Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán (đề chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hà Nam; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 30 tháng 05 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Câu I. (2,0 điểm)
Cho biu thc
11 2
1
12
xx x x
A
x
xx xx

−+
=

++

vi
0, 1, 4.
x xx ≠≠
1. Rút gn biu thc
.A
2. m tt c các s nguyên ca
x
để
2 1 1 2.AA+=
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
22
( 1) 6 16 2 6 4.x xx xx ++= −+
2. Gii h phương trình
3 23
22 2
2 (2 ) 2 6 3
.
3( ) 7 5 5 14 4
x xy y x x x xy y y
x y x y yx
+ −+ + = ++
+ ++ + + =−−
Câu III. (1,0 điểm)
m tt c c s t nhiên
n
để
là s chính phương.
Câu IV. (4,0 điểm)
Cho đưng tròn
(
)
O
có dây cung
BC
c định không đi qua tâm
O
. Gi
A
đim di đng trên đưng tròn
( )
O
sao cho tam giác
ABC
nhn và
.AB AC<
Gi
M
trung đim ca cnh
BC
H
trc tâm tam giác
.
ABC
Tia
MH
ct đưng tròn
(
)
O
ti
K
, đưng thng
AH
ct cnh
BC
ti
D
AE
đưng kính ca đưng tròn
( )
O
.
1. Chng minh
.BAD CAE=
2. Chứng minh rằng t giác
BHCE
là hình bình hành và
..HA HD HK HM=
.
3. Tia
KD
cắt đường tròn
(
)
O
ti
I
(
I
khác
K
), đường thẳng đi qua
I
và vuông
góc vi đưng thng
BC
ct
AM
ti
J
. Chứng minh rằng các đưng thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua một điểm.
4. Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc vi
AK
ti
A
và ct các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,PQ
phân bit. Gi
N
là trung điểm ca đoạn thng
PQ
. Chứng minh rằng
đường thng
AN
luôn đi qua một điểm c định.
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn điều kin
222
111
1++=
abc
.
Tìm giá trị ln nht ca biu thc:
2 22 22 2
111
522 522 522
= ++
++ ++ ++
P
a ab b b bc c c ca a
.
--- HT---
Thí sinh đưc s dng máy tính b túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không
có th nh.
H và tên thí sinh:………………………...S báo danh:.................................................
Cán b coi thi s 1……………………… Cán b coi thi s 2…………….........................
UBND TNH HÀ NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN (Đề chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2023-2024
(Hưng dn chm thi có 06 trang)
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN)
Ghi chú:
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
Cho biểu thc
11 2
1
12
xx x x
A
x
xx xx

−+
=

++

với
0, 1, 4.x xx≠≠
1.(1,5 điểm) Rút gọn biểu thc
.A
( )
( )( ) ( )( )
3
1
12
.
1
11 12
x
xx
A
xx
xx xx

+−

=

++
+− +−

0,5
( )
( ) ( )
( )
( 1)( 1) 1 2
.
1
11 12
x xx x x
xx
xx xx

++ +

=

++
+− +−

0,25
(
)
11
1
11
x
xx

=−−

−+

0,25
( )
( )
( )
2
1
11
x
xx
=
−+
0,25
2
.
1x
=
+
0,25
2.(0,5 điểm) Tìm tt c các s nguyên ca
x
để
2 1 1 2.AA+=
+)
1
2112 2121210
2
A AA A A A+= = −≥
0,25
+)
21
39
2
1
xx
x
≤⇔
+
Kết hợp với điều kiện
{ }
0; 1; 4 0; 2;3;5;6;7;8;9x xx x ⇒∈
0,25
Câu II (2,0 điểm).
1.(1,0 điểm) Giải phương trình
22
( 1) 6 16 2 6 4.x xx xx ++= −+
22 2
( 1) 6 16 2 6 4 ( 1) 6 16 ( 1)(2 4)x xx xx x xx x x ++= −+ ++=
2
( 1)( 6 16 2 4) 0x xx x ++−+=
0,25
+)
10 1xx−= =
0,25
+)
2
22
2 40
6 16 2 4
6 16 (2 4)
x
xx x
xx x
−≥
+ + = −⇔
++=
2
2
2
2
0( )
3 22 0
22
()
3
x
x
xl
xx
x tm
=
⇔⇔

