Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán (chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam; kỳ thi được diễn ra vào ngày 14 – 16 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 14-16/6/2022
Câu 1. (2,0 điểm)
a)
Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức
3
A 507 13 48 25= +−
.
b) m tất cả các cặp số nguyên
(;)xy
thỏa n
32 32
xx yy+=+
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho parabol
2
(P): 2yx=
đường thng
(d): y ax b= +
. Tìm các hệ số
biết
rằng
(d)
đi qua điểm
3
A 1;
2



và có đúng một điểm chung với
(P)
.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
33 2 3 9 6 0xx x x x−− +− + =
.
b) Giải hệ phương trình
22
22
4 424 3
4 244 3
x y x y xy
x y x y xy
+ ++ =
++−+ =
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính
NP của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác
của
ABC
cắt AP tại I.
a) Chứng minh
PI = PB.
b) Chứng minh
IMB = INA.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D
bên trong tam giác ABC sao cho
BDC = 2BAC
(AD không vuông góc với BC).
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một
đường tròn.
b) Chứng minh OD đường phân giác ngoài của
BDC
tổng
BD + CD
bằng hai
lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
,,xyz
thỏa mãn
1.xyz =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 22 22
111
P
444xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
--------------- HẾT ---------------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN (Chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0)
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức
3
A 507 13 48 25
= +−
1,0
3
A 13 3 13 4 3 25= +−
0,25
2
3
A 13 3 (1 2 3) 25= +−
0,25
3
A 15 3 26=
0,25
3
3
A (32) 32
= −=
0,25
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên
(;)
xy
thỏa mãn
32 32
xx yy+=+
1,0
Ta có:
32 32 2 2
( )( ) 0
x x y y x y x y xy x y+=+ ++++=
0,25
22
0
0
xy
x y xy x y
−=
+ + ++=
- Khi
0xy xy
−==
. Khi đó
(;) ( ; )
xy mm=
(m là số nguyên tùy ý)
0.25
- Khi
22 2 2 2
0 ( ) ( 1) ( 1) 2x y xyxy xy x y+ + ++= + + + + + =
.
0.25
Suy ra trong ba giá trị
222
( ) , ( 1) , ( 1)xy x y+ ++
có một giá trị bằng 0, hai giá trị bằng 1.
Giải tìm được:
( ; ) (0; 0)xy=
,
( ; ) (0 ; 1)xy=
,
( ; ) ( 1;0)xy
=
.
Vậy c cặp số thỏa đề là:
(;) ( ; )xy mm=
(m số nguyên tùy ý),
( ; ) (0 ; 1)xy=
,
( ; ) ( 1;0)
xy=
.
0.25
Nhận xét:
22 2 2
0 ( 1) 0x y xyxy x y xy y+ + ++= + + + +=
(*)
+ Phương trình (*) có nghiệm theo x khi
22
0 ( 1) 4( ) 0 ( 1)( 3 1) 0y yy y y
≥⇔ + + ≥⇔ + +
( )
1
1
3
yy
⇔−
1y⇔=
hoặc
0y =
.
0.25
+ Với
0y =
, giải tìm được
0, 1.xx= =
+ Với
1y =
, giải tìm được
0.x =
0.25
Trang 2/7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2
(1,0)
Cho parabol
2
(P): 2yx=
đưng thẳng
(d): y ax b= +
. Tìm các h s
,ab
biết rằng
(d)
đi qua điểm
3
A 1;
2



và có đúng một điểm chung với
(P)
.
1,0
+
(d): y ax b
= +
đi qua
3
A 1;
2



nên
33
22
ab b a+= =
.
0,25
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
22
3
22
2
x ax b x ax a= +⇔ = +
2
4 2 2 30x ax a + −=
(*)
0,25
+ (d) và (P) có đúng một điểm chung khi phương trình (*) có một nghiệm duy nhất
22
' 0 4(2 3) 0 8 12 0a a aa=⇔− =⇔−+=
2
6
a
a
=
=
0,25
19
2 ,6
22
ab ab+ =⇒= =⇒=
Vậy
1
2,
2
ab= =
hoặc
9
6,
2
ab= =
.
0,25
Trang 3/7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
2
33 2 3 9 6 0
xx x x x
−− + + =
.
1,0
Điều kiện:
30
33
30
x
x
x
−≥
⇔−
+≥
.
0,25
2
33 2 3 9 6 0xx x x x−− +− + =
(
)
(
)
3 3 3 2 3 30
x xx x + +− =
(3 3 )( 3 2 ) 0x xx + −+ =
33 0
3 20
x
xx
+=
−+ =
0,25
+
33 0 6xx
+=⇔=
(loại)
0,25
+
2
0
20
3 20 1
1
3 (2)
3/4
x
x
xx x
x
xx
x
−≥
−+ =⇔ =
=

