Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chung) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán (đề chung) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết; kỳ thi được diễn ra vào thứ Hai ngày 29 tháng 05 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Câu I. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
23 327 77 43.A = ++
2. Cho biểu thức
11
4
2 42 4
x
P
x
xx
=−+
−+
(với
0, 4xx≥≠
).
a) Rút gọn biểu thức
.
P
b) Tìm tất cả các số nguyên
x
để
P
đạt giá trị nguyên.
Câu II. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 15 0.
xx+−=
2. Giải hệ phương trình
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho parabol
()P
có phương trình
2
yx
=
,
đường thẳng
()d
phương trình
2
2 49
y xm m=+−+
(với
m
tham số) đường thẳng
( )
có phương trình
( )
34ya x=−+
(với
a
là tham số).
1. Tìm
a
để đường thẳng
()d
và đường thẳng
( )
vuông góc với nhau.
2. Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt parabol
()P
tại hai điểm phân biệt
,AB
với
mọi
m
. Gọi
(
) ( )
11 2 2
;, ;
Ax y Bx y
(với
12
xx
<
), tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
1 2 12
2023 2023 48.x x yy + =+−
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn
(
)
O
. Từ điểm
M
bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp
tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
là các tiếp điểm). Lấy điểm
C
trên cung nhỏ
AB
(
C
không nằm chính giữa cung
AB
,
C
khác
A
B
). Gọi
,,
DEF
lần lượt là hình chiếu
vuông góc của
C
trên các đường thẳng
,,
AB AM BM
.
1. Chứng minh tứ giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng
.
CDE CFD=
3. Gọi
I
là giao điểm của
AC
ED
,
K
là giao điểm của
CB
DF
. Chứng minh
.CD IK
4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
CIE
CKF
cắt nhau tại điểm thứ hai
N
(
N
khác
C
). Chứng minh đường thẳng
NC
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các số không âm thỏa mãn
1011
abc++=
. Chứng minh:
( ) ( ) ( )
222
2022 2022 2022 2022 2.
222
bc ca ab
abc
−−
+++++
--- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi kng có chức năng soạn thảo n bản và
không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...................................
Cán bộ coi thi số 1…………………………......Cán bộ coi thi số 2……………................
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán (Đề chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2023-2024
(Hưng dn chm thi có 04 trang)
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
23 327 77 43.A = ++
( )
2
23 93 7 2 3A =−+ +
0,5
( )
23 93 72 3A = ++
0,25
14A
=
0,25
2. (1,0 điểm) Cho biểu thức
11
4
2 42 4
x
P
x
xx
=−+
−+
(với
0, 4xx≥≠
).
a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức
.P
8
4 16 4
x
P
xx
= +
−−
0,25
21
4
2
x
P
x
x
+
= =
0,25
b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên
x
để
P
đạt giá trị nguyên.
P
đạt giá trị nguyên
21x
−=±
0,25
21 3 9x xx−= =⇔=
(thỏa mãn điều kiện
0, 4xx
≥≠
).
21 1 1x xx
=−⇔ = =
(thỏa mãn điều kiện
0, 4xx≥≠
).
0,25
Câu II (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Giải phương trình
2
2 15 0.xx+−=
' 1 15 16 0
∆= + = >
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
1 16 3x =−+ =
0,25
2
1 16 5x =−− =
0,25
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
42 7 2
.
2 14 2 3
x y y xy
xy
=+−
−=
( )
( )
42 7 2
4747
22 8 4
2 14 2 3
x y y xy
xy xy
x y xy
xy
=+−
−= −=

⇔⇔

= −=
−=

0,25
33
4
x
xy
=
−=
0,25
1
3
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 1; 3xy =
0,25
2
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho parabol
()P
phương trình
2
yx=
,
đường thẳng
()d
có phương trình
2
2 49y xm m
=+−+
(với
m
là tham số)đường thẳng
(
)
có phương trình
( )
34ya x=−+
(với
a
là tham số).
1. (0,5 điểm) Tìm
a
để đường thẳng
()d
và đường thẳng
( )
vuông góc với nhau.
( ) (
)
( ) 2. 3 1da⊥∆⇔ =
0,25
5
2
a
⇔=
.
0,25
2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
,AB
với mọi
m
.
