Đề Tuyển Sinh 10 Môn Tin Học Chuyên Sở GD Quảng Nam 2016-2017 (Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Tuyển Sinh 10 Môn Tin Học Chuyên Sở GD Quảng Nam 2016-2017 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2016-2017
thi có 04 trang)
Môn thi : TIN HC
Thi gian : 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/6/2016
Lưu ý: Thí sinh tạo thư mục SBD của mình, làm bài lưu với tên tp tin cau1.pas,
cau2.pas, cau3.pas, cau4.pas, cau5.pas vào thư mục SBD va to.
Câu 1 (4,0 điểm). S NGUYÊN
Nhp vào t bàn phím s nguyên dương N (0 < N 10
4
). Viết chương trình kim tra s
N tha mãn các yêu cu sau:
a. N có phi là s chn không?
b. Tng các ch s ca N có chia hết cho 9 không?
c. Có bao nhiêu ước s t nhiên thc s ca N (< N)?
d. N có phi là s hoàn ho không?
(Biết rng: N là s hoàn ho nếu N bng tổng các ước thc s ca nó; d: 6 là s hoàn ho
6 có các ước s thc s là 1, 2, 3 và 6 = 1+2+3).
Ví d:
D liu vào
D liu ra
Gii thích
496
496 la so chan
Tong cac chu so cua 496 khong
chia het cho 9
So cac uoc tu nhien thuc su cua 496
la: 9
496 la so hoan hao
496 là s chn
Tng các ch s ca 496 không
chia hết cho 9
S các ước t nhiên thc s ca
496 là: 9
496 là s hoàn ho
Câu 2 (3,0 điểm). TÍNH DIN TÍCH CÁC HÌNH
Cho hình ch nht ABCD chiu dài AB a(cm), chiu rng AD b(cm) vi a, b
các s nguyên dương không vượt quá 10
4
. Mt đim M trên đoạn BC, mt đim N trên đon CD
sao cho đ dài (tính bằng cm) các đon BM, CN bng nhau và bng x(x là s nguyên dương).
Yêu cu:
ĐỀ CHÍNH THC
A
D
N
Trang 2
a. Tính din tích hình ch nht ABCD và din tích tam giác MCN.
b. Tính giá tr nh nht và giá tr ln nht ca din tích tam giác AMN khi M, N thay đổi.
D liu vào: Nhp vào t bàn phím 3 s a, b, x (0 < x b a) ghi trên cùng một dòng, c s
cách nhau mt du cách.
D liu ra: Xut ra màn hình gm 4 dòng:
- Dòng 1 là din tích hình ch nht ABCD;
- Dòng 2 là din tích tam giác MCN;
- Dòng 3 là giá tr ln nht ca din tích tam giác AMN;
- Dòng 4 là giá tr nh nht ca din tích tam giác AMN.
(Các giá tr din tích dòng 2, 3, 4 được m tròn vi 1 ch s phn thp phân).
Ví d:
D liu vào
D liu ra
10 6 2
60
4.0
25.5
17.5
Câu 3 (1,0 điểm). MT KHU
Bn An thưng xuyên tham gia thi lp trình trên mạng. đạt được thành tích cao nên
An được gi tng mt phn mm dit virus. Nhà sn xut phn mm cung cp cho An mt
s mt s nguyên dương N có không q255 chữ số. Để cài đặt được phn mm dit virus
đó, An phi nhp vào mt khu ca phn mm. Mt khu mt s nguyên dương M đưc to
ra bng cách tính tng giá tr các ch s ca N.
Yêu cu:y tìm s nguyên dương M.
D liu vào: Đọc t file Matkhau.inp gm 1 dòng ghi s nguyên dương N.
D liu ra: Ghi ra file Matkhau.out gm 1 dòng là s nguyên dương M.
Ví d:
Matkhau.inp
Matkhau.out
12345
15
84915388247
59
Ràng buc:
- Có 50% s test tương ứng vi 50% s điểm vi N có không quá 10 ch s;
- 50% s test tương ng vi 50% s điểm vi N ln hơn 10 ch s không quá
255 ch s.
Câu 4 (1,0 điểm). DÃY CON XEN K CHN L
Cho dãy s nguyên a = (a
1
, a
2
, ….,a
n
); vi -10
4
≤ a
i
≤ 10
4
và 1 ≤ i ≤ n ≤ 10
4
.
Trang 3
Yêu cu: y tìm y con dài nht gm m phn t liên tiếp trong dãy a: a
k
, a
k+1
, ….,a
k+m-1
vi
k+m-1 n; các s đan nhau xen kẽ chn l (phn t đầu tiên th s l hoc chn). Nếu
có nhiu dãy con tha mãn điều kin thì in ra dãy con đầu tiên.
