Đề tuyển sinh lớp 10 không chuyên môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định; đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm (02 điểm) và 05 câu tự luận (08 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút (không kể thời gian phát đề). Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghim (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hàm số o sau đây nghịch biến trên
?
A.
2022 2023.yx= +
B.
2023 2022.yx= +
C.
2023 2022.
yx
=−+
D.
2022 2023.yx=
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức
A.
2022.x
B.
2022.x >
C.
2022.x <
D.
2022.x
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2.m
Gọi
I
trung điểm ca cạnh
.
BC
Diện tích
của tứ giác
ADCI
bằng
A.
2
3.m
B.
2
2.m
C.
2
5
.
2
m
D.
2
1.m
Câu 4: H phương trình
23
42
xy
xy
−=
−+ =
có nghiệm là
( )
00
;,
xy
giá trị
00
4xy
bằng
A.
2.
B.
7.
C.
2.
D.
8.
Câu 5: Phương trình
2
2022 2023 0xx+ −=
có hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Khi đó
12
xx
+
bằng
A.
2022.
B.
2023.
C.
2022.
D.
2023.
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm
(
)
1;1
M
song song với đường thẳng
: 23dy x=
phương
trình là
A.
2 1.yx=
B.
2 3.yx=−+
C.
2 1.yx= +
D.
2 1.yx=−−
Câu 7: Cho tứ giác
MNPQ
nội tiếp một đường tròn
60
o
MNP =
40
o
PMQ =
(hình vẽ bên). Số đo
MPQ
bằng
A.
10 .
o
B.
20 .
o
C.
40 .
o
D.
50 .
o
Câu 8: Th tích của hình cầu có đường kính
6cm
bằng
A.
3
288 .cm
π
B.
3
81
.
4
cm
π
C.
3
27 .cm
π
D.
3
36 .cm
π
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 2 32 4
.
12
T
−−
=
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
( )
2 17
. 1.
4
22
Px
x
xx

= −+

+−

Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
( )
2
501x mx m + −=
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị ca
m
phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
( )
1.
Tìm tất cả giá trị ca
m
để
12
2 1.xx+=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2 2 0
3 8 0.
xy
x xy
−−=
−=
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
4.
AB AC cm= =
K đường cao
AH
của tam giác
ABC
vẽ cung tròn
(
)
;
A AH
cắt
,
AB AC
lần ợt tại
, DE
(hình
vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn
( )
O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
, AM AN
với đường tròn
( )
O
(
, MN
các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A
cắt đường
tròn
( )
O
tại hai điểm
,
PQ
sao cho
P
nằm gia
A
,Q
y cung
PQ
không đi qua tâm
.O
Gọi
I
trung điểm của đoạn
,PQ
J
giao điểm ca hai đường thẳng
AQ
.MN
Chứng
minh rằng:
a) Năm điểm
, , , , AM OI N
cùng nằm trên một đường tròn
.
JIM JIN=
b) Tam giác
AMP
đồng dạng với tam giác
AQM
. ..
AP AQ AI AJ=
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
4 9 19 2 3.x xx x
+= + + +
b) Cho
, , xyz
là các s thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
(
)( )
.
P x y z y z x z x y xyz= + +− +
---------- Hết ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán
Phần I: Trắc nghim (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
C
C
A
B
D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 2 32 4
.
12
T
−−
=
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
( )
2 17
. 1.
4
22
Px
x
xx

= −+

+−

Giải
a)
82424
12
T
−−
=
( )
4 21
4.
12
= =
b) Điều kiện
;.xx≥≠ 04
( )
2 4 27
.1
4
xx
Px
x

