Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) 2022 – 2023 sở GD&ĐT Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Sáu ngày 10 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

Họ và tên thí sinh:……………..………………………..……………….; SBD……………….
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol
( )
2
:3Py x=
và đường thẳng
( )
: 28dy x= +
.
b) Cho
11 1 1
1 3 3 5 5 7 2021 2023
A = + + ++
+++ +
2023 2 2022
. 2 5 6 20
4
B
= +−+
.
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ
AB>
.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Tìm một đa thức bậc ba
( )
Px
với hệ số nguyên nhận
3
24
3
x
+
=
một nghiệm
.
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn:
22 2 2 2
2 3 4 4 2 4 1 0.
xy xy x xy x y y + + + −=
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
4 31 4 31
11
xx xx
x
+ −+ −+
+=
.
b) Giải hệ phương trình
22 2
8 14 4 0
7 20 2 08
xy x y
y xyxy
−− +=
+ +=
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
, kẻ ba đường cao
,,AD BE CF
cắt nhau tại
H
, lấy điểm
M
trên cung nhỏ
BC
(
,M BC
). Gọi
P
là điểm đối xứng với
M
qua
.AB
a) Chứng minh:
APB ACB=
tứ giác
AHBP
nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh:
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
FDE
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
AD BE CF
T
HD HE HF
=++
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương
,,
xyz
thoả mãn
111
3.
xyz
++=
Chứng minh rằng
2 22
2 1.x y z xyz++−
------------------HẾT----------------
Chữ ký giám thị 1…………………………… Chữ ký giám thị 2…………………..…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol
( )
2
:3Py x
=
và đường thẳng
( )
: 28dy x
= +
.
b) Cho
11 1 1
1 3 3 5 5 7 2021 2023
A = + + ++
+++ +
2023 2 2022
. 2 5 6 20
4
B
= +−+
.
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ
AB
>
.
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
(
)
d
( )
22
3 2 8 3 2 80x x xx= +⇔ −=
.
Ta có:
( )
( )
2
1 3. 8 25 0
∆= = >
.
Suy ra
( )
có hai nghiệm phân biệt:
( )
1 25
2
3
x
−− +
= =
( )
1 25 4
33
x
−−
= =
.
Với
2x =
thì thay vào phương trình của
( )
P
ta được
12y =
.
Với
4
3
x =
thì thay vào phương trình của
( )
P
ta được
16
3
y =
.
Vậy tọa độ các giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
(
)
d
( )
2 ;12
4 16
;
33



.
b) Ta có:
( )( )
122
,
2
2
22
nn nn
n
nn
n nn n
+− +−
= = ∀∈
++
++ +−
.
Do đó,
3 1 5 3 7 5 2023 2021 2023 1
222 2 2
A
−−
= + + ++ =
.
Mặt khác,
2022 2 2022 1
.2 5 5 25 1
4
B
−+
= +−+ +
( )
2
2
2022 1
.2 5 5 1
2

= +− +


( )
2022 1
.2 5 5 1
2
= +− +
2022 1
2
=
.
2023 2022>
nên ta có
2023 1 2022 1
22
−−
>
hay
AB>
.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Tìm một đa thức bậc ba
(
)
Px
với hệ số nguyên nhận
3
24
3
x
+
=
một nghiệm
.
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên
,
xy
thỏa mãn:
22 2 2 2
2 3 4 4 2 4 1 0.
xy xy x xy x y y
+ + + −=
Lời giải
a) Ta có
(
)
3
3
32
3
24
3 2 4 3 2 4 27 18 12 12 0
3
x x x xxx
+
= −= = + =
.
Suy ra đa thức bậc ba
( )
Px
thỏa đề dạng
(
)
( )
32
27 18 12 12
Px k x x x= +−
với
k
hằng số.
nên
36 2kk =−⇔ =
.
Vậy có đa thức cần tìm là
(
)
32
54 36 24 24Px x x x= +−
.
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn:
22 2 2 2
2 3 4 4 2 4 1 0.xy xy x xy x y y + + + −=
Ta có
22 2 2 2
2 3 4 4 2 4 10xy xy x xy x y y + + + −=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 2 2 2 2
22
22
2 2 4 2 4 4 10
2 4 23
2 13
xy xy x x xy y x y
xyx xy xy
xy x x y
+ + + + −=
+ + + +=
+ +− =
,
xy
là các số nguyên nên
( )
2
xy x
( )
2
1
xy+−
là các số tự nhiên.
Do đó,
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2
2
2
1 11
2 13
11
1 2 11
xy x x y
xy x x y
xy
x y xy
−= =



