Đề trắc nghiệm tham khảo cuối kì môn Đồ họa máy tính | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Đề trắc nghiệm tham khảo cuối kì môn Đồ họa máy tính | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

C©u 1 :
Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào
trong CPU
A.
Thanh ghi PC
B.
Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển
C.
Thanh ghi IR
D.
ALU
C©u 2 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
A.
58h
B.
57h
C.
A8h
D.
FFh
C©u 3 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
A.
57h
B.
FFh
C.
5858h
D.
58A8h
C©u 4 :
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là:
A.
Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá
trong lệnh
B.
Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ
trong một thanh ghi
C.
Giá trị trong một thanh ghi
D.
Một số được mã hoá trong lệnh
C©u 5 :
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi:
A.
BIU thực thi xong, EU mới thực thi
B.
Song song với nhau
C.
EU thực thi xong, BIU mới thực thi
D.
Không liên quan gì đến nhau
C©u 6 :
các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?
A.
ANH mailto:@49N:
B.
1NH:
C.
@49N:
D.
N KH:
C©u 7 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOVSB
B.
MOV CX, [SI]+10
C.
MOV BX, [BX]+[SI]+10
D.
MOV CX, [BX]+10
C©u 8 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
A.
MOV AL, [BX]
B.
MOV CL, 10
C.
MOV BX, DX
D.
MOV AL, [0243H]
C©u 9 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h
Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
35h
B.
25h
C.
15h
D.
45h
C©u 10 :
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng
A.
1111 1111 1111 1111B
B.
1000 0000 0000 0001B
C.
0000 0000 1000 0001B
D.
0000 0000 1111 1111B
C©u 11 :
Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím?
A.
….data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
B.
MOV ax, 4c00h
int 21h
C.
MOV ah, 1
int 21h
D.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
C©u 12 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?
A.
MOV DS, AX
B.
MOV CX, [BX+10]
C.
MOV [DI], AX
D.
MOV [4320], CX
C©u 13 :
Khi có bộ giải mã lệnh
A.
Mã các lệnh sẽ dài hơn
B.
Mã các lệnh sẽ ngắn hơn
C.
Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn.
D.
Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải
thực hiện
C©u 14 :
Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ
sẽ ở trạng thái
A.
High Z
B.
1
C.
Ngẫu nhiên.
D.
0
C©u 15 :
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất:
A.
8 bit
B.
7 bit
C.
6 bit
D.
5 bit
C©u 16 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A.
MOV
B.
POP
C.
OUT
D.
POPF
C©u 17 :
Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là :
A.
Ch DB 1,2,3
B.
Ch DW ?
C.
Ch DB ?
D.
Ch DD ?
C©u 18 :
Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa
1 byte)
A.
A07FFH
B.
00642H
C.
64200H
D.
A700FH
C©u 19 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A.
MOV AH, BL
B.
MOV DH, [0]
C.
MOV BX, [BX]
D.
MOV BX, 0
C©u 20 :
Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc
A.
Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều
khiển đọc bộ nhớ
B.
Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ
nhớ, nhận dữ liệu.
C.
Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ
nhớ, nhận dữ liệu
D.
Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
cầu đọc bộ nhớ.
C©u 21 :
Số thanh ghi đoạn của 80286 là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
C©u 22 :
Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch
A.
equ, segment, public, extrn, include
B.
.Model, .Stack , .Data, .Code
C.
Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch
D.
db, dd, dw, dt
C©u 23 :
Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt:
A.
Giống trạng thái ngõ vào trước đó.
B.
Luôn bằng 1
C.
Luôn bằng 0
D.
High Z
C©u 24 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?
A.
MOV CX, [BX]+10
B.
MOV CX, [SI]+10
C.
IN AL, 40h
D.
MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u 25 :
Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ
A.
High Z
B.
Luôn bằng 1
C.
Giống trạng thái ngõ vào trước đó
D.
Luôn bằng 0
C©u 26 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ?
A.
5h
B.
26h
C.
0Eh
D.
0
C©u 27 :
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là :
A.
PF
B.
AF
C.
ZF
D.
CF
C©u 28 :
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A.
POPF
B.
POP
C.
OUT
D.
PUSHF
C©u 29 :
Trong hệ nhị phân một byte bằng
A.
8 bit
B.
10 bit
C.
9 bit
D.
7 bit
C©u 30 :
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
A.
MOV
B.
SWAP
C.
ADD
D.
XCHG
C©u 31 :
Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là :
A.
Ch DB 1,2,3
B.
Ch DW ?
C.
Ch DD ?
D.
Ch DB ?
C©u 32 :
Cờ tràn được ký hiệu là :
A.
IF
B.
