SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghim (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hàm số o sau đây nghịch biến trên
?
A.
2022 2023.yx= +
B.
2023 2022.yx= +
C.
2023 2022.
yx
=−+
D.
2022 2023.yx=
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức
A.
2022.x
B.
2022.x >
C.
2022.x <
D.
2022.x
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2.m
Gọi
I
trung điểm ca cạnh
.
BC
Diện tích
của tứ giác
ADCI
bằng
A.
2
3.m
B.
2
2.m
C.
2
5
.
2
m
D.
2
1.m
Câu 4: H phương trình
23
42
xy
xy
−=
−+ =
có nghiệm là
( )
00
;,
xy
giá trị
00
4xy
bằng
A.
2.
B.
7.
C.
2.
D.
8.
Câu 5: Phương trình
2
2022 2023 0xx+ −=
có hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Khi đó
12
xx
+
bằng
A.
2022.
B.
2023.
C.
2022.
D.
2023.
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm
(
)
1;1
M
song song với đường thẳng
: 23dy x=
phương
trình là
A.
2 1.yx=
B.
2 3.yx=−+
C.
2 1.yx= +
D.
2 1.yx=−−
Câu 7: Cho tứ giác
MNPQ
nội tiếp một đường tròn
60
o
MNP =
40
o
PMQ =
(hình vẽ bên). Số đo
MPQ
bằng
A.
10 .
o
B.
20 .
o
C.
40 .
o
D.
50 .
o
Câu 8: Th tích của hình cầu có đường kính
6cm
bằng
A.
3
288 .cm
π
B.
3
81
.
4
cm
π
C.
3
27 .cm
π
D.
3
36 .cm
π
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 2 32 4
.
12
T
−−
=
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
( )
2 17
. 1.
4
22
Px
x
xx

= −+

+−

Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
( )
2
501x mx m + −=
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị ca
m
phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
( )
1.
Tìm tất cả giá trị ca
m
để
12
2 1.xx+=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2 2 0
3 8 0.
xy
x xy
−−=
−=
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
4.
AB AC cm= =
K đường cao
AH
của tam giác
ABC
vẽ cung tròn
(
)
;
A AH
cắt
,
AB AC
lần ợt tại
, DE
(hình
vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn
( )
O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
, AM AN
với đường tròn
( )
O
(
, MN
các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A
cắt đường
tròn
( )
O
tại hai điểm
,
PQ
sao cho
P
nằm gia
A
,Q
y cung
PQ
không đi qua tâm
.O
Gọi
I
trung điểm của đoạn
,PQ
J
giao điểm ca hai đường thẳng
AQ
.MN
Chứng
minh rằng:
a) Năm điểm
, , , , AM OI N
cùng nằm trên một đường tròn
.
JIM JIN=
b) Tam giác
AMP
đồng dạng với tam giác
AQM
. ..
AP AQ AI AJ=
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
4 9 19 2 3.x xx x
+= + + +
b) Cho
, , xyz
là các s thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
(
)( )
.
P x y z y z x z x y xyz= + +− +
---------- Hết ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán
Phần I: Trắc nghim (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
C
C
A
B
D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 2 32 4
.
12
T
−−
=
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
( )
2 17
. 1.
4
22
Px
x
xx

= −+

+−

Giải
a)
82424
12
T
−−
=
( )
4 21
4.
12
= =
b) Điều kiện
;.xx≥≠ 04
( )
2 4 27
.1
4
xx
Px
x