D liu vào: Đọc t file Dayso.inp gm 2 dòng:
- Dòng 1 cha s n;
- Dòng 2 cha n s: a
1
, a
2
, ….,a
n
các s cách nhau mt du cách.
D liu ra: Ghi ra file Dayso.out gm 2 dòng:
- Dòng 1 cha s m;
- Dòng 2 m phn t liên tiếp trong y a: a
k
, a
k+1
, ….,a
k+m-1
các s đan nhau
xen k chn l và cách nhau ít nht 1 du cách.
Ví d:
Dayso.inp
Dayso.out
10
23 14 -11 7 12 -15 48 -39 94 -29
7
7 12 -15 48 -39 94 -29
Câu 5 (1,0 điểm). TÌM ĐIỂM TRUNG BÌNH CUỐI NĂM CỦA HC SINH
Tng kết cuối năm hc, điểm trung bình (DTB) ca tng hc sinh trong mt khi lp
n hc sinh được lưu trong mt dãy a(a
1
, a
2
, ….,a
n
).
Yêu cu:y viết một chương trình giúp thy Hiệu trưởng tìm DTB ca học sinh đứng v th
k trong dãy a (k n) và s ng học sinh đứng v th k đó. DTB cao nht thì xếp v th 1.
D liu vào: Đọc t file DTB.inp gm 2 dòng:
- Dòng 1 cha 2 s n, k cách nhau 1 dấu cách (1 ≤ n, k ≤ 10
3
);
- Dòng 2 cha n s: a
1
, a
2
, ….,a
n
(3.5 a
1
, a
2
, ….,a
n
10.0) điểm trung bình
tương ứng ca n hc sinh (1 → n), các s cách nhau mt du cách.
D liu ra: Ghi ra file DTB.out:
- Trưng hp có học sinh đứng v th k thì:
+ Dòng 1 là DTB v th k;
+ Dòng 2 là s ng hc sinh v th k (biết rng nếu các học sinh cùng điểm trung
bình thì cùng mt v th).
- Trưng hp không có hc sinh đng v th k thì ghi: KHONG.
Ví d:
DTB.inp
DTB.out
7 4
5.8
Trang 4
7.8 6.0 5.4 5.8 6.0 5.1 3.9
1
-----HT-----
(Lưu ý: Thí sinh không sử dng tài liu, giám th không gii thích gì thêm)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2016-2017
Môn : TIN HC
Thi gian : 150 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1 (4.0 đim) Test 02 b, mi b 2.0 điểm
Mi câu a, b, c, d: 1.0 đim, mỗi ý trong 1 test 0.5 điểm
Test
INP
OUT
1
496
496 la so chan
Tong cac chu so cua 496 khong chia het
cho 9
So cac uoc tu nhien cua 496 la: 9
496 la so hoan hao
2
5679
5679 khong la so chan
Tong cac chu so cua 5679 chia het cho 9
So cac uoc tu nhien cua 5679 la: 5
5679 khong la so hoan hao
Bài 2 (3.0 đim) Test 03 b, mi b 1.0 điểm, mỗi ý trong 1 test 0.25 điểm
Test
INP
OUT
1
10 6 2
60
4.0
25.5
17.5
100 45 20
4500
NG DN CHM
Trang 5
2
250.0
2200.5
1012.5
3
100 100 1
10000
49.5
5000.0
3750.0
Bài 3 (1.0 đim) Test 04 b, mi b 0.25 điểm
Test
Matkhau.INP
Matkhau.OUT
1
12345
15
2
4567890
39
3
84915388247
59
4
5679812578910567981257981035
144
Bài 4 (1.0 đim) Test 04 b, mi b 0.25 điểm
Test
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
1
5
41 18 -6 -37 25
2
41 18
2
10
23 14 -11 7 12 -15 48 -39 94 -29
7
7 12 -15 48 -39 94 -29
3
DAYSO.INP3
DAYSO.OUT3
4
DAYSO.INP4
DAYSO.OUT4
Bài 5 (1.0 đim) Test 04 b, mi b 0.25 điểm
Test
DTB.inp
DTB.out
1
7 2
7.8 6.0 5.4 5.8 6.0 5.1 3.9
6.00
2
2
20 5
7.8 6.5 9.2 8.0 4.5 7.6 9.2 6.6 8.7 5.6
4.9 7.5 8.2 9.1 8.6 7.9 5.6 7.1 8.5 9.4
8.70
1
Trang 6
3
DTB.INP3
DTB.OUT3
4
DTB.INP4
DTB.OUT4
==Hết==
H và tên thí sinh : …………………………………S báo danh …………………………
H và tên, ch ký: GT1:……………………………GT2:…………………………………..
