Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (không chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán (không chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau; kỳ thi được diễn ra vào ngày 21 tháng 06 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem!

THCS.TOANMATH.com
Trang 2
HƯỚNG DN GII
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tính giá tr ca biu thc:A =
2 40 12 2 75 3 5 48−−
b) Rút gn biu thc:
2 69
9
33
xx x x
Q
x
xx
++
=+−
−+
;
0x
,
9x
.
Lời giải
a)
2 40 12 2 75 3 5 48 2 40.2 3 2 5 3 3 5.4 3
A = = −−
2.453 253 3.253 853 253 653 0
= −− =−−=
Vy
0A =
b) Rút gn biu thc
.
Vi
0x
,
9x
ta có
2 69
9
33
2 69
3 ( 3)( 3) 3
2 ( 3) 6 9 ( 3)
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
26 6 9 3
( 3)( 3)
3 9 3( 3) 3
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)
xx x x
Q
x
xx
x xx x
x xx x
xx x x xx
xx xx xx
x xx x x x
xx
xx
xx xx x
++
=+−
−+
++
=−−
−+ +
+ ++
=−−
−+ −+ +−
+ −− −+
=
−+
−−
= = =
+− +− +
Vy vi
0x
,
9x
thì
3
( 3)x
Q
+
=
.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Gii phương trình
2
2 15 0xx−− =
.
b) Gii h phương trình
3
11
3
1
1
x
1
xy
xy
y
xy
+=
−+
−=
−+
Lời giải
a)
2
( 1) 4.2.15 121
∆= + =
2
11 0∆= >
Do đó phương trình có hai nghiệm phân bit
1
1 121
3
4
x
+
= =
;
2
1 121 5
42
x
−−
= =
Vy phương trình có hai nghiệm phân bit là:
1
3x =
;
2
5
2
x
=
b) Gii h phương trình
3
11
3
1
1
x
1
xy
xy
y
xy
+=
−+
−=
−+
THCS.TOANMATH.com
Trang 3
Điu kin
1, 1xy ≠−
(*)
Đặt
1
1
x
a
x
y
b
y
=
=
+
( 1)
H phương trình đã cho trở thành
3 44 1 1
3a 1 a+ 3 a+ 3 2
ab a a a
b b bb
+= = = =

⇔⇔⇔

−= = = =

(2)
Thay (2) vào (1) ta đưc
1
1
1 2x 1
x
1
2
2( 1) 2 2
2
2
1
x
xx
x
y
y y yy
y
y
=
=−=
=


⇔⇔

= + −=


=
=
+
( thõa mãn điều
kin (*)
Vy h phương trình có nghiệm là:
1
x
2
2
y
=
=
Câu 3.(1,5 đim) Cho hai đường thng
( )
1
: ( 1) 2dym x=++
(m là tham s) và
( )
2
14
:
23
dy x=−−
a) Tìm m đ hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau.
b) Cho m = -4 , hãy v hai đường thng .
( )
1
d
(
)
2
d
trên cùng mt mt phng ta đ Oxy và
tìm ta đ giao điểm ca chúng.
Lời giải
a) Để hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau thì
13
1
22
mm+ ≠− ≠−
(thõa mãn)
Vy vi
3
2
m ≠−
thì hai đường thng ct nhau
b) Thay
4m =
vào
( )
1
d
ta được :
( )
1
: 32dy x=−+
V đồ th ca hai hàm s
( )
1
: 32
dy x
=−+
( )
2
14
:
23
dy x=−−
trên cùng mt phng ta đ.
THCS.TOANMATH.com
Trang 4
Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
1
: 32dy x
=−+
( )
2
14
:
23
dy x=−−
( )
d
14
3 2 18x 12 8 3x
23
18x 3x 12 8 15x 20
4
3
xx
x
+ = ⇔− + =−
⇔− + =− ⇔− =−
⇔=
(1)
Vi
4
3
x =
thì
4
3. 2 2
3
y = +=
, ta được điểm
4
;2
3