+ +− =

+− =
+ + −=

( )
( )
2
2
11
11
xy
xy
−=
+− =
hoặc
( )
( )
2
2
11
13
xy
xy
−=
+− =
.
Cả hai trường hợp đều không thỏa mãn.
Vậy không tồn tại các số nguyên
,xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
4 31 4 31
11
xx xx
x
+ −+ −+
+=
.
b) Giải hệ phương trình
22 2
8 14 4 0
7 20 2 0
8
xy x y
y xyxy
−− +=
+ +=
.
Lời giải
a) Điều kiện:
3x
.
Với điều kiện đó, ta có
4 31 4 31
11
xx xx
x
+ −+ −+
+=
( )
( )
22
34 34 34 34
32 32
32 32
11
11
11
xx xx
xx
xx
x
x
x
−+ + −− +
−+ −−
−+ + −−
+=
+=
=
Nếu
11x <
thì
11 0x −<
, không thỏa mãn phương trình.
Nếu
11x
thì
320x −−>
, ta có
2
32 32
23
26 133 0
7( )
19 ( )
11
11
xx
x
x
x ktm
x tm
x
x
x
−+ + −−
−=
+=
=
=
=
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất
19x =
.
b) Ta có
22 2
8 14 4 0
7 20 2 0
8
xy x y
y xy
xy
−− +=
+ +=
.
Nếu
0y
=
thì không thỏa mãn hệ.
Nếu
0y
thì hệ tương đương với
2
2
2
1
4
4 2 14 0 (1)
8 14 0
2
1
7 20 0
2 2 20 0 (2)
8
x
x
x
x
yy
yy
x
x
x
yy
yy
x

+ −− =
−− +=






+ −+ =
+ −− =



.
Trừ
(2)
cho
(1)
theo vế ta được
2
1
21
11
22 42 6 0
1
23
x
y
xx
yy
x
y
+=

+ + −=


+=
.
TH1:
11
2 1 21xx
yy
+ =−⇔ =
.
Thay vào
(1)
, ta có
2
1 145
4 ( 2 1) 14 0 2 18 0
2
xx xx x
−±
−− = + = =
.
TH1:
11
2 3 23xx
yy
+==+
.
Thay vào
(1)
, ta có
2
2
12 ( 2 3) 14 0 2 3 2 0
1
2
x
xx x x
x
=
+ = −=
=
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 145 145
;
2 145

−−


,
1 145 145
;
2 145

−+


,
( )
2; 1
,
11
;
24



.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
, kẻ ba đường cao
,,AD BE CF
cắt nhau tại
H
, lấy điểm
M
trên cung nhỏ
BC
(
,M BC
). Gọi
P
là điểm đối xứng với
M
qua
.AB
a) Chứng minh:
APB ACB=
và tứ giác
AHBP
nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh:
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
FDE
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
AD BE CF
T
HD HE HF
=++
Lời giải
a)
P
đối xứng với
M
qua
AB
nên
(1)APB APM MPB AMP PMB AMB= +=+=
.
Do
AMB
ACB
là các góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
nên
(2)
AMB ACB=
.
Từ
(1)
(2)
suy ra
(3)APB ACB=
.
Tứ giác
DHEC
90HDC HEC= = °
(vì
,AD BE
các đường cao của
ABC
) nên
180ECD EHD+=°
. Suy ra
180 (4)
ACB AHB+=°
.
Từ
(3)
(4)
suy ra
180
APB AHB+=°
. Do đó, tứ giác
AHBP
nội tiếp một đường tròn.
b) Dễ thấy,
HFAE
,
AEDB
,
DBFH
các tứ giác nội tiếp nên
HFE HAE HBD HFD= = =
. Suy ra
HF
là đường phân giác của tam giác
FDE
.
Tương tự,
HD
cũng là đường phân giác của tam giác
FDE
.
Vậy
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
FDE
.
c) Đặt
,,
HBC HCA HAB
S xS yS z= = =
. Ta có:
1
.
2
1
.
2
ABC
HBC
AD BC
S
AD x y z
HD S x
HD BC
++
= = =
.
Tương tự, ta cũng có:
;
BE xyz CF xyz
HE y HF z
++ ++
= =
.
Suy ra
3
xyz xyz xyz x y y z z x
T
x y z yx zy xz
++ ++ ++
 
