Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Phòng; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm (bảng chính thức do sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng công bố). Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2021 2022
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Đề thi gồm 01 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi
Bài 1. (2 điểm)
1) Cho biểu thức
1 1 45
.4
1
11
xx
Ax
x
xx x

++
= −+


−+

(với
0, 1xx≥≠
).
Rút gọn biểu thức
A
và tìm tất cả các giá trị của
x
để
2A
.
2) Cho hai phương trình (ẩn
x
; tham số
)
( )
(
)
2
2
01
20 2
x ax b
x bx a
+ +=
++ =
Tìm tất cả các cặp số thực
( )
;ab
để mỗi phương trình trên đều có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
21 0
xxx−=
, trong đó
0
x
nghiệm chung của hai phương trình
12
,xx
lần lượt hai nghiệm còn
lại của phương trình
( )
1
, phương trình
(
)
2
.
Bài 2. (2 điểm)
1) Giải phương trình
3 22 2x xx+− =−
.
2) Giải hệ phương trình
22
2
4
24
x y xy x
y xy y
++=+
+=
.
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác nhọn
ABC
( )
AB AC
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Gọi
I
là tâm đường
tròn bàng tiếp trong góc
BAC
của tam giác
ABC
. Đường thẳng
AI
cắt
BC
tại
D
, cắt đường tròn
(
)
O
tại
( )
EE A
.
a) Chứng minh
E
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
IBC
.
b) Kẻ
IH
vuông góc với
BC
tại
H
. Đường thẳng
EH
cắt đường tròn
( )
O
tại
F
( )
FE
.
Chứng minh
AF FI
.
c) Đường thẳng
FD
cắt đường tròn
( )
O
tại
( )
MM F
, đường thẳng
IM
cắt đường tròn
( )
O
tại
N
( )
NM
. Đường thẳng qua
O
song song với
FI
cắt
AI
tại
J
, đường thẳng qua
J
song
song với
cắt
IH
tại
P
. Chứng minh ba điểm
,,NEP
thẳng hàng.
Bài 4. (1 điểm) Cho các số thực dương
,,xyz
. Chứng minh rằng
3
222
x xy y yz
z zx
xyz
xy yz zx
++≥
+ ++
.
Bài 5. (2 điểm)
1) Tìm các số nguyên dương
,xy
thỏa mãn
42 2
23 3y y xx+ −=
.
2) Cho tập hợp
{ }
1;2;3;...;101X =
. Tìm số tự nhiên
( )
3nn
nhỏ nhất sao cho với mọi tập con
A
tùy ý gồm
n
phần tử của
X
đều tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt
,,abc A
thỏa n
abc+=
.
------- HẾT -------
Họ tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..............................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
HẢI PHÒNG Năm học 2021 – 2022
NG DN CHM MÔN TOÁN CHUYÊN
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,0
đim)
1) (1,0 điểm)
11 1
.
11 1
xx
A
xx x x
++

=

−− +

0,25
( )
(
)
(
)
1
1
.
11
11
xx
xx x
xx
x xx
−+
++
= =
+−
++
0,25
32
22 0
11
xx
A
xx
≥⇔ ≥⇔
−−
0,25
24
11
39
xx
⇔≤ <⇔≤<
(TMĐK).
0,25
2) (1,0 đim)
( )
2
00
0
2
00
0
2
20
x ax b
abx ab
x bx a
+ +=
⇒− =
+ +=
0
2ab
x
ab
⇒=
(vì nếu
0ab−=
( )
20 0ab ab l −=⇒==
)
0,5
2 01
xxx a=+=
, thay vào
( )
2
:
2
20a ab a−+=
( )
20aa b −+ =
0
20
a
ab
=
−+=
.
+TH1:
0
01ax=⇒=
, thay vào
(
)
1
:
1b =
(tm bài toán)
0,25
+TH2:
20ab−+=
0
2
2
2
a
x
ba
=
= +
thay vào
( )
1
:
( )
( )
2
2; 4
8 12 0
6; 8
ab l
aa
a b tmbt
= =
+=
= =
.
Vy có hai cp s
( ) ( )
0; 1 , 6;8
thỏa mãn đề bài.
0,25
2
(2,0
đim)
1) (1,0 điểm)
ĐKXĐ:
0x
. PT
2
2
3 22
x
x
xx
⇔=
++
( )
1
2 10
3 22
x
xx