−− −+
=



( )
.
x
x
x

+
=



1
1
4
.
x
x
=
1
4
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
( )
2
501x mx m + −=
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị ca
m
phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
(
)
1.
Tìm tất cả giá trị ca
m
để
12
2 1.xx+=
Giải
( )
1
là phương trình bậc 2 nên ta có
2
4 20mm∆= +
( )
2
2 16 0 .mm= + >∀
Do đó phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt với mọi
.m
Theo câu a) ta có với mọi giá trị ca
m
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Nên ta có
( )
(
)
12
12
2
5 3 .
xx m
xx m
+=
+=
Theo giả thiết ta
( )
12
2 1 4 .
xx
+=
T
( )
2
( )
4
ta có
2
1
1
12.
xm
xm
=
=−+
Theo giả thiết ta
( )
12
2 1 4 .xx+=
T
( )
2
( )
4
ta có
2
1
1
12.
xm
xm
=
=−+
Thay
12
,xx
vào
( )
3
ta được
(
)(
)
1 12 5m mm −+ =
2
1
2 2 40
2.
m
mm
m
=
−=
=
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
2
2 2 0 1
3 8 0 2 .
xy
x xy
−−=
−=
Giải
Phương trình
( )
1 22yx⇔=
Thay vào phương trình
( )
2
ta được
(
)
2
3 2 2 80
x xx −=
2
2
2 80
4
x
xx
x
=
+ −=
=
Với
22xy=⇒=
Với
4 10xy=−⇒ =
Vy h đã cho có hai nghiệm
( ) ( )
2; 2 ; 4; 10 .−−
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
4.AB AC cm= =
K đường cao
AH
của tam giác
ABC
và v cung tròn
( )
;A AH
cắt
,AB AC
lần t tại
,DE
(hình v bên). Tính diện tích phần
tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn
( )
O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
,AM AN
với
( )
O
(
,
MN
các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A
cắt
( )
O
tại hai điểm
,PQ
sao cho
P
nằm
giữa
A
,Q
y cung
PQ
không đi qua tâm
.O
Gọi
I
là trung điểm của đoạn
,PQ
J
là giao
điểm của hai đường thẳng
AQ
.MN
Chứng minh rằng:
a) Năm điểm
, , ,,
AM OI N
cùng nằm trên một đường tròn và
.JIM JIN=
b) Tam giác
AMP
đồng dạng với tam giác
AQM
. ..AP AQ AI AJ=
Giải
1) Diện tích tam giác
ABC
2
1
1
.. 8 .
2
S AB AC cm= =
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
2 42 .A BC AB cm⇒= =
Ta có
H
là hình chiếu của
A
trên
BC
nên
H
là trung điểm ca
BC
1
22 .
2
AH BC cm
⇒= =
Xét
( )
;A AH
.90
o
s E BACđ DH = =
Nên diện tích hình quạt tròn tâm
A
tạo bởi hai bán kính
,AD AE
cung
DHE
22
2
1
2.
4
S AH cm
ππ
= =
Diện tích phần tô đậm là
( )
2
12
82 .S S S cm
π
=−=
2)
Ta có
90
o
AMO ANO AIO= = =
Suy ra các điểm
, , ,,AM OI N
cùng thuộc đường tròn đường kính
.AO
Xét đường tròn đường kính
AO
.AM AN AM AN=⇒=
Suy ra
.JIM JIN=
A
M
N
O
P
I
Q
J
Xét hai tam giác
AMP
và tam giác
AQM
MAQ
chung và
AMP AQM=
(hai góc cùng chắn
cung
MP
của đường tròn
(
)
)O
Vy
.
AMP AQM∆∆
2
..
AM AP
AMP AQM AM AP AQ
AQ AM
⇒=⇔ =
( )
1
Xét hai tam giác
AMJ
và tam giác
AIM
MAJ
chung.
Tam giác
AMN
cân và tứ giác
AMIN
nội tiếp nên
.AIM ANM AMN= =
Do đó
AMJ AIM
∆∆
( )
2
.2AM AI AJ⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra
..
AP AQ AI AJ=
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
4 9 19 2 3.
x xx x
+= + + +
b) Cho
,,xyz
là các s thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
( )
( )
.
P x y z y z x z x y xyz
= + +− +
Giải
a)Điều kiện
x ≥−3
.
Phương trình tương đương với
( ) ( )
2
23 4 3 4xx x x+++= + + +
Đặt
3, 4u x vx=+=+
( )
0; v 1 .u ≥≥
Ta được
22
2.uv u v+= +
(
)
2
22
0
2
340
u
uv u v
uv
=
+ =+⇒
+=
03ux=⇔=
340uv
+=
vô nghiệm vì
0; 1.uv≥≥
Th lại ta có nghiệm của phương trình đã cho là
3.x =
b) Vì
,,xyz
có vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
.
xy
xz
Do đó
0
0.
xyz
zxy
+−>
+−>
+) Nếu
0yzx+−
Khi đó ta có
( )( )( )
0xyzyzxzxy+ +− +
0.
P⇒<
+) Nếu
0yzx+−>
Khi đó ta có
( )(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)(
)( )
xyzyzx y
z x y y z x z x y z y z x z x y xyz
xyzzxy x
+ +−
+ +− + +− +
+ +−
0.
P⇒≤
Dấu
""
=
xảy ra khi
.xyz
= =
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
P
bằng
0
khi
.xyz
= =
_____ THCS.TOANMATH.com _____