−=
=
(thỏa điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm
1x =
.
0,25
b) Giải hệ phương trình
22
22
4 424 3
4 244 3
x y x y xy
x y x y xy
+ ++ =
++−+ =
1,0
22
22
4 424 3
4 244 3
x y x y xy
x y x y xy
+ ++ =
++−+ =
22
22
4 4 42 3
4 4 24 3
x xy y x y
x xy y x y
+ ++=
+ ++−=
2
2
( 2 ) 2(2 ) 3
(2 ) 2( 2 ) 3
x y xy
xy x y
−++=
++−=
0,25
Đặt
2 ,2x yaxyb
= +=
, khi đó ta có hệ:
2
22
2
23
22 0
23
ab
ab ba
ba
+=
−+ =
+=
()()2()0abab ab +− =
( )( 2) 0
a ba b a b +− = =
hoặc
2
ab
+=
0,25
- Với
ab=
, ta có
2
23 1aa a
+ =⇔=
hoặc
3a
=
.
+ Khi
1a =
thì
1 21
31
(; ) ;
12 1
55
a xy
xy
b xy
= −=


⇔=


= +=


+ Khi
3a
=
thì
3 23
93
(; ) ;
32 3
55
a xy
xy
b xy
= −=


⇔=


= +=


0,25
- Với
22ab a b+==−
, khi đó
22
2(2 ) 3 2 1 0 1 1b b bb b a+ = += =⇒ =
(Trường hợp này trùng trường hợp trên).
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
31
(; ) ;
55
xy