−=

++

0,5
11
1, 0
3 22 2
x
xx
< ∀≥
++
nên phương trình
1
10
3 22xx
−=
++
vô nghim.
0,25
Vi
20 2xx−=⇔=
(TMĐKXĐ)
0,25
b) (1,0 đim)
22 2 2
22
4 23 0
2 4 2 40
x y xy x x y xy x y
y xy y y xy y

+ + =+ + + −−=

⇔⇔

+ = + +=


( )( )
( )
2
21 0
2 40 2
x y xy
y xy y
+ + =
+ −+=
0,5
2 10 12
xy x y+ −= =−
. Thay vào (2):
2
1; 3
3 40
45
;
33
yx
yy
yx
=−=
−=
= =
0,25
0xy x y
+=⇒=
. Thay vào (2):
2
1 17
40
2
yy y
−±
+−=⇔=
x=
Vy h phương trình có 4 nghiệm
( )
5 4 1 17 1 17 1 17 1 17
3; 1 , ; , ; , ;
3322 22

+ −− −+

−−





0,25
ng dn gm 04 trang
HDC ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/5
3
(3,0
đim)
a) (1,0 điểm)
AI
là phân giác góc
BAC
BAE CAE⇒=
EB EC⇒=
(1)
0,5
180
2 222
ABC BAC ACB AEB
EBI CBI CBE BEI
°−
= = = = ⇒∆
cân ti
E
EB EI⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
E
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BCI
.
0,5
b) (1,0 đim)
IAF DHE
=
( )
2
1
2
1
đ EF FC BEs

= +


=
0,25
22
..FCE CHE EC EF EH EI EF EH EIH EFI EHI EIF = = ⇒∆ =
##
.
0,5
Suy ra
90IAF AIF DHE EHI
+= +=°
AF FI
⇒⊥
.
0,25
c) (1,0 điểm)
OJ FI
nên
OJ AF J⊥⇒
là tâm đường tròn ngoi tiếp
AFI
J
là trung điểm
AI P
là trung
điểm ca
IH
.
0,25
Gi
Q
là điểm đi xng vi
I
qua
E
.
( )
.. .DQ DI DM DF DB DC= =
MQFI
là t giác ni tiếp
QFM QIM⇒=
, mà
MNE MFE=
NEQ QFE⇒=
.
0,25
22
.EQ EI EH EF EQH EFQ= = ⇒∆ #
QFE HQE
⇒=
.
0,25
Suy ra
( )
NEQ HQE QFE= =
EN QH
. Mà
E
trung điểm ca
IQ
nên
EN
đi qua trung điểm
P
ca
IH
hay
,,NEP
thng hàng.
0,25
Q
P
J
N
M
O
H
F
E
D
I
C
B
A
Trang 3/5
4
(1,0
đim)
BĐT
( ) ( ) ( )
3
222
xyz
P
zxy xyz yzx
⇔= + +
+++
0,25
23
32 32 32
xyz
P
z xy x yz y zx

++

++ ++ ++

(BĐT Côsi)
0,25
(
)
(
)
(
)
2 22
23
32 32 32
xyz
xzxyyxyzzyzx

= ++


++ ++ ++

(
)
( )
( )
2
2 22
23
3
24
xyz
x y z xy yz xz
++
≥=
++ + ++
(BĐT Bunhiacopxki) (đpcm). Đẳng thc xy ra
xyz= =
.
0,5
5
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
PT
( )
( )
2
2
42 2 2
4 8 12 4 12 2 2 2 3 7yy x x y x + −= + =
( )( )
22
2 2 12 2 5 7
yx yx + +=
0,5
Vi
,xy
nguyên dương thì
2
2 2 10yx+ −>
n
2
2
2 2 11
2 2 57
yx
yx
+ −=
+=
hoc
2
2
2 2 17
2 2 51
yx
yx
+ −=
+=
0,25
2
2
2
466
2 2 11 0
1
2 2 11
2 2 57
x
yx x
y
yx
yx
−=
+ −= =
⇔⇔

= ±
+ −=
+=
(loi).
2
2
2
4 66
2 2 17 3
1
2 2 17
2 2 51
x
yx x
y
yx
yx
−=
+ −= =
⇔⇔