= + + =++++++




.
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
2 2; 2 2; 2 2
x y xy y z yz z x zx
y x yx z y zy x z xz
+≥ = +≥ = + =
.
Suy ra
9T
.
Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi
3
3
3
xy
yx
AD HD
yz
x y z BE HE H
zy
CF HF
zx
xz
=
=

= ⇔== =


=
=
trọng m tam
giác
ABC
.
H
ng là trực tâm của tam giác
ABC
nên lúc đó
ABC
là tam giác đều.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương
,,xyz
thoả mãn
111
3.
xyz
++=
Chứng minh rằng
2 22
2 1.x y z xyz++−
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
2 2 22 22
2; 2; 2x y xy y z yz z x zx+ +≥ +≥
.
Suy ra
2 22
x y z xy yz zx
++≥++
.
Ta có:
111
33
xy yz zx xyz
xyz
++= + + =
.
Do đó,
2 22
2 (1)x y z xyz xyz++−
.
Dễ dàng chứng minh bất đẳng thức AM GM cho ba số không âm
,,abc
:
3
a b c abc++≥
.
Áp dụng bất đẳng thức này, ta có
3
1 1 1 111
3 3. 1 (2)xyz
x y z xyz
=++ ⋅⋅
.
Từ
(1)
(2)
suy ra
2 22
21x y z xyz++−
.
Đẳng thức xảy ra khi
1xyz= = =
.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN GIA LAI
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
( Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………..………………………..……………….; SBD……………….
Câu 1:
(2,0 điểm)
a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol (P) 2
: y = 3x và đường thẳng (d ) : y = 2x + 8. b) Cho 1 1 1 1 A = + + ++ 1+ 3 3 + 5 5 + 7 2021 + 2023 và 2023 2 2022 B − = . 2 + 5 − 6 + 20 . 4
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ A > B .
Câu 2: (2,0 điểm) 3
a) Tìm một đa thức bậc ba P(x) với hệ số nguyên nhận 2 4 x + = là một nghiệm và 3 P( ) 1 = 6 − .
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2 2 2 2
x y − 2x y + 3x + 4xy − 4x + 2y − 4y −1 = 0.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x + 4 x −3 +1 + x − 4 x −3 +1 = x −11. 8
xy x −14y + 4 = 0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 8
x y + 7xy − 20y + 2 = 0
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M B, C ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua . AB a) Chứng minh:  = 
APB ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức AD BE CF T = + + . HD HE HF
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn 1 1 1 + + = 3. Chứng minh rằng x y z 2 2 2
x + y + z − 2xyz ≥1.
------------------HẾT----------------
Chữ ký giám thị 1…………………………… Chữ ký giám thị 2…………………..………………… HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol (P) 2
: y = 3x và đường thẳng (d ) : y = 2x + 8. b) Cho 1 1 1 1 A = + + ++ 1+ 3 3 + 5 5 + 7 2021 + 2023 và 2023 2 2022 B − = . 2 + 5 − 6 + 20 . 4
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ A > B . Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) là 2 2
3x = 2x + 8 ⇔ 3x − 2x −8 = 0 (∗). Ta có: ∆′ = (− )2 1 − 3.( 8 − ) = 25 > 0 . ( ) ( )
Suy ra (∗) có hai nghiệm phân biệt: 1 25 x − − + = = 2 và 1 25 4 x − − − = = − . 3 3 3