Gọi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
(với
12
xx<
), tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
1 2 12
2023 2023 48.x x yy + =+−
Phương trình hoành độ giao điểm ca đường thẳng
()d
()P
( )
2 2 22
24924901
x xm m x xm m= + + + −=
0,25
(
)
2
2
' 4 10 2 6 0mm m m∆= + = + >
Vy đường thẳng
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
,AB
với mọi
m
0,25
( )
2
2
. 4 9 2 50ac m m m m= + = <∀
Phương trình
( )
1
luôn hai nghiệm
trái dấu
12
0xx<<
( )
1
1 2 12
2
2023 0
2023 2023
2023 0
x
x x xx
x
−<
⇒− + =+
+>
0,25
( )
( ) ( )
( )
22
1 2 1 2 12 1 2
2
22
12 12 12
2
2023 2023 48 48
2 . 48 2 2 2 4 9 48
6
4 12 0 .
2
x x yy xx x x
xx xx xx m m
m
mm
m
+ = + ⇔− + = +
⇔− + = + ⇔− = +
=
−=
=
0,25
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn
( )
O
. Từ điểm
M
bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
là các tiếp điểm). Lấy điểm
C
bất kì trên cung nhỏ
AB
(
C
khác
A
B
). Gọi
,,DEF
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
C
trên các
,,AB AM BM
.
1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
3
90DC AD ADC⊥⇒ =°
0,25
90AE EC AEC⊥⇒ =°
0,25
180
ADC AEC+=°
0,25
T giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
0,25
2.(1,0 điểm) Chứng minh rằng
.CDE CFD=
T giác
AECD
nội tiếp
.CDE CAE⇒=
0,25
180CDB CFB
+ = °⇒
T giác
CDBF
nội tiếp
.CFD CBD⇒=
0,25
CBD CAE=
( Cùng chắn cung
AC
)
0,25
.CDE CFD
⇒=
0,25
3.(1,0 điểm) Gọi
I
là giao điểm của
AC
ED
,
K
là giao điểm của
CB
DF
. Chứng
minh
.CD IK
T giác
CDBF
nội tiếp
.CFD CBD⇒=
CDE CFD=
(Chứng minh trên)
CDE CBD
=
hay
( )
1CDI CBA
=
T giác
CDBF
nội tiếp
CDF CBF=
CBF CAB=
(Cùng chắn cung
BC
)
( )
2CDK CAB
⇒=
0,25
T
( ) (
)
1,2
ICK IDK ICK IDC CDK+=++
=
0
180ACB CBA CAB++=
Tứ giác
CIDK
nội tiếp
0,25
Suy ra
CIK CDK=
CDK CAB=
(Chứng minh trên)
CIK CAB
⇒=
0,25
IK
//
AB
.CD AB CD IK
⊥⇒
0,25
4. (1,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
CIE
CKF
cắt nhau tại điểm thứ hai là
N
.
Chứng minh đường thẳng
NC
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Gọi
NC
ct
,IK AB
lần lượt tại
,PQ
CIK CAB=
(Chứng minh trên).
T giác
AECD
nội tiếp đường tròn
CAD CED⇒=
hay
CAB CEI=
4
CEI CIK⇒=
IK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CIE
Chứng minh tương tự:
IK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CKF
0,25
Xét hai tam giác
,PIC PNI
IPN
chung,
PIC PNI=
(cùng chắn cung
IC
)
PIC PNI⇒∆
0,25
2
.
PI PC
PI PC PN
PN PI
=⇒=
Chứng minh tương tự:
2
.PK PC PN=
Vy
PI PK=
0,25
IK
//
AB
IP CP PK
AQ CQ QB
⇒==
PI PK AQ QB=⇒=
Hay
Q
là trung điểm ca
AB
0,25
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các số không âm thỏa mãn
1011abc++=
. Chứng minh
rằng:
(
)
( )
( )
222
2022 2022 2022 2022 2
222
bc ca ab
abc
−−
+++++
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
2022 2022 2 2022
22 2
bc bc bc
a a bc a
−+ +
+ = + −≤ +
(vì bc ≥ 0)
( ) ( )
22
1011
2022 2022
22
bc a
aa
−−
+≤+
0,25
(
) ( )
22
1011
2022
22
bc a
a
−+
+≤
( )
2
1011
2022
2
2
bc
a
a
+
+≤
dấu = xảy ra
0
1011
bc
abc
=
++=
0,25
Tương tự:
( )
2
1011
2022
2
2
ca
b
b
+
+≤
(
)
2
1011
2022
2
2
cb
c
c
+
+≤
0,25
( ) ( ) ( )
222
3.1011
2022 2022 2022
222
2
bc ca ab
abc
abc
−−
+++
+++++
( )
( )
( )
222
4.1011
2022 2022 2022 2022 2
222
2
bc ca ab
abc
−−
+ + + + + ≤=
Du = xảy ra
1011
0
abc
ab bc ca
++=
= = =
(Khi trong ba số
,,abc
có một số bằng 1011 hai số bằng 0).