= ±
+ −=
+=
, loi trưng hp
1y =
.
Vậy phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;1
xy =
.
0,25
b) (1,0 điểm)
Cách 1: D thy tp hp gm 51 các s l không thỏa mãn điều kiện của đề bài. Ta s chng minh
n
nh
nht bng 52.
0,25
Xét mt tp
AX
52A =
có các phn t đưc sp xếp
1 2 52
...aa a< <<
( )
1
1 50a≤≤
.
Nếu
1
1
a =
thì trong 51 s còn li ca
A
luôn tn ti 2 s nguyên liên tiếp, thỏa mãn điều kiện đề bài.
0,25
Ta chia các s
11
1, 2,...,101aa++
vào các tp
i
B
gm các phn t
k
sao cho
( )
1
modki a
,
1
1,ia=
1
101
i
i
B
a

⇒=


. ( đây ta kí hiệu
[ ]
a
là s nguyên ln nhất không vượt quá s thc
a
)
Nếu
1
101 a
/
1
1
1
3
51
17
a
a
a
=
=
Ta xét trường hp
1
3a =
, trường hp
1
17a =
tương tự.
123
33, 33, 32BBB= = =
. Trong 51 s còn li ca
A
mi tp
12
,
BB
ch có th cha nhiu nht
17
s,
nếu không sẽ tn ti hai phn t hiu bng 3. Vy tp
3
B
cha ít nht 17 s nên trong
3
B
cha ít nht
hai phn t có hiu bng 3.
0,25
Trang 4/5
Nếu
1
51
a
/
, do
11
51 1 101
1
2
i
aa

+>


,
1
1,ia∀=
nên mi tp
( )
1
1, 1
i
Bi a
=
ch cha ti đa
1
51
1
a

+


phn
t trong
51
phn t còn li ca
A
.
1
a
B
cha ít nht
( )
1
1
51
51 1 1a
a


−− +





trong 51 phn t còn li ca
A
.
Ta chng minh
(
)
1
1
11
51 1 101
51 1 1 1
2
a
aB
aa


+> =





1
11 1
51 1 101 51
52,5
2
a
aaa
 
⇔+ > +
 
 
.
Do
1
11 1
1 101 51 50,5
51
2
a
aa a

+ <+


1
51
52,5
a

<+


nên trong
1
a
B
có quá na s phn t thuc
A
trong
1
a
B
cha ít nht 2 phn t
,
mn
aa
tha mãn
1
mn
aaa−=
, tr trưng hp
1
a
B
l.
Nếu
1
a
B
có 3 phn t, tn ti tp
j
B
nào đó 4 phn t cha ít nht
3
phn t ca
A
tha mãn có hai
phn t có hiu bng
1
a
.
Nếu
1
5
a
B
, khi đó các phn t
111
2,4,6aaa A
tha mãn
111
246aaa+=
.
Ta có đpcm trong mọi trưng hp
52A =
.
0,25
Cách 2:
B đề: Xét tp
AX
sao cho không tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt
,,
abc A
thỏa mãn
abc
+=
. Gi
101
min ;
x Ak
x

= =


. Khi đó
a) Trong tập
{
}
2 1; 2 2;...;3 2
m
B x mx x mx x mx=++++ +
có nhiu nht
x
s thuc
A
(1).
b)
51A
.
a) Ta có
aA
hoc
axA+∉
suy ra (1) được chng minh.
b) TH1:
2
kn=
. (1)
1 101
1 . 1 . 51,5 51
2
A nx A
x