−=
=
0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm
22
1;
3
xx= =
0,25
2.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3 23
22 2
2 (2 ) 2 6 3 (1)
.
3( ) 7 5 5 14 4 (2)
x xy y x x x xy y y
x y x y yx
+ −+ + = ++
+ ++ + + =−−
Điều kiện:
2
2
3( ) 7 0
5 5 14 0
xy
xy
+ +≥
++≥
Phương trình
(1)
tương đương với
3 22 2 3
32 23 2
22
22
22 26 3
(2 ) (2 ) (2 ) (6 3 ) 0
(2 ) (2 ) (2 ) 3(2 ) 0
(2 )( 3) 0
x xy x y x x xy y y
x x y xy y x xy x y
x xy y xy xxy xy
x yx y x
+ + +=++
+ −+ −+=
−+ −+ −+ =
+ ++ =
0,25
22
1 11
(2 )[( ) ] 0
24
xyx y + ++ =
202
xy y x
−==
0,25
Thay
2
yx
=
vào phương trình
(2)
ta được
22 2
2 22
22
2
22
2
22
3 6 7 5 10 14 4 2
( 3 6 7 2) ( 5 10 14 3) ( 2 1) 0
3( 1) 5( 1)
( 1) 0
3 6 7 2 5 10 14 3
35
( 1) ( 1) 0
3 6 7 2 5 10 14 3
x x x x xx
xx x x xx
xx
x
xx x x
x
xx x x
+++ + +=−−
+ +− + + + + + +=
++
+ ++ =
+ ++ + + +
+ + +=
+ ++ + + +
0,25
22
35
10
3 6 7 2 5 10 14 3xx x x
+ +>
+ ++ + + +
nên phương trình tương đương với
2
( 1) 0 1 0 1 2 ( )x x x y tm+ = += =−⇒ =
Vy h phương trình có nghiệm
( ; ) ( 1; 2)xy =−−
0,25
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
2024 2027
222
n
++
là số chính phương.
Giả s s t nhiên
n
thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương
k
sao cho
(
)( )
2024 2027 2 2024 2 1012 1012
2 2 2 9.2 2 3.2 3.2 2
nn n
k kk k+ += +=⇔+ =
.
0,25
1012
1012
3.2 2
3.2 2
,,
a
b
k
k
ab a b n
+=
⇒− =
+=
1013
2 2 3.2
ab
−=
.
0,25
3
1013
1013
2 13
2 (2 1) 3.2
22
ab
b ab
b
−=
−=
=
0,25
2 1015
2028
1013 1013
ab a
n
bb
−= =