0,25
-----------------Hết-----------------
| 1/5

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán (Đề chung) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. 2. Cho biểu thức 1 1 x P = − +
(với x ≥ 0, x ≠ 4 ).
2 x − 4 2 x + 4 x − 4 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên.
Câu II. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình 2
x + 2x −15 = 0.
x(4 − 2y) = 7 + y − 2xy
2. Giải hệ phương trình   x − =  ( y − ) . 2 14 2 3
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x ,
đường thẳng (d) có phương trình 2
y = 2x + m − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng
(∆) có phương trình y = (a −3)x + 4 (với a là tham số).
1. Tìm a để đường thẳng (d) và đường thẳng (∆) vuông góc với nhau.
2. Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt , A B với
mọi m . Gọi A(x ; y ,B x ; y (với x < x ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho 1 1 ) ( 2 2) 1 2
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48. 1 2 1 2
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB
(C không nằm chính giữa cung AB , C khác AB ). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM , BM .
1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng  =  CDE C . FD
3. Gọi I là giao điểm của AC ED , K là giao điểm của CB DF . Chứng minh CD IK.
4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE CKF cắt nhau tại điểm thứ hai N ( N
khác C ). Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số không âm thỏa mãn a + b + c =1011. Chứng minh: (b c)2 (c a)2 (a b)2 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2022 2. 2 2 2 --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và
không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...................................
Cán bộ coi thi số 1…………………………......Cán bộ coi thi số 2……………................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2023-2024
(Hướng dẫn chấm thi có 04 trang) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. A = − + ( + )2 2 3 9 3 7 2 3 0,5
A = 2 3 − 9 3 + 7(2 + 3) 0,25 A =14 0,25
2. (1,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 x P = − +
(với x ≥ 0, x ≠ 4 ).
2 x − 4 2 x + 4 x − 4
a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức . P 8 x P = + 0,25 4x −16 x − 4 x + 2 1 P = = 0,25 x − 4 x − 2
b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên.
P đạt giá trị nguyên ⇔ x − 2 = 1 ± 0,25
x − 2 =1 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ). 0,25 x − 2 = 1
− ⇔ x =1 ⇔ x =1(thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ).
Câu II (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Giải phương trình 2
x + 2x −15 = 0. ∆ ' =1+15 =16 > 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1 − + 16 = 3 0,25 1 x = 1 − − 16 = 5 − 0,25 2
x(4 − 2y) = 7 + y − 2xy
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình   x − =  ( y − ) . 2 14 2 3
x(4 − 2y) = 7 + y − 2xy 4x y = 7 4x y = 7  ⇔  ⇔  0,25 2x −14 = 2  ( y −3) 2x − 2y = 8 x y = 4 3  x = 3
⇔ xy = 4 0,25 x = 1 ⇔  0,25 y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (1; 3 − ) 2
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x ,
đường thẳng (d) có phương trình 2
y = 2x + m − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng (∆)
có phương trình y = (a − 3) x + 4 (với a là tham số).
1. (0,5 điểm) Tìm a để đường thẳng (d) và đường thẳng (∆) vuông góc với nhau.
(d) ⊥ (∆) ⇔ 2.(a − 3) = 1 − 0,25 5 ⇔ a = . 0,25 2
2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B với mọi m .
