Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nam; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm (bảng chính thức do sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam công bố). Mời các bạn đón xem!

Câu I. (2,0 điểm) Cho biểu thức
1
1:
1
11
a ab a a a b ab
S
ab
ab ab

+ + +++
=++

+−

với
22
0, 0, 0a b ab +>
1.ab
1. Rút gọn biểu thức
.S
2. Tính giá trị của biểu thức
S
khi
3 22a = +
11 6 2.b =
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình
2 1 22 4 2 0
2 3 2 1 4.
x y xy x y
xy
+ −− + =
+ +=
Câu III. (3,5 điểm) Cho đường tròn
()O
đường kính
2.
AB R
=
Gọi
tiếp tuyến của
()O
tại
.A
Trên
lấy điểm
M
sao cho
.MA R>
Qua
M
vẽ tiếp tuyến
MC
(C
thuộc
đường tròn
( ),O
C
khác
).A
Gọi
H
D
lần lượt hình chiếu vuông góc của
C
trên
AB
.AM
Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
O
vuông góc với
.AB
Gọi
N
giao điểm
của
d
.BC
1. Chứng minh
//OM BN
.
MC NO=
2. Gọi
Q
là giao điểm của
MB
,CH
K
là giao điểm của
AC
.OM
Chứng minh
đường thẳng
QK
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
.BC
3. Gọi
F
giao điểm của
QK
,AM
E
giao điểm
CD
.OM
Chứng minh tứ
giác
FEQO
là hình bình hành. Khi
M
thay đổi trên
,
tìm giá trị lớn nhất của
.QF EO+
Câu IV. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình
32
3 2021xyxz+ −+ =
với
,xy
z
là các số nguyên.
2. Cho hình vuông
ABCD
độ dài cạnh bằng
1.
Bên trong hình vuông người ta lấy
tùy ý
2021
điểm phân biệt
1 2 2021
, ,...,AA A
sao cho
2025
điểm
2
1 2021
,
, , , , , ...,ABC DA A A
không ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng từ
2025
điểm trên luôn tồn tại
3
điểm
là 3 đỉnh của hình tam giác có diện tích không quá
1
.
4044
Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương
,,xyz
thỏa mãn
1.xyz++≤
Chứng minh rằng
2 22
111
1 1 1 512.
xyz


−≥




--- HẾT---
Họ và tên thí sinh:……………….……………………Số báo danh:....................................
Cán bộ coi thi số 1………………………..…………Cán bộ coi thi số 2…………….....................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2021-2022
Môn: Toán (Đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán (Đề chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút
NG DN CHM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Hướng dn chm thi có 05 trang)
Lưu ý: - Điểm làm tròn đến 0,25.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu I. (2,0 điểm) Cho biểu thc
1
1:
1
11
a ab a a a b ab
S
ab
ab ab

+ + +++
=++

+−

với
22
0, 0, 0a b ab +>
1.
ab
1.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức S
(
)
( )
(
)
(
)
11 1 1
:
11
a ab ab a ab ab
a a b ab
S
ab ab
+ + + + +−
+++
=
−−
0,25
( )( )
1
22
:
11
aba
a
ab ab
++
+
=
−−
0,25
( )
( )
22 1
1
1
a ab
ab
aba
+−
=
++
0,25
=
+
2
ab
0,25
2.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thc
S
với
3 22a = +
11 6 2.b =
(
)
2
32212 12.aa
=+ =+ ⇒=+
0,5
( )
= = ⇒==
2
116232 3232.bb
0,25
= =
+ +−
21
.
2
1 23 2
S
0,25
Câu II (2,0 điểm)
2
1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
Phương trình
(
)
(
)
22
4 2 4 0. 1x x xx x++− + −+=
TXĐ:
.
Đặt
(
)
= −+
2
40t xx t
, khi đó phương trình (1) trở thành
(
)
−+ + =
2
2 20
t xt x
(2)
0,25
(
)(
)
20
t tx
⇔− =
.
0,25
Với
22
1
2 4 2 0 0; 1.t xx xx x x= −+= −== =
0,25
Với
2
2
4 4 0 4.
tx xx x x x= −+=+=⇒=
Th lại, ta đi tới kết lun
{ }
0;1; 4 .
S =
0,25
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2 1 22 4 2 0
2 3 2 1 4.
x y xy x y
xy
+ −− + =
+ +=
Điều kiện:
+ −≥

