Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lào Cai; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 01 trang
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán (Chuyên 1)
Khóa ngày: 03/06/2021
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a
với
0; 1; 2
a a a
. Tìm tất cả các giá trị
nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho
1 2021
x . Tính giá trị biểu thức:
5 4 3 2
x x x x x
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
2) Cho phương trình
2
2 1 2 5 0
x m x m (trong đó m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm
1 2
;
x x
với mọi m.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm
1 2
;
x x
thỏa mãn điều kiện:
2 2
1 1 2 2
2 2 1 2 2 1 0.
x mx m x mx m
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
không cân (AB < AC) đường tròn ngoại tiếp (O; R) đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với c cạnh
, ,
BC CA AB
lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 P (P khác D). o dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 T (T khác D).
Chứng minh rằng:
a)
2
.
AF AP AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và
2
. .
NB NM NA
c) QA là phân giác của
PQT
d)
ADF QDE
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Cho hai số thực dương
;
x y
thỏa mãn:
2
3
x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
1 1
53 53 A x y
x y
.
b) Cho ba số thực dương
; ,
x y z
thỏa mãn:
2 2 2
3
x y z
. Chứng minh rằng:
4 4 4 3 3 3
3
x y z x y z x y z
.
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên
;
x y
thỏa mãn phương trình:
2 2
2 2 2 1
x x y xy
b) Cho
p
là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn
3 3
6 8.
x y p xy
Tìm giá trị lớn nhất của
p
.
--------------------- HẾT ---------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN – LÀO CAI (2021-2022)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a
với
0; 1; 2
a a a
. Tìm tất cả c giá trị
nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho
1 2021
x
. Tính giá trị biểu thức:
5 4 3 2
x x x x x
Lời giải:
a) Với:
0
1, 2
a
a
Ta có:
1 1 1 1
1 1 2 2
: :
2 2
1 1
a a a a a a
a a a a a a
A
a a
a a a a
a a a a
1 1 2 2 2 4 8
: 2 2
2 2 2 2
a a a a a a a
A
a a a a
a a
Để
8
2 2 8 1; 2; 4; 8
2
A a U
a
Do:
2 5 2 8 6
1;2
a
a a a TM
a
Vậy
6
a A
b)
Đặt:
5 4 3 2 5 4 3 3 2 2
2 2021 3 2018 2021 2 2020 2 2020 2 2020 1.
M x x x x x x x x x x x x x
3 2 2 2 2 3
2 2020 2 2020 2 2020 1 2 2020 1 1
M x x x x x x x x x x x x
Mà:
2
2
1 2021 1 2021 1 2021 2 2020 0.
x x x x x
1
M
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
2) Cho phương trình
2
2 1 2 5 0
x m x m (trong đó m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm
1 2
;
x x
với mọi m.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm
1 2
;
x x
thỏa mãn điều kiện:
2 2
1 1 2 2
2 2 1 2 2 1 0.
x mx m x mx m
Lời giải:
1) Gọi vận tốc dự định của xe đạp là:
/ ; 0.
x km h x
Vận tốc sau khi tăng tốc là:
3 / .
x km h
Thời gian dự định là:
40
.
h
x
Quãng đường từ lúc tăng tốc là:
40 20 20 .
km
Thời gian lúc chưa tăng tốc là:
20
.
h
x
Thời gian từ lúc tăng tốc là:
20
.
3
h
x
Theo đề bài ta có:
12
20 1 20 40
3 3
15
x TM
x x x
x KTM
Vậy vận tốc dự định của xe đạp là: 12 (km/h)
2) a) Ta có:
2
2
2
' 1 2 5 4 6 2 2 0
m m m m m m
=> Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Theo Vi-et ta có:
1 2
1 2
2 1
2 5
x x m
x x m
Do:
1 2
;
x x
là nghiệm của phương trình nên ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 5 0 2 2 2 1 4 0 2 2 1 4 2
2 1 2 5 0 2 2 2 1 4 0 2 2 1 4 2
x m x m x mx x m x mx m x
x m x m x mx x m x mx m x
Mà:
2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2 2 1 2 2 1 0 4 2 4 2 0 16 8 4 0
x mx m x mx m x x x x x x
3
16 8.2 1 4 2 5 0 12 8 0
2
m m m m
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
không cân (AB < AC) đường tròn ngoại tiếp (O; R) đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với c cạnh
, ,
BC CA AB
lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 P (P khác D). o dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 T (T khác D).
