



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45619127 ĐỀ SỐ 1 
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về Quản trị kinh doanh: 
A. Quản trị kinh doanh là quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy 
trì,phát triển công việc kinh doanh 
B. Quản trị kinh doanh là một công việc đơn giản nếu như có nhà quản  trịcấp cao 
C. Các nhà quản trị phải tổ chức mọi hoạt động từ khâu đầu đến khâu cuối  của quá trình kinh doanh 
D. Quản trị kinh doanh là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ 
chức,kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất 1 cách hiệu quả Câu 2: 
Chọn đáp án đúng khi nói về Quản trị kinh doanh: 
A. Là hoạt động xác định mục tiêu 
B. Thông qua người khác để thực hiện 
C. Trong môi trường kinh doanh thường xuyên biến đổi 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 3: Chọn đáp án sai: Mục đích của quản trị kinh doanh: 
A. Hướng vào mục tiêu tối đa hóa lợi ích 
B. Mục đích của quản trị kinh doanh bao gồm 2 vấn đề 
C. Đưa doanh nghiệp phát triển vững chắc trong điều kiện môi trường 
kinhdoanh thường xuyên biến đổi 
D. Đảm bảo thực hiện khối lượng công 
Câu 4: Đặc điểm của hoạt động quản trị kinh doanh: 
A. Không cần thích ứng với sự biến đổi của môi trường 
B. Xác định bởi chủ thể (Chủ sở hữu & người điều hành) 
C. Không mang tính liên tục  D. Mang tính cụ thể 
Câu 5: Đặc điểm của hoạt động quản trị kinh doanh:  A. Mang tính liên tục 
B. Mang tính tổng hợp và phức tạp 
C. Gắn với môi trường và đòi hỏi phải luôn được thích ứng với sự biến  đổicủa môi trường 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 6: Tổ chức hoạt động quản trị dựa trên bao nhiêu cơ sở:  A. 3  B. 4  C. 1  D. 2      lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 7: Đâu là cơ sở tổ chức hoạt động quản trị:  A. 
Quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa  B. 
Quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình kinh  doanh  C.  Tất cả các đáp án sai  D. 
Tất cả các đáp án đúng Câu 8: Chọn đáp án sai: 
A. Xu hướng quản trị kinh doanh truyền thống dựa trên nền tảng tuyệt 
đốihóa ưu điểm của chuyên môn hóa 
B. Tổ chức quản trị theo xu hướng quản trị kinh doanh truyền thống gọi là  tiếp cận theo hàng ngang 
C. Thực chất tổ chức quản trị theo chức năng chính là chuyên môn hóa 
hoạtđộng quản trị, nên có nhiều ưu điểm 
D. Quản trị kinh doanh truyền thống coi quản trị theo chức năng là thông  thểthiếu 
Câu 9: Chọn đáp án sai khi nói về Quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống 
nhất của các quá trình: 
A. Quản trị kinh doanh hiện đại không tuyệt đối hóa ưu điểm của  chuyênmôn hóa 
B. Quản trị kinh doanh hiện đại lấy tính trọn vẹn của quá trình làm đốitượng, 
cơ sở để tổ chức hoạt động và quản trị kinh doanh C. Xác định và kiểm 
soát theo quá trình - tiếp cận hàng dọc 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 10: Các nguyên tắc quản trị kinh doanh được hình thành dựa trên  mấy cơ sở:  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 11: Chọn đáp án đúng: Các nguyên tắc quản trị có đặc điểm:  A. Tính bắt buộc 
B. Có thể kiểm soát được 
C. Chịu sự chi phối từ quy luật chủ quan 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 12: Cơ sở hình thành các nguyên tắc quản trị: 
A. Hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp 
B. Các quy luật khách quan 
C. Điều kiện cụ thể của môi trường      lOMoAR cPSD| 45619127
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 13: Quy luật khách quan là một trong những cơ sở hình thành các 
nguyên tắc quản trị. Vậy có bao nhiêu quy luật khách quan:  A. 5  B. 7  C. 4  D. 6 
Câu 14: Chọn đáp án sai: 
A. Quy luật do con người tạo ra 
B. Quy luật kinh tế bao gồm 5 quy luật nhỏ: khan hiếm, cung cầu, tối đa 
hóalợi nhuận, tối đa hóa lợi ích, cạnh tranh 
C. Quy luật khách quan bao gồm quy luật kinh tế và quy luật tâm lý 
D. Quy luật do con người đặt tên Câu 15: Chọn đáp án sai: 
A. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào ý chí và nhận thức của con người 
B. Quy luật kinh tế tồn tại trong những điều kiện lịch sử nhất định 
C. Quy luật kinh tế hoạt động mang tính khách quan 
D. Quy luật kinh tế có tính lịch sử 
Câu 16: Chọn đáp án đúng khi nói về Quy luật tâm lý: 
A. Quy luật tâm lý có ý nghĩa quan trọng đối với việc hình thành các  nguyêntắc quản trị 
B. Con người làm việc trong môi trường tâm lý tốt sẽ có năng suất cao 
hơnlàm việc trong môi trường có nhiều áp lực 
