập lớn
B. Thông tin, dữ liệu C. Tri thức, thông tin D. Dữ liệu, thông tin
Câu 29: Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng được nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu đính kèm
Câu 30: Máy tính hoặc thiết bị xử lý được dung để xử lý các tác vụ vào ra, trước khi đưa vào máy chủ được gọi là A. Bộ tập trung B. Bộ kiểm soát lOMoAR cPSD| 61229936
C. Bộ tiền xử lý D. Bộ phân kênh