Chứng minh rằng:
a)
2
.
AF AP AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và
2
. .
NB NM NA
c) QA là phân giác của
PQT
d)
ADF QDE
Lời giải:
1
2
1
F
D
N
E
P
M
Q
T
A
B
C
O
I
2
a) Xét
AFP
ADF
có:
1
;
2
FPAFP ADF A
Chung
2
. .
AF AP
AFP ADF g g AF AP AD
AD AF
(đpcm)
b) Vì: AF và AE là 2 tiếp tuyến của
I AI
là trung trực của FE
AI FE
tại Q.
2
.
A F AQ AI
(hệ thức lượng)
2
. .
AP AI
AQ AI AP AD AF
AQ AD
Xét
APQ
AID
có:
;
AP AI
c A
mt Chung
AQ AD
. . APQ AID c g c AQP ADI
PQID
nội tiếp (vì:
AQP
là góc ngoài tại đỉnh Q)
Ta có:
1 2
A A
(vì: AI là tia phân giác)
1 2
NC BB
A
N
Xét
ABN
BMN
có:
1 2
; cmtB A N
Chung
2
. .
AN BN
ABN BMN g g NB NA NM
BN MN
(đpcm)
c) Ta có:
1
2
IP IP ID D r
IP ID
IDP
IDP IQD
D IQD
Mà:
AQP cmt
AQT doi
IDP
AQP
din
AQT
IQD h
đpcm
d) Gọi
K
là giao điểm của
AI
với
I FK EK
Mà:
cmt KP KTAQP AQT FFP DPT EDTE đpcm
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Cho hai số thực dương
;
x y
thỏa mãn:
2
3
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
1 1
53 53 A x y
x y
.
b) Cho ba số thực dương
; ,
x y z
thỏa mãn:
2 2 2
3
x y z
. Chứng minh rằng:
4 4 4 3 3 3
3
x y z x y z x y z
.
Lời giải:
a) Dự đoán điểm rơi:
3
2
3
2 2 2
1 1 1 1
3. 3. 27
3
Co Si
x y ax ax ax ax a ax a
x x x
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
53 53 27 27 27 27
A x y x x y y x y
x y x y
3
3
2 2
1 1 2 160
3. 27 27 3. 27 27 27 27 54
3 3
Co Si
A x x y y x y x y
x y
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x y
Vậy
160 1
3 3
Min A x y
b) Ta có:
4 4 2 4 4 2 4 4 2
1 2. .1 2 ; 1 2. .1 2 ; 1 2. .1 2
x x x y y y z z z
4 4 4 2 2 2 2 2 2 3 3 3
2 3 2 3
x y z x y z VT x y z x y z
Tương tự:
3 3 2 3 3 2 3 3 2
2. . 2 ; 2. . 2 ; 2. . 2
x x x x x y y y y y z z z z z
3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 3
x y z x y z x y z VT x y z x y z x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3.3 3
VT x y z x y z x y z x y z x y z
2 2 2
6
VT x y z x y z
Mà:
2 2 2 2 2 2
1 2. .1 2 ; 1 2. .1 2 ; 1 2. .1 2
x x x y y y z z z
2 2 2
2 3 2 3 6 3
x y z x y z VT x y z x y z x y z (đpcm)
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên
;
x y
thỏa mãn phương trình:
2 2
2 2 2 1
x x y xy
b) Cho
p
là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn
3 3
6 8.
x y p xy
Tìm giá trị lớn nhất của
p
.