=


93
(; ) ;
55
xy

=


.
0,25
Nhận xét 1: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được:
22 2 2 2
3 3 2 6 8 0 3( 6 9 ) 30 10 2 6 0
x y x y xy x xy y y xy x y −−+ = + + −−=
2
3( 3 ) 10 (3 ) 2( 3 ) 0 ( 3 )(3 2) 0
xy yyx xy xyxy + + + = + −− =
Nhận xét 2: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được:
22 2 2
3 3 2 6 8 0 3 2(1 4 ) 3 6 0
x y x y xy x y x y y−−+=⇔− −−=
(*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai theo x
2
' (1 5 )y∆= +
.
Suy ra được:
3xy=
,
2
3
y
x
+
=
.
Thế lần lượt từng giá trị x vào một trong hai phương trình giải tìm y.
Trang 4/7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(2,0)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính NP
của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của
ABC
cắt AP tại I.
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh
PI = PB.
0,75
Ta có
BAP = CAP
(vì sđ
BP
= sđ
CP
) .
0,25
BIP = BAI + ABI = PAC + CBI = PBC + CBI = PBI.
Suy ra tam giác PBI cân tại P. Do đó PI = PB.
0,5
b) Chứng minh
IMB = INA.
1,0
+ Trong tam giác vuông BNP tại B có:
2
BP = MP.NP
BP NP
=
MP BP
hay
IP NP
=
MP IP
.
0,25
+ Hai tam giác PMI và PIN có:
IPM = NPI
IP NP
=
MP IP
nên hai tam giác này đồng dạng.
Suy ra
PMI = PIN
.
0,5
+ Ta có
0
IMB = PMI 90
,
0
INA = PIN IAN = PMI 90−−
. Suy ra
IMB = INA.
0,25
Trang 5/7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(2,0)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A tâm đường tròn ngoại tiếp O. Lấy điểm D bên
trong tam giác ABC sao cho
BDC 2BAC=
(AD không vuông góc với BC).
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
0,25
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn.
0,75
Ta có
BDC 2BAC=
(gt),
BOC 2BAC=
(t/c góc ở tâm)
BDC BOC⇒=
.
0,5
O, D nằm cùng phía đối với đường thẳng BC nên bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên
một đường tròn.
0,25
b) Chứng minh OD đường phân giác ngoài của
BDC
tổng
BD + CD
bằng hai lần
khoảng cách từ A đến đường thẳng OD.
1,0
- Dựng đường kính OP của đường tròn (O’) đi qua 4 điểm B, O, D, C.
1
BDP
2
⇒=
BP
,
1
CDP
2
=
CP
.
+
OP BC⊥⇒
BP
= sđ
CP
BDP CDP
⇒=
.
Do đó DP là đường phân giác trong của
BDC
.
Lại có
OD DP⊥⇒
OD là đường phân giác ngoài của
BDC
.
0,25
+ Dựng đường thẳng qua C, vuông góc với OD và cắt đường thẳng BD tại C’.
+ OD là đường phân giác ngoài của
BDC
nên DC = DC và OC = OC (C nm trên
đường tròn (O)).
0,25
+ Ta có: BD + CD = BD + DC’ = BC’ = 2BK (với K là trung điểm của BC’).
+ Hạ AL vuông góc với đường thẳng OD tại L.
0,25
- Xét hai tam giác vuông ALO và BKO có:
+ OA = OB ( bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).
+
OAL OPD=
(so le trong)
Suy ra hai tam giác ALO và BKO bằng nhau. Do đó BK = AL.
Suy ra BD + CD = 2AL (điều cần chứng minh).
0,25
Trang 6/7
Cách khác:
Kẻ
AL OD
tại
L
.
Trên tia đối của tia
DB
lấy điểm
C'
sao cho
DC' DC=
, do đó
BD DC BC '+=
(1)
Tam giác
DCC'
cân tại D nên
BDC 2.BC'C=
, từ đó suy ra
BAC BC'C=
, do đó điểm
C'
thuộc đường tròn
( )
O
OC O'C, DC DC'= =
nên OD đường thẳng chứa tia phân giác của góc ngoài của
BDC
.
Gọi E là giao điểm của OD và BC, chứng minh được
DBC C'OE=
(cùng bằng
DOC
)
Hay
C'BE C'OE=
, do đó bốn điểm
B,O,C',E
cùng thuộc một đường tròn.
Suy ra
OBC' OEC '=
( cùng chắn cung OC’)
Mặt khác
OEB OEC '=
, do đó
OEB OBC '=
.
Lại có
LAO OEB=
( góc có cạnh tương ứng vuông góc), suy ra
LAO OBC '
=
Kẻ
OK BC '
tại
K
, suy ra
BC ' 2BK=
Ta có
ALO BKO∆=
( cạnh huyền, góc nhọn), suy ra
AL BK
=
Suy ra
BC ' 2AL
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
BD DC 2AL+=
Trang 7/7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho ba số thực dương
,,
xyz
thỏa mãn
1.xyz =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 22 22
111
P
444xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
1,0
2 2 22 22
2 2 22 22 2 2 22 22
444
4 111
444 4 4 4
xy yz zx
P
xy yz zx xy yz zx
+ ++
= + + = +− +−
++ ++ ++ ++ ++ ++
2 2 22 22
2 2 22 22
3
444
xy yz zx
xy yz zx

+ ++
= ++

++ ++ ++

0,25
2 2 22 22
2 2 22 22
1( )( ) ( )( ) ( )( )
3
24 4 4
xy xy yz yz zx zx
xy yz zx

+ + + + + +−
= ++

++ ++ ++

222 2 22
2 2 22 22 2 2 22 22
1()()()1()()()
3
24 4 4 24 4 4
xy yz zx xy yz zx
xy yz zx xy yz zx