⇒≤+ =+ ⇒≤


.
TH2:
21kn= +
.(1)
( ) ( )
101
1 . 101 2 102 1 102 . 51,5 51
2
A n x x nx x n x A
x
⇒≤+ + = + = ⇒≤
.
Vy
51
A
, b đề được chng minh. Suy ra
n
nh nht bng 52 tha mãn bài toán.
Chú ý:- Trên đây ch trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm ti đa ng
vi đim của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, thí sinh v hình sai thì không chấm đim. Thí sinh không vẽ hình mà làm vẫn làm đúng thì cho
nửa số đim của các câu làm được.
- Bài có nhiều ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên đ làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì chấm
điểm ý đó.
- Đim của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG
Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Đề thi gồm 01 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi Bài 1. (2 điểm)  +   +  1) Cho biểu thức 1 x 1 4 x 5 A =  − . x − 4 +  
(với x ≥ 0, x ≠ 1). x x −1 x 1   x +    1  − 
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x để A ≥ 2 .
2) Cho hai phương trình (ẩn x ; tham số a, b) 2
x + ax + b = 0 ( ) 1 2
x + bx + 2a = 0 (2)
Tìm tất cả các cặp số thực ( ;
a b) để mỗi phương trình trên đều có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
x x = x x x , x 2 1
0 , trong đó 0 là nghiệm chung của hai phương trình và 1
2 lần lượt là hai nghiệm còn
lại của phương trình ( ) 1 , phương trình (2) . Bài 2. (2 điểm)
1) Giải phương trình 3x + 2 − 2 x = 2 − x . 2 2  + + = +
2) Giải hệ phương trình x y xy x 4  . 2
y + 2xy = y − 4
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) nội tiếp đường tròn (O) . Gọi I là tâm đường
tròn bàng tiếp trong góc 
BAC của tam giác ABC . Đường thẳng AI cắt BC tại D , cắt đường tròn
(O) tại E (E A) .
a) Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC .
b) Kẻ IH vuông góc với BC tại H . Đường thẳng EH cắt đường tròn (O) tại F (F E) .
Chứng minh AF FI .
c) Đường thẳng FD cắt đường tròn (O) tại M (M F ), đường thẳng IM cắt đường tròn (O)
tại N (N M ) . Đường thẳng qua O song song với FI cắt AI tại J , đường thẳng qua J song
song với AH cắt IH tại P . Chứng minh ba điểm N, E, P thẳng hàng.
Bài 4. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng x xy y yz z zx + + ≥ 3xyz . 2x + y 2y + z 2z + x Bài 5. (2 điểm)
1) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 4 2 2
y + 2y −3 = x −3x .
2) Cho tập hợp X = {1;2;3;...; }
101 . Tìm số tự nhiên n (n ≥ 3) nhỏ nhất sao cho với mọi tập con
A tùy ý gồm n phần tử của X đều tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt a, ,
b cA thỏa mãn
a + b = c .
------- HẾT -------
Họ tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG
Năm học 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Hướng dẫn gồm 04 trang Bài Đáp án Điểm 1) (1,0 điểm)  1 1  x + x +1 A = −  . 0,25 x x −1 x −1 x +1 − x ( x + ) 1 x + x +1 x = ( = 0,25
x − )1(x + x + ). 1 x +1 1− x x 3 x − 2 A ≥ 2 ⇔ ≥ 2 ⇔ ≥ 0 0,25 1− x 1− x 2 4
⇔ ≤ x <1 ⇔ ≤ x <1 (TMĐK). 0,25 1 3 9 (2,0 2) (1,0 điểm) điểm) 2