C. Các nhà quản trị cần nắm rõ tâm lý cá nhân của các nhân viên 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 17: Có mấy yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc:  A. 3  B. 6  C. 5  D. 4 
Câu 18: Chọn đáp án sai: Yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc: 
A. Luôn thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh 
B. Tính chất tự nguyện, tự hoạt động 
C. Tác động tích cực đến kết quả và hiệu quả kinh doanh 
D. Phải là 1 thể thống nhất 
Câu 19: Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị kinh doanh:  A. 6  B. 5      lOMoAR cPSD| 45619127 C. 4  D. 7 
Câu 20: Chọn đáp án đúng: 
A. Khách hàng là đối tượng đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của  doanhnghiệp 
B. Muốn tồn tại và phát triển thì doanh nghiệp cần lấy khách hànglàm  mụctiêu phục vụ 
C. Trong quản trị kinh doanh, các nhà quản trị cần xác định được kháchhàng 
là ai, phân loại khách hàng,... 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 21: Có bao nhiêu phương pháp quản trị phổ biến:  A. 2  B. 1  C. 4  D. 3 
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống  phươngpháp hành chính 
B. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo  dụcthuyết phục 
C. Các phương pháp QT bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện 
nhiệmvụ quản trị doanh nghiệp 
D. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp  kinhtế 
Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều  lệ,nội quy, quy chế,... 
B. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua 
tácđộng vào tâm lý người lao động 
C. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, 
cánhân trong doanh nghiệp. 
D. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế  nhưlương, thưởng 
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích 
B. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tếnhư  lương, thưởng      lOMoAR cPSD| 45619127
C. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các 
điềulệ, nội quy, quy chế... 
D. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thôngqua 
tác động vào tâm lý người lao động 
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyếtphục 
thông qua tác động vào tâm lý người lao động 
B. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng  lợiích vật chất 
C. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc 
sửdụng các điều lệ, nội quy, quy chế... 
D. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn 
bẩykinh tế như lương, thưởng 
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều  lệ,nội quy, quy chế,... 
B. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tếnhư  lương, thưởng 
C. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng  lợiích vật chất 
D. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyếtphục 
thông qua tác động vào tâm lý người lao động Câu 27: Mệnh đề nào 
dưới đây là chính xác: 
A. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sửdụng 
các điều lệ, nội quy, quy chế,... 
B. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế  nhưlương, thưởng 
C. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua 
tácđộng vào tâm lý người lao động 
D. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng  lợiích vật chất 
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác: 
A. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các 
điềulệ, nội quy, quy chế, 
B. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết 
phụcthông qua tác động vào tâm lý người lao động 
C. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng  lợiích vật chất      lOMoAR cPSD| 45619127
D. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế  nhưlương, thưởng 
Câu 29: Có bao nhiêu trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh:  A. 10  B. 9  C. 7  D. 8 
Câu 30: Một nhà quản trị tốt phải bao quát được bao nhiêu chức năng:  A. 5  B. 4  C. 3  D. 2 
Câu 31: Có bao nhiêu cách phân loại nhà quản trị tốt:  A. 1  B. 3  C. 2  D. 4 
Câu 32: Chọn đáp án đúng: 
A. Quản trị cấp cao không phải chịu trách nhiệm về công việc mình  đảmnhiệm 
B. Quản trị cấp cao đảm nhiệm việc thiết lập các mục tiêu chính, điều 
hànhcông việc chuyên nghiệp 
C. Quản trị cấp cao đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kếhoạch 
và chính sách của doanh nghiệp 
D. Quản trị cấp cao đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc, 
hướngdẫn, điều khiển các công nhân viên Câu 33: Chọn đáp án sai:  A. 
Quản trị cấp cao đảm nhiệm việc thiết lập các mục tiêu chính  B. 
Quản trị cấp cao chịu trách nhiệm về công việc mình đảm nhiệm  C. 
Quản trị cấp cao điều hành công việc chuyên nghiệp  D. 