+≥
≥−
2
2 4 20
1
2 0;2 1 0
2
x
xy x y
xy
y
0,25
Phương trình
( )( )
( )
+ + +=
−− + = = +
2
22 221210
2 21 0 2 21.
x xy y
xy xy
0,25
Khi đó ta có hệ
2 21
21
3
0
2 11
2 32 1 4
xy
x
x
y
y
xy
−= +
−=
=

⇔⇔

=
+=
+ +=
(thỏa mãn)
0,25
Suy ra h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 3; 0 .xy =
0,25
Câu III. (3,5 điểm)
Cho đưng tròn
( )
O
đường kính
2.AB R=
Gọi
tiếp
tuyến ca
( )
O
tại
.
A
Trên
lấy điểm
M
di động sao cho
.MA R>
Qua
M
dựng tiếp tuyến
MC
(
C
thuộc đưng tròn
( )
,
O
C
khác
A
). Gọi
H
D
ln
lượt hình chiếu vuông góc của
C
lên
AB
.AM
Gọi
d
đưng th
ng qua
điểm
O
và vuông góc với
.AB
Gọi
N
là giao điểm ca
d
.BC
3
(Học sinh không vẽ hình ý nào sẽ không được chấm điểm ý đó)
1.(1,5 đim) Chứng minh
//
OM BN
.MC NO=
Ta có
MA MC=
OA OC
=
suy ra MO là đường trung trc của đoạn thng
AC, suy ra
( )
.1MO AC
.
0,25
Do
ACB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
(
)
0
90 . 2
ACB AC BN=⇒⊥
0,25
T (1) và (2) suy ra
//B .
MO N
0,25
Xét
MAO
NOB
vuông tại
A
O
;
AO OB=
;
AOM NBO=
( hai góc đồng vị)
Suy ra
.MAO NOB MA NO = ⇒=
0,5
Mt khác :
( )
.2MA MC MC ON=⇒=
0,25
2.(1,0 điểm) Gọi
Q
giao điểm ca
MB
.CH
Gọi K giao điểm ca
AC
.
OM
Chứng minh đường thng
QK
đi qua trung điểm của đoạn thng
.CB
Do
//QH AM
suy ra
(3).
QH BH
AM BA
=
0,25
Do
//CH ON
suy ra
( )
4.
1
2
CH HB CH HB
ON OB AM
AB
=⇒=
0,25
4
T (3) và (4) ta có
1
2
QH CH=
, suy ra
Q
là trung điểm ca
.CH
0,25
Lại có
K
là trung điểm
.
AC
Suy ra
QK
đi qua trung điểm ca
.CB
0,25
3. (1,0 điểm) Gọi
F
giao điểm ca
QK
,AM
E
giao điểm
CD
.OM
Chứng minh tứ giác
FEQO
hình bình hành. Khi
M
thay đổi trên
,
tìm giá trị ln nht ca
.
QF EO+
Chứng minh
ADCH
là hình ch nhật. Do
K
trung điểm
AC
và Q là trung
điểm
CH
suy ra
F
là trung điểm
.AD
0,25
Ta có
( )
..EKC OKA g c g KE KO = ⇒=
Ta có
( )
.. .FKA QKC g c g KF KQ = ⇒=
Suy ra
FEQO
là hình bình hành.
0,25
Ta có
( )
..FQ EO AH CB AH BH BA AH AB AH AB+= += + = +
0,25
Khi đó
(
)
2
2
2
1
2.
2
15
..
44
AB
AH AB AH AB AH AB AB AH
AB
AB
AH AB AB AH AB
AB
+ = + ⋅⋅