Với x = 2 thì thay vào phương trình của (P) ta được y =12 . Với 4
x = − thì thay vào phương trình của (P) ta được 16 y = . 3 3
Vậy tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) là (2 ;12) và  4 16 ;  −  . 3 3    b) Ta có: 1 n + 2 − n n + 2 − n = = n ∗ ∀ ∈  .
n + n + 2 ( n + 2 + n )( n + 2 − n ) , 2 Do đó, 3 1 5 3 7 5 2023 2021 2023 1 A − − − − − = + + ++ = . 2 2 2 2 2 Mặt khác, 2022 2 2022 1 B − + = . 2 + 5 − 5 + 2 5 +1 4 2  −  =   + − ( + )2 2022 1 . 2 5 5 1  2  2022 −1 = . 2 + 5 − ( 5 + ) 1 2 2022 −1 = . 2 Vì 2023 − − > 2022 nên ta có 2023 1 2022 1 > hay A > B . 2 2
Câu 2: (2,0 điểm) 3
a) Tìm một đa thức bậc ba P(x) với hệ số nguyên nhận 2 4 x + = là một nghiệm và 3 P( ) 1 = 6 − .
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2 2 2 2
x y − 2x y + 3x + 4xy − 4x + 2y − 4y −1 = 0. Lời giải 3 a) Ta có 2 + 4 3 x =
⇔ 3x − 2 = 4 ⇔ (3x − 2)3 3 2
= 4 ⇔ 27x −18x +12x −12 = 0. 3
Suy ra đa thức bậc ba P(x) thỏa đề có dạng P(x) = k ( 3 2
27x −18x +12x −12) với k là hằng số. Vì P( ) 1 = 6 − nên 3 − k = 6 − ⇔ k = 2.
Vậy có đa thức cần tìm là P(x) 3 2
= 54x − 36x + 24x − 24.
b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2 2 2 2
x y − 2x y + 3x + 4xy − 4x + 2y − 4y −1 = 0. Ta có 2 2 2 2 2
x y − 2x y + 3x + 4xy − 4x + 2y − 4y −1 = 0 ⇔ ( 2 2 2 2
x y − 2x y + x ) + ( 2 2
2x + 4xy + 2y ) − 4x − 4y −1= 0
⇔ (xy x)2 + 2(x + y)2 − 4(x + y) + 2 = 3
⇔ (xy x)2 + 2(x + y − )2 1 = 3
x, y là các số nguyên nên ( − )2
xy x và (x + y − )2 1 là các số tự nhiên. (
 xy x)2 =1   x y −1  = 1 2 2  ( ) 2
Do đó, (xy x) 2(x y ) 1 3  − + + − = ⇔  ⇔  (  x + y − )2 2 1 =1   x +  ( y − )2 1 + 2x( y − ) 1 =1 x  ( y − ) 1 =1 x  ( y − ) 1 = 1 − ⇔  hoặc  . 2 x +  ( y − )2 1 = 1 − 2 x +  ( y − )2 1 = 3
Cả hai trường hợp đều không thỏa mãn.
Vậy không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đề bài.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x + 4 x −3 +1 + x − 4 x −3 +1 = x −11. 8
xy x −14y + 4 = 0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 8
x y + 7xy − 20y + 2 = 0 Lời giải
a) Điều kiện: x ≥ 3.
Với điều kiện đó, ta có x + 4 x −3 +1 + x − 4 x −3 +1 = x −11
x −3+ 4 x −3 + 4 + x −3− 4 x −3 + 4 = x −11
⇔ ( x −3 + 2)2 + ( x −3 − 2)2 = x −11
x − 3 + 2 + x − 3 − 2 = x −11
Nếu x <11 thì x −11< 0, không thỏa mãn phương trình.
Nếu x ≥11 thì x −3 − 2 > 0 , ta có
x − 3 + 2 + x − 3 − 2 = x −11
⇔ 2 x − 3 = x −11 2
x − 26x +133 = 0 x = 7 (ktm)
⇔ x =19(tm)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =19. 8
xy x −14y + 4 = 0 b) Ta có  . 2 2 2 8
x y + 7xy − 20y + 2 = 0
Nếu y = 0 thì không thỏa mãn hệ.  x 4   1  x 8x − −14 + = 0 4 2x + − −14 = 0 (1)  y y    y  y
Nếu y ≠ 0 thì hệ tương đương với  ⇔  . 2  2 x 2   1 8x + 7 − 20 + = 0  x 2 2 2x + − − 20 = 0 (2)  y y     y  y  1 2x + = 1 − 2      y