Quản trị cấp cao đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc, 
hướngdẫn, điều khiển các công nhân viên Câu 34: Chọn đáp án đúng: 
A. Quản trị cấp trung đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc,hướng 
dẫn, điều khiển các công nhân viên 
B. Quản trị cấp trung đảm nhiệm việc thiết lập các mục tiêu chính 
C. Quản trị cấp trung thường là tổ trưởng sản xuất, tổ trưởng các tổ  bánhàng,... 
D. Quản trị cấp trung báo cáo công việc với các quản trị cấp cao trong 
phạmvi bộ phận mình đảm nhiệm Câu 35: Chọn đáp án sai:      lOMoAR cPSD| 45619127
A. Quản trị cấp trung đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc,hướng 
dẫn, điều khiển các công nhân viên 
B. Quản trị cấp trung là người ở giữa quản trị cấp cao và quản trị cấp cơ sở 
C. Quản trị cấp trung báo cáo công việc với các quản trị cấp cao trong 
phạmvi bộ phận mình đảm nhiệm 
D. Quản trị cấp trung đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các 
kếhoạch và chính sách của doanh nghiệp Câu 36: Chọn đáp án đúng: 
A. Quản trị cấp cơ sở thường là trưởng phòng, trường đốc, phó phòng,... 
B. Quản trị cấp cơ sở báo cáo công việc với các quản trị cấp cao trong 
phạmvi bộ phận mình đảm nhiệm 
C. Quản trị cấp cơ sở đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc,hướng 
dẫn, điều khiển các công | nhân viên 
D. Quản trị cấp cơ sở đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các 
kếhoạch và chính sách của doanh nghiệp Câu 37: Chọn đáp án sai: 
A. Quản trị cấp cơ sở đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc,hướng 
dẫn, điều khiển các công nhân viên 
B. Quản trị cấp cơ sở là nhà quản trị hoạt động ở cấp bậc cuối cùng trong 
hệthống cấp bậc của các nhà quản trị 
C. Quản trị cấp cơ sở thường là tổ trưởng sản xuất, tổ trưởng các tổ  bánhàng,... 
D. Quản trị cấp cơ sở báo cáo công việc với các quản trị cấp cao trong 
phạmvi bộ phận mình đảm nhiệm Câu 38: Chọn đáp án đúng: 
A. Nhà quản trị chuyên môn hóa đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong 
việcphối hợp nhiệm vụ, hành động của mọi bộ phận, các nhân trong  doanh nghiệp 
B. Nhà quản trị chuyên môn hóa thực hiện công việc không giống nhau ởcác  trình độ khác nhau 
C. Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị chỉ thực hiện các công 
việcgiống nhau ở trình độ nhất định 
D. Nhà quản trị chuyên môn hóa là đội ngũ nhân viên quản trị Câu 39:  Chọn đáp án sai: 
A. Nhà quản trị chuyên môn hóa thực hiện công việc không giống nhau ởcác  trình độ khác nhau 
B. Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị chỉ thực hiện các công 
việcgiống nhau ở trình độ nhất định 
C. Tính chất giống nhau của công việc càng cao thì nhà quản trị có 
tínhchuyên môn hóa càng cao 
D. Tất cả các đáp án saiCâu 40: Chọn đáp án đúng:      lOMoAR cPSD| 45619127
A. Nhà quản trị đa năng thực hiện các công việc giống nhau ở trình độ  nhấtđịnh 
B. Nhà quản trị đa năng là đội ngũ nhân viên quản trị 
C. Nhà quản trị đa năng thực hiện công việc không giống nhau ở các trìnhđộ  khác nhau 
D. Nhà quản trị đa năng đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc phối 
hợpnhiệm vụ, hành động của mọi bộ phận, các nhân trong doanh nghiệp  ĐỀ SỐ 2 
Câu 1: Kinh doanh là:  A. 
Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện  B. 
Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên  C. 
Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên  D. 
Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để 
kiếm lời Câu 2: Chọn mệnh đề đúng:  A. 
Hoạt động kinh doanh không cần đến mục tiêu kinh doanh  B. 
Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh  C. 
Mục tiêu kinh doanh không định hướng hoạt động kinh doanh  D. 
Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh Câu 
3:Mục đích bao trùm nhất của kinh doanh là: 
A. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề 
B. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường  C. Tìm kiếm lợi nhuận 
D. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước. 
Câu 4: Chọn đáp án không chính xác: Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào 
thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh: 
A. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn 
B. Tư duy kinh doanh khép kín 
C. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh  tranh  D. Có tầm nhìn tốt 
Câu 5: Chọn đáp án không chính xác: Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa 
trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm: 
A. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường 
B. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất      lOMoAR cPSD| 45619127
C. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ 
D. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau 
Câu 6: Chọn đáp án không chính xác: Một tư duy kinh doanh tốt thường  có biểu hiện:  A. 
Tính độc lập và sáng tạo  B. 
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt  C. 
Tính một chiều và đơn điệu  D. 
Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy 
Câu 7: Chọn đáp án không đúng: Tại Nhật Bản, các nhóm ngành kinh 
tế được phân loại của Bộ kinh tế, thương mại bao gồm:  A. Ngành công nghiệp 
B. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp 
C. Ngành công nghiệp chế tạo, chế biến  D. Ngành xây dựng 
Câu 8: Theo quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 1 năm 2007 của 
Thủ tướng chính phủ, các nhóm ngành được phân chia gồm:  A. 22 nhóm ngành  B. 23 nhóm ngành 
C. 20 nhóm ngànhD. 21 nhóm ngành 
Câu 9: Chọn đáp án không đúng: Phân chia hoạt động kinh doanh theo 
kinh tế kỹ thuật bao gồm: 
A. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ 
B. Các hoạt động kinh doanh sản xuất 
C. Các hoạt động dịch vụ 
D. Các hoạt động phân phối 
Câu 10: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp: 
A. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của  mình 
B. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam 
C. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu 
D. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của 
mìnhCâu 11: Kinh doanh theo nghị định 66/HĐBT ngày 02/03/1992  là: 
A. Một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia 
đình làm chủ, chỉ được đăng kí kinh doanh tại một điểm, sử dụng số lao 
động không quá 10 người, không có tư cách pháp nhân      lOMoAR cPSD| 45619127
B. Một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia 
đình làm chủ, chỉ được đăng kí kinh doanh tại một điểm, sử dụng số lao 
động trên 10 người, không có tư cách pháp nhân 
C. Một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia 
đình làm chủ, chỉ được đăng kí kinh doanh tại nhiều điểm, sử dụng số lao 
động không quá 10 người, không có tư cách pháp nhân 
D. Một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia 
đình làm chủ, chỉ được đăng kí kinh doanh tại một điểm, sử dụng số lao 
động không quá 10 người, có tư cách pháp nhân 
Câu 12: Công ty cổ phần có đặc điểm: 
A. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu 
B. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình 
C. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam 
D. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của  mình 
Câu 13: Chọn đáp án không đúng: Chu kì kinh doanh bao gồm: 
A. Giai đoạn bắt đầu phát triển  B. Giai đoạn hình thành  C. Giai đoạn đổi mới 
D. Giai đoạn phát triển nhanh 
Câu 14: Chọn đáp án không đúng: Bốn trụ cột của một mô hình kinh  doanh bao gồm:  A. Sản phẩm 
B. Quản lý cơ sở hạ tầng  C. Khách hàng  D. Nguồn nhân lực 
Câu 15: Chọn đáp án không đúng: Xu hướng kinh doanh thương mại điện 
tử bao gồm các mô hình:  A. B2B  B. B2C  C. B2G  D. C2G 
Câu 16: Chọn đáp án không đúng: Theo khoản 11 điều 3, Luật cạnh tranh, 
Bán hàng đa cấp là phương thức tiếp thị để bán lẻ hàng hóa đáp ứng các  điều kiện: 
A. Hàng hóa được người tham gia bán hàng đa cấp tiếp thị trực tiếp cho 
người tiêu dùng tại nơi ở, nơi làm việc của người tiêu dùng hoặc nơi khác      lOMoAR cPSD| 45619127
không phải là địa điểm bán lẻ thường xuyên của doanh nghiệp hoặc người  tham gia 
B. Việc tiếp thị để bán lẻ hàng hóa được thực hiện thông qua mạng lưới 
người tham gia bán hàng đa cấp gồm nhiều cấp, nhiều nhánh khác nhau 
C. Người bán hàng đa cấp được hưởng tiền hoa hồng, tiền thưởng hoặc lợi 
ích kinh tế khác từ kết quả tiếp thị bán hàng của mình và của người tham 
gia bán hàng đa cấp dưới mạng lưới do mình tổ chức và mạng lưới đó 
được doanh nghiệp bán hàng đa cấp chấp thuận. 
D. Người bán hàng đa cấp được quyền tự tổ chức bán hàng, tuyển nhân viên 
bán hàng không cần sự chấp thuận của doanh nghiệp bán hàng đa cấp 
Câu 17: Chu kỳ kinh doanh có mấy giai đoạn:  A. 5 giai đoạn  B. 4 giai đoạn  C. 3 giai đoạn  D. 6 giai đoạn 
Câu 18: Chu kỳ kinh tế có mấy giai đoạn cơ bản:  A. 3 giai đoạn  B. 6 giai đoạn  C. 5 giai đoạn  D. 4 giai đoạn 
Câu 19: Giai đoạn nào mà cả Chu kỳ kinh doanh và Chu kỳ kinh tế đều có:  A. Giai đoạn hình thành  B. Giai đoạn phát triển  C. Giai đoạn phục hồi  D. Giai đoạn suy thoái 
Câu 20: Thực chất Quản trị kinh doanh là: 
A. Quản trị máy móc thiết bị  B. Quản trị con người 
C. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp 
D. Tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra các hoạt động 
kinh doanh của doanh nghiệp 
Câu 21:Đáp án nào không phải là đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân: 
A. Chủ doanh nghiệp có thể trực tiếp hoặc thuê người khác quản lý  B. Do 1 cá nhân làm chủ 
C. Chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định  D. Có tư cách pháp nhân 
Câu 22:Đặc điểm công ty TNHH 1 thành viên: 
A. Không được phép phát hành trái phiếu      lOMoAR cPSD| 45619127
B. Được phép phát hành cổ phiếu 
C. Một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ 
D. Không có tư cách pháp nhân 
Câu 23: Đặc điểm công ty TNHH 2 thành viên trở lên:  A.  Có tư cách pháp nhân  B. 