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi : TIN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 04 trang)
Ngày thi : 09/6/2016
Lưu ý: Thí sinh tạo thư mục là SBD của mình, làm bài và lưu với tên tập tin là cau1.pas,
cau2.pas, cau3.pas, cau4.pas, cau5.pas vào thư mục SBD vừa tạo.

Câu 1 (4,0 điểm). SỐ NGUYÊN
Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (0 < N ≤ 104). Viết chương trình kiểm tra số
N thỏa mãn các yêu cầu sau:
a. N có phải là số chẵn không?
b. Tổng các chữ số của N có chia hết cho 9 không?
c. Có bao nhiêu ước số tự nhiên thực sự của N (< N)?
d. N có phải là số hoàn hảo không?
(Biết rằng: N là số hoàn hảo nếu N bằng tổng các ước thực sự của nó; ví dụ: 6 là số hoàn hảo vì
6 có các ước số thực sự là 1, 2, 3 và 6 = 1+2+3). Ví dụ: Dữ liệu vào Dữ liệu ra Giải thích 496 496 la so chan 496 là số chẵn
Tong cac chu so cua 496 khong Tổng các chữ số của 496 không chia het cho 9 chia hết cho 9
So cac uoc tu nhien thuc su cua 496 Số các ước tự nhiên thực sự của la: 9 496 là: 9 496 la so hoan hao
496 là số hoàn hảo
Câu 2 (3,0 điểm). TÍNH DIỆN TÍCH CÁC HÌNH
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB là a(cm), chiều rộng AD là b(cm) với a, b là
các số nguyên dương không vượt quá 104. Một điểm M trên đoạn BC, một điểm N trên đoạn CD
sao cho độ dài (tính bằng cm) các đoạn BM, CN bằng nhau và bằng x(x là số nguyên dương). A B M D C N Yêu cầu: Trang 1
a. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích tam giác MCN.
b. Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của diện tích tam giác AMN khi M, N thay đổi.
Dữ liệu vào: Nhập vào từ bàn phím 3 số a, b, x (0 < x ≤ b ≤ a) ghi trên cùng một dòng, các số cách nhau một dấu cách.
Dữ liệu ra: Xuất ra màn hình gồm 4 dòng:
- Dòng 1 là diện tích hình chữ nhật ABCD;
- Dòng 2 là diện tích tam giác MCN;
- Dòng 3 là giá trị lớn nhất của diện tích tam giác AMN;
- Dòng 4 là giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN.
(Các giá trị diện tích ở dòng 2, 3, 4 được làm tròn với 1 chữ số ở phần thập phân). Ví dụ: Dữ liệu vào Dữ liệu ra 10 6 2 60 4.0 25.5 17.5
Câu 3 (1,0 điểm). MẬT KHẨU
Bạn An thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên
An được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho An một mã
số là một số nguyên dương N có không quá 255 chữ số. Để cài đặt được phần mềm diệt virus
đó, An phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên dương M được tạo
ra bằng cách tính tổng giá trị các chữ số của N.
Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương M.
Dữ liệu vào: Đọc từ file Matkhau.inp gồm 1 dòng ghi số nguyên dương N.
Dữ liệu ra: Ghi ra file Matkhau.out gồm 1 dòng là số nguyên dương M. Ví dụ: Matkhau.inp Matkhau.out 12345 15 84915388247 59 Ràng buộc:
- Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm với N có không quá 10 chữ số;
- Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm với N lớn hơn 10 chữ số và có không quá 255 chữ số.
Câu 4 (1,0 điểm). DÃY CON XEN KẼ CHẴN LẺ
Cho dãy số nguyên a = (a1, a 2, ….,an); với -104 ≤ ai ≤ 104 và 1 ≤ i ≤ n ≤ 104. Trang 2
Yêu cầu: Hãy tìm dãy con dài nhất gồm m phần tử liên tiếp trong dãy a: ak, a k+1, ….,ak+m-1 với
k+m-1 ≤ n; có các số đan nhau xen kẽ chẵn lẻ (phần tử đầu tiên có thể là số lẻ hoặc chẵn). Nếu
có nhiều dãy con thỏa mãn điều kiện thì in ra dãy con đầu tiên.
