ĐẠI HC QUC GIA TP. H CHÍ MINH ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG PH THÔNG NĂNG KHIẾU NĂM HC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG TUYN SINH LP 10 Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho ba biu thc

33
2
11
8
,
43 1
31
xx
xx
MN
xx
x




.
2
x
P
x
a) Tìm tt c các s thc
x
tha mãn
4.Mx

b) Trong trường hp các biu thc
,MN
P
xác đnh, rút gn biu thc
.Q MN P
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình
42
33
4 5 0.
1
xx
xx
x




b) Cho hai s thc
thỏa mãn hai đường thng
:d y mx m
1
: 32d y x m n mn
ct nhau ti
điểm
3; 9 .I
Tính giá tr ca
mn
.
m
n
c) Cho hình ch nht
ABCD
có chu vì bng
28 ( )cm
và ni tiếp đường tròn
C
có bán kính
5 ( ).R cm
Tính
din tích hình ch nht
.ABCD
Câu 3. (2,0 điểm) Gi
,
Pd
lần lượt là các đ th ca hàm s
2
yx
2 3.y mx
a) Chng minh rằng đường thng
d
luôn ct parabol
P
tại hai điểm phân bit
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
vi mi
s thc
.m
Tính
12
yy
theo
.m
b) Tìm tt c các s thc
m
sao cho
1 2 1 2 12
4 4 3.y y x x xx

Câu 4. (1,0 đim) Mt kho hàng nhp gạo (trong kho chưa go) trong
4
ngày liên tiếp và mi ngày (k t
ngày th hai) đu nhp mt ng go bng
120%
ng gạo đã nhập vào kho trong ngày trước đó. Sau đó, từ
ngày th năm kho ngng nhp và mi ngày kho li xut mt lưng go bng
1
10
ng go kho ngày trước đó.
Hãy tính lượng go kho hàng nhp ngày th nht trong mi trưng hp sau:
a) Ngày th ba, sau khi nhp xong thì trong kho có
91
tn go.
b) Tng s gạo đã xuất trong các ngày th năm và thứ sau là
50,996
tn go.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
T
có tâm
,O
AB AC
0
90 .BAC
Gi
M
là trung điểm ca đon
.AC
Tia
MO
cắt đường tròn
T
tại đim
.D
Đưng thng
BC
lần lượt ct các đưng
thng
AO
AD
ti các đim
,.NP
a) Chng minh rng t giác
OCMN
ni tiếp và
4.BDC ODC
b) Tia phân giác ca
BDP
cắt đường thng
BC
tại đim
.E
Đưng thng
ME
cắt đường thng
AB
tại đim
.F
Chng minh rng
CA CP
.ME DB
c) Chng minh rng tam giác
MNE
cân. Tính t s
.
DE
DF
--------------- HT ---------------
LI GII CHI TIT
Câu 1.
a) Điu kiện xác định ca
:M
0.x
Với điều kin này, ta có:
( )
( )( )
3
8 224
2.
24 24
x x xx
Mx
xx xx
++
= = =
++ ++
Do đó phương trình
4Mx

tương đương:
2 4 20 2 1 0 2 4x x xx x x x x
 
tha
0.x
Vy
4x
là giá tr duy nht cn tìm.
b) Điu kiện để ba biu thc
,,MNP
cùng xác định là
0x
4.x
Ta có:
33
11
23 1
22
.
43 1 43 1 4
22
xx
x
N
xx xx x
xx


 

Do đó, ta có:

22
2 1.
222
22
xx
Qx
xxx
xx



Vy
1.
Q
Câu 2.
a) Điu kin:
0x
1.x
Phương trình tương đương
42
4 5 01xx 
hoc
33 .
xx

Ta có:

22
1 1 5 0.
xx 
Do
0x
1x
nên phương trình này vô nghiệm.
Li có

2
3
3
2 3 3 1.
1 60
33
x
x
xx x
xx
xx






Nhưng
0x
1x
nên
phương trình này vô nghiệm.
Tóm lại phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Điều kiện để
d
1
d
ct nhau là
1.m
Ta li có
I
thuc
d
1
,d
nên ta có h:
9
49
.
4
32 6
3
m
m
m n mn
n