Được phép phát hành cổ phiếu  C. 
Số lượng thành viên có thể vượt quá 50  D. 
Không được phép phát hành trái phiếu Câu 24: Đặc điểm công ty  hợp danh:  A. 
Không có tư cách pháp nhân  B. 
Có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty  C. 
Được phát hành chứng khoán  D. 
Không đáp án nào đúngCâu 25: Đặc điểm công ty cổ phần: 
A. Tồn tại và phát triển bởi sự góp vốn của nhiều cổ đông 
B. Tối thiểu 2 cổ đông  C. Tối đa 50 cổ đông 
D. Không có tư cách pháp nhân 
Câu 26: Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh doanh là:  A. 
Tối đa hóa lợi ích xã hội  B. 
Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội  C.  Tối đa hóa lợi nhuận  D. 
Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hộiCâu 27: Môn học  QTKD nghiên cứu:  A. 
Các hoạt động xã hội của doanh nghiệp xã hội  B. 
Các dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp  C. 
Các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh  D. 
Các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp công íchCâu 28: 
Chọn đáp án đúng:  A. 
Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp  B. 
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận  C. 
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận  D. 
Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị 
trườngCâu 29: Chọn đáp án sai: 
A. Xí nghiệp trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung có mục đích hoàn 
thành kế hoạch sản xuất 
B. Mọi doanh nghiệp kinh doanh đều có mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận 
C. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp      lOMoAR cPSD| 45619127
D. Xí nghiệp trong nền kinh tế thị trường có mục đích tối đa hóa lợi nhuận 
Câu 30: Chọn đáp án đúng: Xu thế hội nhập và toàn cầu hóa sẽ mang 
lại cho doanh nghiệp những thời cơ: 
A. Thị trường mở rộng 
B. Môi trường kinh doanh được cải thiện  C. Áp lực hội nhập 
D. Tất cả các đáp án trên 
Câu 31: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hợp tác   xã:  A. Bắt buộc 
B. Dân chủ, bình đẳng và công khai 
C. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi 
D. Hợp tác và phát triển cộng đồng 
Câu 32: Đặc điểm của Kinh doanh theo Nghị định 66/HĐBT ngày  02.03.1992:  A.  Có tư cách pháp nhân  B. 
Có vốn thấp hơn vốn pháp định quy định trong Nghị định  221/HĐBT  C.  Có quy mô lớn  D. 
Tất cả các đáp án đều đúng Câu 33: Chọn đáp án sai: 
A. Doanh nghiệp tư nhân có chủ sở hữu là 1 cá nhân 
B. Công ty hợp danh có chủ sở hữu là 1 cá nhân 
C. Hợp tác xã có chủ sở hữu là các cá nhân 
D. Công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân 
Câu 34: Một mô hình kinh doanh cần phải bao gồm 4 trụ cột và bao nhiêu  nhân tố:  A. 10 nhân tố  B. 8 nhân tố  C. 9 nhân tố  D. 7 nhân tố 
Câu 35: Một mô hình kinh doanh cần phải bao gồm bao nhiêu trụ cột:  A. 6 trụ cột  B. 3 trụ cột  C. 4 trụ cột  D. 5 trụ cột 
Câu 36: Chọn đáp án đúng: 
A. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố tác động trực 
tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp      lOMoAR cPSD| 45619127
B. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố tác động gián 
tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 
C. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố không tác 
độngtới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 
D. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố tác động trực 
tiếp và gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 
Câu 37: Môi trường kinh doanh Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản:  A. 4  B. 3  C. 1  D. 2 
Câu 38: Khẳng định nào dưới đây là sai: 
A. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị 
mới có thể ra các quyết định đúng đắn. 
B. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn  nhau 
C. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở  mọicấp độ 
D. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt 
động kinh doanh của doanh nghiệp 
Câu 39:Tính phường hội đúng nghĩa thể hiện ở: 
A. Không đáp án nào đúng 
B. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao 
nhằm thu lợi nhuận tối đa 
C. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dùng bán hàng,  đầu cơ, chờ cơ hội 
D. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị  thiệt thòi 
Câu 40: Chọn đáp án sai: Tư duy còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ biểu  hiện ở: 
A. Hiểu sai tính phường hội 
B. Kinh doanh theo phong trào 
C. Kinh doanh với quy mô lớn 
D. Khả năng đổi mới thấp 
ĐỀ SỐ 3 QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Câu 1: Chọn đáp án sai: Quản trị môi trường kinh doanh bằng chiến lược 
thương mại thông qua các biện pháp:      lOMoAR cPSD| 45619127 A. Chiến lược hợp tác 
B. Chiến lược độc lập 
C. Chiến lược chính trị 
D. Vận dụng chiến lược 
Câu 2: Một doanh nghiệp có thể quản trị môi trường kinh doanh của nó   nhờ: 
A. Cộng tác với một doanh nghiệp 
B. Sự quan tâm đến hình ảnh của doanh nghiệp 
C. Cả 2 đáp án đều đúng 
D. Cả 2 đáp án đều sai 
Câu 3: Khi ra các quyết định có tính đến tác động của môi trường kinh 
doanh, doanh nghiệp có mấy cách tiếp cận:  A. 2  B. 3  C. 4  D. 1 
Câu 4: Bối cảnh kinh tế bao gồm những vấn đề:  A. Các vấn đề văn hóa 
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GDP)  C. Tỷ lệ sinh  D. Tháp tuổi 
Câu 5: Bối cảnh xã hội bao gồm những vấn đề:  A. Tỷ lệ thất nghiệp 
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GDP)  C. Chỉ số giá cả  D. Tỷ lệ sinh 
Câu 6: Môi trường ngành môi trường vi mô thường bao gồm bao nhiêu thế  lực cạnh tranh:  A. 3  B. 4  C. 5  D. 2 
Câu 7: Chọn đáp án sai: Trong cạnh tranh giữa người bán, cạnh tranh 
càng tăng cường khi người bán: 
A. Tung ra sản phẩm hoặc dịch vụ mới  B. Tăng giá bán 
C. Cải tiến sản phẩm đã cung cấp      lOMoAR cPSD| 45619127
D. Tăng cường quảng cáo 
Câu 8: Các nhóm bên trong doanh nghiệp không bao gồm:  A. Các nhà tài trợ vốn 
B. Các tổ chức hành pháp 
C. Các nhà khoa học và chuyên gia  D. Người lao động 
Câu 9: Các nhóm bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:  A.  Các tổ chức hành pháp  B.  Tổ chức nhà thờ  C.  Các nhà tài trợ vốn  D. 
Truyền thông Câu 10: Chọn đáp án sai: 
A. Các cổ đông mong đợi giá cổ phiếu được đánh giá thấp 
B. Các nhà tài trợ vốn cung cấp vốn cho doanh nghiệp 
C. Nếu 1 doanh nghiệp bỏ qua quyền lợi của người làm công, tổ chức công 
đoàn của người lao động sẽ có trách nhiệm bảo vệ họ 
D. Các nhà lãnh đạo cấp cao của 1 doanh nghiệp có thể đưa doanh nghiệp 
đến thành công hoặc thất bại 
Câu 11: Chọn đáp án đúng: 
A. Các nhà lãnh đạo cấp cao của 1 doanh nghiệp không phải chịu trách 
nhiệm cho bất kỳ nhiệm vụ nào và bất kỳ thất bại nào 
B. Các nhà lãnh đạo cấp cao của 1 doanh nghiệp luôn đưa doanh nghiệp đến  thành công 
C. Các nhà lãnh đạo cấp cao của 1 doanh nghiệp luôn đưa doanh nghiệp đến  thất bại 
D. Các nhà lãnh đạo cấp cao của 1 doanh nghiệp có thể đưa doanh nghiệp 
đến thành công hoặc thất bại 
Câu 12: Chọn đáp án sai: Đặc điểm của các cổ đông là:  A. 
Mong đợi phần vốn mà họ đã cung cấp sẽ mang lại lợi tức  B. 
Mong đợi giá cổ phiếu được đánh giá thấp  C. 
Bảo vệ khoản đầu tư thông qua việc bầu ra Hội đồng quản trị  D. 
Nếu không thỏa mãn về kết quả mang lại, họ có thể rút vốn đầu tư 
Câu 13: Đâu không phải là 1 trong những đặc trưng cơ bản của môi 
trường kinh doanh Việt Nam:  A. 
Nền kinh tế tiến tới mang bản chất kinh tế thị trường  B. 
Tư duy theo hướng tích cực  C. 
Các yếu tố thị trường được hình thành ngày càng rõ nét  D. 