+ ++ −−
= ++ ++

++ ++ ++ ++ ++ ++

222
2 2 22 22
1()()()
3
24 4 4
xy yz zx
xy yz zx

+ ++
≤− + +

++ ++ ++

(*)
0,25
Ta có:
222 2 2
2 2 22 22 2 22 2 22
( ) ( ) ( ) 4( ) 2( )
4 4 4 2( ) 12 6
xy yz zx xyz xyz
xy yz zx xyz xyz
+ + + ++ ++
++≥ =
++ ++ ++ ++ + +++
Ta đi chứng minh:
2
2 22
2( )
2
6
xyz
xyz
++
+++
(**).
Thật vậy
2
2 2 22
2 22
2( )
2( ) 6
6
xyz
xyz x y z
xyz
++
++ + + +
+++
3xy yz zx
++≥
3xy yz zx++≥
là bất đẳng thức đúng vì
2
3
3( ) 3xy yz zx xyz++≥ =
(bđt Cô si)
0,25
Từ (*) và (**) suy ra
11
4 3 .2 2
22
PP
≤− =
(Dấu “=” xảy ra khi
1xyz= = =
).
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng
1
2
.
0,25
Cách khác:
111
P
42 42 42 4 2 4 2 4 2
zxy
xy yz zx z x y
++=++
+++ +++
31 1 1 1
442 12 12 1xyz