DF
C.
OF
D.
SF
C©u 33 :
CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái?
A.
9
B.
6
C.
8
D.
7
C©u 34 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov ax,1234h
sub al,ah
js ta1
add AL,2
ta1:
add AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
26h
B.
12h
C.
22h
D.
28h
C©u 35 :
Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?
A.
LDS
B.
MOV
C.
LES
D.
LEA
C©u 36 :
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A.
Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.
B.
Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C.
Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D.
Lấy bù 1 trừ đi 1
C©u 37 :
Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì
A.
AX=5; BX=0
B.
AX=5; BX=3
C.
AX=5 hoặc 6; BX=3
D.
AX=5 hoặc 6; BX=0
C©u 38 :
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
A.
Là số bù hai của số dương tương ứng
B.
Là số bù 1 của số dương tương ứng
C.
Là số bù 10 của số dương tương ứng.
D.
Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên
1.
C©u 39 :
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ?
A.
OR CX,0
B.
cmp cx, 0
C.
Mov CX, [0]
D.
xor cx, cx
C©u 40 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A.
MOV AX, DX
B.
MOV CL, 10h
C.
MOV AH, [2243H]
D.
MOV AH, [AX]
C©u 41 :
Cờ nhớ được ký hiệu là :
A.
ZF
B.
CF
C.
AF
D.
PF
C©u 42 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A.
MOV AL, [BX+DI+2]
B.
MOV CL, 10
C.
MOV BX, [3H]
D.
MOV BX, DX
C©u 43 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A.
MOV CL, 10
B.
MOV BX, DX
C.
MOV AL, [BX]
D.
MOV AL, [0243H]
C©u 44 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
34h
B.
4h
C.
12h
D.
2h
C©u 45 :
Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)?
A.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
B.
MOV ah, 1
int 21h
C.
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
D.
MOV ax, 4c00h
int 21h
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
C©u 46 :
Thanh ghi DX là một thanh ghi
A.
Đa năng
B.
Dữ liệu
C.
Đoạn
D.
Địa chỉ
C©u 47 :
Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là:
A.
Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM
B.
Bộ nhớ RAM
C.
Bộ nhớ ROM
D.
Bộ nhớ băng từ.
C©u 48 :
Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
A.
Kết quả các phép tính tràn khỏi dung lượng
chứa của toán hạng đích
B.
Kết quả các phép tính bằng 0
C.
Kết quả các phép tính khác không
D.
Kết quả phép tính không vượt quá dung lượng
chứa của toán hạng đích.
C©u 49 :
Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra
file chạy dưới dạng đuôi nào?
.Model Small
.Stack 100h
.Data
.Code
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này
Start:
Mov AX, @Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh
MOV ES,AX
; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CH
INT 21H ; Trở về DOS
; các chương trình con để tại phần này.
End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình
A.
.com hoặc .exe
B.
.exe
C.
.bat
D.
.com
C©u 50 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để
A.
Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt
B.
Chứa địa chỉ chương trình ngắt
C.
Chứa dữ liệu cho chương trình chính
D.
Chứa chương trình ngắt
C©u 51 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV CX, [BX+10]
B.
MOV CX, [SI+10]
C.
MOV BX, [BX+SI]+10
D.
MOVSB
C©u 52 :
CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 53 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
34h
B.
2h
C.
12h
D.
4h
C©u 54 :
Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:
A.
Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp giống nhau.
B.
Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit địa
chỉ cung cấp khác nhau.
C.
Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít địa
chỉ cung cấp giống nhau.
D.
Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp khác nhau
C©u 55 :
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là :
A.
IF
B.
OF
C.
DF
D.
SF
C©u 56 :
Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để có dung lượng nhớ 1MB
A.
128
B.
64
C.
256
D.
32
C©u 57 :
ORG 100h
LEA BX, dat
MOV AL, 2
XLATB
RET
dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h
Sau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =?
A.
33
B.
44h
C.
22h
D.
33h
C©u 58 :
Nhiệm vụ của CPU là:
A.
Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý
định của người sử dụng thông qua chương
trình điều khiển
B.
Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là
chu kỳ lệnh
C.
Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
D.
Cả hai câu a và b đều đúng.
C©u 59 :
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là :
A.
SF
B.
OF
C.
IF
D.
DF
C©u 60 :
ASCII của ESC (escape) là:
A.
1BH
B.
13H
C.
23H
D.
27H
C©u 61 :
Một lệnh của bộ vi xử lý là:
A.
Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.
C.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
D.
Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.
C©u 62 :
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
A.
Chỉ có SP
B.
BX và SP
C.
Chỉ có BP
D.
BP và SP
C©u 63 :
Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H.
