Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam

GIới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 – 05 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

Câu 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 1 2 1
3
4 2 4 2 6
x x x
x x
A
x x x x x
(với
1, 4, 9
x x x
)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố
, ,
p q r
thỏa mãn
pq r
2 2 2
2 1
p q r
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P):
2
y x
và đường thẳng (d)
2 2
y m x m
(m là tham số). Chứng
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho
1
;1
2
M
là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai
điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
1 7 2 3 2
x x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
.
Câu 4: (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD.
Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
xy yz zx xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
2 2 2
9 9 9
x y z
H
z zx x xy y yz
.
--------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Khóa thi ngày: 03
-
05/6/2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 1 2 1
3
4 2 4 2 6
x x x
x x
A
x x x x x
(với
1, 4, 9
x x x
)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố
, ,
p q r
thỏa mãn
pq r
2 2 2
2 1
p q r
.
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức
8 1 2 1
3
4 2 4 2 6
x x x
x x
A
x x x x x
(với
1, 4, 9
x x x
)
Với
1, 4, 9
x x x
ta có:
2
8 1 2 1
3
4 2 4 2 6
8 1 1
3
2 2 2 4 2 3 2
8 1 1
3
2 8 2 3 2
8
2 8 2 2
1
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4
2 4
x x x
x x
A
x x x x x
x x
x x
x x x x x x
x x
x x
x x x x x
x x x
x x x x
x
x x
x x x
x x
x
x
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố
, ,
p q r
thỏa mãn
pq r
2 2 2
2 1
p q r
.
Đặt
.
S p q
P p q
ta có hệ:
2
2
2 2 2 2
2
1
1
1 1
4 5
4 5
2 2 1 2 2 1
2
2
P r
P r
P r P r
r r
r r
S P r S P r
S
S
, ,
p q r
là ba số nguyên tố nên ta có:
2
5 5 5 5
5 5 5 5
6 . 6
. 5 6
5 6 0
r r r r
S p q q p q p
P p q
p p
p p
5
2
3
r
p
q
hoặc
5
3
2
r
p
q
Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P):
2
y x
và đường thẳng (d)
2 2
y m x m
(m là tham số). Chứng
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho
1
;1
2
M
là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai
điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
2
2 2
2
2 2
2 2 0 1
2 2 4.1. 4 4 4 2 1 3 0
x m x m
x m x m
m m m m m m
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi giá trị của m.
Với mọi m, theo định lý Vi-et ta có:
1 2
1 2
2 2
.
b
x x m
a
c
x x m
a
1
;1
2
M
là trung điểm của đoạn thẳng AB nên
1 2
2 2 1 1
2 2 2 2
x x
m
m
Thay
1
2
m
vào (1) ta có phương trình:
2
1 3 2 3
1
2 2
0
2
1 3 2 3
2 2
x y
x x
x y
1 3 2 3 1 3 2 3
; , ;
2 2 2 2
A B
Vì H, K là hình chiếu của A, B lên trục hoành nên
1 3 1 3
;0 , ;0
2 2
H K
1 3 1 3
3
2 2
HK
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
1 7 2 3 2
x x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
.
Lời giải
a) Giải phương trình
2
1 7 2 3 2
x x x x
. Điều kiện:
7
2
x
1 7 2 1 2
x x x x
1 7 2 1 2 0
x x x x
1 7 2 2 0
x x x
2
2
1
1
1 0
2
2
7 2 2
2 3 0
7 2 2
x
x
x
x
x
x x
x x
x x
1
2
1
3 3
1
x
x
x
x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình:
1;3
S
b) Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 0 1
2 2 1 0 2
x y xy
x y x y xy
Giải (1) ta có:
2 2 0
x y xy
1 2 1 0
x y y
1 2 1 0
x y y
1 2 0
y x
2
1
x
y
Với x = 2 thay vào phương trình (2) ta có:
2 2
4 8 4 1 0
y y y
2
3 8 5 0
y y
1
5
3
y
y
Với y = 1 thay vào phương trình (2) ta có:
2 2 2
0
1 2 2 1 0 3 2 0
2
3
x
x x x x x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
5 2
; 2; 1 ; 2; ; 0;1 ; ;1
3 3
x y
Câu 4: (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD.
Lời giải
F
H
O
A
D
C
B
E
a) Ta có
0
90
ADC
(ABCD là hình vuông)
0
90
AHC
(H là hình chiếu của C trên AE)
Xét tứ giác ADCH có:
0
180
ADC AHC
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Tứ giác ADCH nội tiếp.