= ++

+++

0,25
Đặt
333
,,
x aybz c= = =
. Khi đó
,, 0abc>
1abc =
333
111
2 12 12 1 2 2 2
abc abc abc
x y z a abc b abc c abc
++= + +
+++ + + +
222
222 222
() () ()
2 2 2 2. () 2. () 2. ()
bc ca ab bc ca ab
a bc b ca c ab ab ca bc ab bc ca bc ca ab
=++= + +
+++ + + +
0,25
22
222 2
() ()
1
2. () 2. () 2. () ( )
bc ca ab bc ca ab
ab ca bc ab bc ca bc ca ab bc ca ab
++ ++
≥==
+ + + + + ++
0,25
Suy ra
31 1
P
44 2
≤−=
(Dấu “=” xảy ra khi
1xyz= = =
).
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng
1
2
.
0,25
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như HDC quy định.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang)
Khóa thi ngày: 14-16/6/2022 Câu 1. (2,0 điểm)
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức 3 A = 507 + 13 − 48 − 25 .
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 3 2 3 2
x + x = y + y . Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol 2
(P): y =2x và đường thẳng (d): y =ax+b . Tìm các hệ số a, b biết
rằng (d) đi qua điểm  3 A 1;  
và có đúng một điểm chung với (P) . 2    Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2
3 3− x − 2x 3+ x − 9 − x + 6x = 0 . 2 2 
b) Giải hệ phương trình x + 4y + 4x + 2y − 4xy = 3  . 2 2
4x + y + 2x − 4y + 4xy = 3 Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính
NP của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của  ABC cắt AP tại I. a) Chứng minh PI = PB. b) Chứng minh   IMB = INA. Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D
bên trong tam giác ABC sao cho  
BDC = 2BAC (AD không vuông góc với BC).
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của 
BDC và tổng BD + CD bằng hai
lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD. Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2 2 2 2 4 + x + y 4 + y + z 4 + z + x
--------------- HẾT ---------------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh
: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang) Câu Nội dung Điểm
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức 3 A = 507 + 13− 48 − 25 1,0 3 A = 13 3 + 13− 4 3 − 25 0,25 3 2 A = 13 3 + (1− 2 3) − 25 0,25 3 A = 15 3 − 26 0,25 3 3
A = ( 3 − 2) = 3 − 2 0,25
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 3 2 3 2
x + x = y + y 1,0 Ta có: 3 2 3 2 2 2
x + x = y + y ⇔ (x y)(x + y + xy + x + y) = 0 0,25 x y = 0 ⇔  2 2
x + y + xy + x + y = 0 0.25
Câu 1 - Khi x y = 0 ⇔ x = y . Khi đó (x; y) = (m;m) (m là số nguyên tùy ý) (2,0) - Khi 2 2 2 2 2
x + y + xy + x + y = 0 ⇔ (x + y) + (x +1) + (y +1) = 2 . 0.25 Suy ra trong ba giá trị 2 2 2
(x + y) ,(x +1) ,(y +1) có một giá trị bằng 0, hai giá trị bằng 1.
Giải tìm được: (x; y) = (0;0) , (x; y) = (0;−1) , (x; y) = ( 1; − 0) .
Vậy các cặp số thỏa đề là: 0.25
(x; y) = (m;m) (m là số nguyên tùy ý), (x; y) = (0;−1) , (x; y) = ( 1; − 0) . Nhận xét: 2 2 2 2
x + y + xy + x + y = 0 ⇔ x + (y +1)x + y + y = 0 (*)
+ Phương trình (*) có nghiệm theo x khi 0.25 2 2
∆ ≥ 0 ⇔ (y +1) − 4(y + y) ≥ 0 ⇔ (y +1)( 3 − y +1) ≥ 0 1 ⇔ 1
− ≤ y ≤ ( y ∈) 3 ⇔ y = 1 − hoặc y = 0.
+ Với y = 0, giải tìm được x = 0, x = 1 − . + Với y = 1
− , giải tìm được x = 0. 0.25 Trang 1/7 Câu Nội dung Điểm Cho parabol 2
(P): y = 2x và đường thẳng (d): y = ax+b . Tìm các hệ số a, b biết rằng (d) 1,0 đi qua điểm  3 A 1;  
và có đúng một điểm chung với (P) . 2   
+ (d): y = ax+b đi qua  3 A 1;   nên 3 3
a+b= ⇔b= −a . 0,25 2    2 2
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Câu 2 2 2 3
2x =ax+b⇔2x =ax+ −a 2
⇔ 4x −2ax+2a−3=0 (*) 0,25 (1,0) 2
+ (d) và (P) có đúng một điểm chung khi phương trình (*) có một nghiệm duy nhất 2 2 a =2
⇔ ∆ '=0⇔a −4(2a−3)=0⇔a −8a 12 + =0 ⇔  0,25 a =6 1 9
+ a=2⇒b=− , a=6⇒b=− 2 2 0,25 Vậy 1