Lời giải:
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
x x y xy x x y xy x xy y y x
2 2 2 2 2
2
2 2 1 2 3 2 1 3 2 1 1 4
x y x y y y x y x y y x y x y y
2 2
2 2
1 1 4 0 2
x y y
1 0 1 0 1 0 1 0
1 2 1 2 1 2 1 2
x y x y y y
y y x y x y
4 0 1 1
3 1 0 4
x x y y
y y x x
Vậy
; 4 ; 3 ; 0; 1 ; 0 ; 1 ; 4 ; 1 .
x y
b) Ta có:
3
3 3 3 3
6 8 6 8 3 6 8
x y p xy p x y xy p x y xy x y xy
3 2
8 3 2 2 2 4 3
p x y xy x y p x y x y x y xy
Do
p
là số nguyên tố nên:
2
2
2 1
2 4 3 1
2 4 3 1
x y
x y x y xy
x y x y xy
(Vì:
; 2 4
x y x y
)
2
2 2 2 2
2 4 3 1 2 2 2 3 3 2 2 3
x y x y xy x xy y x y xy x xy y x y
2
2 2 2
4 4 4 8 8 12 2 3 4 2 4 12 12 4
x xy y x y x y y x y y
2 2
2 2
2 2 3 2 4 1 3.1
x y y
2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
x y x y x y x y
y y y y
3 2 2 1
3 1 3 1
x x x x
y y y y
TH1:
3
8
3
x
p KTM
y
TH2:
2
5
1
x
p TM
y
TH3:
2
7
3
x
p TM
y
TH4:
1
4
1
x
p KTM
y
Vì:
p
là số nguyên tố lớn nhất
7
p
Vậy
7
p
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÀO CAI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán (Chuyên 1) ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày: 03/06/2021 Đề thi gồm có 01 trang
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
 a a 1 a a 1  a  2  a) Cho biểu thức A     :   
 với a  0; a  1; a  2 . Tìm tất cả các giá trị a  a a   a   a  2 
nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho x  1 2021 . Tính giá trị biểu thức: 5 4 3 2
x  2x  2021x  3x  2018x  2021. Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó. 2) Cho phương trình 2 x  2m  
1 x  2m  5  0 (trong đó m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm x ; x với mọi m. 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn điều kiện: 1 2
 2x 2mx 2m 1 2x  mx  m  1 1 2 2 2 2 1 0. Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn  ABC không cân (AB < AC) có đường tròn ngoại tiếp (O; R) và đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là P (P khác D). Kéo dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là T (T khác D). Chứng minh rằng: a) 2 AF  A . P AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và 2 NB  NM .N . A
c) QA là phân giác của  PQT d)  ADF   QDE Câu 4. (2,0 điểm) 2 1 1
a) Cho hai số thực dương ;
x y thỏa mãn: x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  53x  53y   . 3 2 2 x y
b) Cho ba số thực dương ; x y , z thỏa mãn: 2 2 2
x  y  z  3 . Chứng minh rằng:  4 4 4 x  y  z    3 3 3
x  y  z   3 x  y  z . Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên  x ; y thỏa mãn phương trình: 2 2
x  2x  2y  2 xy   1
b) Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x ; y thỏa mãn 3 3 x  y  p  6xy  8.
Tìm giá trị lớn nhất của p .
--------------------- HẾT ---------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN – LÀO CAI (2021-2022) Câu 1. (2,0 điểm)
 a a 1 a a 1  a  2  a) Cho biểu thức A     :   
 với a  0; a  1; a  2 . Tìm tất cả các giá trị a  a a   a   a  2 
nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho x  1 2021 . Tính giá trị biểu thức: 5 4 3 2
x  2x  2021x  3x  2018x  2021. Lời giải: a  0  a) Với:  a   1,  2   a a  a a    a  
 a  1a a  1  a  1a a  1 1 1 2  a  2  Ta có: A   :      a  a a   a   a    a a a a a            1    : 2 1    2  
 a  a 1 a  a 1  a  2   a  2  2a  4 8 A     :  2   2         a a   a  2   a  2  a  2 a  2 8 Để A   2 
  a  2U 8 1; 2; 4;  8 a  2  a Do: 
 a  2  5  a  2  8  a 6 TM  a   1;  2 Vậy a  6  A  b) Đặt: 5 4 3 2 5 4 3 3 2 2
M  x  2x  2021x  3x  2018x  2021  x  2x  2020x  x  2x  2020x  x  2x  2020 1. 3 M  x  2 x  x   x 2x  x   2x  x   2x  x  3 2 2020 2 2020 2 2020 1 2 2020 x  x   1 1 Mà: x    x    x  2 2 1 2021 1 2021
1  2021  x  2x  2020  0.  M  1 Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó. 2) Cho phương trình 2 x  2m  
1 x  2m  5  0 (trong đó m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm x ; x với mọi m. 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn điều kiện: 1 2
 2x 2mx 2m 1 2x  mx  m  1 1 2 2 2 2 1 0. Lời giải:
1) Gọi vận tốc dự định của xe đạp là: x km / h; x 0.