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y = 2022x + 2023.
B. y = 2023x + 2022. C. y = 2023 − x + 2022.
D. y = 2022x − 2023.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 3 là x − 2022
A. x ≥ 2022. B. x > 2022. C. x < 2022. D. x ≤ 2022.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 .
m Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích
của tứ giác ADCI bằng A. 2 3m . B. 2 2m . C. 5 2 m . D. 2 1m . 2
Câu 4: Hệ phương trình 2x y = 3 
có nghiệm là (x ; y , giá trị x − 4y bằng 0 0 ) −x + 4y = 2 0 0 A. 2. B. 7. − C. 2. − D. 8.
Câu 5: Phương trình 2
x + 2022x − 2023 = 0 có hai nghiệm phân biệt Khi đó + bằng 1 x , 2 x . 1 x 2 x A. 2022. B. 2023. C. 2022. − D. 2023. −
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M (1; )1 và song song với đường thẳng d : y = 2x −3 có phương trình là
A. y = 2x −1. B. y = 2 − x + 3.
C. y = 2x +1. D. y = 2 − x −1.
Câu 7: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn có  60o MNP = và  40o PMQ =
(hình vẽ bên). Số đo  MPQ bằng A. 10 .o B. 20 .o C. 40 .o D. 50 .o
Câu 8: Thể tích của hình cầu có đường kính 6cm bằng A. 3 288πcm . B. 81 3 πcm . C. 3 27πcm . D. 3 36πcm . 4
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 8 2 32 4 T − − = . 1− 2
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  2 1 7 P  = − + .( x −   )1.  x + 2
x − 2 x − 4 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m − 5 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi + = 1 x , 2
x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Tìm tất cả giá trị của m để 1x 2 2x 1.
2x y − 2 = 0
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 3
x xy − 8 = 0.
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A
AB = AC = 4c .
m Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và vẽ cung tròn ( ;
A AH ) cắt AB, AC lần lượt tại D, E (hình
vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn (
O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến
AM , AN với đường tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt đường
tròn (O) tại hai điểm P, Q sao cho P nằm giữa AQ, dây cung PQ không đi qua tâm . O
Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao điểm của hai đường thẳng AQ MN. Chứng minh rằng: a) Năm điểm ,
A M , O, I, N cùng nằm trên một đường tròn và  =  JIM JIN.
b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM A .
P AQ = AI.AJ.
Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 4 = x + 9x +19 − 2 x + 3.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (x + y z)( y + z x)(z + x y) − xyz.
---------- Hết ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NAM ĐỊNH
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán
Phần I: Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C C A B D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 8 2 32 4 T − − = . 1− 2
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  2 1 7 P  = − + .( x −   )1.  x + 2
x − 2 x − 4  Giải a) 8 2 4 2 4 T − − = 1− 2 4( 2 − )1 = = 4. − 1− 2
b) Điều kiện x ≥ ;0 x ≠ .4
 2 x − 4 − x − 2 + 7  P =  .   ( x − ) 1 x − 4    x +1 =  .   ( x −1) x −  4  x − = 1 . x − 4
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m − 5 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi + = 1 x , 2
x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Tìm tất cả giá trị của m để 1x 2 2 x 1. Giải Vì ( )
1 là phương trình bậc 2 nên ta có 2
∆ = m − 4m + 20 = (m − )2 2 +16 > 0∀ . m Do đó phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt với mọi . m
Theo câu a) ta có với mọi giá trị của m phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