0
45
DAC DHC
(cùng chắn cung CD) mà
0
90
AHD DHC
0
45
AHD
HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Xét tứ giác OEHC có:
0
180
EOC EHC
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Tứ giác OEHC nội tiếp.
AEO ACH
(góc ngoài bằng góc đối trong) (1)
Tứ giác ADCH nội tiếp (cmt)
ADF ACH
(cùng chắn cung AH) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
AED ADF
Xét
ADE
FAD
có:
0
= 45
.
ADE FAD
ADE FAD g g
AED ADF cmt
2
.
AF AD
AF DE AD
AD DE
Ta có:
2
1 1 1
.
2 2 2
AEFD ABCD
S AF DE AD S
Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Lời giải
M
I
K
D
H
E
F
O
A
B
C
a) Ta có
0
90
BFC
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90
BEC
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác ABC có: BE và CF là 2 đường cao cắt nhau tại H
H là trực tâm tam giác ABC.
AH BC
tại D.
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp (O)
AFE OCE
(góc ngoài bằng góc đối trong).
Xét tứ giác ACDF có:
0
90
ADC
(cmt)
0
90
AFC
(cmt)
tứ giác ACDF nội tiếp
BFD OCE
(góc ngoài bằng góc đối trong).
Xét tam giác BEC vuông tại E có EO là trung tuyến
1
2
EO BC CO BO
(định lý đường trung tuyến của tam giác vuông)
0
180 2
OCE OEC COE OCE
Ta có
AFE OCE cmt
BFD OCE cmt
0
180
COE AFE BFD EFD
Xét tứ giác ODFE có
COE EFD cmt
hai góc ở vị trí góc ngoài và góc đối trong
tứ giác ODFE nội tiếp.
b) Xét tam giác AEH vuông tại E có EI là trung tuyến
1
2
EI AH AI HI
(định lý đường trung tuyến của tam giác vuông)
IAE IEA
, có
OCE OEC cmt
IAE
phụ
OCE
IEA
phụ
OEC
0
90
OEI
Chứng minh tương tự ta có
0
90
OFI
Xét tứ giác OEIF có
0
180
OEI OFI
hai góc ở vị trí đối nhau
tứ giác OEIF nội tiếp.
Ta có tứ giác ODFE nội tiếp (cmt), tứ giác OEIF nội tiếp (cmt)
5 điểm O, D, F, I, E cùng thuộc
đường tròn đường kính ID.
Xét
IEK
IDE
có:
chung
.
DIE
IEK IDE g g
IDK IDE ECF
2
. 1
IE IK
IE ID IK
ID IE
Xét
IEM
ICE
có:
chung
.
1
2
ICE
IEM ICE g g
IEM ICE sd cung EM
2
. 2
IE IM
IE IC IM
IC IE
Từ (1) và (2) . .
IK IC
IK ID IC IM
IM ID
Xét
IMK
IDC
có:
chung
. .
DIC
IMK IDC c g c IMK IDC
IK IC
IM ID
0 0
90 90
IDC IMK CI KM
Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
xy yz zx xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
2 2 2
9 9 9
x y z
H
z zx x xy y yz
.
Lời giải
Theo đề ta có:
1 1 1
1
x y z
Đặt
1
a
x
,
1
b
y
,
1
c
z
, , 0
a b c
1
a b c
Khi đó
2 2 2
9 1 9 1 9 1
c a b
H
a b c
Ta có:
2 2
2
2 2 2
9 1 9
9
9 1 9 1 9 1
c a a c
c a c
c
a a a
2 2
2
2
9 9 3
9 1 6
9 1 6 2
a c a c
a a c c c ac
a a
Chứng minh tương tự ta có:
2
3
9 1 2
a
a ba
b
;
2
3
9 1 2
b
b cb
c
3
2
H a b c ab bc ca
2
3
a b c
ab bc ca
3 1 1
1 .