Vận tốc sau khi tăng tốc là: x  3 km / h. 40 Thời gian dự định là: h. x
Quãng đường từ lúc tăng tốc là: 40  20  20 km. 20
Thời gian lúc chưa tăng tốc là: h. x 20
Thời gian từ lúc tăng tốc là: h. x  3 20 1 20 40 x  12 TM  Theo đề bài ta có:      x 3 x  3 x x  1  5  KTM 
Vậy vận tốc dự định của xe đạp là: 12 (km/h) 2) a) Ta có:     m   2 2 '
1   2m  5  m  4m  6  
m  22  2  0 m
=> Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. x  x  m  1 2 2 1 b) Theo Vi-et ta có:  x x  2m  5  1 2 Do: 1 x ; 2
x là nghiệm của phương trình nên ta có: 2 x  2m   2 2 x  m  
x  mx  x  m    x  mx  m    1 1 1 2 5 0 1 2 1 2 1 2 1 4 0 1 2 1 2 1 4 2 1    x      2 x  2m   2 2 x  m  
x  mx  x  m    x  mx  m    2 1 2 2 5 0 2 2 2 2 2 2 1 4 0 2 2 2 2 1 4 2 2    x Mà:  2 x  2mx  2m   1  2 x  mx  m     x  x    x  x  x x  1 1 2 2 2 2
1 0 4 2 14 2 2 0 16 8 1 2 4 1 2 0   m   m   3 16 8.2 1 4 2
5  0  12  8m  0  m  2 Câu 3. (1,0 điểm)
Cho tam giác nhọn  ABC không cân (AB < AC) có đường tròn ngoại tiếp (O; R) và đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là P (P khác D). Kéo dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là T (T khác D). Chứng minh rằng: a) 2 AF  A . P AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và 2 NB  NM .N . A
c) QA là phân giác của  PQT d)  ADF   QDE Lời giải: A 1 2 T P E Q F O I 2 B C 1 D M N 1
a) Xét  AFP và  ADF có:  AFP   ADF   FP ;  A Chung 2
  AFP ∽  ADF g g AF AP 2 .    AF  A . P AD (đpcm) AD AF
b) Vì: AF và AE là 2 tiếp tuyến của I   AI là trung trực của FE  AI  FE tại Q. AP AI 2  A F  A .
Q AI (hệ thức lượng)  AQ AI  AP AD  2 . .  A F    AQ AD AP AI Xét  APQ và  AID có:  cmt;  A Chung AQ AD
  APQ ∽  AID  .cg .c   AQP  
ADI  PQID nội tiếp (vì: 
AQP là góc ngoài tại đỉnh Q) Ta có:  A    NB  NC  B  1 2
A (vì: AI là tia phân giác)     A 1 2
Xét  ABN và  BMN có:  B   A cmt;  N Chung 1 2
  ABN ∽  BMN g g AN BN 2 .    NB  N . A NM (đpcm) BN MN  IPD   IDP IP  ID  r  c) Ta có:    IDP    IQD IPD   1 IQD       ID    2    IDP    AQP cmt Mà:    AQP   AQT   đpcm  AQT    IQD doi dinh
d) Gọi K là giao điểm của AI với I    FK   EK Mà:  AQP   AQT cmt    KP   KT   FP   T E   FDP   EDT  đpcm Câu 4. (2,0 điểm) 2 1 1
a) Cho hai số thực dương ;
x y thỏa mãn: x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  53x  53y   . 3 2 2 x y
b) Cho ba số thực dương ; x y , z thỏa mãn: 2 2 2
x  y  z  3 . Chứng minh rằng:  4 4 4 x  y  z    3 3 3