⇒=

= =

Vy với
2028
n
=
thì
2024 2027
222
n
++
là s chính phương
0,25
Câu IV.
(4 đim) Cho đưng tròn
(
)
O
y cung
BC
c định không đi qua tâm
O
. Gi
A
đim di đng trên đưng tròn
( )
O
sao cho tam giác
ABC
nhn và
.AB AC<
Gi
M
là trung đim ca
cnh
BC
H
là trc tâm tam giác
.ABC
Tia
MH
ct đưng tròn
( )
O
ti
K
, đưng thng
AH
ct
cnh
BC
ti
D
AE
là đưng kính ca đưng tròn
( )
O
.
1. ( 1,0 điểm) Chng minh
.BAD CAE=
0
90
AH BC ADB⊥⇒ =
0
90ABE
=
( góc nội tiếp chắn na đưng tròn)
0,25
Suy ra
BAD CBE=
( cùng phụ vi
ABC
)
0,25
CBE CAE=
( góc nội tiếp cùng chắn cung
AC
)
0,25
Suy ra
.BAD CAE
=
0,25
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng t giác
BHCE
là hình bình hành và
..HA HD HK HM=
.
H
E
K
M
D
O
B
C
A
4
Ta có
90
ACE = °
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EC AC⇒⊥
.
H
là trực tâm tam giác
ABC
BH AC
⇒⊥
. T đó suy ra
//EC BH
.
Tương tự
//HC BE
0,25
Xét t giác
BHCE
//
EC BH
//
HC BE
nên t giác
BHCE
là hình bình hành.
0,25
M
là trung điểm ca
BC
nên ba điểm
, , HME
thng hàng.
Lại có ba điểm
, , MKH
thng hàng. T đó suy ra ba điểm
,,
KHE
thng hàng.
Ta có
90AKE = °
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
90AKM⇒=°
.
Xét
AKH
MDH
có:
( )
90AKM MDH= = °
;
KHA DHM=
(hai góc đối đỉnh).
0,25
( )
.
HA HK
AKH MDH g g
HM HD
⇒∆ =
..HA HD HK HM⇒=
.
0,25
3. ( 1,0 điểm) Tia
KD
cắt đường tròn
( )
O
ti
I
(
I
khác
K
), đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với
đường thng
BC
ct
AM
ti
J
. Chứng minh rằng c đưng thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua
một điểm.
Kéo dài
AK
ct đưng thng
BC
ti
S
,
SAM
hai đưng cao
AD
MK
ct
nhau tại
H
H
là trc tâm tam giác
SAM
.
H
E
K
M
D
O
B
C
A
5
Xét tam giác
HDM
SDA
90ADS HDM= = °
DMH DAS=
(cùng phụ với
ASM
).
( )
.HDM SDA g g⇒∆
HD DS
DM AD
⇒=
. (1)
Tương tự
H
là trực tâm
ABC
BD AD
BDH ADC
HD CD
⇒∆ =
. (2)
0,25
T (1) và (2)
. . ..
HD BD DS AD BD DS
BD CD DM DS
DM HD AD CD DM CD
= ⇒= =
(3)
( )
.
BDK IDC g g∆∆
..
BD DK
BD CD DI DK
ID DC
⇒= =
(4)
0,25
T (3) và (4)
..
DI DK DM DS
⇒=
nên
SKMI
là t giác ni tiếp
SMI SKI⇒=
.
AKDM
là t giác ni tiếp (do
90AKM ADM= = °
)
SKI DMA⇒=
.
T đó suy ra
SMI DMA=
.
Xét
MIJ
SMI DMA=
IJ BC
BC
là đường trung trc ca
IJ
.
0,25
90SJM SIM⇒==°
(vì
SKMI
là t giác ni tiếp nên
180SIM SKM
= °−
180 90 90= °− °= °
)
SJ AM⇒⊥
.
H
là trc tâm
SAM
SH AM⇒⊥
. T đó suy ra ba đim
,,
SHJ
thng hàng. Vy
các đưng thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua điểm
S
.
0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với
AK
tại
A
và ct các cnh
,
AB AC
ln
lượt tại
,
PQ
phân biệt. Gọi
N
là trung điểm ca đon thng
PQ
. Chứng minh rằng đường
thng
AN
luôn đi qua một điểm c định.
Gọi
'N
là giao điểm ca
PQ
.AE
Xét
'AQN
BEM
có:
'QAN EBM=
;
'
AQN KAP BEM= =
( )
'
'.
'
AN BM
AQN BEM g g
QN EM
⇒∆ =
(5)
0,25
Do
'QAN EBM=
;
'AQN KAP BEM= =
nên theo tính chất góc ngoài ca
'AQN
BEM
ta có
'EMC PN A=
.
0,25
N
N'
H
P
Q
E
K
M
D
O
B
C
A
O'
6
'PAN ECM=
nên
( )
'.ECM PAN g g∆∆
'
'
CM AN
EM PN
⇒=
. (6)
0,25
T (5) và (6) và kết hp
BM CM=
''
'' '
''
AN AN
QN PN N N
QN PN
= = ⇒≡
.
Vy
AN
luôn đi qua một điểm c định
O
.
0,25
Câu V. (1,0 điểm)Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn điều kiện
222
111
1++=
abc
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc:
2 22 22 2
111
522 522 522
= ++
++ ++ ++
P
a ab b b bc c c ca a
.
Với
,, 0abc>
, chứng minh được:
( )
( )
2
2 22
222
111 1 1111
9
9
111 1 1 1
3( ) 3
abc
abc abc abc
xyz x y z
abc a b c
 