−− −+
=



( )
.
x
x
x

+
=



1
1
4
.
x
x
=
1
4
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
( )
2
501x mx m + −=
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị ca
m
phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
(
)
1.
Tìm tất cả giá trị ca
m
để
12
2 1.xx+=
Giải
( )
1
là phương trình bậc 2 nên ta có
2
4 20mm∆= +
( )
2
2 16 0 .mm= + >∀
Do đó phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt với mọi
.m
Theo câu a) ta có với mọi giá trị ca
m
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Nên ta có
( )
(
)
12
12
2
5 3 .
xx m
xx m
+=
+=
Theo giả thiết ta
( )
12
2 1 4 .
xx
+=
T
( )
2
( )
4
ta có
2
1
1
12.
xm
xm
=
=−+
Theo giả thiết ta
( )
12
2 1 4 .xx+=
T
( )
2
( )
4
ta có
2
1
1
12.
xm
xm
=
=−+
Thay
12
,xx
vào
( )
3
ta được
(
)(
)
1 12 5m mm −+ =
2
1
2 2 40
2.
m
mm
m
=
−=
=
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
2
2 2 0 1
3 8 0 2 .
xy
x xy
−−=
−=
Giải
Phương trình
( )
1 22yx⇔=
Thay vào phương trình
( )
2
ta được
(
)
2
3 2 2 80
x xx −=
2
2
2 80
4
x
xx
x
=
+ −=
=
Với
22xy=⇒=
Với
4 10xy=−⇒ =
Vy h đã cho có hai nghiệm
( ) ( )
2; 2 ; 4; 10 .−−
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
4.AB AC cm= =
K đường cao
AH
của tam giác
ABC
và v cung tròn
( )
;A AH
cắt
,AB AC
lần t tại
,DE
(hình v bên). Tính diện tích phần
tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn
( )
O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
,AM AN
với
( )
O
(
,
MN
các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A
cắt
( )
O
tại hai điểm
,PQ
sao cho
P
nằm
giữa
A
,Q
y cung
PQ
không đi qua tâm
.O
Gọi
I
là trung điểm của đoạn
,PQ
J
là giao
điểm của hai đường thẳng
AQ
.MN
Chứng minh rằng:
a) Năm điểm
, , ,,
AM OI N
cùng nằm trên một đường tròn và
.JIM JIN=
b) Tam giác
AMP
đồng dạng với tam giác
AQM
. ..AP AQ AI AJ=
Giải
1) Diện tích tam giác
ABC
2
1
1
.. 8 .
2
S AB AC cm= =
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
2 42 .A BC AB cm⇒= =
Ta có
H
là hình chiếu của
A
trên
BC
nên
H
là trung điểm ca
BC
1
22 .
2
AH BC cm
⇒= =
Xét
( )
;A AH
.90
o
s E BACđ DH = =
Nên diện tích hình quạt tròn tâm
A
tạo bởi hai bán kính
,AD AE
cung
DHE
22
2
1
2.
4
S AH cm
ππ
= =
Diện tích phần tô đậm là
( )
2
12
82 .S S S cm
π
=−=
2)
Ta có
90
o
AMO ANO AIO= = =
Suy ra các điểm
, , ,,AM OI N
cùng thuộc đường tròn đường kính
.AO
Xét đường tròn đường kính
AO
.AM AN AM AN=⇒=
Suy ra
.JIM JIN=
A
M
N
O
P
I
Q
J
Xét hai tam giác
AMP
và tam giác
AQM
MAQ
chung và
AMP AQM=
(hai góc cùng chắn
cung
MP
của đường tròn
(
)
)O
Vy
.
AMP AQM∆∆
2
..
AM AP
AMP AQM AM AP AQ
AQ AM
⇒=⇔ =
( )
1
Xét hai tam giác
AMJ
và tam giác
AIM
MAJ
chung.
Tam giác
AMN
cân và tứ giác
AMIN
nội tiếp nên
.AIM ANM AMN= =
Do đó
AMJ AIM
∆∆
( )
2
.2AM AI AJ⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra
..
AP AQ AI AJ=
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
4 9 19 2 3.
x xx x
+= + + +
b) Cho
,,xyz
là các s thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
( )
( )
.
P x y z y z x z x y xyz
= + +− +
Giải
a)Điều kiện
x ≥−3
.
Phương trình tương đương với
( ) ( )
2
23 4 3 4xx x x+++= + + +
Đặt
3, 4u x vx=+=+
( )
0; v 1 .u ≥≥
Ta được
22
2.uv u v+= +
(
)
2
22
0
2
340
u
uv u v
uv
=
+ =+⇒
+=
03ux=⇔=
340uv
+=
vô nghiệm vì
0; 1.uv≥≥
Th lại ta có nghiệm của phương trình đã cho là
3.x =
b) Vì
,,xyz
có vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
.
xy
xz
Do đó
0
0.
xyz
zxy
+−>
+−>
+) Nếu
0yzx+−
Khi đó ta có
( )( )( )
0xyzyzxzxy+ +− +
0.
P⇒<
+) Nếu
0yzx+−>
Khi đó ta có
( )(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)(
)( )
xyzyzx y
z x y y z x z x y z y z x z x y xyz
xyzzxy x
+ +−
+ +− + +− +
+ +−
0.
P⇒≤
Dấu
""
=
xảy ra khi
.xyz
= =