Sau khi thực hiện các lệnh:
PUSH AX
PUSH BX
PUSH CX
POP AX
POP BX
POP CX
sẽ được:
A.
AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H
B.
AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H
C.
AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H
D.
AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H
C©u 64 :
Mc đích đo n l nh sau dùng đ ?
PUSH CX
MOV CX,0FFFFh
LOOP $
POP CX
A.
Cất dữ liệu
B.
Lấy dữ liệu
C.
Lặp
D.
Tạo trễ
C©u 65 :
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý:
A.
Thông qua các cổng vào ra
B.
Thông qua Bus dữ liệu
C.
Thông qua Bus địa chỉ
D.
Thông qua bộ nhớ
C©u 66 :
Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái:
A.
High Z
B.
1
C.
Ngẫu nhiên.
D.
0
C©u 67 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
OR AX, BX
A.
5858h
B.
FFh
C.
58A8h
D.
58FFh
C©u 68 :
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A.
Cộng thêm 1 vào mã bù 1
B.
Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
C.
Lấy bù 1 trừ đi 1
D.
Cộng thêm 2 vào mã bù 1
C©u 69 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
A.
OUT
B.
MOV
C.
IN
D.
POP
C©u 70 :
Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ
A.
Đoạn (Segment)
B.
Logic
C.
Vật lý
D.
Độ dời (offset)
C©u 71 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
3h
B.
800h
C.
4h
D.
20h
C©u 72 :
Bộ vi xử lý là:
A.
Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo
chương trình.
B.
Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo
chương trình.
C.
Là một vi mạch tương tự hoạt động theo
chương trình
D.
Là một vi mạch số hoạt động theo chương
trình.
C©u 73 :
Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ?
A.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
B.
MOV ah, 1
int 21h
INT 10h
C.
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
D.
MOV ax, 4c00h
int 21h
C©u 74 :
Bus dữ liệu là:
A.
Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B.
Các ngõ vào của vi xử lý
C.
Các ngõ ra của vi xử lý
D.
Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
C©u 75 :
Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:
A.
Khối giao tiếp Bus (BU).
B.
Cả hai khối AU và BU
C.
Tạo địa chỉ AU.
D.
Khối lệnh IU.
C©u 76 :
Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình ?
A.
MOV ax, 4c00h
int 21h
B.
MOV ah, 1
int 21h
C.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
D.
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
C©u 77 :
Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
A.
PUSHF
B.
POPF
C.
OUT
D.
PUSH
C©u 78 :
CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra.
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
C©u 79 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV BX, [DX]+[SI]+10
B.
MOV CX, [SI+10]
C.
MOV CX, [BX+10]
D.
MOVSB
C©u 80 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV CX, 10+[BX]
B.
MOV BX, [BX]+[DI]+10
C.
MOV CX, [DI]+5
D.
OUT DX, BX
C©u 81 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A.
MOV BH, BL
B.
MOV CH, 102h
C.
MOV AX, [123H]
D.
MOV DL, [BH]
C©u 82 :
Cờ không được ký hiệu là :
A.
PF
B.
ZF
C.
AF
D.
CF
C©u 83 :
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
A.
MOV
B.
IN
C.
POP
D.
OUT
C©u 84 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A.
MOV BX, DX
B.
MOV CL, 10
C.
MOV AL, [0243H]
D.
MOV AL, [BX]
C©u 85 :
Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu?
A.
BX, BP, DI, SI
B.
CS, DS, SS, ES
C.
AX, BX, CX, DX
D.
IP, SP, AH, AL
C©u 86 :
Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ:
A.
Vật lý
B.
Logic
C.
Địa chỉ đoạn
D.
Địa chỉ độ dời
C©u 87 :
Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
C©u 88 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
A.
58h
B.
57h
C.
A8h
D.
FFh
C©u 89 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
A.
MOV AL, [0243H]
B.
MOV AL, [BX]
C.
MOV CL, 10
D.
MOV BX, DX
C©u 90 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
12h
B.
34h
C.
2h
D.
4h
C©u 91 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV BX, [BX]+[SI]+10
B.
MOVSB
C.
MOV CX, [BX]+10
D.
MOV CX, [SI]+10
C©u 92 :
Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ?
A.
EU
B.
BIU
C.
CU
D.
CPU
C©u 93 :
Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB
A.
128
B.
100
C.
256
D.
112
C©u 94 :
Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có:
A.
Ba ngõ vào hai ngõ ra.
B.
Hai ngõ vào một ngõ ra.
C.
Ba ngõ vào một ngõ ra.
D.
Hai ngõ vào hai ngõ ra.
C©u 95 :
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là :
A.
S db 100 dup(?)
B.