++ ++ ++
 
++
 

++ + + ++ + +


0,25
Với
,0ab>
, ta có :
2 2 2 22 2
22 2
22 2
522(44)(2)
(2 ) ( ) (2 )
522 (2)2
a ab b a ab b a ab b
ab ab ab
a ab b ab ab
++= +++−+
= + +− +
+ + +=+
0,25
22
1 1 11 1 1 12 1
29 9
522
ab aab ab
a ab b

++ = +

+

++
Tương tự:
22 22
1 12 1 1 12 1
;
99
522 522
bc ca
b bc c c ca a

≤+ ≤+


++ ++
0,25
222
1212121 1111 1 1 1 1 1 3
33
9 3 3 33
PP
abbcca abc a b c

+++++ = ++ + + = =


Du “=” xy ra
222
3
111
1
abc
abc
abc
= =
⇔===
++=
Vy
3
max
3
P =
khi
3abc= = =
.
0,25
--HẾT--
| 1/7

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN (Đề chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)  −  + −  Cho biểu thức x x 1 x 1 x 2 A =   −
 với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4. 1+ x + x x −1 x x −   2  1. Rút gọn biểu thức . A
2. Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A −1 +1 = 2 . A
Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4. 3 2 3
2x + xy(2y x) + 2x + 6x = xy + y +  3y
2. Giải hệ phương trình  . 2 2 2
 3(x + y) + 7 + 5x + 5y +14 = 4 − y x
Câu III. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n + + là số chính phương.
Câu IV. (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A
điểm di động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Gọi M
trung điểm của cạnh BC H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn (O)
tại K , đường thẳng AH cắt cạnh BC tại D AE là đường kính của đường tròn (O) . 1. Chứng minh  =  BAD CAE.
2. Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và .
HA HD = HK.HM .
3. Tia KD cắt đường tròn (O) tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông
góc với đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC
HJ cùng đi qua một điểm.
4. Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC
lần lượt tại P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng
đường thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 + + = 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + . 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b
5b + 2bc + 2c
5c + 2ca + 2a --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:………………………...Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi số 1……………………… Cán bộ coi thi số 2…………….........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2023-2024
(Hướng dẫn chấm thi có 06 trang) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .  −  + −  Cho biểu thức x x 1 x 1 x 2 A =   −
 với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4. 1+ x + x x −1 x x −   2 
1.(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức . A ( x)3 −1  x +1 x − 2  A = . −  0,5
1+ x + x ( x + )1( x − )1 ( x + )1( x −2) ( x 1)(x x 1)  x +1 x − 2  − + + = . −  0,25 1+ x + x  ( x + )
1 ( x − )1 ( x + )1( x − 2) ( x ) 1 1 1  = − −   0,25 x −1 x +1 = ( x − ) 2 1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 0,25 2 = . 0,25 x +1
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A −1 +1 = 2 . A +) 1
2A −1 +1 = 2A ⇔ 2A −1 = 2A −1 ⇔ 2A −1≥ 0 ⇔ A 0,25 2 2 1 +)
≥ ⇔ x ≤ 3 ⇔ x ≤ 9 x +1 2
Kết hợp với điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 ⇒ x ∈{0;2;3;5;6;7;8; } 9 0,25
Câu II (2,0 điểm).
