Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Trị; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Sáu ngày 04 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Khóa ngày 03 tháng 6 năm 2021
Môn thi: Toán
(Dành cho tất c các thí sinh)
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Bng các phép biến đổi đại s, hãy rút gn các biu thc sau:
2 8 5 18 4 32A =−+
(
)
.1
21
aa
Ba
aa
=
−+
, vi
1a >
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hàm s
( )
2
1y mx=
. (1)
1. Tìm điều kin ca m để hàm s (1) đồng biến khi
.
2. Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s (1) cắt đường thng
3yx=−+
tại điểm có
tung độ bng 2?
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x)
2
2 2 10x mx m + −=
1. Giải phương trình khi
3m =
.
2. Tìm giá tr ca m để phương trình hai nghiệm
12
,xx
sao cho biu thc
( )
(
)
12
22
1 2 12
41
22
xx
A
x x xx
+
=
++ +
đạt giá tr nh nht.
Câu 4. (1 điểm)
Điểm s trung bình ca mt vn đng viên bn súng sau 40 ln bắn là 8,25 điểm. Kết
qu c th đưc ghi li trong bng sau, trong đó có 2 ô b m đi không đc đưc (đánh du *):
Điểm s ca mi ln bn
10
9
8
7
S ln bn
7
*
15
*
Hãy tìm li các s trong hai ô đó.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cnh AC lấy điểm F, v FE vuông góc với BC
ti E. Gi (O) là đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEF. Đường thng BF cắt đường tròn (O)
tại điểm th hai là D, DE ct AC ti H.
1. Chng minh t giác ABEF là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
BCA BDA=
.
3. Chng minh hai tam giác AEO EHO đồng dạng.
4. Đường thng AD ct đưng tròn (O) tại điểm th hai là G, FG ct CD ti I, CG ct
FD ti K. Chng minh I, K, H thng hàng.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho các s thc x, y, z tha mãn
0,,1xyz≤≤
. Chng minh rng
( )
2 41
x y z xy yz zx xyz++− + + +
.
-----------------HẾT-----------------
H và tên thí sinh:............................................................S báo danh:........................
ĐỀ THI CHÍNH THC
HƯỚNG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
Bng các phép biến đổi đại s, hãy rút gn các biu thc sau:
2 8 5 18 4 32A =−+
( )
.1
21
aa
Ba
aa
=
−+
, vi
1a >
.
Li gii:
Ta có:
2 8 5 18 4 32 4 2 15 2 16 2 5 2A =−+ =+ =
Vi
1a
>
, ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
( 1) ( 1)
.1 .1
21
11
a a aa aa
Ba a a
aa
aa
−−
= −= −= =
−+
−−
Vy
52A
=
Ba=
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hàm s
( )
2
1y mx=
. (1)
1. Tìm điều kin ca m để hàm s (1) đồng biến khi
.
2. Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s (1) cắt đường thng
3yx=−+
tại điểm có
tung độ bng 2?
Li gii:
1. Điều kiện đểm s (1) đồng biến khi
10 1
mm >⇔ <
.
Vậy để để hàm s (1) đng biến khi
thì
.
2. Vì đ th hàm s (1) cắt đường thng
3yx=−+
ti điểm tung độ bng 2 nên giao
điểm đó có hoành độ x tha mãn:
231
xx
=−+ =
.
Thay
1, 2xy
= =
vào (1) ta có:
( )
2
2 1 .1 1 2 1m mm= ⇔− = =
.
Vậy để thỏa mãn điu kin bài toán thì
1m =
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x)
2
2 2 10x mx m + −=
1. Giải phương trình khi
3m =
.
2. Tìm giá tr ca m để phương trình hai nghiệm
12
,xx
sao cho biu thc
( )
(
)
12
22
1 2 12
41
22
xx
A
x x xx
+
=
++ +
đạt giá tr nh nht.
Li gii:
1. Khi
3m =
, phương trình đã cho trở thành:
2
6 50xx +=
.
165 0abc++=+=
nên phương trình có 2 nghiệm
1
1x =
2
5
x =
.
2.
12 2 1 0abc m m++ =− + −=
nên phương trình nghiệm
1
1x =
2
21xm=
vi mi giá tr ca m.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
12 12
22
22 2 2
1 2 12
12
41 414211
82
22 4 4 1
4 2 11 4
xx xx m
mm
A
x x xx m m
xx m
+ + −+
= = = = =
++ + + +
+ + −+ +
Li có:
( )
( )
( )
2
2
2
2
1 0, 2 1 , 1,
1
m
m mmm m m
m
+ ≥− + ≥−
+
1,Am ≥−
, dấu “=” xy ra khi và ch khi
1m =
.