x  y  z   3 x  y  z . Lời giải: 1 1 CoSi 1 1 a) Dự đoán điểm rơi: 3 2 x  y    ax  ax  3.3 ax ax  3. a   ax  a  27 2 2 2 3 x x x 1 1  1   1  Ta có: A  53x  53y    27x  27x      27 y  27 y     x  y 2 2 2 2 x y  x   y  CoSi 1 1 2 160  A  3.3 27x 27x   3.3 27 y 27 y 
  x  y  27  27  x  y  54   2 2 x y 3 3 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  3 160 1 Vậy  Min A   x  y  3 3 b) Ta có: 4 4 2 4 4 2 4 4 2
x 1  2. x .1  2x ; y 1  2. y .1  2y ; z 1  2. z .1  2z 4 4 4  x  y  z   2 2 2
x  y  z    VT   2 2 2 x  y  z  3 3 3 2 3 2  3  x  y  z Tương tự: 3 3 2 3 3 2 3 3 2
x  x  2. x . x  2x ; y  y  2. y . y  2y ; z  z  2. z . z  2z 3 3 3  x  y  z   2 2 2
x  y  z x  y  z  VT   2 2 2
x  y  z  x  y  z   2 2 2 2 2 2 x  y  z  3  VT   2 2 2
x  y  z x  y  z   2 2 2 x  y  z    2 2 2 3 3
x  y  z x  y  z  3.33  VT   2 2 2
x  y  z  x  y  z  6 Mà: 2 2 2 2 2 2
x 1  2. x .1  2x ; y 1  2. y .1  2y ; z 1  2. z .1  2z 2 2 2
 x  y  z  2 x  y  z 3  VT  2x  y  z  3x  y  z  6 x  y  z  3 (đpcm) Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên  x ; y thỏa mãn phương trình: 2 2
x  2x  2y  2 xy   1
b) Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x ; y thỏa mãn 3 3 x  y  p  6xy  8.
Tìm giá trị lớn nhất của p . Lời giải: a) Ta có: 2 2
x  x  y   xy   2 2 2 2 2 2 2 2
1  x  2x  2y  2xy  2  x  2xy  y  y  2x  2  x  y2 2
 2x  y  2y 1 2y  3  x  y2  2x  y   y  2
1  3   x  y2  2 x  y 1  y  2 1  4
 x  y  2   y  2   2 2 1 1 4  0  2  x  y 1  0 x  y 1  0 y 1  0 y 1  0          y 1  2  y 1  2 x  y 1  2 x  y 1  2 x  4 x  0  y  1 y  1          y  3  y  1 x  0 x  4
Vậy  x ; y  4 ; 3 ; 0;  1 ; 0 ;  1 ; 4 ;  1 . b) Ta có: 3 3 3 3
x  y  p  6xy  8  p  x  y  6xy  8  p  x  y3  3xy  x  y  6xy  8
 p  x  y3    xy x  y    p  x  y   x  y2 8 3 2 2
 2x  y  4 3     xy x  y  2 1
Do p là số nguyên tố nên: 
  x  y2  2x  y  4 3xy 1
x  y2  2x  y 43xy 1 (Vì: x; 
y    x  y  2  4 )
 x  y2  x  y 2 2 2 2 2
 4  3xy 1  x  2xy  y  2x  2y  3xy  3  x  xy  y  2x  2y  3 2 2
 x  xy  y  x  y     x  y2 2 4 4 4 8 8 12 2
 3y  42x  y  4 12y 12  4
  x  y  2   y  2   2 2 2 2 3 2 4  1  3.1  2x  y  2  1 2x  y  2  1 2x  y  2  1 2x  y  2  1           y  2  1  y  2  1   y  2 1  y  2  1  x  3 x  2 x  2 x  1          y  3  y  1  y  3  y  1 x  3 TH1:   p  8 KTM   y  3 x  2 TH2:   p  5 TM   y  1 x  2 TH3:   p  7 TM   y  3 x  1 TH4:   p  4 KTM   y  1
Vì: p là số nguyên tố lớn nhất  p  7
Vậy p  7 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
__________ THCS.TOANMATH.com __________