Vậy giao điểm của hai đường thng là
4
;2
3



Câu 4. (1,5 đim) Ngày ca Cha hay còn gọi Fathers Day ngày để con bày t lòng biết ơn
hiếu thảo đối với cha mình. Tương tự như Ngày ca M, ngày của Cha cũng không cố định c
th đưc quy ưc chn ngày ch nht tun th 3 của tháng 6 hàng năm ( Theo Vietnamnet.vn).
Nhân dp l “ Ngày ca Cha 19/6/2022”, siêu th A đã gim giá 18% cho mỗi đôi giầy và
20% cho mi chiếc cà vt. Bạn Duy đã dùng 834700 đồng đ mua một đôi giầy và mt chiếc cà
vt siêu th A làm quà tng ba mình; Duy tính nhm : cùng siêu th A, cùng s ng,cùng
mẫu mã nhưng nếu mua vào ngày 18/6/2022( ngày mà siêu th A không có khuyến mi gim giá
các mt hàng) thì ch vi s tin tiết kiệm được 1025000 đồng bn ấy không đủ tiền để mua
hai món hàng này. Em hãy cho biết, bn Duy tính nhẩm như vậy có đúng không? Biết rng, nếu
không giảm giá thì tin mua mỗi đôi giầy gp 11 ln tin mua mi chiếc cà vt.
Lời giải
Gi x là s tiền đôi giầy lúc chưa giảm giá ( đồng) (
0x
)
Gi y là s cà vt c chưa gim giá ( đồng) (
0y
)
Theo bài ra:
S tin mua mi đôi giy gp 11 ln tin mua mi chiếc cà vạt không giảm gnên ta phương
trình :
11
xy=
(1)
Ta li có : gim giá 18% cho mi đôi giy và 20% cho mi chiếc cà vt. Bạn Duy đã dùng 834700
đồng nên ta có phương trình:
100 18 100 20
834700
100 100
xy
−−
+=
(2)
Từ(1) và (2) ta có hệ phương trình:
11
100 18 100 20
834700
100 100
xy
xy
=
−−
+=
Gii h phương trình ta được
935000, 85000xy= =
Do đó khi chưa giảm giá s tiền mua đôi giầy và cà vt là:
935000 85000 1020000+=
đồng
Vy vi s tiền 1025000 đồng bạn Duy đủ tin mua
Câu 5. (1,5 đim) Cho phương trình
2
20x kx+ +=
. (
k
là tham s)
a) Tìm
k
để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm
k
để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
tho mãn
22
12
21
23
xx
xx
 









 
Lời giải
Ta có
22
4.1.2 8kk∆= =
THCS.TOANMATH.com
Trang 5
a) Để phương trình có nghiệm kép thì
2
0 8 0 22
kk∆= =
Khi đó
12
22
;2
2.1 2
k
xx
= = = ±
b) Phương trình có hai nghiệm
2
22
0 80
22
k
k
k
≥⇔ ≥⇔
≤−
Theo bài ra, ta có :
22
2
4 4 22 2 2 22
12
1 2 12 1 2 12
21
23 23 25
xx
x x xx x x xx
xx
 









 
2
2
22
1 2 12 1 2
2 25 0x x xx x x




Áp dụng định lí Viet ta có :
1 2 12
;2x x k xx 
Thay vào ta có :

