Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NINH THUN
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2025-2026
Môn thi chuyên: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thi gian phát đề)
Đề:
thi này gm 01 trang)
Bài 1. (1,5 đim) Gii h phương trình
21
1
11
3 23
4
11
x
xy
y
xy




Bài 2. (2,5 đim) Cho phương trình bc hai:
2
20
x xm
 
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,
xx
tha mãn
22
12
3xx m
b) Khi
1
m
, gi
là hai nghim ca phương trình. Tính giá tr biu thc
77
12
2023 2023
77
S
xx


.
Bài 3. (1,5 đim) Tìm tt c các cp s nguyên
tha mãn:
22 0
xy x x y 
.
Bài 4. (3,5 đim) Cho hình thang
ABCD
, vuông ti
A
D
,
1
2
AD CD AB
. Gi
12
,
OO
ln lưt là trung đim ca
AB
CD
,EF
là trung đim các đon
1
AO
2
DO
. Trên đon thng
EF
ly các đim
,
MN
sao cho
90AMB CND
.
a) Chng minh t giác
ABCM
ni tiếp.
b) Gi
S
là giao đim ca
AD
BC
. Chng minh các đưng thng
,BC EF
12
OO
đồng quy ti
S
.
c) Chng minh bn đim
,, ,ADM N
cùng thuc mt đưng tròn.
Bài 6. (1,0 đim) Cho hai s thc dương
,ab
tha mãn
.1ab
. Chng minh rng:
24
2024
11
27
ab 
.
---------------- HT ---------------
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
CÂU
NG DN GII
ĐIỂM
1.
Gii h phương trình
21
1
11
3 23
4
11
x
xy
y
xy




1,5
Ta có:
21 1 1
11 1
11 11
3 23 3 5
4 24
11 1 1
x
xy xy
y
x yx y



 













0,50
11
0
11
35
2
11
xy
xy




. Đt
1
1
1
1
a
x
b
y
. Ta đưc:
0,25
0 22 1
352 1
ab a a
ab b a b










. Khi đó
0,50
1
1
11 2
1
1
11 2
1
1
xx
x
yy
y



 







Vy h phương trình có nghim
2
2
x
y

0,25
2.
Cho phương trình bc hai:
2
20x xm 
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,
xx
tha mãn
22
12
3xx m
0,5
+ Điu kin đ phương trình có hai nghim là:
9
0 14 2 0
4
mm 
0,25
+ Áp dng đnh lý Vi-et ta có
12
12
1
.2
xx
xx m


+ Khi đó
2
22
1 2 1 2 12
3 23x x m x x xx m
12 2 3 5 5 1m mm m
(tha mãn)
0,25
Trang 3
b) Khi
1
m
, gi
là hai nghim ca phương trình. Tính giá tr
biu thc
77
12
2023 2023
77
S
xx


1,0
+ Vi
1m
phương trình tr thành
2
10xx
+ Theo đnh lý Vi-et ta có
12
12
1
1
xx
xx


0,25
+
2
22 2
1 2 1 2 12
2 1 2. 1 3x x x x xx 
.
+
3
33 3
1 2 12 1212
3 1 3. 1 .1 4x x xx xxxx 
.
+
5 5 3 3 2 2 22
1 2 1 2 1 2 12 1 2
11x x x x x x xx x x
+
7 7 5 5 2 2 22 3 3
1 2 1 2 1 2 12 1 2
29x x x x x x xx x x
0,25
Khi đó
77
12
77
77 7 7
12
12 1 2
2023 14.2023
2023 2023
77
7 49
xx
S
xx
xx x x




0,25
2023.29 14.2023 86989
1 7.29 49 251


0,25
3.
Tìm tt c các cp s nguyên
;xy
tha mãn:
22 0
xy x x y 
.
1,5
Ta có:
2 6 04 62 0xy x y xy x y 
0,50
223233xy y 
0,25
2 12 3 3xy 
0,25
,xy
nên
2 1 ,2 3xy 
Do đó ta có các trưng hp sau:
TH1:
2 11 0
2 33 0
xx
yy









TH2:
2 13 2
2 31 1
xx
yy









TH3:
21 1 1
23 3 3
xx
yy


 



 


TH4:
21 3 2
23 1 2
xx
yy


 



 


Vy có 4 cp s nguyên tha mãn là:
0; 0 , 2; 1 , 1; 3 , 2; 2

0,50
Trang 4
0,50
4.a)
a) Chng minh t giác
ABCM
ni tiếp.
1,0
Ta có
90AMB
nên
M
thuc đưng tròn đưng kính
AB
1
0,25
D thy t giác
ABCD
là hình thang vuông và
1
2
CD DA AB
nên
1
ADCO
là hình vuông và
1
BCDO
là hình bình hành.
0,25
1
AC DO
1
||
DO BC
nên
AC BC
Vy
C
thuc đưng tròn đưng kính
AB
2
0,25
T
1
2
suy ra hai đim
,MC
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AB
. Do đó t giác
ABCM
ni tiếp.
0,25
4.b)
b) Gi
S
là giao đim ca
AD
BC
. Chng minh các đưng thng
,
BC EF
12
OO
đồng quy ti
S
.
1,0
Theo gi thiết ta có
BC
đi qua
S
1
Ta có
,D SA C SB