Do đó
27
4
mn
3
.
4
m
n
c) Đ dài đường chéo
AC
bằng đường kính ca đưng tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
nên
10 ( ).AC cm
Đặt
()AB a cm
()BC b cm
vi
, 0.ab
Khi đó diện tích hình ch nht
ABCD
2
.ab cm
Theo gi thiết ta có:
2 28 14.ab ab 
Li có
22 2
100.a b AC
Suy ra:
2
22
2
14 100
48.
22
ab a b
ab


Vy din tích hình ch nht
ABCD
bng
2
48 .cm
Câu 3.
a) Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
là:
2
2 3 0.x mx 
Ta thy
1 3 30ac 
nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit
12
;xx
trái du nhau.
Do đó
P
luôn ct
d
tại hai điểm phân bit
11 2
; , ;2Ax y Bx y
vi mi
.
m
Áp dụng định lý Viete, ta có:
12
2xx m
12
3.xx
Do đó
2
12 1 2 12
2 3 2 3 2 6 4 6.y y mx mx m x x m 
Vy
2
12
4 6.
yy m
b) Ta có:
2
11
yx
2
22
yx
nên phương trình tương đương:
 
22 2 2
1 2 1 2 12 1 12 2 1 2
121212 12 12
12
12
443 344
4 4 140
1
.
4
x x x x xx x xx x x x
xxxxxx xx xx
xx
xx
 
 

Nếu
12
4xx
thì
2
12 2
43xx x 
vô lý.
Nếu
12
1
xx
thì
21m
hay
1
.
2
m
Vy
1
2
m
là giá tr duy nht cn tìm.
Câu 4.
Gi
x
(tn) là lưng go nhp vào khi trong ngày th nht vi
0.x
Khi đó lượng go nhp vào kho trong các
ngày th hai, th ba, th tư lần lượt là
6 6 36
120% , 120%
5 5 25
xx x x



36 216
120% .
25 125
xx


a) Tổng lượng gạo đã nhập vào kho sau ngày th ba là
6 36 91
5 25 25
xx x x
(tn).
Theo gi thiết ta có:
91
91 25.
25
xx 
Vy ngày th nhất kho hàng đã nhập
25
tn go.
b) Sau ngày thứ tư, tổng lượng gạo đã nhập vào kho là
6 36 216 671
5 25 125 125
xx x x x
(tn).
Do đó, lượng gạo trong kho đã xuất trong các ngày th năm th sau lần lượt là
1 671
10 125
x


tn và
1 9 671 9 671
10 10 125 100 125
xx












tn. Theo gi thiết ta có:
1 671 9 671
50,996 50.
10 125 100 125
xx x
 







 
Vy ngày th nhất kho hàng đã nhập
50
tn go.
Câu 5.
a) Do
M
là trung điểm ca
AC
nên
0
90 .OM AC OMC
Li có
AB AC
OB OC
nên
AO
là trung trc ca
0
90 .BC AO BC ONC
T đó suy ra tứ giác
OCMN
ni tiếp.
Ta có:
AB AC
nên
AB AC
suy ra
DA
là tia phân giác ca
BDC
nên
2 1.BDC ADC
Mt khác
OM
là trung trc ca
AC
D OM
nên
DM
là trung trc ca
.AC
Suy ra
DM
là phân giác ca
2 2.ADC ADC ODC
T
1
2
suy ra
4.BDC ODC
b) Ta có
sd sd sd sd sd
.
2 22
BD AC BD AB AD
APC ACD


ACD DAC
nên
.APC PAC
Suy ra tam giác
APC
cân ti
.CA CP
Mt khác ta có
BPD APC DAC DBP
nên tam giác
BDP
cân ti
.D
DE
là phân giác ca
BDP
nên
.DE BC
T giác
DEMC
0
90DEC DMC
nên là t giác ni tiếp. Suy ra:
.MEC MDC MDA
T đó
0
90 .DBE BEF DAC MDA
Do đó
EF BD
hay
.ME BD
c) Do t giác
OCMN
ni tiếp nên
1
2.
2
MNC MOC AOC ADC MDC 
Mt khác ta li có
MNC MEC NME
MEC MDC
(câu b) nên
.NME MEC
Suy ra tam giác
MNE
cân ti
.N
Chú ý rng t giác
ABDC
EMCD
ni tiếp nên ta có:
.FAD BCD EMD FMD
Do đó tứ giác
FAMD
ni tiếp. Suy ra
.EFB MDA MDC MEN BEF
Vy tam giác
BEF
cân ti
.B
BD EF
nên
BD
là trung trc ca
.EF
Suy ra
,DE DF
hay
1.
DF
DE
--------------- HT ---------------