2
2 22
4 100 0 14 6 0k kk 
2
60k 
nên
2
14 0 14 14kk  
Kết hợp điều kiện, ta được
14 2 2; 2 2 14kk  
Câu 6. (3,5 đim) Cho điểm
nm ngoài đưng tròn
;OR
sao cho
2OA R
. K hai tiếp tuyến
,AB AC
vi đưng tròn
;
OR
(
,
BC
là các tiếp điểm), tia
AO
ct
BC
ti
I
. Đim
H
thuc đon thng
BI
(
H
khác
H
khác
I
). Đường thng
d
vuông góc với
OH
ti
H
;
d
ct
,AB AC
lần lượt ti
.
a) Chng minh t giác
OHBP
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh rng:
OP OQ
.
c) Khi H là trung đim ca đon thng
BI
, tính độ dài đoạn thng
BC
và din tích ca
OPQ
theo
.
Lời giải
Q
P
H
I
A
C
B
O
THCS.TOANMATH.com
Trang 6
a)Chng minh t giác
OHBP
ni tiếp đường tròn.
Ta có:
90
o
OBA
(
BA
là tiếp tuyến)
90
o
OBP
90
o
OHP
(
d OH
)
90
o
OBP OHP
nên t giác
OHBP
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh rng:
OP OQ
.
Chng minh t giác
OHQC
ni tiếp đường tròn, suy ra
OQH OCB

OPH OBC
( t giác
OHBP
ni tiếp)
OCB OBC
(
OB OC R
)
Nên
OPH OQH
, suy ra
OPQ
cân nên
OP OQ
.
c) Chng minh
OA BC
, suy ra
OBI OAB
, suy ra
1
sin sin 30
2
o
OI OB
OAB
OB OA

Suy ra
1
2
OI R
3
os s30
2
o
BI AB
c OAB co
OB OA

, suy ra
3
3.
2
BI R BC R 
222 2 2 2
13 7 7
4 16 16 4
OH OI IH R R R OH R 
1
tan tan tan tan 30
3
o
OH
OPH OBI OAB
PH

Suy ra
21
.3
4
PH OH R
2
1 7 21 7 3
.. .
2 4 4 16
OPQ
S OH PQ OH PH R R R

.
---Hết---
| 1/7

Preview text:

THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:A = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 + +
b) Rút gọn biểu thức: 2 x x 6 x 9 x Q = + −
; x ≥ 0 , x ≠ 9 . x − 3 9 − x x + 3 Lời giải
a) A = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 = 2 40.2 3 − 2 5 3 − 3 5.4 3
= 2.4 5 3 − 2 5 3 − 3.2 5 3 = 8 5 3 − 2 5 3 − 6 5 3 = 0 Vậy A = 0
b) Rút gọn biểu thức Q .
Với x ≥ 0 , x ≠ 9 ta có 2 x x + 6 x + 9 x Q = + − x − 3 9 − x x + 3 2 x x + 6 x + 9 x = − −
x − 3 ( x − 3)( x + 3) x + 3 2 x( x + 3) x + 6 x + 9 x( x − 3) = − −
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x + 3)( x − 3)
2x + 6 x x − 6 x −9 − x + 3 x =
( x −3)( x + 3) 3 x −9 3( x −3) 3 = = =
( x + 3)( x −3) ( x + 3)( x −3) ( x + 3)
Vậy với x ≥ 0 , x ≠ 9 thì 3 Q = . ( x + 3) Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình 2
2x x −15 = 0 .  x y + = 3 1− x y +1
b) Giải hệ phương trình  3x y  − = 1 1− x y +1 Lời giải a) 2 ∆ = ( 1 − ) + 4.2.15 =121 2 ∆ =11 > 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 121 x + = = 3 ; 1 121 5 x − − = = 1 4 2 4 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 5 x = 3 ; x − = 1 2 2  x y + = 3 1− x y +1
b) Giải hệ phương trình  3x y  − = 1 1− x y +1  Trang 2  THCS.TOANMATH.com
Điều kiện x ≠ 1, y ≠ 1 − (*)  x a =  1− x Đặt  y ( 1) b  =  y +1
Hệ phương trình đã cho trở thành a + b = 3 4a = 4 a = 1 a = 1  ⇔  ⇔  ⇔ 3 (2)  a b 1 a+b 3 a+b 3 b  − = = =  = 2  x =1   1
Thay (2) vào (1) ta được 1  − xx = 1− x 2x = 1 x =  ⇒  ⇔  ⇔  2 y ( thõa mãn điều  y = 2(y +1) y − 2y = 2 = 2 y = 2 −  y +1 kiện (*)  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x =  2 y = 2 −
Câu 3.(1,5 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = (m +1)x + 2 (m là tham số) và ( 1 4
d : y = − x − 2 ) 1 ) 2 3
a) Tìm m để hai đường thẳng(d và (d cắt nhau. 2 ) 1 )
b) Cho m = -4 , hãy vẽ hai đường thẳng .(d và (d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy và 2 ) 1 )
tìm tọa độ giao điểm của chúng. Lời giải
a) Để hai đường thẳng (d và (d + ≠ − ⇔ ≠ − (thõa mãn) 2 ) 1 ) cắt nhau thì 1 3 m 1 m 2 2 Vậy với 3
m ≠ − thì hai đường thẳng cắt nhau 2 b) Thay m = 4 − vào (d d : y = 3 − x + 2 1 ) ta được : ( 1 )
Vẽ đồ thị của hai hàm số(d : y = 3 − x + 2 và ( 1 4
d : y = − x − trên cùng mặt phẳng tọa độ. 2 ) 1 ) 2 3  Trang 3  THCS.TOANMATH.com
Phương trình hoành độ giao điểm của (d : y = 3 − x + 2 và ( 1 4
d : y = − x − (d ) là 2 ) 1 ) 2 3 1 4 3
x + 2 = − x − ⇔ 18 − x +12 = 8 − − 3x 2 3 ⇔ 18 − x + 3x = 12 − − 8 ⇔ 15 − x = 20 − (1) 4 ⇔ x = 3 Với 4 x = thì 4 y = 3. − + 2 = 2
− , ta được điểm  4  ; 2 − 3 3 3   
Vậy giao điểm của hai đường thẳng là 4 ; 2 −  3   
Câu 4. (1,5 điểm) Ngày của Cha hay còn gọi là Fathers Day là ngày để con bày tỏ lòng biết ơn và
hiếu thảo đối với cha mình. Tương tự như Ngày của Mẹ, ngày của Cha cũng không cố định cụ
thể mà được quy ước chọn ngày chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6 hàng năm ( Theo Vietnamnet.vn).
Nhân dịp lễ “ Ngày của Cha – 19/6/2022”, siêu thị A đã giảm giá 18% cho mỗi đôi giầy và
20% cho mỗi chiếc cà vạt. Bạn Duy đã dùng 834700 đồng để mua một đôi giầy và một chiếc cà
vạt ở siêu thị A làm quà tặng ba mình; Duy tính nhẩm : cùng ở siêu thị A, cùng số lượng,cùng
mẫu mã nhưng nếu mua vào ngày 18/6/2022( ngày mà siêu thị A không có khuyến mại giảm giá