Dữ liệu vào: Đọc từ file Dayso.inp gồm 2 dòng: - Dòng 1 chứa số n;
- Dòng 2 chứa n số: a1, a 2, ….,an các số cách nhau một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file Dayso.out gồm 2 dòng: - Dòng 1 chứa số m;
- Dòng 2 là m phần tử liên tiếp trong dãy a: ak, a k+1, ….,ak+m-1 các số đan nhau
xen kẽ chẵn lẻ và cách nhau ít nhất 1 dấu cách. Ví dụ: Dayso.inp Dayso.out 10 7
23 14 -11 7 12 -15 48 -39 94 -29 7 12 -15 48 -39 94 -29
Câu 5 (1,0 điểm). TÌM ĐIỂM TRUNG BÌNH CUỐI NĂM CỦA HỌC SINH
Tổng kết cuối năm học, điểm trung bình (DTB) của từng học sinh trong một khối lớp có
n học sinh được lưu trong một dãy a(a1, a 2, ….,an ).
Yêu cầu: Hãy viết một chương trình giúp thầy Hiệu trưởng tìm DTB của học sinh đứng ở vị thứ
k trong dãy a (k  n) và số lượng học sinh đứng ở vị thứ k đó. DTB cao nhất thì xếp ở vị thứ 1.
Dữ liệu vào: Đọc từ file DTB.inp gồm 2 dòng:
- Dòng 1 chứa 2 số n, k cách nhau 1 dấu cách (1 ≤ n, k ≤ 103);
- Dòng 2 chứa n số: a1, a 2, ….,an (3.5 ≤ a1, a 2, ….,an ≤ 10.0) là điểm trung bình
tương ứng của n học sinh (1 → n), các số cách nhau một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file DTB.out:
- Trường hợp có học sinh đứng ở vị thứ k thì:
+ Dòng 1 là DTB ở vị thứ k;
+ Dòng 2 là số lượng học sinh ở vị thứ k (biết rằng nếu các học sinh có cùng điểm trung
bình thì cùng một vị thứ).
- Trường hợp không có học sinh đứng ở vị thứ k thì ghi: KHONG. Ví dụ: DTB.inp DTB.out 7 4 5.8 Trang 3 7.8 6.0 5.4 5.8 6.0 5.1 3.9 1 -----HẾT-----
(Lưu ý: Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2016-2017 Môn : TIN HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4.0 điểm) Test 02 bộ, mỗi bộ 2.0 điểm
Mỗi câu a, b, c, d: 1.0 điểm, mỗi ý trong 1 test 0.5 điểm Test INP OUT 496 496 la so chan 1
Tong cac chu so cua 496 khong chia het cho 9
So cac uoc tu nhien cua 496 la: 9 496 la so hoan hao 5679 5679 khong la so chan 2
Tong cac chu so cua 5679 chia het cho 9
So cac uoc tu nhien cua 5679 la: 5 5679 khong la so hoan hao
Bài 2 (3.0 điểm) Test 03 bộ, mỗi bộ 1.0 điểm, mỗi ý trong 1 test 0.25 điểm Test INP OUT 10 6 2 60 1 4.0 25.5 17.5 100 45 20 4500 Trang 4 2 250.0 2200.5 1012.5 100 100 1 10000 3 49.5 5000.0 3750.0
Bài 3 (1.0 điểm) Test 04 bộ, mỗi bộ 0.25 điểm Test Matkhau.INP Matkhau.OUT 1 12345 15 2 4567890 39 3 84915388247 59 4 5679812578910567981257981035 144
Bài 4 (1.0 điểm) Test 04 bộ, mỗi bộ 0.25 điểm Test DAYSO.INP DAYSO.OUT 1 5 2 41 18 -6 -37 25 41 18 2 10 7
23 14 -11 7 12 -15 48 -39 94 -29 7 12 -15 48 -39 94 -29 3 DAYSO.INP3 DAYSO.OUT3 4 DAYSO.INP4 DAYSO.OUT4
Bài 5 (1.0 điểm) Test 04 bộ, mỗi bộ 0.25 điểm Test DTB.inp DTB.out 7 2 6.00 1 7.8 6.0 5.4 5.8 6.0 5.1 3.9 2 20 5 8.70 2
7.8 6.5 9.2 8.0 4.5 7.6 9.2 6.6 8.7 5.6 1
4.9 7.5 8.2 9.1 8.6 7.9 5.6 7.1 8.5 9.4 Trang 5 3 DTB.INP3 DTB.OUT3 4 DTB.INP4 DTB.OUT4 ==Hết==
Họ và tên thí sinh : …………………………………Số báo danh …………………………
Họ và tên, chữ ký: GT1:……………………………GT2:………………………………….. Trang 6