1.(1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4. 2 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4 ⇔ (x −1) x + 6x +16 = (x −1)(2x − 4) 2
⇔ (x −1)( x + 6x +16 − 2x + 4) = 0 0,25
+) x −1 = 0 ⇔ x = 1 0,25 2x − 4 ≥ 0 +) 2
x + 6x +16 = 2x − 4 ⇔  2 2
x + 6x +16 = (2x − 4) 2 x ≥ 2 x 2  ≥  = x 0(l) ⇔  ⇔ 2  3  x 22x 0  − =  22  0,25 x = (tm)  3 22
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1; x = 0,25 3 3 2 3
2x + xy(2y x) + 2x + 6x = xy + y +  3y (1)
2.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2 2
 3(x + y) + 7 + 5x + 5y +14 = 4 − y x (2) 2 3(
 x + y) + 7 ≥ 0 Điều kiện:  2 5
 x + 5y +14 ≥ 0
Phương trình (1) tương đương với 3 2 2 2 3
2x + 2xy x y + 2x + 6x = xy + y + 3y 3 2 2 3 2
⇔ (2x x y) + (2xy y ) + (2x xy) + (6x − 3y) = 0 2 2
x (2x y) + y (2x y) + x(2x y) + 3(2x y) = 0 2 2
⇔ (2x y)(x + y + x + 3) = 0 0,25 1 2 2 11
⇔ (2x y)[(x + ) + y + ] = 0 2 4
⇔ 2x y = 0 ⇔ y = 2x 0,25
Thay y = 2x vào phương trình (2) ta được 2 2 2
3x + 6x + 7 + 5x +10x +14 = 4 − 2x x 2 2 2
⇔ ( 3x + 6x + 7 − 2) + ( 5x +10x +14 − 3) + (x + 2x +1) = 0 2 2 3(x +1) 5(x +1) 2 ⇔ + + (x +1) = 0 2 2 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 2 3 5 ⇔ (x +1) ( + +1) = 0 2 2 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 0,25 3 5 Vì +
+1 > 0 nên phương trình tương đương với 2 2 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 2
(x +1) = 0 ⇔ x +1 = 0 ⇔ x = 1 − ⇒ y = 2 − (tm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = ( 1; − 2 − ) 0,25
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n +
+ là số chính phương.
Giả sử số tự nhiên n thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2024 2027 n 2 2024 n 2 + + = ⇔ + = ⇔ ( 1012 + )( 1012 2 2 2 9.2 2 3.2 − 3.2 ) = 2n k k k k . 0,25 1012 k + 3.2 = 2a  1012 ⇒ k −3.2 = 2b a b 1013 ⇒ 2 − 2 = 3.2 . 0,25
a,b∈ ,a +b = n   3  − = − 2ab 1 3 b a b 1013 ⇔ 2 (2 −1) = 3.2 ⇔  b 1013  0,25 2 = 2 a b = 2 a = 1015 ⇔  ⇔  ⇒ n = 2028 b  = 1013 b  = 1013
Vậy với n = 2028thì 2024 2027 2 2 2n + + là số chính phương 0,25
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn (O) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A
điểm di động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Gọi M là trung điểm của
cạnh BC H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn (O) tại K , đường thẳng AH cắt
cạnh BC tại D AE là đường kính của đường tròn (O) . A K O H D B M C E
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh  =  BAD CAE. ⊥ ⇒  0 AH BC ADB = 90  0
ABE = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Suy ra  = 
BAD CBE ( cùng phụ với  ABC ) 0,25 Mà  = 
CBE CAE ( góc nội tiếp cùng chắn cung  AC ) 0,25 Suy ra  =  BAD CAE. 0,25
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và .
HA HD = HK.HM . 4 A K O H D B M C E Ta có 
ACE = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ EC AC .
H là trực tâm tam giác ABC BH AC . Từ đó suy ra EC // BH .
Tương tự HC // BE 0,25
Xét tứ giác BHCE EC // BH HC // BE nên tứ giác BHCE là hình bình hành. 0,25
M là trung điểm của BC nên ba điểm H, M , E thẳng hàng.
Lại có ba điểm M , K, H thẳng hàng. Từ đó suy ra ba điểm K, H, E thẳng hàng. Ta có 