các mặt hàng) thì chỉ với số tiền tiết kiệm được là 1025000 đồng bạn ấy không đủ tiền để mua
hai món hàng này. Em hãy cho biết, bạn Duy tính nhẩm như vậy có đúng không? Biết rằng, nếu
không giảm giá thì tiền mua mỗi đôi giầy gấp 11 lần tiền mua mỗi chiếc cà vạt. Lời giải
Gọi x là số tiền đôi giầy lúc chưa giảm giá ( đồng) ( x〉0 )
Gọi y là số cà vạt lúc chưa giảm giá ( đồng) ( y〉0 ) Theo bài ra:
Số tiền mua mỗi đôi giầy gấp 11 lần tiền mua mỗi chiếc cà vạt không giảm giá nên ta có phương
trình : x =11y (1)
Ta lại có : giảm giá 18% cho mỗi đôi giầy và 20% cho mỗi chiếc cà vạt. Bạn Duy đã dùng 834700
đồng nên ta có phương trình: 100 −18 100 − 20 x + y = 834700 (2) 100 100 x = 11y
Từ(1) và (2) ta có hệ phương trình: 100  −18 100 − 20 x + y =  834700  100 100
Giải hệ phương trình ta được x = 935000, y = 85000
Do đó khi chưa giảm giá số tiền mua đôi giầy và cà vạt là: 935000 + 85000 =1020000 đồng
Vậy với số tiền 1025000 đồng bạn Duy đủ tiền mua
Câu 5. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x + kx + 2 = 0 . ( k là tham số)
a) Tìm k để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó. 2 2    
b) Tìm k để phương trình có hai nghiệm x ; x thoả mãn x   x 1  2          23 1 2  x     x  2 1  Lời giải Ta có 2 2
∆ = k − 4.1.2 = k −8  Trang 4  THCS.TOANMATH.com
a) Để phương trình có nghiệm kép thì 2
∆ = 0 ⇔ k −8 = 0 ⇔ k = 2 ± 2 Khi đó k 2  2 1 x ; 2 x − = = = ± 2 2.1 2 k
b) Phương trình có hai nghiệm 2 2 2
⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ k −8 ≥ 0 ⇔  k ≤ 2 − 2 2 2    
Theo bài ra, ta có : x   x 1  2      
   23  x x  23x x x x  25x x     1 2 1 2  1 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 1 2
x   x  2 1 
 x x  2 2  2 2
2x x  25x x  0 1 2 1 2 1 2  
Áp dụng định lí Viet ta có : x x k  ; x x  2 1 2 1 2
Thay vào ta có : k  2 2     2 k   2 4 100 0 14 k   6  0 Vì 2 k 6  0 nên 2
k 14  0   14  k  14
Kết hợp điều kiện, ta được 14  k 2 2; 2 2  k  14
Câu 6. (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn  ;
O Rsao cho OA  2R . Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn  ;
O R( B,C là các tiếp điểm), tia AO cắt BC tại I . Điểm H thuộc đoạn thẳng BI ( H khác
B H khác I ). Đường thẳng d vuông góc với OH tại H ; d cắt AB, AC lần lượt tại P Q .
a) Chứng minh tứ giác OHBP nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng: OP OQ .
c) Khi H là trung điểm của đoạn thẳng BI , tính độ dài đoạn thẳng BC và diện tích của OPQ theo R . Lời giải P B H I O A Q C  Trang 5  THCS.TOANMATH.com
a)Chứng minh tứ giác OHBP nội tiếp đường tròn. Ta có:  90o OBA
( BA là tiếp tuyến)    90o OBP Mà  90o OHP  ( d OH )      90o OBP OHP
nên tứ giác OHBP nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng: OP OQ .
Chứng minh tứ giác OHQC nội tiếp đường tròn, suy ra  
OQH OCB Mà  
OPH OBC ( tứ giác OHBP nội tiếp)  
OCB OBC (OB OC R ) Nên  
OPH OQH , suy ra OP
Q cân nên OP OQ .
c) Chứng minh OA BC , suy ra OBIOAB , suy ra OI OB  1 
 sin OAB   sin 30o OB OA 2 Suy ra 1 OI R 2 BI ABo 3   os
c OAB cos30  , suy ra 3 BI
R BC  3.R OB OA 2 2 2 2 2 1 2 3 2 7 2 7
OH OI IH R R R OH R 4 16 16 4 OH    o 1
 tan OPH  tan OBI  tan OAB  tan 30  PH 3 Suy ra 21 PH OH. 3  R 4 1 7 21 7 3 2 S     .  OH PQ OH PH R R R OPQ . . . 2 4 4 16 ---Hết---  Trang 6 
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-chuyen-mon-toan-khong-chuyen-nam-2022-2023-so-gddt-ca-mau
  • 13. Cà Mau
    • Tỉnh Cà Mau