S db 8a9
C.
S db <hello=
D.
S DB 13,10,65,66,67,68,9$9
C©u 96 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ
A.
00001H
B.
00000H
C.
FFFF0H
D.
FFFFFH
C©u 97 :
Mã BCD nén là:
A.
Số BCD dài 1 byte.
B.
Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.
C.
Thay 4 bit thấp bằng 0H.
D.
Thay 4 bit cao bằng 0H.
C©u 98 :
Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân?
A.
Không xác định
B.
16 bit
C.
8 bit
D.
4 bit
C©u 99 :
Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ?
A.
MOV
B.
POP
C.
OUT
D.
IN
C©u 100
:
Đâu là lệnh khai báo một hằng số ?
A.
Z db 33h,13h
B.
T db 10 dup(50 dup(?))
C.
Y db 3
D.
X equ 2
C©u 101
:
Bus địa chỉ là:
A.
Các ngõ ra của vi xử lý
B.
Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
C.
Các ngõ vào của vi xử lý
D.
Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.
C©u 102
:
Đoạn chương trình sau có mục đích gì ?
w4k:
MOV ah, 1
int 16h
jz w4k
MOV ah, 0
int 16h
A.
Tạo vòng lặp 16 lần
B.
In số 1 ra màn hình
C.
Thoát về DOS
D.
Đợi một phím được bấm, đọc mã phím vào
AL
C©u 103
:
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?
A.
MOV [DI], AX
B.
MOV DS, AX
C.
MOV [4320], CX
D.
MOV CX, [BX+10]
C©u 104
:
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov ax,1234h
sub AH, AL
js ta1
mov AL,2
ta1:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
2h
B.
12h
C.
34h
D.
4h
C©u 105
:
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
4h
B.
34h
C.
12h
D.
2h
C©u 106
:
ASCII của số 5 là
A.
35H
B.
25H
C.
05H
D.
15H
C©u 107
:
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV BX, [BX]+[SI]+10
B.
MOV CX, [BX]+10
C.
MOV CX, [SI]+10
D.
MOVSB
C©u 108
:
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
A.
MOV
B.
ADD
C.
SWAP
D.
XCHG
C©u 109
:
Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?
A.
1980 – Hãng Intel
B.
1976 – Hãng Motorola
C.
1976 – Hãng Intel
D.
1980 – Hãng Zilog
C©u 110
:
Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
A.
CX
B.
BX
C.
AX
D.
DX
C©u 111
:
Lệnh khai báo một ký tự có tên s là :
A.
S db 100 dup(?)
B.
S DB 13,10,65,66,67,68,9$9
C.
S db <hello=
D.
S db 8a9
C©u 112
:
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
A.
MOV AL, [043H]
B.
MOV BX, DX+3
C.
MOV AH, 10h
D.
MOV AL, [BX-9]
C©u 113
:
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AL, 11100000b
SHL AL, 1
Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
E0h
B.
80h
C.
3h
D.
C0h
C©u 114
:
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV CX, [BX+10]
B.
MOV CX, [SI+10]
C.
MOV BX, 10+[BX+SI+10]
D.
IN DX, AX
C©u 115
:
Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 116
:
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
2h
B.
12h
C.
34h
D.
0Fh
C©u 117
:
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
A.
MOV BX, [22]
B.
MOV AX, 10
C.
MOV CX, DX
D.
MOV AH, [BX]
C©u 118
:
Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):
A.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
khoảng cách truyền xa
B.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền gần.
C.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
khoảng cách truyền gần.
D.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền xa
C©u 119
:
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?
A.
DS
B.
ES
C.
CS
D.
SS
C©u 120
:
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
A.
MOV BH, DX
B.
MOV AL, [BX]
C.
MOV CL, 10H
D.
MOV AL, [3H]
C©u 121
:
Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
A.
Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải
thuật của một bài toán hay một công việc nào
đó.
B.
Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
ngẫu nhiên.
C.
Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý
hoạt động.
D.
Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung
cấp
C©u 122
:
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A.
MOV CL, 21
B.
MOV AL, [11H]
C.
MOV DX, [BX]
D.
MOV BX, DX
C©u 123
:
Đon lnh dưới đây thc hin nhim v gì?
lea dx, buffer
MOV ah, 09h
int 21h
A.
In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn
hình
B.
Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer
C.
Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím
D.
In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình
C©u 124
:
Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là:
A.
07FFH
B.
2000H
C.
0800H
D.
2048H
C©u 125
:
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ
bằng
A.
Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng
với một số độ dời.
B.
Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
C.
Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
D.
Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị
chứa trong DI hoặc SI
C©u 126
:
Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:
A.
Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh
ngăn xếp
B.
Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và thanh
ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp
C.
Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào
đỉnh ngăn xếp
D.
Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh
ngăn xếp
C©u 127
:
Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được:
A.
Không cờ nào bị thay đổi.
B.
ZF = 0
C.
PF = 0
D.
CF = 0
C©u 128
:
Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức
A.
1
B.
High Z
C.
0
D.
Bất kỳ
C©u 129
:
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add bl, al
xor bl, 55h
Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
5h
B.
30h
C.
40h
D.
10h
C©u 130
:
Cờ dấu được ký hiệu là :
A.
IF
B.
DF
C.
SF
D.
OF
C©u 131
:
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?
A.
IF
B.
DF
C.
TF
D.
OF
C©u 132
:
Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ:
A.
Tự động tăng
B.
Tự động giảm
C.
Không thay đổi
D.
Xoá về 0
C©u 133
:
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl
sub al, cl
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
12h
B.
0Fh
C.
34h
D.
7h
C©u 134
:
Sau khi thực hiện các lệnh:
MOV AH,05
MOV AL,03
XCHG AH,AL
| 1/17

Preview text:

C©u 1 :
Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU A. Thanh ghi PC B.
Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển C. Thanh ghi IR D. ALU C©u 2 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ? … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 58h B. 57h C. A8h D. FFh C©u 3 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 57h B. FFh C. 5858h D. 58A8h C©u 4 :
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là: A.
Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá B.
Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong lệnh trong một thanh ghi C.
Giá trị trong một thanh ghi D.
Một số được mã hoá trong lệnh C©u 5 :
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi: A.
BIU thực thi xong, EU mới thực thi B. Song song với nhau C.
EU thực thi xong, BIU mới thực thi D.
Không liên quan gì đến nhau C©u 6 :
các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ? A. ANH mailto:@49N: B. 1NH: C. @49N: D. N KH: C©u 7 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? A. MOVSB B. MOV CX, [SI]+10 C. MOV BX, [BX]+[SI]+10 D. MOV CX, [BX]+10 C©u 8 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? A. MOV AL, [BX] B. MOV CL, 10 C. MOV BX, DX D. MOV AL, [0243H] C©u 9 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình : org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add al, bl xor bl, 55h
Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 35h B. 25h C. 15h D. 45h C©u 10 :
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng A. 1111 1111 1111 1111B B. 1000 0000 0000 0001B C. 0000 0000 1000 0001B D. 0000 0000 1111 1111B C©u 11 :
Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím? A. ….data B. … s DB "Hello !$" MOV ax, 4c00h .code int 21h mov AX,@data … mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h … C. … D. … MOV ah, 1 MOV AL,65 int 21h MOV AH, 0Eh … INT 10h … C©u 12 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ? A. MOV DS, AX B. MOV CX, [BX+10] C. MOV [DI], AX D. MOV [4320], CX C©u 13 : Khi có bộ giải mã lệnh A. Mã các lệnh sẽ dài hơn B.
Mã các lệnh sẽ ngắn hơn C.
Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. D.
Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải thực hiện C©u 14 :
Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái A. High Z B. 1 C. Ngẫu nhiên. D. 0 C©u 15 :
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất: A. 8 bit B. 7 bit C. 6 bit D. 5 bit C©u 16 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp? A. MOV B. POP C. OUT D. POPF C©u 17 :
Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là : A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ? C. Ch DB ? D. Ch DD ? C©u 18 :
Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte) A. A07FFH B. 00642H C. 64200H D. A700FH C©u 19 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? A. MOV AH, BL B. MOV DH, [0] C. MOV BX, [BX] D. MOV BX, 0 C©u 20 :
Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc A.
Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều B.
Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ khiển đọc bộ nhớ nhớ, nhận dữ liệu. C.
Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ D.
Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu nhớ, nhận dữ liệu cầu đọc bộ nhớ. C©u 21 :
Số thanh ghi đoạn của 80286 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 C©u 22 :
Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch A.
equ, segment, public, extrn, include B. .Model, .Stack , .Data, .Code C.
Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch D. db, dd, dw, dt C©u 23 :
Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt: A.
Giống trạng thái ngõ vào trước đó. B. Luôn bằng 1 C. Luôn bằng 0 D. High Z C©u 24 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng? A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10 C. IN AL, 40h D. MOV BX, [BX]+[SI]+10 C©u 25 :
Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ A. High Z B. Luôn bằng 1 C.