Trừ (2) cho (1) theo vế ta được 1 1 2 2x + − 4 2x + − 6 = 0 ⇔   .  y     y   1 2x + = 3  y TH1: 1 1 2x + = 1 − ⇔ = 2 − x −1. y y Thay vào (1), ta có 2 1 145 4 x( 2x 1) 14 0 2x x 18 0 x − ± − − − − − = ⇔ + − = ⇔ = . 2 TH1: 1 1 2x + = 3 ⇔ = 2 − x + 3. y yx = 2 Thay vào (1), ta có 2 12 x( 2x 3) 14 0 2x 3x 2 0  − − + − = ⇔ − − = ⇔ 1 . x = −  2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:  1 − − 145 145   − +     ; , 1 145 145  ; − , (2 ; − ) 1 , 1 1 −  ; . 2 145       2 145   2 4 
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M B, C ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua . AB a) Chứng minh:  = 
APB ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức AD BE CF T = + + . HD HE HF Lời giải
a) P đối xứng với M qua AB nên  =  +  =  +  = 
APB APM MPB AMP PMB AMB (1) . Do  AMB và 
ACB là các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nên  =  AMB ACB (2) .
Từ (1) và (2) suy ra  =  APB ACB (3) .
Tứ giác DHEC có  = 
HDC HEC = 90° (vì AD, BE là các đường cao của ABC ∆ ) nên  + 
ECD EHD =180°. Suy ra  +  ACB AHB =180° (4).
Từ (3) và (4) suy ra  + 
APB AHB =180° . Do đó, tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.
b) Dễ thấy, HFAE , AEDB , DBFH là các tứ giác nội tiếp nên  =  =  = 
HFE HAE HBD HFD . Suy ra HF là đường phân giác của tam giác FDE .
Tương tự, HD cũng là đường phân giác của tam giác FDE .
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE . 1 . AD BC + + c) Đặt S = x S = y S = z . Ta có: AD 2 S x y z ABC = = = . HBC , HCA , HAB HD 1 . S x HBC HD BC 2
Tương tự, ta cũng có: BE x + y + z = ; CF x + y + z = . HE y HF z Suy ra
x + y + z x + y + z x + y + z 3  x y   y z   z x T  = + + = + + + + +      + . x y z
y x   z
y   x z 
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: x y + ≥ 2 x y ⋅ = 2; y z + ≥ 2 y z ⋅ = 2; z x + ≥ 2 z x ⋅ = 2 . y x y x z y z y x z x z Suy ra T ≥ 9 .  x y =  y x  AD = 3HD
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  y zx y z
= ⇔ = = ⇔ BE = 3HE H là trọng tâm tam z yCF =  3HFz x  =  x z giác ABC .
H cũng là trực tâm của tam giác ABC nên lúc đó ABC là tam giác đều.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn 1 1 1 + + = 3. Chứng minh rằng x y z 2 2 2
x + y + z − 2xyz ≥1. Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: 2 2 2 2 2 2
x + y ≥ 2xy; y + z ≥ 2yz; z + x ≥ 2zx . Suy ra 2 2 2
x + y + z xy + yz + zx . Ta có: 1 1 1
+ + = 3 ⇔ xy + yz + zx = 3xyz . x y z Do đó, 2 2 2
x + y + z − 2xyz xyz (1).
Dễ dàng chứng minh bất đẳng thức AM – GM cho ba số không âm a, b, c : 3
a + b + c abc .
Áp dụng bất đẳng thức này, ta có 1 1 1 1 1 1
3 = + + ≥ 3.3 ⋅ ⋅ ⇔ xyz ≥1 (2) . x y z x y z Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2
x + y + z − 2xyz ≥1.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =1.
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-chuyen-mon-toan-chuyen-2022-2023-so-gddt-gia-lai
  • 21. GIA LAI