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
P
bằng
0
khi
.xyz
= =
_____ THCS.TOANMATH.com _____
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y = 2022x + 2023.
B. y = 2023x + 2022. C. y = 2023 − x + 2022.
D. y = 2022x − 2023.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 3 là x − 2022
A. x ≥ 2022. B. x > 2022. C. x < 2022. D. x ≤ 2022.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 .
m Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích
của tứ giác ADCI bằng A. 2 3m . B. 2 2m . C. 5 2 m . D. 2 1m . 2
Câu 4: Hệ phương trình 2x y = 3 
có nghiệm là (x ; y , giá trị x − 4y bằng 0 0 ) −x + 4y = 2 0 0 A. 2. B. 7. − C. 2. − D. 8.
Câu 5: Phương trình 2
x + 2022x − 2023 = 0 có hai nghiệm phân biệt Khi đó + bằng 1 x , 2 x . 1 x 2 x A. 2022. B. 2023. C. 2022. − D. 2023. −
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M (1; )1 và song song với đường thẳng d : y = 2x −3 có phương trình là
A. y = 2x −1. B. y = 2 − x + 3.
C. y = 2x +1. D. y = 2 − x −1.
Câu 7: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn có  60o MNP = và  40o PMQ =
(hình vẽ bên). Số đo  MPQ bằng A. 10 .o B. 20 .o C. 40 .o D. 50 .o
Câu 8: Thể tích của hình cầu có đường kính 6cm bằng A. 3 288πcm . B. 81 3 πcm . C. 3 27πcm . D. 3 36πcm . 4
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 8 2 32 4 T − − = . 1− 2
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  2 1 7 P  = − + .( x −   )1.  x + 2
x − 2 x − 4 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m − 5 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi + = 1 x , 2
x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Tìm tất cả giá trị của m để 1x 2 2x 1.
2x y − 2 = 0
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 3
x xy − 8 = 0.
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A
AB = AC = 4c .
m Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và vẽ cung tròn ( ;
A AH ) cắt AB, AC lần lượt tại D, E (hình
vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn (
O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến
AM , AN với đường tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt đường
tròn (O) tại hai điểm P, Q sao cho P nằm giữa AQ, dây cung PQ không đi qua tâm . O
Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao điểm của hai đường thẳng AQ MN. Chứng minh rằng: a) Năm điểm ,
A M , O, I, N cùng nằm trên một đường tròn và  =  JIM JIN.
b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM A .
P AQ = AI.AJ.
Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 4 = x + 9x +19 − 2 x + 3.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (x + y z)( y + z x)(z + x y) − xyz.
---------- Hết ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NAM ĐỊNH
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán
Phần I: Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C C A B D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 8 2 32 4 T − − = . 1− 2
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  2 1 7 P  = − + .( x −   )1.  x + 2
x − 2 x − 4  Giải a) 8 2 4 2 4 T − − = 1− 2 4( 2 − )1 = = 4. − 1− 2
b) Điều kiện x ≥ ;0 x ≠ .4
 2 x − 4 − x − 2 + 7  P =  .   ( x − ) 1 x − 4    x +1 =  .   ( x −1) x −  4  x − = 1 . x − 4
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m − 5 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi + = 1 x , 2
x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Tìm tất cả giá trị của m để 1x 2 2 x 1. Giải Vì ( )
1 là phương trình bậc 2 nên ta có 2
∆ = m − 4m + 20 = (m − )2 2 +16 > 0∀ . m Do đó phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt với mọi . m
Theo câu a) ta có với mọi giá trị của m phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