Giống trạng thái ngõ vào trước đó D. Luôn bằng 0 C©u 26 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình : mov al, 5 mov bl, 10 add bl, al sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ? A. 5h B. 26h C. 0Eh D. 0 C©u 27 :
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là : A. PF B. AF C. ZF D. CF C©u 28 :
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp? A. POPF B. POP C. OUT D. PUSHF C©u 29 :
Trong hệ nhị phân một byte bằng A. 8 bit B. 10 bit C. 9 bit D. 7 bit C©u 30 :
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? A. MOV B. SWAP C. ADD D. XCHG C©u 31 :
Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là : A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ? C. Ch DD ? D. Ch DB ? C©u 32 :
Cờ tràn được ký hiệu là : A. IF B. DF C. OF D. SF C©u 33 :
CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái? A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 C©u 34 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : … mov ax,1234h sub al,ah js ta1 add AL,2 ta1: add AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 26h B. 12h C. 22h D. 28h C©u 35 :
Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ? A. LDS B. MOV C. LES D. LEA C©u 36 :
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: A.
Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 D. Lấy bù 1 trừ đi 1 C©u 37 :
Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì A. AX=5; BX=0 B. AX=5; BX=3 C. AX=5 hoặc 6; BX=3 D. AX=5 hoặc 6; BX=0 C©u 38 :
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng: A.
Là số bù hai của số dương tương ứng B.
Là số bù 1 của số dương tương ứng C.
Là số bù 10 của số dương tương ứng. D.
Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1. C©u 39 :
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ? A. OR CX,0 B. cmp cx, 0 C. Mov CX, [0] D. xor cx, cx C©u 40 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? A. MOV AX, DX B. MOV CL, 10h C. MOV AH, [2243H] D. MOV AH, [AX] C©u 41 :
Cờ nhớ được ký hiệu là : A. ZF B. CF C. AF D. PF C©u 42 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? A. MOV AL, [BX+DI+2] B. MOV CL, 10 C. MOV BX, [3H] D. MOV BX, DX C©u 43 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? A. MOV CL, 10 B. MOV BX, DX C. MOV AL, [BX] D. MOV AL, [0243H] C©u 44 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JA ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 34h B. 4h C. 12h D. 2h C©u 45 :
Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)? A. … B. … MOV AL,65 MOV ah, 1 MOV AH, 0Eh int 21h INT 10h … … C. … D. … .data MOV ax, 4c00h s DB "Hello !$" int 21h .code … mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h … C©u 46 :
Thanh ghi DX là một thanh ghi A. Đa năng B. Dữ liệu C. Đoạn D. Địa chỉ C©u 47 :
Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: A.
Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ băng từ. C©u 48 :
Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi: A.
Kết quả các phép tính tràn khỏi dung lượng B.
Kết quả các phép tính bằng 0
chứa của toán hạng đích C.
Kết quả các phép tính khác không D.
Kết quả phép tính không vượt quá dung lượng
chứa của toán hạng đích. C©u 49 :
Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra
file chạy dưới dạng đuôi nào? .Model Small .Stack 100h .Data .Code
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này Start:
Mov AX, @Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh MOV ES,AX
; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CH INT 21H ; Trở về DOS
; các chương trình con để tại phần này.
End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình A. .com hoặc .exe B. .exe C. .bat D. .com C©u 50 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để A.
Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt B.
Chứa địa chỉ chương trình ngắt C.
Chứa dữ liệu cho chương trình chính D. Chứa chương trình ngắt C©u 51 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10] C. MOV BX, [BX+SI]+10 D. MOVSB C©u 52 :
CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 53 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JNA ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 34h B. 2h C. 12h D. 4h C©u 54 :
Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ: A.
Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa B.
Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit địa chỉ cung cấp giống nhau. chỉ cung cấp khác nhau. C.
Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít địa D.
Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa chỉ cung cấp giống nhau. chỉ cung cấp khác nhau C©u 55 :
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là : A. IF B. OF C. DF D. SF C©u 56 :
Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để có dung lượng nhớ 1MB A. 128 B. 64 C. 256 D. 32 C©u 57 : ORG 100h LEA BX, dat MOV AL, 2 XLATB RET dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h
Sau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =? A. 33 B. 44h C. 22h D. 33h C©u 58 : Nhiệm vụ của CPU là: A.
Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý B.
Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là
định của người sử dụng thông qua chương chu kỳ lệnh trình điều khiển C.
Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập D.
Cả hai câu a và b đều đúng. C©u 59 :
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là : A. SF B. OF C. IF D. DF C©u 60 :
Mã ASCII của ESC (escape) là: A. 1BH B. 13H C. 23H D. 27H C©u 61 :
Một lệnh của bộ vi xử lý là: A.
Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để B.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản C.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. D.
Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ. C©u 62 :
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp? A. Chỉ có SP B. BX và SP C. Chỉ có BP D. BP và SP C©u 63 :
Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H.
Sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ được: A. AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H B. AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H C. AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H D. AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H C©u 64 :
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ? … PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX … A. Cất dữ liệu B. Lấy dữ liệu C. Lặp D. Tạo trễ C©u 65 :
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: A.
Thông qua các cổng vào ra B. Thông qua Bus dữ liệu C. Thông qua Bus địa chỉ D. Thông qua bộ nhớ C©u 66 :
Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: A. High Z B. 1 C. Ngẫu nhiên. D. 0 C©u 67 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H OR AX, BX … A. 5858h B. FFh C. 58A8h D. 58FFh C©u 68 :
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: A. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 B.
Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân C. Lấy bù 1 trừ đi 1 D. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 C©u 69 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp? A. OUT B. MOV C. IN D. POP C©u 70 :
Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ A. Đoạn (Segment) B. Logic C. Vật lý D. Độ dời (offset) C©u 71 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : … MOV AL, 200 ; AL = 0C8h MOV BL, 4 MUL BL …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 3h B. 800h C. 4h D. 20h C©u 72 : Bộ vi xử lý là: A.
Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo B.
Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. chương trình. C.
Là một vi mạch tương tự hoạt động theo D.
Là một vi mạch số hoạt động theo chương chương trình trình. C©u 73 :
Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ? A. … B. … MOV AL,65 MOV ah, 1 MOV AH, 0Eh int 21h … INT 10h … C. … D. … .data MOV ax, 4c00h s DB "Hello !$" int 21h .code … mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h … C©u 74 : Bus dữ liệu là: A.
Các đường hai chiều của bộ vi xử lý B.
Các ngõ vào của vi xử lý C. Các ngõ ra của vi xử lý D.
Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ C©u 75 :
Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối: A. Khối giao tiếp Bus (BU). B. Cả hai khối AU và BU C. Tạo địa chỉ AU. D. Khối lệnh IU. C©u 76 :
Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình ? A. … B. … MOV ax, 4c00h MOV ah, 1 int 21h int 21h … … C. … D. … MOV AL,65 .data MOV AH, 0Eh s DB "Hello !$" INT 10h .code … mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h … C©u 77 :
Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp? A. PUSHF B. POPF C. OUT D. PUSH C©u 78 :
CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 C©u 79 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? A. MOV BX, [DX]+[SI]+10 B. MOV CX, [SI+10] C. MOV CX, [BX+10] D. MOVSB C©u 80 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? A. MOV CX, 10+[BX] B. MOV BX, [BX]+[DI]+10 C. MOV CX, [DI]+5 D. OUT DX, BX C©u 81 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? A. MOV BH, BL B. MOV CH, 102h C. MOV AX, [123H] D. MOV DL, [BH] C©u 82 :
Cờ không được ký hiệu là : A. PF B. ZF C. AF D. CF C©u 83 :
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ? A. MOV B. IN C. POP D. OUT C©u 84 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? A. MOV BX, DX B. MOV CL, 10 C. MOV AL, [0243H] D. MOV AL, [BX] C©u 85 :
Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? A. BX, BP, DI, SI B. CS, DS, SS, ES C. AX, BX, CX, DX D. IP, SP, AH, AL C©u 86 :
Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ: A. Vật lý B. Logic C. Địa chỉ đoạn D. Địa chỉ độ dời C©u 87 :
Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 88 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 58h B. 57h C. A8h D. FFh C©u 89 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? A. MOV AL, [0243H] B. MOV AL, [BX] C. MOV CL, 10 D. MOV BX, DX C©u 90 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JNE ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 12h B. 34h C. 2h D. 4h C©u 91 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOVSB C. MOV CX, [BX]+10 D. MOV CX, [SI]+10 C©u 92 :
Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ? A. EU B. BIU C. CU D. CPU C©u 93 :
Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB A. 128 B. 100 C. 256 D. 112 C©u 94 :
Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có: A. Ba ngõ vào hai ngõ ra. B. Hai ngõ vào một ngõ ra. C. Ba ngõ vào một ngõ ra. D. Hai ngõ vào hai ngõ ra. C©u 95 :
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là : A. S db 100 dup(?) B. S db 8a9 C. S db D. S DB 13,10,65,66,67,68,9$9 C©u 96 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ A. 00001H B. 00000H C. FFFF0H D. FFFFFH C©u 97 : Mã BCD nén là: A. Số BCD dài 1 byte. B.