2 3 2
H
Vậy
min
1
2
H
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
x y z
--------------------------------------------
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Khóa thi ngày: 03 - 05/6/2021 Câu 1: (2,0 điểm)
8  x 1 x 2 x 1 x  3 x
a) Rút gọn biểu thức A  
(với x  1, x  4, x  9 )
x  4x 2 x  4 2x  x 6
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố ,
p q, r thỏa mãn pq  r 1 và  2 2 p  q  2 2  r 1.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P): 2
y  x và đường thẳng (d) y  2  2m x  m (m là tham số). Chứng  1 
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH. Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình  x   2 1 7  2x  x  3x  2 . x  2y  xy  2  0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 2
x  y  2x y  2xy 1  0 Câu 4: (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD. Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 x y z thức H    . 2 2 2 9z  zx 9x  xy 9y  yz
--------------------------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: (2,0 điểm)
8  x 1 x 2 x 1 x  3 x
a) Rút gọn biểu thức A  
(với x  1, x  4, x  9 )
x  4x 2 x 4 2x  x 6
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố ,
p q, r thỏa mãn pq  r 1 và  2 2 p  q  2 2  r 1. Lời giải
8  x 1 x 2 x 1 x  3 x
a) Rút gọn biểu thức A  
(với x  1, x  4, x  9 )
x  4x 2 x 4 2x  x 6
Với x  1, x  4, x  9 ta có:
8  x 1 x 2 x 1 x  3 x A  
x  4x 2 x  4 2x  x 6   8  x 1  x   21  x    x 3   
x  2 x  2x  2 x  4 2 x 3 x  2 8  x 1 x 1 x  x 3   
x  2x x 8 2 x 3 x  2 8  x x x   
x  2x x 8 2 x  2 1 x    x  2 2 x  2
2 x  2  x  x  2  2 x  2 x  2 x  4  2 x  4
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố , p ,
q r thỏa mãn pq  r 1 và  2 2 p  q  2 2  r 1. S  p  q Đặt  ta có hệ: P  . p q P  r 1 P  r 1 P  r 1 P  r 1                S  P  r   S  P 2 2 2 2 2 2 r 4r 5 2 r  4r  5 2 2 1 2 2  r 1 S  S   2  2 r  5 r  5 r  5 r  5     Vì , p ,
q r là ba số nguyên tố nên ta có: S  5  p  q  5  q  5  p  q  5 p P  6  .pq  6    . p  5  p  2  6  p  5p  6  0 r  5 r  5   
 p  2 hoặc  p  3 q  3   q  2 
Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol (P): 2
y  x và đường thẳng (d) y  2  2m x  m (m là tham số). Chứng  1 
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x  2  2m x  m 2
 x  2  2m x  m  0   1
  2  2m2  4.1.m  4m  4m  4  2m  2 2 1  3  0 m 
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi giá trị của m.
Với mọi m, theo định lý Vi-et ta có:  b x  x   2  2m  1 2  a  c x .x   m 1 2  a  1  x  x 2  2m 1 1 Vì M ;1 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB nên 1 2    m   2  2 2 2 2  1 3 2  3 x   y  1 1
Thay m  vào (1) ta có phương trình: 2 2 2 x  x   0   2 2  1 3 2  3 x   y   2 2
1 3 2  3  1 3 2  3   A ; , B  ;   2 2   2 2       1 3  1 3 
Vì H, K là hình chiếu của A, B lên trục hoành nên  H  ;0, K  ;0  2   2      1 3 1 3  HK    3 2 2 Câu 3: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình  x   2 1 7  2x  x  3x  2 . x  2y  xy  2  0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 2
x  y  2x y  2xy 1  0 Lời giải 7
a) Giải phương trình  x   2
1 7  2x  x  3x  2 . Điều kiện: x  2  x   1 7  2x   x   1  x  2  x   1 7  2x  x   1  x  2  0  x  
1  7  2x  x  2  0 x  1 x  1 x 1  0      x  2   x  2   7  2x  x  2    7  2x   x 22 2
x  2x 3  0 x  1 x  2 x  1     x 3    x  3  x  1 
Vậy tập nghiệm của phương trình: S  1;  3 x  2y  xy  2  0   1
b) Giải hệ phương trình  2 2 2 2
x  y  2x y  2xy 1  0  2
Giải (1) ta có: x  2y  xy  2  0
 x 1 y  21 y  0