≤+ + =


Dấu bằng xy ra
3
3. .
4
AH AB AM R= ⇔=
0,25
Câu IV. (1,5 đim).
1. (0,75 đim) Tìm các s nguyên
,xy
z
thỏa mãn phương trình
32
3 2021.
xyxz+ −+ =
Xét theo
mod3
ta có
{ }( )
2
0;1 mod3y
( )
2021 2 mod3 .
0,25
( )
( ) (
)
3
1 1 0 mod3 ;x x x xx
−= +
( )
3 0 mod3 .z
0,25
Như vậy vế trái chia cho 3
0
hoặc 1 mà vế phải chia cho 3 2. Vậy phương
trình đã cho vô nghiệm nguyên.
0,25
2. (0,75 đim). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng
1
. Bên trong hình
vuông người ta ly tùy ý
2021
điểm phân biệt
1 2 2021
, ,...,AA A
sao cho
2025
điểm
1 2021
, , , , ,...,ABC DA A
không có ba điểm nào thẳng hàng. Chng minh
rng t
2025
điểm trên luôn tn tại
3
điểm tạo thành hình tam giác có diện tích
không quá
1
.
4044
5
Ta chứng minh từ 2025 điểm đã cho tạo ra đưc đúng 4044 tam giác không có
điểm trong chung (tc là: mọi điểm Y đã nằm miền trong tam giác này thì
không nằm miền trong tam giác kia)
Bước 1: t A, B, C, D
1
A
tạo ra được 4 tam giác không có điểm trong chung.
Bước 2: Điểm
2
A
s nm bên trong của mt trong 4 tam giác đã có. Không mt
tính tng quát ta giả s
2
A
nằm trong
1
ABA
, khi đó s tạo ra thêm được 2 tam
giác. Như vậy có
426+=
tam giác không có điểm trong chung.
Bước 3: Điểm
3
A
s nm một trong 6 tam giác đã có, không mất tính tng
quát, giả s
3
A
nằm trong
2
ABA
. Khi đó ta
628+=
tam giác không
điểm trong chung.
0,25
Sau 2021 bước như vy thì hình vuông đã cho đưc chia thành 4044 tam giác
không có điểm trong chung.
0,25
Mặt khác tổng diện tích 4044 tam giác đó bằng 1, suy ra tn tại ít nhất mt tam
giác có diện tích không quá
1
.
4044
0,25
Câu V. (1,0 điểm). Cho ba số dương
,xy
và z tha mãn
1.xyz
++≤
Chng
minh rằng
2 22
111
1 1 1 512.
xyz