Kết hợp hai số BCD thành 1 byte. C. Thay 4 bit thấp bằng 0H. D. Thay 4 bit cao bằng 0H. C©u 98 :
Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân? A. Không xác định B. 16 bit C. 8 bit D. 4 bit C©u 99 :
Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ? A. MOV B. POP C. OUT D. IN C©u 100
Đâu là lệnh khai báo một hằng số ? : A. Z db 33h,13h B. T db 10 dup(50 dup(?)) C. Y db 3 D. X equ 2 C©u 101 Bus địa chỉ là: : A. Các ngõ ra của vi xử lý B.
Các đường hai chiều của bộ vi xử lý C.
Các ngõ vào của vi xử lý D.
Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ. C©u 102
Đoạn chương trình sau có mục đích gì ? : w4k: MOV ah, 1 int 16h jz w4k MOV ah, 0 int 16h A. Tạo vòng lặp 16 lần B. In số 1 ra màn hình C. Thoát về DOS D.
Đợi một phím được bấm, đọc mã phím vào AL C©u 103
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ? : A. MOV [DI], AX B. MOV DS, AX C. MOV [4320], CX D. MOV CX, [BX+10] C©u 104
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : : … mov ax,1234h sub AH, AL js ta1 mov AL,2 ta1: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 2h B. 12h C. 34h D. 4h C©u 105
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JE ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 4h B. 34h C. 12h D. 2h C©u 106 Mã ASCII của số 5 là : A. 35H B. 25H C. 05H D. 15H C©u 107
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? : A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOV CX, [BX]+10 C. MOV CX, [SI]+10 D. MOVSB C©u 108
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? : A. MOV B. ADD C. SWAP D. XCHG C©u 109
Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? : A. 1980 – Hãng Intel B. 1976 – Hãng Motorola C. 1976 – Hãng Intel D. 1980 – Hãng Zilog C©u 110
Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? : A. CX B. BX C. AX D. DX C©u 111
Lệnh khai báo một ký tự có tên s là : : A. S db 100 dup(?) B. S DB 13,10,65,66,67,68,9$9 C. S db D. S db 8a9 C©u 112
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? : A. MOV AL, [043H] B. MOV BX, DX+3 C. MOV AH, 10h D. MOV AL, [BX-9] C©u 113
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : : … MOV AL, 11100000b SHL AL, 1 …
Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ? A. E0h B. 80h C. 3h D. C0h C©u 114
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? : A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10] C. MOV BX, 10+[BX+SI+10] D. IN DX, AX C©u 115
Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 116
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : : … mov al, 00000101b mov bl, 0ah mov cl, 10o add al, bl …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 2h B. 12h C. 34h D. 0Fh C©u 117
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? : A. MOV BX, [22] B. MOV AX, 10 C. MOV CX, DX D. MOV AH, [BX] C©u 118
Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp): : A.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, B.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa khoảng cách truyền gần. C.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, D.
Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần. khoảng cách truyền xa C©u 119
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ? : A. DS B. ES C. CS D. SS C©u 120
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? : A. MOV BH, DX B. MOV AL, [BX] C. MOV CL, 10H D. MOV AL, [3H] C©u 121
Chương trình của hệ thống vi xử lý là: : A.
Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải B.
Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
thuật của một bài toán hay một công việc nào ngẫu nhiên. đó. C.
Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý D.
Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung hoạt động. cấp C©u 122
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? : A. MOV CL, 21 B. MOV AL, [11H] C. MOV DX, [BX] D. MOV BX, DX C©u 123
Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì? : … lea dx, buffer MOV ah, 09h int 21h … A.
In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn B.
Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer hình C.
Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím D.
In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình C©u 124
Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là: : A. 07FFH B. 2000H C. 0800H D. 2048H C©u 125
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ : bằng A.
Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng B.
Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI với một số độ dời. C.
Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP D.
Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI C©u 126
Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc: : A.
Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh B.
Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và thanh ngăn xếp
ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp C.
Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào D.
Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh đỉnh ngăn xếp ngăn xếp C©u 127
Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được: : A.
Không cờ nào bị thay đổi. B. ZF = 0 C. PF = 0 D. CF = 0 C©u 128
Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức : A. 1 B. High Z C. 0 D. Bất kỳ C©u 129
Sau khi thực hiện đoạn chương trình : : org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add bl, al xor bl, 55h
Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 5h B. 30h C. 40h D. 10h C©u 130
Cờ dấu được ký hiệu là : : A. IF B. DF C. SF D. OF C©u 131
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ? : A. IF B. DF C. TF D. OF C©u 132
Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ: : A. Tự động tăng B. Tự động giảm C. Không thay đổi D. Xoá về 0 C©u 133
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : : … mov al, 00000101b mov bl, 0ah mov cl, 10o add al, bl sub al, cl …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 12h B. 0Fh C. 34h D. 7h C©u 134
Sau khi thực hiện các lệnh: : MOV AH,05 MOV AL,03 XCHG AH,AL