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tếCâu 14: Khẳng định nào 
dưới đây là đúng:      lOMoAR cPSD| 45619127
A. Các doanh nghiệp có thể thực hiện chiến lược thương mại bằng cách vận 
dụng chiến lược độc lập hoặc chiến lược hợp tác 
B. Chiến lược hợp tác nên được lựa chọn khi doanh nghiệp là người khởi 
xướng thay đổi một số yếu tố của môi trường kinh doanh 
C. Chiến lược độc lập nên được sử dụng khi hai tổ chức lựa chọn con 
đườnghợp nhất với nhau 
D. Doanh nghiệp chỉ nên sử dụng các chiến lược thương mại độc lập khi 
quản trị môi trường kinh doanh 
Câu 15: Mọi doanh nghiệp thực hiện sự vận dụng chiến lược bằng cách:  A. Tung ra sản phẩm mới 
B. Phát triển thị trường mới 
C. Đa dạng hóa các hoạt động 
D. Tất cả các đáp án trên 
Câu 16: Khẳng định nào dưới đây là không chính xác 
A. Hiệu quả phản ánh trình mặt chất lượng của các hoạt động 
B. Kết quả phản ánh mức độ đạt được mục tiêu 
C. Kết quả phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực 
D. Hiệu quả phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực Giải thích: Giáo trình  trang 149 
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là chính xác: 
A. Hiệu quả kinh tế phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các 
mụctiêu kinh tế của một thời kỳ nào đó 
B. Mục tiêu kinh tế thường là giải quyết công ăn, việc làm, xây dựng cơ sở  hạ tầng… 
C. Đánh giá hiệu quả kinh tế thường gắn với các cấp độ quản lý vi mô 
D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 18: Mục tiêu kinh tế thường là:  A.  Thu nhập quốc dân  B. 
Giải quyết công ăn việc làm  C. 
Xây dựng cơ sở hạ tầng  D. 
Nâng cao phúc lợi xã hội Câu 19: Mục tiêu xã hội thường là: 
A. Tổng sản phẩm quốc nội 
B. Mức sống và đời sống văn hóa 
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế  D. Thu nhập quốc dân 
Câu 20: Khẳng định nào dưới đây là chính xác: 
A. Mục tiêu kinh tế - xã hội thường là: tốc độ tăng trưởng kinh tế, tổng sản 
phẩm quốc nội, giải quyết công ăn việc làm, xây dựng cơ sở hạ tầng,... 
B. Hiệu quả kinh tế - xã hội gắn với nền kinh tế hỗn hợp      lOMoAR cPSD| 45619127
C. Hiệu quả kinh tế - xã hội được xem xét ở góc độ quản lý vĩ mô 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là không chính xác: 
A. Hiệu quả kinh tế - xã hội và hiệu quả kinh doanh có quan hệ biện chứng  với nhau 
B. Hiệu quả kinh tế - xã hội và hiệu quả kinh doanh là hai phạm trù giống  nhau 
C. Chỉ các doanh nghiệp kinh doanh mới cần đánh giá hiệu quả kinh doanh 
D. Chỉ các doanh nghiệp kinh doanh mới nhằm vào mục tiêu tối đa hóa lợi  nhuận 
Câu 22: Khẳng định nào dưới đây là chính xác: 
A. Một doanh nghiệp bất kỳ bao giờ cũng chỉ phải đánh giá hiệu quả đầu tư 
B. Một doanh nghiệp bất kỳ bao giờ cũng chỉ phải đánh giá hiệu quả kinh  doanh 
C. Một doanh nghiệp bất kỳ bao giờ cũng phải đánh giá cả hai hiệu quả là 
hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư 
D. Một doanh nghiệp bất kỳ không phải đánh giá hiệu quả kinh doanh và  hiệu quả đầu tư 
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là không chính xác: 
A. Phân tích hiệu quả ở từng lĩnh vực góp phần nâng cao hiệu quả kinh  doanh của doanh nghiệp 
B. Hiệu quả ở từng lĩnh vực đại diện cho tính hiệu quả của doanh nghiệp 
C. Hiệu quả ở từng lĩnh vực phản ánh tính hiệu quả sử dụng một nguồn lực  cá biệt 
D. Phân tích hiệu quả ở từng lĩnh vực để tìm ra giải pháp nâng cao hiệu quả 
sử dụng từng nguồn lực 
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là không chính xác: 
A. Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn là cơ sở để có hiệu quả kinh doanh dài hạn 
B. Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn là hiệu quả kinh doanh được xem xét, 
đánh giá ở từng khoảng thời gian ngắn 
C. Hiệu quả kinh doanh dài hạn thường gắn với các chiến lược, các kế  hoạchdài hạn 
D. Nếu xảy ra mâu thuẫn giữa hiệu quả kinh doanh ngắn hạn và hiệu quả 
kinh doanh dài hạn, chỉ có thể 
Câu 25: Chọn đáp án sai: Quy luật khan hiếm buộc mọi doanh nghiệp phải 
trả lời chính xác 3 câu hỏi:  A. Sản xuất cho ai  B. Sản xuất cái gì      lOMoAR cPSD| 45619127
C. Sản xuất như thế nào 
D. Sản xuất để làm gì 
Câu 26: Chọn đáp án sai: Nhóm nhân tố bên trong doanh nghiệp tác động 
đến hiệu quả kinh doanh:  A.  Công nghệ kỹ thuật  B.  Lực lượng lao động  C. 