x + x = m 2 1 2 ( ) Nên ta có 
x + x = m − 5 3 .  1 2 ( )
Theo giả thiết ta có x + 2x =1 4 . 1 2 ( ) x =1− Từ ( m 2) và (4) ta có 2  x = 1 − +  2 . m 1
Theo giả thiết ta có x + 2x =1 4 . 1 2 ( ) x =1− Từ ( m 2) và (4) ta có 2  x = 1 − +  2 . m 1
Thay x , x vào (3) ta được (1− m)( 1
− + 2m) = m −5 1 2 m = 1 − 2
⇔ 2m − 2m − 4 = 0 ⇔  m = 2.
2x y − 2 = 0 ( ) 1
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 3
x xy −8 = 0  (2). Giải Phương trình ( )
1 ⇔ y = 2x − 2
Thay vào phương trình (2) ta được 2
3x x(2x − 2) −8 = 0 x = 2 2
x + 2x −8 = 0 ⇔  x = 4 −
Với x = 2 ⇒ y = 2 Với x = 4 − ⇒ y = 10 −
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (2;2);( 4; − 1 − 0).
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = 4c . m
Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và vẽ cung tròn ( ; A AH )
cắt AB, AC lần lượt tại D, E (hình vẽ bên). Tính diện tích phần
tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến
AM , AN với (O)
( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt (O) tại hai điểm P,Q sao cho P nằm
giữa A Q, dây cung PQ không đi qua tâm .
O Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao
điểm của hai đường thẳng AQ MN. Chứng minh rằng: a) Năm điểm ,
A M ,O, I, N cùng nằm trên một đường tròn và  =  JIM JIN.
b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM A .
P AQ = AI.AJ. Giải
1) Diện tích tam giác ABC là 1 2 S = .A . B AC = 8cm . 1 2
Vì tam giác ABC vuông cân tại A BC = AB 2 = 4 2 c . m
Ta có H là hình chiếu của A trên BC nên H là trung điểm của BC 1
AH = BC = 2 2 c . m 2 Xét ( ; A AH ) có   đ DH = = 90 .o s E BAC
Nên diện tích hình quạt tròn tâm A tạo bởi hai bán kính AD, AE và cung  DHE là 1 2 2
S = π AH = 2π cm . 2 4
Diện tích phần tô đậm là S = S S = (8− 2π ) 2 cm . 1 2 2) M O A P J I Q N
Ta có  =  =  = 90o AMO ANO AIO Suy ra các điểm ,
A M ,O, I, N cùng thuộc đường tròn đường kính A . O
Xét đường tròn đường kính AO có = ⇒  =  AM AN AM AN. Suy ra  =  JIM JIN.
Xét hai tam giác AMP và tam giác AQM có 
MAQ chung và  = 
AMP AQM (hai góc cùng chắn cung 
MP của đường tròn (O)) Vậy AMP AQM. AM AP 2 AMP AQM ⇒ = ⇔ AM = A . P A . Q ( ) 1 AQ AM
Xét hai tam giác AMJ và tam giác AIM có  MAJ chung.
Tam giác AMN cân và tứ giác AMIN nội tiếp nên  =  =  AIM ANM AMN. Do đó AMJ AIM 2
AM = AI.AJ (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra A .
P AQ = AI.AJ
Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 4 = x + 9x +19 − 2 x + 3.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (x + y z)( y + z x)(z + x y) − xyz. Giải
a)Điều kiện x ≥ −3.
Phương trình tương đương với x + + x + = (x + ) + (x + )2 2 3 4 3 4
Đặt u = x + 3,v = x + 4 (u ≥ 0; v ≥ ) 1 . Ta được 2 2
2u + v = u + v . ⇒ ( u = 2u + v)2 0 2 2 = u + v ⇒  3u + 4v = 0
u = 0 ⇔ x = 3 −
• 3u + 4v = 0 vô nghiệm vì u ≥ 0;v ≥1.
Thử lại ta có nghiệm của phương trình đã cho là x = 3. − b) Vì x y
x, y, z có vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử  x z.
Do đó x + y z > 0 
z + x y > 0.
+) Nếu y + z x ≤ 0
Khi đó ta có (x + y z)( y + z x)(z + x y) ≤ 0 ⇒ P < 0.
+) Nếu y + z x > 0
 (x + y z)( y + z x) ≤ y
Khi đó ta có  (z + x y)( y + z x) ≤ z ⇒ (x + y z)( y + z x)(z + x y) ≤ xyz
 ( x + y z)( z + x y) ≤ x  ⇒ P ≤ 0.
Dấu " = " xảy ra khi x = y = z.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 0 khi x = y = z.
_____ THCS.TOANMATH.com _____
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-khong-chuyen-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-nam-dinh
  • 39. Nam Định
    • ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NĂM HỌC 2022-2023
    • NAM ĐỊNH
    • Môn: Toán
    • (Thời gian làm bài: 120 phút)