−≥




Ta có
( )( )( )
( )( )( )( )( )( )
2 2 2 2 22
2 22
1 1 1 512
1 1 1 1 1 1 512
x y z xyz
xxyyzz xyz
−≥
⇔− + + +
0,25
Do
1xyz++≤
nên ta có
( )( )( )( )( )( )
( )( )( )( )( )( ) ( )
111111
2 2 21
xyzxyz
y zz xx y x y zx y zx y z
−+++
+ + + ++ + + ++
0,25
Chứng minh được:
( )( )( )
( )
8 2.x y y z z x xyz+ + +≥
Và:
( )
( )( )
( )( )
( )
( )
222
222
8
8.8 3 .
x y zx y zx y z
xyxz yxyz zxzy
x yy zz x
xyz
++ + + ++
++ ++ ++
=+ ++
0,25
T (1), (2) và (3) suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
.
3
xyz= = =
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học 2021-2022
Môn: Toán (Đề chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề a +1 ab + a
a + a + b + ab
Câu I. (2,0 điểm) Cho biểu thức S =  + +1: ab +1 1−  ab 1− ab  với 2 2
a ≥ 0, b ≥ 0, a + b > 0 ab ≠1.
1. Rút gọn biểu thức S.
2. Tính giá trị của biểu thức S khi a = 3 + 2 2 và b =11 − 6 2. Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x + x + − ( + x) 2 4 2
x x + 4 = 0.
x + 2y −1− 2 2xy + x − 4y − 2 = 0
2. Giải hệ phương trình 
 x − 2 + 3 2y +1 = 4.
Câu III. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2 .
R Gọi ∆ là tiếp tuyến của (O) tại .
A Trên ∆ lấy điểm M sao cho MA > .
R Qua M vẽ tiếp tuyến MC (C thuộc
đường tròn (O), C khác ).
A Gọi H D lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên AB
AM. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với A .
B Gọi N là giao điểm
của d BC.
1. Chứng minh OM //BN MC = N . O
2. Gọi Q là giao điểm của MB CH, K là giao điểm của AC OM. Chứng minh
đường thẳng QK đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.
3. Gọi F là giao điểm của QK AM , E là giao điểm CD OM. Chứng minh tứ
giác FEQO là hình bình hành. Khi M thay đổi trên ∆, tìm giá trị lớn nhất của QF + E . O
Câu IV. (1,5 điểm)
1.
Giải phương trình 3 2
x + y x + 3z = 2021 với x, y z là các số nguyên.
2. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Bên trong hình vuông người ta lấy
tùy ý 2021 điểm phân biệt 1 A , 2 A ,..., 2021
A sao cho 2025 điểm ,
A B, C, D, 1
A , A ,..., A 2 2021
không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng từ 2025 điểm trên luôn tồn tại 3 điểm
là 3 đỉnh của hình tam giác có diện tích không quá 1 . 4044
Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z ≤1. Chứng minh rằng  1  1  1 1  1 1 − − − ≥     512. 2 2 2  x  y  z--- HẾT---
Họ và tên thí sinh:……………….……………………Số báo danh:....................................
Cán bộ coi thi số 1………………………..…………Cán bộ coi thi số 2……………..................... 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2021-2022
Môn: Toán (Đề chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm thi có 05 trang)
Lưu ý: - Điểm làm tròn đến 0,25.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I. (2,0 điểm) Cho biểu thức a +1 ab + a  + + + =  + +1: a a b ab S ab +1 1−  ab 1− ab với 2 2
a ≥ 0,b ≥ 0, a + b > 0 ab ≠1.
1.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức S
( a + )1(1− ab)+( ab + a)( ab + )1+1−ab + + + = : a a b ab S 1− ab 1− ab 0,25
( a + b)( a a + + )1 2 2 = : 0,25 1− ab 1− ab 2 a + 2 1− ab = ⋅
1− ab ( a + b)( a + )1 0,25 = 2 0,25 a + b
2.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức S với a = 3 + 2 2 và b =11 − 6 2. a = + = ( + )2 3 2 2 1 2 ⇒ a =1+ 2. 0,5 2
b = 11 − 6 2 = (3 − 2) ⇒ b = 3 − 2 = 3 − 2. 0,25 S = 2 = 1 . 0,25 1 + 2 + 3 − 2 2
Câu II (2,0 điểm) 2
1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
x + x + − ( + x) 2 4 2
x x + 4 = 0. Phương trình 2
x + x + − ( + x) 2 4 2
x x + 4 = 0. ( ) 1 TXĐ: .  Đặt t = 2
x x + 4 (t ≥ 0) , khi đó phương trình (1) trở thành 0,25
2t − (2 + x)t + 2x = 0 (2)
⇔ (t − 2)(t x) = 0. 0,25 Với 2 2
t = 2 ⇒ x x + 4 = 2 ⇔ x x = 0 ⇔ x = 0; x =1. 0,25 1 Với 2
t = x x x + 4 = x ⇒ −x + 4 = 0 ⇒ x = 4. 2 0,25
Thử lại, ta đi tới kết luận S = {0;1; } 4 .
x + 2y −1− 2 2xy + x − 4y − 2 = 0
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
 x − 2 + 3 2y +1 = 4. x ≥ 2
Điều kiện: 2xy + x − 4y − 2 ≥ 0   ⇔  1
x − 2 ≥ 0;2y + 1 ≥ 0 y ≥ − 0,25  2 Phương trình
x − 2 − 2 ( x − 2)(2y +1) + 2y +1 = 0 0,25 2
⇔ ( x − 2 − 2y +1) = 0 ⇔ x − 2 = 2y +1.
 x − 2 = 2y +1  x − 2 =1 x = 3 Khi đó ta có hệ  ⇔  ⇔  (thỏa mãn) 0,25
 x − 2 + 3 2y +1 = 4  2y +1 =1 y = 0
Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;0). 0,25