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN (không chuyên)

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 8  x  3 1  x x x   3 1
Câu 1. (1,0 điểm) Cho ba biểu thức x M  , N  và P  .  x  2
x43x   1 3 1 2 x
a) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn M x4.
b) Trong trường hợp các biểu thức M , N P xác định, rút gọn biểu thức Q MN  . P Câu 2. (3,0 điểm)  
a) Giải phương trình  4 2    x3 3 4 5  x x x       0.  x 1  b) Cho hai số thực ,
m n thỏa mãn hai đường thẳng d: y mx m và d : y x 3m  2nmn 1 cắt nhau tại
điểm I 3;9. Tính giá trị của mn m . n
c) Cho hình chữ nhật ABCD có chu vì bằng 28 (cm) và nội tiếp đường tròn C có bán kính R  5 (cm). Tính
diện tích hình chữ nhật ABC . D
Câu 3. (2,0 điểm) Gọi P, d lần lượt là các đồ thị của hàm số 2
y x y  2mx 3.
a) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt Ax ; y , B x ; y 1 1  2 2 với mọi số thực .
m Tính y y theo . m 1 2
b) Tìm tất cả các số thực m sao cho y 4y x 4x 3x x . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. (1,0 điểm) Một kho hàng nhập gạo (trong kho chưa có gạo) trong 4 ngày liên tiếp và mỗi ngày (kể từ
ngày thứ hai) đều nhập một lượng gạo bằng 120% lượng gạo đã nhập vào kho trong ngày trước đó. Sau đó, từ
ngày thứ năm kho ngừng nhập và mỗi ngày kho lại xuất một lượng gạo bằng 1 lượng gạo kho ở ngày trước đó. 10
Hãy tính lượng gạo kho hàng nhập ngày thứ nhất trong mỗi trường hợp sau:
a) Ngày thứ ba, sau khi nhập xong thì trong kho có 91 tấn gạo.
b) Tổng số gạo đã xuất trong các ngày thứ năm và thứ sau là 50,996 tấn gạo.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn T có tâm O, có AB AC và  0
BAC  90 . Gọi M
là trung điểm của đoạn AC. Tia MO cắt đường tròn T tại điểm .
D Đường thẳng BC lần lượt cắt các đường
thẳng AO AD tại các điểm N, . P
a) Chứng minh rằng tứ giác OCMN nội tiếp và   BDC  4ODC. b) Tia phân giác của 
BDP cắt đường thẳng BC tại điểm E. Đường thẳng ME cắt đường thẳng AB tại điểm
F. Chứng minh rằng CA CP ME D . B
c) Chứng minh rằng tam giác MNE cân. Tính tỉ số DE . DF
--------------- HẾT ---------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
a) Điều kiện xác định của M : x  0. Với điều kiện này, ta có:
( x)3 −8 ( x −2)(x+2 x +4) M = = = x − 2. x + 2 x + 4 x + 2 x + 4
Do đó phương trình M x4 tương đương:
x 2  x4  xx 2  0   x  
2  x  1 0  x  2  x  4 thỏa x 0.
Vậy x  4 là giá trị duy nhất cần tìm.
b) Điều kiện để ba biểu thức M , N, P cùng xác định là x  0 và x  4.
x  3 x  3 1 1 23x   1 Ta có: 2 2 N     .
x43x   1
x43x   1
x4  x   2  x   2
Do đó, ta có:    2 x 2 2 x Q x      x   2  x   1. 2 x  2 x  2 x  2 Vậy Q 1. Câu 2.
a) Điều kiện: x  0 và x 1. Phương trình tương đương 4 2
x  4x 5  0  
1 hoặc x 3  3 .x Ta có:     2 x   2 1 1 x  
5  0. Do x  0 và x 1 nên phương trình này vô nghiệm. x  3 x  3 Lại có 2 x 3 3 x          
x 1. Nhưng x  0 và x 1 nên x 33  x2   x  1 x6 0  
phương trình này vô nghiệm.
Tóm lại phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Điều kiện để d và d d d ,
1 cắt nhau là m  1. Ta lại có I thuộc   và  1 nên ta có hệ:  9 4m  9 m       4 . 3
m  2nmn   6   n  3  Do đó 27 mn m  và 3  . 4 n 4