Suy ra A đạt giá tr nh nht bng -1 khi
1m =
.
Câu 4. (1 điểm)
Điểm s trung bình ca mt vn đng viên bn súng sau 40 ln bắn là 8,25 điểm. Kết
qu c th đưc ghi li trong bng sau, trong đó có 2 ô b m đi không đc đưc (đánh du *):
Điểm s ca mi ln bn
10
9
8
7
S ln bn
7
*
15
*
Hãy tìm li các s trong hai ô đó.
Li gii:
Gi s ln bắn trúng ô 9 điểm và 7 điểm lần lượt là xy,
( )
,*xy
.
Tng s ln bn là 40 nên ta có:
( )
7 15 40 18 1x y xy++ += +=
.
Điểm s trung bình cộng là 8,25 điểm nên ta có:
(
)
10.7 9 8.15 7
8, 25 9 7 140 2
40
xy
xy
++ +
= ⇔+=
.
T (1) và (2) ta có h phương trình
18
9 7 140
xy
xy
+=
+=
.
Gii h phương trình trên ta có:
7, 11xy= =
.
Vy ta có bng:
Điểm s ca mi ln bn
10
9
8
7
S ln bn
7
7
15
11
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cnh AC lấy điểm F, v FE vuông góc với BC
ti E. Gi (O) là đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEF. Đường thng BF cắt đường tròn (O)
tại điểm th hai là D, DE ct AC ti H.
1. Chng minh t giác ABEF là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
BCA BDA=
.
3. Chng minh hai tam giác AEO EHO đồng
dạng.
4. Đường thng AD cắt đưng tròn (O) tại điểm
th hai là G, FG ct CD ti I, CG ct FD ti K. Chng
minh I, K, H thng hàng.
Li gii:
1. Chng minh t giác ABEF là t giác ni tiếp.
Ta có:
00 0
90 90 180FAB FEB
+ =+=
nên suy ra t
giác ABEF là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
BCA BDA=
.
Ta có:
0
90CAB BDC= =
nên t giác ABCD là t giác ni tiếp.
Suy ra
BCA BDA=
(là 2 góc cùng chn cung AB).
3. Chng minh hai tam giác AEO EHO đồng dạng.
Trước hết ta chng minh:
OAE CBD OEH= =
.
Trong t giác ni tiếp ABEF ta có:
FAE FBE=
(Vì cùng chn cung EF).
Suy ra
( )
1OAE CBD=
.
Trong tam giác cân ODE (cân ti O), ta có:
180
90
22
o
o
EOD EOD
OED
= =
,
2EOD ECD=
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung ED)
2
EOD
ECD BCD= =
Suy ra:
( )
90 90 2
2
oo
EOD
OED BCD CBD= =−=
.
T (1) và (2) suy ra:
OAE CBD OEH
= =
.
Xét hai tam giác OAE và tam giác OEH :
* Góc O chung;
*
OAE OEH=
(theo chng minh trên).
Vy
(
)
.
OAE OEH g g∆∆
.
4. Đường thng AD ct đưng tròn (O) tại điểm th hai là G, FG ct CD ti I, CG ct
FD ti K. Chng minh I, K, H thng hàng.
Trong tam giác CKF ta có CD FG là các đường cao nên giao đim ca chúng là
trc tâm ca tam giác CKF.
Vì thế để chng minh I, K, H thng hàng ta cn chng minh KH là đưng cao ca tam
giác CKF hay là cn chng minh
KH CF
.
Tht vậy, trước hết ta có
ODE OAE=
(Vì cùng bng
OEH
).
Suy ra t giác ADOE là t giác ni tiếp.
T đó suy ra
ADE AOE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung AE).
ADE GCE
=
(Trong t giác ni tiếp, góc ngoài bằng góc trong đối diện).
Suy ra
AOE GCE=
(3).
Vì t giác ABEH là t giác ni tiếp nên suy ra
CBK OAE=
(4)
Trong tam giác KCB ta có:
( )
( )
00
180 180
CKB KCB CBK GCE CBK=−+=−+
(5)
Li có
DHA OHE OEA= =
(theo chng minh câu 3)
Suy ra
(
)
0
180
DHA AOE OAE=−+
(6).
T (3), (4), (5) và (6) suy ra
CKB DHA=
hay
CKD DHA=
Suy ra t giác CKDH là t giác ni tiếp.
Suy ra
0
90CHK CDK
= =
(2 góc ni tiếp cùng chn cung CK).
Suy ra
KH CF
.
Vy I, K, H thng hàng.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho các s thc x, y, z tha mãn
0,,1xyz≤≤
. Chng minh rng
( )
2 41x y z xy yz zx xyz++− + + +
.