1
|| ;
2
DC AB DC AB
nên
DC
là đưng
trung bình ca
SAB
. Suy ra
,DC
ln lưt là trung đim
,SA SB
0,25
Xét
SBE
ta có
C
là trung đim
SB
||CF BE
2
CO
là đưng trung bình ca
1
SBO
2
O
là trung đim ca
1
SO
.
Vy
12
OO
đi qua
S
2
0,25
Xét
1
SBO
ta có
C
là trung đim
SB
21
||CO BO
CF
là đưng trung bình ca
SBE
F
là trung đim ca
SE
.
Vy
EF
đi qua
S
3
0,25
T
1
2
suy ra
,
BC EF
12
OO
đồng quy ti
S
0,25
H
K
M
N
E
F
O
2
S
B
O
1
C
D
A
Trang 5
4.c)
c) Chng minh bn đim
,, ,ADM N
cùng thuc mt đưng tròn.
1,0
Gi
K
là giao đim ca
EF
vi đưng tròn đưng kính
CD
H
là giao đim ca
2
KO
vi
AB
Ta có
K SM
,
2
O
là trung đim
1
SO
21
1
2
KO O M
nên
2
KO
đưng trung bình ca
1
SO M
0,25
21
||
KO MO
21
KO D KHA MO A

ng v)
0,25
2
2KO D KND
1
2MO A MAD
KND MAD
hay
MND MAD
0,25
Vy t giác
ADMN
ni tiếp hay bn đim
,, ,ADM N
cùng thuc mt
đưng tròn.
0,25
5.
Cho hai s thc dương
,ab
tha mãn
.1ab
. Chng minh rng:
24
1024
11
27
ab 
.
1,0
2
2
4
2
3
3
1 1 3 1 9.
2 2 2 2 16
a a aa a
a