c) Độ dài đường chéo AC bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD nên AC 10 (cm).
Đặt AB a (cm) và BC b (cm) với a, b  0. Khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD ab  2 cm .
Theo giả thiết ta có: 2a b 28  a b 14. Lại có 2 2 2
a b AC 100.
a b2  2 2 a b  2 Suy ra: 14 100 ab    48. 2 2
Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD bằng  2 48 cm . Câu 3.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: 2
x 2mx3  0.
Ta thấy ac 1 
3  3 0 nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x ; x trái dấu nhau. 1 2
Do đó P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt Ax ; y , B x ; y2 1 1  2  với mọi . m
Áp dụng định lý Viete, ta có: x x  2m x x  3. 1 2 1 2
Do đó y y 2mx   3 2mx  
3  2mx x  2  6  4m 6. 1 2 1 2 1 2 Vậy 2
y y  4m 6. 1 2 b) Ta có: 2 y x và 2
y x nên phương trình tương đương: 1 1 2 2 2 2 2 2
x 4x x 4x 3x x x 3x x 4x x 4x 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2
 x x x 4x x 4x x x 1 x 4x  0 1 2  1 2  1 2  1 2  1 2  x x 1 1 2   . x  4x  1 2
Nếu x  4x thì 2
x x  4x  3 vô lý. 1 2 1 2 2
Nếu x x 1 thì 2m 1 hay 1 m  . 1 2 2 Vậy 1
m  là giá trị duy nhất cần tìm. 2 Câu 4.
Gọi x (tấn) là lượng gạo nhập vào khi trong ngày thứ nhất với x  0. Khi đó lượng gạo nhập vào kho trong các    
ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là 6 6 36
120%x x, 120% x x và 36 216 120% x .x 5 5  25 25  125
a) Tổng lượng gạo đã nhập vào kho sau ngày thứ ba là 6 36 91 x x x x (tấn). 5 25 25
Theo giả thiết ta có: 91 x  91 x  25. 25
Vậy ngày thứ nhất kho hàng đã nhập 25 tấn gạo.
b) Sau ngày thứ tư, tổng lượng gạo đã nhập vào kho là 6 36 216 671 x x x x x (tấn). 5 25 125 125  
Do đó, lượng gạo trong kho đã xuất trong các ngày thứ năm và thứ sau lần lượt là 1 671  x tấn và 10125  1  9 671  9 671   x  
 tấn. Theo giả thiết ta có:      x
10 10125  100125   1 671  9 671   x    
x 50,996  x  50.
10125  100125 
Vậy ngày thứ nhất kho hàng đã nhập 50 tấn gạo. Câu 5.
a) Do M là trung điểm của AC nên  0
OM AC OMC  90 .
Lại có AB AC OB OC nên AO là trung trực của  0
BC AO BC ONC  90 .
Từ đó suy ra tứ giác OCMN nội tiếp.
Ta có: AB AC nên  
AB AC suy ra DA là tia phân giác của  BDC nên  
BDC  2ADC   1 .
Mặt khác OM là trung trực của AC D OM nên DM là trung trực của AC.
Suy ra DM là phân giác của   
ADC ADC  2ODC 2. Từ   1 và 2 suy ra   BDC  4ODC. b) Ta có       sdBD sdAC
sdBD sdAB sdAD APC     AC . D 2 2 2 Mà  
ACD DAC nên   APC PAC.
Suy ra tam giác APC cân tại CA  . CP
Mặt khác ta có    
BPD APC DAC DBP nên tam giác BDP cân tại . D
DE là phân giác của 
BDP nên DE BC.
Tứ giác DEMC có   0
DEC DMC  90 nên là tứ giác nội tiếp. Suy ra:   
MEC MDC MD . A Từ đó     0
DBE BEF DAC MDA  90 .
Do đó EF BD hay ME B . D
c) Do tứ giác OCMN nội tiếp nên   1   
MNC MOC AOC ADC  2MDC. 2
Mặt khác ta lại có   
MNC MEC NME và  
MEC MDC (câu b) nên   NME MEC.
Suy ra tam giác MNE cân tại N.
Chú ý rằng tứ giác ABDC EMCD nội tiếp nên ta có:    
FAD BCD EMD FM . D
Do đó tứ giác FAMD nội tiếp. Suy ra     
EFB MDA MDC MEN BEF.
Vậy tam giác BEF cân tại .
B BD EF nên BD là trung trực của EF. Suy ra DE DFDF, hay 1. DE
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • phổ thông Năng Khiếu - ĐHQG Tp HCM năm 2020 - 2021