Hệ thống trao đổi và xử lí thông tin  D. 
Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng Câu 27: Chọn đáp án sai: 
A. Lực lượng lao động tác động gián tiếp đến hiệu quả kinh doanh 
B. Lực lượng lao động tác động trực tiếp và quyết định hiệu quả kinh doanh 
C. Lực lượng lao động tác động trực tiếp đến trình độ sử dụng các nguồn 
lựckhác (máy móc, nguyên vật liệu,...) 
D. Lực lượng lao động tác động trực tiếp đến năng suất lao động Câu 28: 
Có bao nhiêu nhân tố bên trong doanh nghiệp tác động đến hiệu quả  kinh doanh:  A. 3  B. 2  C. 4  D. 5 
Câu 29: Có bao nhiêu nhân tố bên ngoài doanh nghiệp tác động đến hiệu  quả kinh doanh:  A. 4  B. 3  C. 2  D. 1 
Câu 30: Chọn đáp án sai: Nhóm nhân tố bên ngoài doanh nghiệp tác động 
đến hiệu quả kinh doanh:  A.  Môi trường pháp lý  B.  Môi trường kinh tế  C. 
Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng  D. 
Công nghệ kỹ thuật và ứng dụng tiến bộ kỹ thuậtCâu 31: Công 
thức doanh lợi vốn kinh doanh:  A.  DVKD (%) = (R+ TLV)100/VKD  B.  DVKD (%) = R100/VKD  C.  Cả hai đáp án đều sai  D. 
Cả hai đáp án đều đúng Câu 32: Chọn đáp án sai: 
A. Chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh càng thấp, tính hiệu quả cao      lOMoAR cPSD| 45619127
B. Chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh là chỉ tiêu tốt nhất, phản ánh chính 
xácnhất tính hiệu quả cho mọi doanh nghiệp 
C. Chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh cho phép so sánh hiệu quả của mọi 
ngành doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực hoạt động khác nhau 
D. Chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh càng cao, tính hiệu quả cao Giải thích: 
Phần Thứ nhất, doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh (Giáo trình trang  175) 
Câu 33: Chọn đáp án đúng khi nói về Doanh nghiệp vốn tự có: 
A. Công thức: DVTC (%) = (R + TLV)100/VTC 
B. Chỉ tiêu này càng thấp càng tốt 
C. Nếu đánh giá hiệu quả kinh doanh thông qua chỉ tiêu này, doanh nghiệp 
càng đi vay vốn nhiều bao nhiêu, hiệu quả được đánh giá sẽ càng cao bấy  nhiêu 
D. Không có đáp án đúng 
Câu 34: Chọn đáp án sai khi nói về Doanh nghiệp doanh thu bán hàng: 
A. Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt 
B. Chỉ tiêu này chỉ có thể so sánh giữa các doanh nghiệp cùng ngành nghề  kinh doanh 
C. Công thức: DDT (%) = (R+ TLV)100/DT 
D. Đối với các ngân hàng thương mại, doanh thu bán hàng được tính bằng 
tổng các khoản cho vay, đầu tư 
Câu 35: Chọn đáp án đúng khi nói về Hiệu quả tiềm năng: 
A. Nếu không tính theo tỉ lệ % thì chỉ tiêu này thường lớn hơn 1 
B. Chỉ tiêu này có giá trị càng gần 1 càng tốt 
C. Công thức: HTN (%) = TCKDTtx 100/TCKDKH 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 36: Chọn đáp án đúng khi nói về Hiệu quả sản xuất kỳ tính toán: 
A. Nếu không tính theo %, chỉ tiêu này thường nhỏ hơn 1 
B. Chỉ tiêu này có giá trị càng thấp, càng tốt 
C. Chỉ tiêu này chỉ xác định hiệu quả ở khu vực sản xuất 
D. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 37: Chọn đáp án đúng khi nói về sức sản xuất của 1 đồng vốn kinh   doanh: 
A. Trực tiếp đánh giá hiệu quả kinh doanh 
B. Chỉ so sánh trong ngành 
C. Giá trị chỉ tiêu này càng thấp càng tốt 
D. Tất cả các đáp án đúng