a=2, b=− hoặc 9 a=6, b=− . 2 2 Trang 2/7 Câu Nội dung Điểm
a) Giải phương trình 2
3 3− x − 2x 3+ x − 9 − x + 6x = 0 . 1,0 Điều kiện: 3  − x ≥ 0  ⇔ 3 − ≤ x ≤ 3. 3 0,25  + x ≥ 0 2
3 3− x − 2x 3+ x − 9 − x + 6x = 0 ⇔ 3− x (3− 3+ x)− 2x( 3+ x −3) = 0 3− 3+ x = 0 0,25
⇔ (3− 3+ x)( 3− x + 2x) = 0 ⇔ 
 3− x + 2x = 0
+ 3− 3+ x = 0 ⇔ x = 6 (loại) 0,25 x ≤ 0  2 − x ≥ 0 + 3 x 2x 0  − + = ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ x = 1 − (thỏa điều kiện) 2 3  − x = ( 2 − x)  0,25 x = 3 / 4
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1 − . 2 2 
b) Giải hệ phương trình x + 4y + 4x + 2y − 4xy = 3  1,0 2 2
4x + y + 2x − 4y + 4xy = 3 2 2
x + 4y + 4x + 2y − 4xy = 3 2 2
x − 4xy + 4y + 4x + 2y = 3  ⇔  2 2
4x + y + 2x − 4y + 4xy = 3 2 2
4x + 4xy + y + 2x − 4y = 3 0,25 2
(x − 2y) + 2(2x + y) = 3 ⇔  2
(2x + y) + 2(x − 2y) = 3
Câu 3 Đặt x − 2y = a, 2x + y = b, khi đó ta có hệ: (2,0) 2 a + 2b = 3 2 2 
a b + 2b − 2a = 0 ⇔ (a b)(a + b) − 2(a b) = 0 0,25 2 b  + 2a = 3
⇔ (a b)(a + b − 2) = 0 ⇔ a = b hoặc a + b = 2
- Với a = b , ta có 2
a + 2a = 3 ⇔ a =1 hoặc a = 3 − . a = 1 x − 2y = 1 + Khi a =1 thì  3 1   ( ; x y)  ;  ⇔ ⇔ = − b  1 2x y 1 5 5  = + =   0,25 a = 3 − x − 2y = 3 − + Khi a = 3 − thì  9 3   ( ; x y)  ;  ⇔ ⇔ = − b  3 2x y 3 5 5  = − + = −  
- Với a + b = 2 ⇔ a = 2 − b , khi đó 2 2
b + 2(2 − b) = 3 ⇔ b − 2b +1 = 0 ⇔ b =1⇒ a =1
(Trường hợp này trùng trường hợp trên). 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm  3 1 ( ; x y) ;  = −    và 9 3 ( ; x y) = −  ; . 5 5      5 5 
Nhận xét 1: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được: 2 2 2 2 2
3x − 3y − 2x − 6y + 8xy = 0 ⇔ 3(x + 6xy + 9y ) − 30y −10xy − 2x − 6y = 0 2
⇔ 3(x + 3y) −10y(3y + x) − 2(x + 3y) = 0 ⇔ (x + 3y)(3x y − 2) = 0
Nhận xét 2: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được: 2 2 2 2
3x − 3y − 2x − 6y + 8xy = 0 ⇔ 3x − 2(1− 4y)x − 3y − 6y = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai theo x có 2 ∆ ' = (1+ 5y) . Suy ra được: x = 3 − y , y 2 x + = . 3
Thế lần lượt từng giá trị x vào một trong hai phương trình giải tìm y. Trang 3/7 Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính NP
của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của ABC cắt AP tại I. Câu 4 (2,0)
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh PI = PB. 0,75 Ta có   BAP = CAP (vì sđ  BP = sđ  CP ) . 0,25        
BIP = BAI + ABI = PAC + CBI = PBC + CBI = PBI. 0,5
Suy ra tam giác PBI cân tại P. Do đó PI = PB. b) Chứng minh   IMB = INA. 1,0
+ Trong tam giác vuông BNP tại B có: 2 BP = MP.NP BP NP ⇒ = hay IP NP = . 0,25 MP BP MP IP
+ Hai tam giác PMI và PIN có:   IPM = NPI và IP NP =
nên hai tam giác này đồng dạng. MP IP 0,5 Suy ra   PMI = PIN . + Ta có   0
IMB = PMI − 90 ,   −   0
INA = PIN IAN = PMI − 90 . Suy ra   IMB = INA. 0,25 Trang 4/7 Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D bên
trong tam giác ABC sao cho  = 
BDC 2BAC (AD không vuông góc với BC). 0,25 Câu 5 (2,0)
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn. 0,75 Ta có  =  BDC 2BAC (gt),  = 
BOC 2BAC (t/c góc ở tâm)⇒  =  BDC BOC . 0,5
Mà O, D nằm cùng phía đối với đường thẳng BC nên bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn. 0,25
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của
BDC và tổng BD + CD bằng hai lần 1,0
khoảng cách từ A đến đường thẳng OD.
- Dựng đường kính OP của đường tròn (O’) đi qua 4 điểm B, O, D, C. ⇒  1 BDP = sđ  BP ,  1 CDP = sđ  CP . 2 2 + OP ⊥ BC ⇒ sđ  BP = sđ  CP ⇒  =  BDP CDP . 0,25
Do đó DP là đường phân giác trong của  BDC.
Lại có OD ⊥ DP ⇒ OD là đường phân giác ngoài của  BDC.
+ Dựng đường thẳng qua C, vuông góc với OD và cắt đường thẳng BD tại C’.