AKE = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  AKM = 90° . Xét AKH MDH có:  = 
AKM MDH (= 90°) ;  = 
KHA DHM (hai góc đối đỉnh). 0,25 ⇒ ∆ ∽ ∆ ( . ) HA HK AKH MDH g g ⇒ = ⇒ .
HA HD = HK.HM . 0,25 HM HD
3. ( 1,0 điểm) Tia KD cắt đường tròn (O) tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông góc với
đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC HJ cùng đi qua một điểm.
Kéo dài AK cắt đường thẳng BC tại S , S
AM có hai đường cao AD MK cắt
nhau tại H H là trực tâm tam giác SAM . 5 Xét tam giác HDM ∆ và SDA có  = 
ADS HDM = 90° và  = 
DMH DAS (cùng phụ với ASM ). HDMHD DSS
DA (g.g) ⇒ = . (1) DM AD
Tương tự H là trực tâm ABC BD ADBDH 0,25 ADC ⇒ = . (2) HD CD Từ (1) và (2) HD ⇒ . BD DS = . AD BD DS ⇒ = ⇒ B .
D CD = DM.DS (3) DM HD AD CD DM CD BDK BD DKI
DC (g.g) ⇒ = ⇒ B .
D CD = DI.DK (4) 0,25 ID DC
Từ (3) và (4)⇒ DI.DK = DM.DS nên SKMI là tứ giác nội tiếp ⇒  =  SMI SKI .
AKDM là tứ giác nội tiếp (do  = 
AKM ADM = 90°) ⇒  =  SKI DMA . Từ đó suy ra  =  SMI DMA. Xét MIJ ∆ có  = 
SMI DMAIJ BC BC là đường trung trực của IJ . 0,25 ⇒  = 
SJM SIM = 90° (vì SKMI là tứ giác nội tiếp nên  = ° −  SIM 180 SKM
= 180° − 90° = 90° ) ⇒ SJ AM .
H là trực tâm S
AM SH AM . Từ đó suy ra ba điểm S, H, J thẳng hàng. Vậy
các đường thẳng AK, BC HJ cùng đi qua điểm S . 0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC lần
lượt tại P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng đường
thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định. A K O' P N ≡ N' O Q H B D M C E
Gọi N ' là giao điểm của PQ AE. Xét AQN ' và BEM có:  = 
QAN ' EBM ;  =  =  AQN ' KAP BEM ⇒ ∆ ∽ ∆ ( ) AN ' ' . BM AQN BEM g g ⇒ = (5) QN ' EM 0,25 Do  = 
QAN ' EBM ;  =  = 
AQN ' KAP BEM nên theo tính chất góc ngoài của AQN ' và 0,25 B
EM ta có  =  EMC PN ' A . 6 Mà  = 
PAN ' ECM nên ECM CM AN ' ∽ P
AN ' (g.g) ⇒ = . (6) EM PN ' 0,25
Từ (5) và (6) và kết hợp BM = CM AN ' AN ' ⇒ =
QN ' = PN ' ⇒ N N '. QN ' PN '
Vậy AN luôn đi qua một điểm cố định O . 0,25
Câu V. (1,0 điểm)Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 + + = 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + . 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b
5b + 2bc + 2c
5c + 2ca + 2a
Với a,b,c > 0, chứng minh được: (a b c) 1 1 1  1 1  1 1 1  9  + + + + ≥ ⇒ ≤ + +  a b c
a b c 9  a b c  + +  (x y z)2 2 2 2 1 1 1  1 1 1 3(x y z ) 3  + + ≤ + + ⇒ + + ≤ + +  2 2 2 a b c a b c    0,25
Với a,b > 0 , ta có : 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b = (4a + 4ab + b ) + (a − 2ab + b ) 2 2 2
= (2a + b) + (a b) ≥ (2a + b) 2 2 2
⇒ 5a + 2ab + 2b ≥ (2a + b) = 2a + b 0,25 1 1 1  1 1 1  1  2 1  ⇒ ≤ ≤ + + = +     2 2
5a + 2ab + 2b
2a + b 9  a a b  9  a b Tương tự: 1 1  2 1  1 1  2 1 ;  ≤ + ≤ +     2 2 2 2
5b + 2bc + 2c 9  b c
5c + 2ca + 2a 9  c a 0,25
1  2 1 2 1 2 1  1  1 1 1  1  1 1 1  1 3 P ≤ + + + + + = + + ⇒ P ≤ ⋅ 3 + + = ⋅  3 =      2 2 2
9  a b b c c a  3 a b c  3  a b c  3 3
a = b = c Dấu “=” xảy ra  ⇔  1 1 1
a = b = c = 3 + + =  1 2 2 2 a b c Vậy 3 max P =
khi a = b = c = 3 . 3 0,25 --HẾT--
Document Outline

  • Đề toán 10 chuyên năm 2023-2024
  • Đáp án đề toán 10 chuyên năm 2023-2024