Gọi A(x ; y , B x ; y (với x < x ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho 1 1 ) ( 2 2) 1 2
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48. 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và (P) 2 2 2 2
x = 2x + m − 4m + 9 ⇔ x − 2x m + 4m − 9 = 0( ) 1 0,25
∆ = m m + = (m − )2 2 ' 4 10 2 + 6 > 0 m0,25
Vậy đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B với mọi m
a c = −m + m − = −(m − )2 2 . 4 9 2 − 5 < 0 m ∀ ⇒ Phương trình ( ) 1 luôn có hai nghiệm
trái dấu x < 0 < x 1 2 0,25 x − 2023 < 0 1 
x − 2023 − x + 2023 = − x + x 1 2 ( 1 2) x + 2023 >  0 2
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48 ⇔ −(x + x ) 2 2 = x + x − 48 1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ −(x + x ) = (x + x )2 2
− 2x .x − 48 ⇔ 2 − = 2 − 2( 2
m + 4m − 9 − 48 1 2 1 2 1 2 ) 0,25 m = 6 2
m − 4m −12 = 0 ⇒  . m = 2 −
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C
khác AB ). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các AB, AM , BM .
1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 3 ⊥ ⇒  DC AD ADC = 90° 0,25 ⊥ ⇒  AE EC AEC = 90° 0,25  +  ADC AEC =180° 0,25
⇒ Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 0,25
2.(1,0 điểm) Chứng minh rằng  =  CDE C . FD
Tứ giác AECD nội tiếp ⇒  =  CDE CAE. 0,25  + 
CDB CFB =180° ⇒ Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒  =  CFD C . BD 0,25 Mà  = 
CBD CAE ( Cùng chắn cung AC ) 0,25 ⇒  =  CDE C . FD 0,25
3.(1,0 điểm) Gọi I là giao điểm của AC ED , K là giao điểm của CB DF . Chứng minh CD IK.
Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒  =  CFD C . BD  = 
CDE CFD (Chứng minh trên) ⇒  =  CDE CBD hay  =  CDI CBA( ) 1 0,25
Tứ giác CDBF nội tiếp  =  CDF CBF Mà  = 
CBF CAB (Cùng chắn cung BC ) ⇒  =  CDK CAB(2)
Từ ( ) ( ) ⇒  +  =  +  +  1 , 2
ICK IDK ICK IDC CDK =  +  +  0 ACB CBA CAB =180 0,25
⇒ Tứ giác CIDK nội tiếp Suy ra  =  CIK CDK Mà  = 
CDK CAB (Chứng minh trên) 0,25 ⇒  =  CIK CAB IK // AB
CD AB CD IK. 0,25
4. (1,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE CKF cắt nhau tại điểm thứ hai là N .
Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
Gọi NC cắt IK, AB lần lượt tại P,Q  = 
CIK CAB (Chứng minh trên).
Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn ⇒  =  CAD CED hay  =  CAB CEI 4 ⇒  =  CEI CIK
IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CIE
Chứng minh tương tự: IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CKF 0,25
Xét hai tam giác PIC, PNI có  IPN chung,  = 
PIC PNI (cùng chắn cung IC ) 0,25 PICPNI PI PC 2 ⇒ =
PI = PC.PN PN PI Chứng minh tương tự: 2
PK = PC.PN 0,25 Vậy PI = PK IK // AB IP CP PK ⇒ = = AQ CQ QBPI 0,25
= PK AQ = QB
Hay Q là trung điểm của AB
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số không âm thỏa mãn a + b + c =1011 . Chứng minh rằng: (b c)2 (c a)2 (a b)2 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2022 2 2 2 2 Ta có: (b c)2 (b + c)2 (b + c)2 2022a + = 2022a +
− 2bc ≤ 2022a + (vì bc ≥ 0) 2 2 2 0,25 (b c)2 ( − a)2 1011 ⇒ 2022a + ≤ 2022a + 2 2 (b c)2 ( + a)2 1011 ⇒ 2022a + ≤ 2 2 0,25 (b c)2 + bc  = 0 ⇒ 1011 2022 a a + ≤ dấu = xảy ra ⇔ 2  2
a + b + c = 1011 (c a)2 Tương tự: 1011 2022 + b b + ≤ 2 2 0,25 (c b)2 1011 2022 + c c + ≤ 2 2 (b c)2 (c a)2 (a b)2 3.1011 2022 + + 2022 + + 2022
+ a + b + c a b c + ≤ 2 2 2 2 (b c)2 (c a)2 (a b)2 ⇒ 4.1011 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ = 2022 2 2 2 2 2 0,25
a + b + c = 1011 Dấu = xảy ra ⇔ 
ab = bc = ca = 0
(Khi trong ba số a,b,c có một số bằng 1011 và hai số bằng 0).
-----------------Hết-----------------
Document Outline

  • Đề toán chính thức ( toán chung) 2023-2024
  • Đáp án đề chính thức (toán chung) 2023-2024