0,25
4
4
4
4
3
3
1 1 11
1 3 81.
2 2 2 2 256
b
b bb





0,25
44
24
3
44
33
24
729 729 1024
1 1 9. .81.
16 16 27
44
ab
a b ab 
0,50
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NINH THUẬN NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi chuyên: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Đề:
(Đề thi này gồm 01 trang) x  2 1    1
Bài 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình x 1 y 1   3 2y  3    4 x  1 1  y 
Bài 2. (2,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: 2
x x m  2  0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 2 2
x x  3m 1 2 1 2
b) Khi m  1, gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức 1 2 2023 2023 S   . 7 7 x  7 x  7 1 2
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên x;y thỏa mãn: 2xy  2x x y  0.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD , vuông tại AD , 1
AD CD AB . Gọi 2
O ,O lần lượt là trung điểm của AB CD E,F là trung điểm các đoạn AO và 1 2 1
DO . Trên đoạn thẳng EF lấy các điểm M,N sao cho  
AMB CND  90 . 2
a) Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.
b) Gọi S là giao điểm của AD BC . Chứng minh các đường thẳng BC,EF
O O đồng quy tại S . 1 2
c) Chứng minh bốn điểm , A ,
D M,N cùng thuộc một đường tròn.
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn a.b  1. Chứng minh rằng:
 a2  b4 2024 1 1  . 27
---------------- HẾT --------------- Trang 1 CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM x  2 1    1
Giải hệ phương trình x  1 y 1   1,5 3 2y  3    4 x  1 1  y  x  2 1  1 1  1 1        1
Ta có: x 1 y 1  x  1 y 1     0,50 3 2y  3  3 5    4   2   4
x 1 1y   x  1 y 1   1 1   1    0   a    1. x  1 y 1   . Đặt x  1  . Ta được: 0,25  3 5   1    2 b     x  1 y 1   y 1  a  b  0 2a  2 a   1          . Khi đó 0,50 3
a  5b  2 b   ab   1     1   1  x  1  1 x   2 x  1       1   y  1  1 y   2   1     y 1  0,25 x   2
Vậy hệ phương trình có nghiệm  y   2 
Cho phương trình bậc hai: 2
x x m  2  0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 1 2 0,5 2 2
x x  3m 1 2
+ Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là:
  0  1 4m 2 9 2.  0  m  0,25 4 x   x  1
+ Áp dụng định lý Vi-et ta có  1 2  x
 .x m  2  1 2  0,25
+ Khi đó x x  3m  x x 2 2 2
 2x x  3m 1 2 1 2 1 2
 1 2m 2  3m  5m  5  m  1 (thỏa mãn) Trang 2
b) Khi m  1, gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị 1 2 biểu thức 2023 2023 S   1,0 7 7 x  7 x  7 1 2
+ Với m  1 phương trình trở thành 2
x x 1  0 x   x  1
+ Theo định lý Vi-et ta có  1 2  0,25 xx  1  1 2 
+ x x  x x 2 2 2 2
 2x x  1  2. 1  3 . 1 2 1 2 1 2  
+ x x  x x 3 3 3
 3x x x x  3  1  3. 1 .1  4 . 1 2 1 2 1 2 1 2   0,25 + 5 5
x x   3 3 x x  2 2 x x  2 2
x x x x  11 1 2 1 2 1 2 1 2  1 2  + 7 7
x x   5 5 x x  2 2 x x  2 2  x x  3 3 x x  29 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  2023 7 7
x x  14.2023 2023 2023 1 2  Khi đó S    0,25 7 7 7 7 x  7 x  7 x x  7  7 7   1 2 x x 49 1 2 1 2  2023.29  14.2023 86989   0,25 1  7.29  49 251
Tìm tất cả các cặp số nguyên x;y thỏa mãn: 2xy  2x x y  0. 1,5
Ta có: 2xy  6x y  0  4xy  6x  2y  0 0,50
 2x 2y  32y  3  3 0,25  2x   1 2y  3  3 0,25
x,y nên 2x 1  ,
2y  3 
Do đó ta có các trường hợp sau: 2  x 1  1 x   0 TH1:      3. 2  y  3  3 y   0   2  x 1  3 x   2 TH2:      2  y  3  1 y   1   0,50 2  x 1  1 x   1 TH3:      2  y  3  3 y   3   2  x 1  3 x   2 TH4:      2  y  3  1 y   2  
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa mãn là: 0;0,2; 
1 ,1;3,2;2 Trang 3 B H C O1 0,50 E O2 M K F N S D A
a) Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp. 1,0 Ta có 
AMB  90 nên M thuộc đường tròn đường kính AB   1 0,25
Dễ thấy tứ giác ABCD là hình thang vuông và 1
CD DA AB 2 0,25
4.a) nên ADCO là hình vuông và BCDO là hình bình hành. 1 1
AC DO DO || BC nên AC BC 1 1 0,25
Vậy C thuộc đường tròn đường kính AB 2 Từ  
1 và 2 suy ra hai điểm M,C cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25
AB . Do đó tứ giác ABCM nội tiếp.
b) Gọi S là giao điểm của AD BC . Chứng minh các đường thẳng
BC,EF O O đồng quy tại S . 1,0 1 2
Theo giả thiết ta có BC đi qua S   1 Ta có D S , A C SB và 1
DC || AB;DC AB nên DC là đường 0,25 2 trung bình của SAB . Suy ra ,
D C lần lượt là trung điểm S , A SB Xét S
BE ta có C là trung điểm SB CF || BE
4.b) CO là đường trung bình của SBO 2 1
O là trung điểm của SO . 0,25 2 1
Vậy O O đi qua S 2 1 2 Xét S
BO ta có C là trung điểm SB CO || BO 1 2 1
CF là đường trung bình của SBE
F là trung điểm của SE . 0,25
Vậy EF đi qua S 3 Từ  
1 và 2 suy ra BC,EF O O đồng quy tại S 1 2 0,25 Trang 4
c) Chứng minh bốn điểm , A ,
D M,N cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Gọi K là giao điểm của EF với đường tròn đường kính CD
H là giao điểm của KO với AB 2 Ta có 1 0,25
K SM , O là trung điểm SO KO O M nên KO là 2 1 2 1 2 2
đường trung bình của SO M 1
4.c) KO || MO 2 1    0,25
KO D KHA MO A (đồng vị) 2 1 Mà  
KO D  2KND và   MO A  2MAD 2 1 0,25  
KND MAD hay   MND MAD
Vậy tứ giác ADMN nội tiếp hay bốn điểm , A ,
D M,N cùng thuộc một đường tròn. 0,25
Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn a.b  1. Chứng minh rằng:  1,0
a2  b4 1024 1 1  . 27 2 2     4  a a    a a a
1  a2        3  3 1 3 1      9. 0,25  2 2  2 2    16 5.  4 4     4      b 1 b4 1 1 1 1        3  3 b 3 b      81. 0,25 2 2   2 2    256  4 4  a b
1  a2 1 b4 729 3 4 4 729 1024 3 3  9. .81.  a b   0,50 2 4 4 4 16 16 27 Trang 5
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 044_Tuyển sinh 10_Toán Chuyên_mới_tỉnh_Ninh Thuận_25-26
  • TUYEN SINH 10