x + ax + b = 0 − Có 0 0 2a b
⇒ (a b) x = 2a b x =
(vì nếu − = ⇒ 2a b = 0 ⇒ a = b = 0(l)) 0 a b 0 0,5 2  0
x + bx + 2a = 0 a b 0 0 a = 0
x = x + x = −a , thay vào (2) : 2
a ab + 2a = 0 ⇔ a(a b + 2) = 0 ⇔ . 2 0 1 
a b + 2 = 0 0,25
+TH1: a = 0 ⇒ x =1, thay vào ( ) 1 : − (tm bài toán) 0 b = 1  2 − a  =
a = 2;b = 4(l) +TH2: x a b + 2 = 0 0 ⇒  2 thay vào ( ) 1 : 2
a − 8a +12 = 0 ⇔  . b  a = 6;b = 8  (tmbt)  = a + 2 0,25
Vậy có hai cặp số (0;− )
1 , (6;8) thỏa mãn đề bài. 1) (1,0 điểm) 2 − x ĐKXĐ: x   ≥ 0 . PT ⇔
= 2 − x ⇔ ( − x) 1 2 −1 =   0 3x + 2 + 2 x 0,5  3x + 2 + 2 x  1 1 ≤ <1, x ∀ ≥ 0 1 −1 = 0 2 nên phương trình vô nghiệm. 0,25 3x + 2 + 2 x 2 3x + 2 + 2 x (2,0
điểm) Với x − 2 = 0 ⇔ x = 2 (TMĐKXĐ) 0,25 b) (1,0 điểm) 2 2 2 2
x + y + xy = x + 4
x + 2y + 3xy x y = 0 (  x + 2y − ) 1 (x + y) =  0  ⇔  ⇔  0,5 2 2
y + 2xy = y − 4
y + 2xy y + 4 = 0 2
y + 2xy y + 4 = 0  (2) y = 1; − x = 3
x + 2y −1 = 0 ⇒ x =1− 2y . Thay vào (2): 2 3y y 4 0  − − = ⇔ 4 5  0,25 y = ; x = −  3 3 − ±
x + y = 0 ⇒ x = −y . Thay vào (2): 2 1 17
y + y − 4 = 0 ⇔ y = = −x 2 0,25    + − −   − − + 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm ( − ) 5 4 1 17 1 17 1 17 1 17 3; 1 , −  ; , ; , ;  3 3  2 2   2 2        Trang 1/5 a) (1,0 điểm) A F N O Q JD C B H M E P I 3 (3,0 điểm)
AI là phân giác góc  BAC ⇒  = 
BAE CAE EB = EC (1) 0,5 ° − Có  =  −      180 ABC BAC ACB AEB EBI CBI CBE = − = = ⇒ BEI
cân tại E EB = EI (2) 2 2 2 2 0,5
Từ (1) và (2) suy ra E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCI . b) (1,0 điểm)  =  IAF DHE  1 =  1   sđ EF (sđFC sđBE) = +  0,25 2 2    2 2 ∆ # ∆ ⇒ = ⇒ = ⇒ ∆ # ∆ ⇒  =  FCE CHE EC EF.EH EI EF.EH EIH EFI EHI EIF . 0,5 Suy ra  +  =  + 
IAF AIF DHE EHI = 90° ⇒ AF FI . 0,25 c) (1,0 điểm)
OJ FI nên OJ AF J là tâm đường tròn ngoại tiếp AFI
J là trung điểm AI P là trung điểm của IH . 0,25
Gọi Q là điểm đối xứng với I qua E . Có .
DQ DI = DM.DF (= .
DB DC) ⇒ MQFI là tứ giác nội tiếp⇒  =  QFM QIM , mà  =  MNE MFE 0,25 ⇒  =  NEQ QFE . 2 2
EQ = EI = EH.EF EQH ∆ # EFQ ∆ ⇒  =  QFE HQE . 0,25 Suy ra  =  = 
NEQ HQE ( QFE) ⇒ EN QH . Mà E là trung điểm của IQ nên EN đi qua trung điểm P 0,25
của IH hay N, E, P thẳng hàng. Trang 2/5 BĐT x y zP = + + ≥ 3 z(2x + y) x(2y + z) y(2z + x) 0,25   ≥ 2 3 x y z P  + +  (BĐT Côsi) 0,25 4
 3z + 2x + y 3x + 2y + z 3y + 2z + x (1,0 điểm) 2 2 2   = 2 3 x y z  + +   x
 (3z 2x y) y(3x 2y z) z (3y 2z x)  + + + + + +  0,5
2 3(x + y + z)2 ≥ =
(BĐT Bunhiacopxki) (đpcm). Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z . 2( 3 2 2 2
x + y + z ) + 4(xy + yz + xz) a) (1,0 điểm) PT 4 2 2
y + y − = x x ⇔ ( 2 4 8 12 4 12
2y + 2)2 − (2x − 3)2 = 7 ⇔ ( 2 y + x − )( 2 2 2
1 2y − 2x + 5) = 7 0,5 2
2y + 2x −1=1 2
2y + 2x −1= 7
Với x, y nguyên dương thì 2
2y + 2x −1 > 0 nên  hoặc  0,25 2
2y − 2x + 5 = 7 2
2y − 2x + 5 =1 2
2y + 2x −1=1 4x − 6 = 6 − x = 0  ⇔  ⇔  (loại). 2 2
2y − 2x + 5 = 7
2y + 2x −1 =1 y = 1 ± 2
2y + 2x −1= 7 4x − 6 = 6 x = 3 0,25  ⇔  ⇔ 
, loại trường hợp y = 1 − . 2 2