 x 1 y  21 y  0
 1 yx  2  0 x  2   y  1
Với x = 2 thay vào phương trình (2) ta có: 2 2
4  y  8y  4y 1  0 2  3y  8y  5  0 y  1    5 y   3
Với y = 1 thay vào phương trình (2) ta có: x  0 2 2 2 x 1 2x 2x 1 0 3x 2x 0           2 x   3   5    2  
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  x; y   2;  1 ; 2; ;   0;  1 ; ;1     3   3  Câu 4: (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD. Lời giải A B E H O F D C a) Ta có  0
ADC  90 (ABCD là hình vuông)  0
AHC  90 (H là hình chiếu của C trên AE) Xét tứ giác ADCH có:  ADC   0 AHC  180
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 Tứ giác ADCH nội tiếp.   DAC   0
DHC  45 (cùng chắn cung CD) mà  AHD   0 DHC  90   0 AHD  45
 HD là tia phân giác của góc AHC. b) Xét tứ giác OEHC có:  EOC   0 EHC  180
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 Tứ giác OEHC nội tiếp.   AEO  
ACH (góc ngoài bằng góc đối trong) (1)
Tứ giác ADCH nội tiếp (cmt)   ADF  
ACH (cùng chắn cung AH) (2)
Từ (1) và (2) suy ra   AED   ADF Xét ADE và FAD có:  ADE  FAD 0 =  45    ADE ∽ F  ADg.g  AED   ADF cmt  AF AD 2    A . F DE  AD AD DE 1 1 1 Ta có: 2 S  AF.DE  AD  S AEFD 2 2 2 ABCD Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM. Lời giải A I M E K F H B C D O a) Ta có  0
BFC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0
BEC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác ABC có: BE và CF là 2 đường cao cắt nhau tại H  H là trực tâm tam giác ABC.  AH  BC tại D.
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp (O)   AFE  
OCE (góc ngoài bằng góc đối trong). Xét tứ giác ACDF có:  0 ADC  90 (cmt)  0 AFC  90 (cmt)
 tứ giác ACDF nội tiếp   BFD  
OCE (góc ngoài bằng góc đối trong).
Xét tam giác BEC vuông tại E có EO là trung tuyến 1
 EO  BC  CO  BO (định lý đường trung tuyến của tam giác vuông) 2   OCE   OEC   0 COE  180  2 OCE  AFE    OCE cmt Ta có    0 COE  180   AFE   BFD    EFD BFD    OCE cmt  Xét tứ giác ODFE có  COE   EFD cmt 
Mà hai góc ở vị trí góc ngoài và góc đối trong  tứ giác ODFE nội tiếp. b)
Xét tam giác AEH vuông tại E có EI là trung tuyến 1
 EI  AH  AI  HI (định lý đường trung tuyến của tam giác vuông) 2   IAE   IEA, có  OCE   OEC cmt và  IAE phụ  OCE   IEA phụ  OEC   0 OEI  90
Chứng minh tương tự ta có  0 OFI  90 Xét tứ giác OEIF có  OEI   0 OFI  180
Mà hai góc ở vị trí đối nhau  tứ giác OEIF nội tiếp.
Ta có tứ giác ODFE nội tiếp (cmt), tứ giác OEIF nội tiếp (cmt)  5 điểm O, D, F, I, E cùng thuộc
đường tròn đường kính ID. Xét I  EK và IDE có:  DIE chung      ∽  IDK   IDE    ECF IEK IDE g.g  IE IK 2    IE  I . D IK   1 ID IE Xét IEM và ICE có:  ICE chung        ∽  IEM   IEM ICE g. 1 g ICE  sd cung EM    2  IE IM 2    IE  I . C IM 2 IC IE IK IC
Từ (1) và (2)  IK.ID  I . C IM   IM ID Xét IMK và IDC có:  DIC chung   I  MK ∽ I  DC  .cg.c   IMK   IDC 0 0 IK IC mà  IDC  90   IMK  90  CI  KM   IM ID 
Câu 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 x y z thức H    . 2 2 2 9z  zx 9x  xy 9y  yz Lời giải 1 1 1
Theo đề ta có:    1 x y z 1 1 1
Đặt  a ,  b ,  c  , a ,
b c  0  a  b  c  1 x y z c a b Khi đó H    2 2 2 9a 1 9b 1 9c 1 c  2 9a   2 2 1  9a c c 9a c Ta có:   c  2 2 2 9a 1 9a 1 9a 1 2 2 9a c 9a c 3 Vì 2 9a 1  6a  c   c   c  ac 2 9a 1 6a 2 a 3 b 3
Chứng minh tương tự ta có:  a  ba ;  b  cb 2 9b 1 2 2 9c 1 2 3
 H  a  b  c  ab  bc  ca 2 a  b c2 Mà ab  bc  ca  3 3 1 1  H  1 .  2 3 2 1 Vậy H
 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  3 min 2
--------------------------------------------