Li gii:
0,,1xyz≤≤
( )
( )
( )
( )
10
103 0
10
xy z
yz x xyz xy yz zx
zx y
−≤
−++≤
−≤
(1)
Li có
( )( )( ) ( ) ( )
1 1 10 1x y z xyz xy yz zx x y z
≤⇒ + + + ++
(2)
Cng theo vế ca (1) và (2) ta có:
( )
2 41x y z xy yz zx xyz++− + + +
(đpcm).
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 03 tháng 6 năm 2021 Môn thi: Toán
(Dành cho tất cả các thí sinh)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:
A = 2 8 − 5 18 + 4 32 a a B =
.(1− a ), với a >1. a − 2 a +1
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số y = ( − m) 2 1 x . (1)
1. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến khi x > 0 .
2. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = −x + 3 tại điểm có tung độ bằng 2?
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x) 2
x − 2mx + 2m −1 = 0
1. Giải phương trình khi m = 3.
2. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2 4(x x +1 1 2 ) A =
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x + x + 2 2 + x x 1 2 ( 1 2 )
Câu 4. (1 điểm)
Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 40 lần bắn là 8,25 điểm. Kết
quả cụ thể được ghi lại trong bảng sau, trong đó có 2 ô bị mờ đi không đọc được (đánh dấu *):
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 Số lần bắn 7 * 15 *
Hãy tìm lại các số trong hai ô đó.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm F, vẽ FE vuông góc với BC
tại E. Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF. Đường thẳng BF cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là D, DE cắt AC tại H.
1. Chứng minh tứ giác ABEF là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh  =  BCA BDA .
3. Chứng minh hai tam giác AEOEHO đồng dạng.
4. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG cắt
FD tại K. Chứng minh I, K, H thẳng hàng.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 0 ≤ x, y, z ≤1. Chứng minh rằng
x + y + z − 2(xy + yz + zx) + 4xyz ≤1.
-----------------HẾT-----------------
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:........................
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:
A = 2 8 − 5 18 + 4 32 a a B =
.(1− a ), với a >1. a − 2 a +1 Lời giải:
Ta có: A = 2 8 −5 18 + 4 32 = 4 2 −15 2 +16 2 = 5 2 2 Với − − − − a >1, ta có: a a B =
( − a) a( a 1) a( a 1) . 1 = . 1− a = = − a 2 ( ) a − 2 a +1 ( a − )1 ( a − )2 1
Vậy A = 5 2 và B = − a .
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số y = ( − m) 2 1 x . (1)
1. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến khi x > 0 .
2. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = −x + 3 tại điểm có tung độ bằng 2? Lời giải:
1. Điều kiện để hàm số (1) đồng biến khi x > 0 là 1− m > 0 ⇔ m <1.
Vậy để để hàm số (1) đồng biến khi x > 0 thì m <1.
2. Vì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = −x + 3 tại điểm có tung độ bằng 2 nên giao
điểm đó có hoành độ x thỏa mãn: 2 = −x + 3 ⇔ x =1.
Thay x =1, y = 2 vào (1) ta có: = ( − m) 2 2 1
.1 ⇔ 1− m = 2 ⇔ m = 1 − .
Vậy để thỏa mãn điều kiện bài toán thì m = 1 − .
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x) 2
x − 2mx + 2m −1 = 0
1. Giải phương trình khi m = 3.
2. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2 4(x x +1 1 2 ) A =
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x + x + 2 2 + x x 1 2 ( 1 2 ) Lời giải:
1. Khi m = 3, phương trình đã cho trở thành: 2
x − 6x + 5 = 0 .
a + b + c =1− 6 + 5 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm x =1 và x = 5 . 1 2
2.a + b + c =1− 2m + 2m −1= 0 nên phương trình có nghiệm x =1 và x = 2m −1 1 2
với mọi giá trị của m. 4(xx +1 4 x x +1 4 2m −1+1 1 2 ) ( 1 2 ) ( ) Ta có: 8m 2m A = = = = = 2 2
x + x + 2(2 + x x ) (x + x )2 + 4 (2m −1+ )2 2 2
1 + 4 4m + 4 m +1 1 2 1 2 1 2 Lại có: ( + )2 ≥ ∀ ⇔ ≥ −( 2 + ) 2 1 0, 2 1 , m m m m m m ∀ ⇔ ( ≥ 1, − m ∀ 2 m + ) 1 ⇒ A ≥ 1, − m
∀ , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = 1 − .
Suy ra A đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi m = 1 − .
Câu 4. (1 điểm)
Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 40 lần bắn là 8,25 điểm. Kết
quả cụ thể được ghi lại trong bảng sau, trong đó có 2 ô bị mờ đi không đọc được (đánh dấu *):
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 Số lần bắn 7 * 15 *
Hãy tìm lại các số trong hai ô đó. Lời giải:
Gọi số lần bắn trúng ô 9 điểm và 7 điểm lần lượt là xy, (x, y ∈ *) .