2y − 2x + 5 =1
2y + 2x −1 = 7 y = 1 ±
Vậy phương trình có nghiệm ( ; x y) = (3; ) 1 . 5 b) (1,0 điểm)
(2,0 Cách 1: Dễ thấy tập hợp gồm 51 các số lẻ không thỏa mãn điều kiện của đề bài. Ta sẽ chứng minh n nhỏ
điểm) nhất bằng 52. 0,25
Xét một tập A X A = 52 có các phần tử được sắp xếp a < a < ... < a (1≤ a ≤ 50 . 1 ) 1 2 52 0,25
Nếu a =1thì trong 51 số còn lại của A luôn tồn tại 2 số nguyên liên tiếp, thỏa mãn điều kiện đề bài. 1
Ta chia các số a +1,a + 2,...,101 vào các tập B gồm các phần tử
k i mod a , i =1,a 1 1 i k sao cho ( 1 ) 1 101− i  ⇒ B =
. (ở đây ta kí hiệu [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá số thực a ) ia   1  a = 3 Nếu 101/ a và 1 51a ⇒ 1 1 a =  17 0,25 1
Ta xét trường hợp a = 3, trường hợp a =17 tương tự. 1 1
B = 33, B = 33, B = 32 . Trong 51 số còn lại của A mỗi tập B , B chỉ có thể chứa nhiều nhất 1 2 3 1 2 17 số,
nếu không sẽ tồn tại hai phần tử có hiệu bằng 3. Vậy tập B chứa ít nhất 17 số nên trong B chứa ít nhất 3 3
hai phần tử có hiệu bằng 3. Trang 3/5    −    Nếu 51/ ia , do 51 1 101 + 51   1 > , i
∀ =1,a nên mỗi tập B i = a − chỉ chứa tối đa +   1 phần i ( 1, 1 1 ) 1 a  2  a   1  a 1 1  1 
tử trong 51 phần tử còn lại của A .    
B chứa ít nhất − ( 51 51 a −1  +
   1 trong 51 phần tử còn lại của A . 1 )  1 a a    1           Ta chứng minh − ( 51 1 101 51 a −1  +
   1 > B =  − a     1 1 )  1 a   2    a   1 1   51 1 101 51 ⇔ 52,5 + > +     a . 1 a  2  a    a   1 1 1  0,25       Do 1 101 51 50,5 + a < 51   51+   < 52,5 +
nên trong B có quá nửa số phần tử thuộc A ⇒ trong B 1 2    a   a aa 1 a 1 a 1 1 1 1 
chứa ít nhất 2 phần tử a a thỏa mãn a a = a , trừ trường hợp B lẻ. m , n m n 1 1 a
Nếu B có 3 phần tử, tồn tại tập B nào đó có 4 phần tử chứa ít nhất 3 phần tử của A thỏa mãn có hai 1 a j
phần tử có hiệu bằng a . 1
Nếu B ≥ , khi đó các phần tử 2a ,4a ,6a A thỏa mãn 2a + 4a = 6a . a 5 1 1 1 1 1 1 1
Ta có đpcm trong mọi trường hợp A = 52 . Cách 2:
Bổ đề: Xét tập A X sao cho không tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt a, ,
b cA thỏa mãn
a + b = c . Gọi 101 x min ; A k  = =  . Khi đó x   
a) Trong tập B = x + mx + x + mx +
x + mx có nhiều nhất x số thuộc m { 2 1; 2 2;...;3 2 } A (1). b) A ≤ 51.
a) Ta có aA hoặc a + xA suy ra (1) được chứng minh. b) TH1: k   = 2n . (1) 1 101 ⇒ A ≤1+ . n x =1+ . ≤ 51,5 ⇒ A ≤ 51. 2  x   
TH2: k = 2n +1 .(1) ⇒ A ≤ + n x + ( − x nx) = − x( + n) 101 1 . 101 2 102 1 ≤102 − . x = 51,5 ⇒ A ≤ 51 2x .
Vậy A ≤ 51, bổ đề được chứng minh. Suy ra n nhỏ nhất bằng 52 thỏa mãn bài toán.
Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng
với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Thí sinh không vẽ hình mà làm vẫn làm đúng thì cho
nửa số điểm của các câu làm được.
- Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì chấm điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 4/5
Document Outline

  • 27. CHUYÊN HẢI PHÒNG - 2021 - 2022 - ĐỀ
  • 27. CHUYÊN HẢI PHÒNG - 2021 - 2022 - ĐÁP ÁN