+ Vì OD là đường phân giác ngoài của 
BDC nên DC = DC’ và OC = OC’ (C’ nằm trên 0,25 đường tròn (O)).
+ Ta có: BD + CD = BD + DC’ = BC’ = 2BK (với K là trung điểm của BC’).
+ Hạ AL vuông góc với đường thẳng OD tại L. 0,25
- Xét hai tam giác vuông ALO và BKO có:
+ OA = OB ( bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). +  =  OAL OPD (so le trong) 0,25
Suy ra hai tam giác ALO và BKO bằng nhau. Do đó BK = AL.
Suy ra BD + CD = 2AL (điều cần chứng minh). Trang 5/7 Cách khác: Kẻ AL ⊥ OD tại L .
Trên tia đối của tia DB lấy điểm C' sao cho DC' = DC, do đó BD + DC = BC' (1)
Tam giác DCC' cân tại D nên  = 
BDC 2.BC'C , từ đó suy ra  =  BAC BC'C , do đó điểm C' thuộc đường tròn (O)
Có OC = O'C, DC = DC' nên OD là đường thẳng chứa tia phân giác của góc ngoài của  BDC .
Gọi E là giao điểm của OD và BC, chứng minh được  =  DBC C'OE (cùng bằng  DOC ) Hay  = 
C'BE C'OE , do đó bốn điểm B,O,C',E cùng thuộc một đường tròn. Suy ra  = 
OBC' OEC' ( cùng chắn cung OC’) Mặt khác  =  OEB OEC', do đó  =  OEB OBC' . Lại có  = 
LAO OEB ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), suy ra  =  LAO OBC'
Kẻ OK ⊥ BC' tại K , suy ra BC' = 2BK
Ta có ∆ ALO = ∆ BKO ( cạnh huyền, góc nhọn), suy ra AL = BK Suy ra BC' = 2AL (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD + DC = 2AL Trang 6/7 Câu Nội dung Điểm
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 1,0 2 2 2 2 2 2 4 + x + y 4 + y + z 4 + z + x 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 = + + = 1 x + y − +1 y + z − +1 z + x P − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 + x + y 4 + y + z 4 + z + x 4 + x + y 4 + y + z 4 + z + x 2 2 2 2 2 2  0,25 + + +  = 3 x y y z z x −  + + 2 2 2 2 2 2  4 x y 4 y z 4 z x  + + + + + +  2 2 2 2 2 2
1 (x + y) + (x y)
(y + z) + (y z)
(z + x) + (z x)  = 3− + +  2 2 2 2 2 2 2  4 x y 4 y z 4 z x  + + + + + +  2 2 2 2 2 2 1  (x + y) (y + z)
(z + x)  1  (x y) (y z) (z x)  = 3− + + − + +  0,25 2 2 2 2 2 2   2 2 2 2 2 2 2 4 x y 4 y z 4 z x  2 4 x y 4 y z 4 z x  + + + + + + + + + + + +  2 2 2 1  (x + y) (y + z) (z + x)  ≤ 3− + +  (*) 2 2 2 2 2 2 2 4 x y 4 y z 4 z x  + + + + + +  2 2 2 2 2 Ta có: (x + y) (y + z) (z + x)
4(x + y + z)
2(x + y + z) + + ≥ = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 + x + y 4 + y + z 4 + z + x
2(x + y + z ) +12 x + y + z + 6 2
Ta đi chứng minh: 2(x + y + z) ≥ 2 (**). 2 2 2
x + y + z + 6 0,25 2
2(x + y + z) 2 2 2 2 Câu 6 Thật vậy
≥ 2 ⇔ (x + y + z) ≥ x + y + z + 6 ⇔ xy + yz + zx ≥ 3 2 2 2
x + y + z + 6
(1,0) xy+ yz+ zx ≥3 là bất đẳng thức đúng vì 3 2
xy + yz + zx ≥ 3 (xyz) = 3 (bđt Cô si) Từ (*) và (**) suy ra 1 1
4P ≤ 3− .2 = 2 ⇒ P ≤ (Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =1). 2 2 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng 1 . 2 Cách khác: 1 1 1 P z x y ≤ + + = + +
4 + 2xy 4 + 2yz 4 + 2zx 4z + 2 4x + 2 4y + 2 0,25 3 1  1 1 1  = − + +
4 4  2x 1 2y 1 2z 1 + + +  Đặt 3 3 3
x = a , y = b , z = c . Khi đó a,b,c > 0 và abc =1 1 1 1 abc abc abc + + = + + 3 3 3
2x +1 2y +1 2z +1 2a + abc 2b + abc 2c + abc 0,25 2 2 2 bc ca ab (bc) (ca) (ab) = + + = + + 2 2 2 2 2 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab 2 . ab ca + (bc) 2 . ab bc + (ca) 2 . bc ca + (ab) 2 2
(bc + ca + ab)
(bc + ca + ab) ≥ = = 1 0,25 2 2 2 2 2 .
ab ca + (bc) + 2 .
ab bc + (ca) + 2 . bc ca + (ab)
(bc + ca + ab) Suy ra 3 1 1
P ≤ − = (Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1). 4 4 2 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng 1 . 2
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm

từng phần như HDC quy định. Trang 7/7
Document Outline

  • 46. QUẢNG NAM. CHUYÊN TOÁN
  • 46. QUẢNG NAM. CHUYÊN TOÁN - ĐÁP ÁN