Tổng số lần bắn là 40 nên ta có: 7 + x +15+ y = 40 ⇒ x + y =18 ( )1 .
Điểm số trung bình cộng là 8,25 điểm nên ta có:
10.7 + 9x + 8.15 + 7y =8,25 ⇔ 9x+7y =140 (2) . 40 x + y =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 18 . 9 
x + 7 y = 140
Giải hệ phương trình trên ta có: x = 7, y =11. Vậy ta có bảng:
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 Số lần bắn 7 7 15 11
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm F, vẽ FE vuông góc với BC
tại E. Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF. Đường thẳng BF cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là D, DE cắt AC tại H.
1. Chứng minh tứ giác ABEF là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh  =  BCA BDA .
3. Chứng minh hai tam giác AEOEHO đồng
dạng. 4. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG cắt FD tại K. Chứng
minh I, K, H thẳng hàng. Lời giải:
1. Chứng minh tứ giác ABEF là tứ giác nội tiếp. Ta có:  +  0 0 0
FAB FEB = 90 + 90 =180 nên suy ra tứ
giác ABEF là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh  =  BCA BDA . Ta có:  =  0
CAB BDC = 90 nên tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. Suy ra  = 
BCA BDA (là 2 góc cùng chắn cung AB).
3. Chứng minh hai tam giác AEOEHO đồng dạng.
Trước hết ta chứng minh:  =  =  OAE CBD OEH .
Trong tứ giác nội tiếp ABEF ta có:  = 
FAE FBE (Vì cùng chắn cung EF). Suy ra  =  OAE CBD ( ) 1 . o
Trong tam giác cân ODE (cân tại O), ta có:    180 EOD 90o EOD OED − = = − , 2 2  Mà  = 
EOD 2ECD (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ED) EOD =  =  ECD BCD 2 Suy ra:   o EOD o = − = −  =  OED 90 90 BCD CBD (2) . 2
Từ (1) và (2) suy ra:  =  =  OAE CBD OEH .
Xét hai tam giác OAE và tam giác OEH có: * Góc O chung; *  = 
OAE OEH (theo chứng minh trên). Vậy OAE OE
H (g.g) .
4. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG cắt
FD tại K. Chứng minh I, K, H thẳng hàng.
Trong tam giác CKF ta có CD FG là các đường cao nên giao điểm của chúng là
trực tâm của tam giác CKF.
Vì thế để chứng minh I, K, H thẳng hàng ta cần chứng minh KH là đường cao của tam
giác CKF hay là cần chứng minh KH CF .
Thật vậy, trước hết ta có  = 
ODE OAE (Vì cùng bằng  OEH ).
Suy ra tứ giác ADOE là tứ giác nội tiếp. Từ đó suy ra  = 
ADE AOE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AE). Mà  = 
ADE GCE (Trong tứ giác nội tiếp, góc ngoài bằng góc trong đối diện). Suy ra  =  AOE GCE (3).
Vì tứ giác ABEH là tứ giác nội tiếp nên suy ra  =  CBK OAE (4)
Trong tam giác KCB ta có:  0 = −  + 
CKB 180 (KCB CBK ) 0 = −  +  180 (GCE CBK ) (5) Lại có  =  = 
DHA OHE OEA (theo chứng minh ở câu 3) Suy ra  0 = −  + 
DHA 180 (AOE OAE) (6).
Từ (3), (4), (5) và (6) suy ra  =  CKB DHA hay  =  CKD DHA
Suy ra tứ giác CKDH là tứ giác nội tiếp. Suy ra  =  0
CHK CDK = 90 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CK).
Suy ra KH CF .
Vậy I, K, H thẳng hàng.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 0 ≤ x, y, z ≤1. Chứng minh rằng
x + y + z − 2(xy + yz + zx) + 4xyz ≤1. Lời giải: xy (z − ) 1 ≤ 0 
Vì 0 ≤ x, y, z ≤1 ⇒ yz(x − )
1 ≤ 0 ⇒ 3xyz − (xy + yz + zx) ≤ 0 (1) zx  ( y − ) 1 ≤ 0 Lại có (x − ) 1 ( y − ) 1 (z − )
1 ≤ 0 ⇒ xyz − (xy + yz + zx) + (x + y + z) ≤1 (2)
Cộng theo vế của (1) và (2) ta có: x + y + z − 2(xy + yz + zx) + 4xyz ≤1 (đpcm).
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-chuyen-mon-toan-nam-2021-2022-so-gddt-quang-tri
  • 50. Quảng Trị - trinhcongson85@gmail.com