Câu III. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2 .
R Gọi ∆ là tiếp
tuyến của (O) tại .
A Trên ∆ lấy điểm M di động sao cho MA > . R Qua M
dựng tiếp tuyến MC (C thuộc đường tròn (O), C khác A ). Gọi H D lần
lượt là hình chiếu vuông góc của C lên AB AM. Gọi d là đường thẳng qua
điểm O và vuông góc với A .
B Gọi N là giao điểm của d BC. 3
(Học sinh không vẽ hình ý nào sẽ không được chấm điểm ý đó)
1.(1,5 điểm) Chứng minh OM //BN MC = N . O
Ta có MA = MC OA = OC suy ra MO là đường trung trực của đoạn thẳng
AC, suy ra MO AC. ( ) 1 . 0,25 Do 
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên  0
ACB = 90 ⇒ AC BN. (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra MO//BN. 0,25 Xét MAO NOB
vuông tại AO ; AO = OB ;  = 
AOM NBO ( hai góc đồng vị) 0,5 Suy ra MAO = N
OB MA = N . O
Mặt khác : MA = MC MC = ON. (2) 0,25
2.(1,0 điểm) Gọi Q là giao điểm của MB CH. Gọi K là giao điểm của AC
OM. Chứng minh đường thẳng QK đi qua trung điểm của đoạn thẳng . CB QH BH
Do QH //AM suy ra = (3). 0,25 AM BA CH HB CH HB
Do CH //ON suy ra = ⇒ = (4). ON OB AM 1 AB 0,25 2 4 1
Từ (3) và (4) ta có QH = CH , suy ra Q là trung điểm của CH. 0,25 2
Lại có K là trung điểm AC. Suy ra QK đi qua trung điểm của . CB 0,25
3. (1,0 điểm) Gọi F là giao điểm của QK AM , E là giao điểm CD
OM. Chứng minh tứ giác FEQO là hình bình hành. Khi M thay đổi trên ∆,
tìm giá trị lớn nhất của QF + E . O
Chứng minh ADCH là hình chữ nhật. Do K là trung điểm AC và Q là trung
điểm CH suy ra F là trung điểm A . D 0,25 Ta có EKC = O
KA (g. .cg) ⇒ KE = KO Ta có FKA = Q
KC (g. .cg) ⇒ KF = . KQ 0,25
Suy ra FEQO là hình bình hành.
Ta có FQ + EO = AH + CB = AH + BH.BA = AH + ( AB AH ) AB. 0,25 Khi đó
AH + ( AB AH ) 1 AB 2 AB = AH + ⋅ 2 ⋅ ⋅ AB A . B AH AB 2 2 1  AB  2 5 ≤ AH + + AB A . B AH =   A . B 0,25 AB  4  4 3
Dấu bằng xảy ra AH = AB AM = 3. . R 4
Câu IV. (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Tìm các số nguyên x, y z thỏa mãn phương trình 3 2
x + y x + 3z = 2021. Xét theo mod3 ta có 2 y ≡ {0; } 1 (mod3) và 2021≡ 2(mod3). 0,25 3
x x = (x − ) 1 x(x + )
1 ≡ 0(mod3); 3z ≡ 0(mod3). 0,25
Như vậy vế trái chia cho 3 dư 0 hoặc 1 mà vế phải chia cho 3 dư 2. Vậy phương
trình đã cho vô nghiệm nguyên. 0,25
2. (0,75 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1 . Bên trong hình
vuông người ta lấy tùy ý 2021 điểm phân biệt 1 A , 2 A ,..., 2021 A sao cho 2025 điểm ,
A B, C, D, 1A,..., 2021
A không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh
rằng từ 2025 điểm trên luôn tồn tại 3 điểm tạo thành hình tam giác có diện tích không quá 1 . 4044 5
Ta chứng minh từ 2025 điểm đã cho tạo ra được đúng 4044 tam giác không có
điểm trong chung (tức là: mọi điểm Y đã nằm ở miền trong tam giác này thì
không nằm ở miền trong tam giác kia)
Bước 1: từ A, B, C, DA1 tạo ra được 4 tam giác không có điểm trong chung.
Bước 2: Điểm A2 sẽ nằm bên trong của một trong 4 tam giác đã có. Không mất
tính tổng quát ta giả sử A ABA 2 nằm trong
1, khi đó sẽ tạo ra thêm được 2 tam
giác. Như vậy có 4 + 2 = 6 tam giác không có điểm trong chung. 0,25
Bước 3: Điểm A3 sẽ nằm ở một trong 6 tam giác đã có, không mất tính tổng quát, giả sử A ABA + = 3 nằm trong 2 . Khi đó ta có 6 2 8 tam giác không có điểm trong chung.
Sau 2021 bước như vậy thì hình vuông đã cho được chia thành 4044 tam giác
không có điểm trong chung. 0,25
Mặt khác tổng diện tích 4044 tam giác đó bằng 1, suy ra tồn tại ít nhất một tam 1
giác có diện tích không quá . 0,25 4044
Câu V. (1,0 điểm). Cho ba số dương x, y và z thỏa mãn x + y + z ≤1. Chứng  1  1  1 minh rằng 1  1 1 − − − ≥     512. 2 2 2  x  y  z  Ta có ( 2 1− x )( 2 1− y )( 2 1− z ) 2 2 2 ≥ 512x y z 0,25
⇔ (1− x)(1+ x)(1− y)(1+ y)(1− z)(1+ z) 2 2 2 ≥ 512x y z
Do x + y + z ≤1 nên ta có
(1− x)(1− y)(1− z)(1+ x)(1+ y)(1+ z) 0,25
≥ ( y + z)(z + x)(x + y)(2x + y + z)(x + 2y + z)(x + y + 2z) ( ) 1
Chứng minh được: ( x + y)( y + z)( z + x) ≥ 8xyz (2). Và:
(2x + y + z)(x + 2y + z)(x + y + 2z) 0,25
≥ 2 x + y x + z 2 y + x y + z 2 z + x z + y
= 8(x + y)( y + z)(z + x) ≥ 8.8xyz (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra điều phải chứng minh. 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = . 0,25 3
Document Outline

  • 23. CHUYÊN HÀ NAM - 2021 - 2022
  • 23. HÀ NAM. DA_TOAN_CHUYEN_ CHINH_THUC_2021-2022