x + x = m 2 1 2 ( ) Nên ta có 
x + x = m − 5 3 .  1 2 ( )
Theo giả thiết ta có x + 2x =1 4 . 1 2 ( ) x =1− Từ ( m 2) và (4) ta có 2  x = 1 − +  2 . m 1
Theo giả thiết ta có x + 2x =1 4 . 1 2 ( ) x =1− Từ ( m 2) và (4) ta có 2  x = 1 − +  2 . m 1
Thay x , x vào (3) ta được (1− m)( 1
− + 2m) = m −5 1 2 m = 1 − 2
⇔ 2m − 2m − 4 = 0 ⇔  m = 2.
2x y − 2 = 0 ( ) 1
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 3
x xy −8 = 0  (2). Giải Phương trình ( )
1 ⇔ y = 2x − 2
Thay vào phương trình (2) ta được 2
3x x(2x − 2) −8 = 0 x = 2 2
x + 2x −8 = 0 ⇔  x = 4 −
Với x = 2 ⇒ y = 2 Với x = 4 − ⇒ y = 10 −
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (2;2);( 4; − 1 − 0).
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = 4c . m
Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và vẽ cung tròn ( ; A AH )
cắt AB, AC lần lượt tại D, E (hình vẽ bên). Tính diện tích phần
tô đậm trong hình vẽ bên.
2) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến
AM , AN với (O)
( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt (O) tại hai điểm P,Q sao cho P nằm
giữa A Q, dây cung PQ không đi qua tâm .
O Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao
điểm của hai đường thẳng AQ MN. Chứng minh rằng: a) Năm điểm ,
A M ,O, I, N cùng nằm trên một đường tròn và  =  JIM JIN.
b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM A .
P AQ = AI.AJ. Giải
1) Diện tích tam giác ABC là 1 2 S = .A . B AC = 8cm . 1 2
Vì tam giác ABC vuông cân tại A BC = AB 2 = 4 2 c . m
Ta có H là hình chiếu của A trên BC nên H là trung điểm của BC 1
AH = BC = 2 2 c . m 2 Xét ( ; A AH ) có   đ DH = = 90 .o s E BAC
Nên diện tích hình quạt tròn tâm A tạo bởi hai bán kính AD, AE và cung  DHE là 1 2 2
S = π AH = 2π cm . 2 4
Diện tích phần tô đậm là S = S S = (8− 2π ) 2 cm . 1 2 2) M O A P J I Q N
Ta có  =  =  = 90o AMO ANO AIO Suy ra các điểm ,
A M ,O, I, N cùng thuộc đường tròn đường kính A . O
Xét đường tròn đường kính AO có = ⇒  =  AM AN AM AN. Suy ra  =  JIM JIN.
Xét hai tam giác AMP và tam giác AQM có 
MAQ chung và  = 
AMP AQM (hai góc cùng chắn cung 
MP của đường tròn (O)) Vậy AMP AQM. AM AP 2 AMP AQM ⇒ = ⇔ AM = A . P A . Q ( ) 1 AQ AM
Xét hai tam giác AMJ và tam giác AIM có  MAJ chung.
Tam giác AMN cân và tứ giác AMIN nội tiếp nên  =  =  AIM ANM AMN. Do đó AMJ AIM 2
AM = AI.AJ (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra A .
P AQ = AI.AJ
Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 4 = x + 9x +19 − 2 x + 3.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (x + y z)( y + z x)(z + x y) − xyz. Giải
a)Điều kiện x ≥ −3.
Phương trình tương đương với x + + x + = (x + ) + (x + )2 2 3 4 3 4
Đặt u = x + 3,v = x + 4 (u ≥ 0; v ≥ ) 1 . Ta được 2 2
2u + v = u + v . ⇒ ( u = 2u + v)2 0 2 2 = u + v ⇒  3u + 4v = 0
u = 0 ⇔ x = 3 −
• 3u + 4v = 0 vô nghiệm vì u ≥ 0;v ≥1.
Thử lại ta có nghiệm của phương trình đã cho là x = 3. − b) Vì x y
x, y, z có vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử  x z.
Do đó x + y z > 0 
z + x y > 0.
+) Nếu y + z x ≤ 0
Khi đó ta có (x + y z)( y + z x)(z + x y) ≤ 0 ⇒ P < 0.
+) Nếu y + z x > 0
 (x + y z)( y + z x) ≤ y
Khi đó ta có  (z + x y)( y + z x) ≤ z ⇒ (x + y z)( y + z x)(z + x y) ≤ xyz
 ( x + y z)( z + x y) ≤ x  ⇒ P ≤ 0.
Dấu " = " xảy ra khi x = y = z.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 0 khi x = y = z.
_____ THCS.TOANMATH.com _____
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-khong-chuyen-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-nam-dinh
  • 39. Nam Định
    • ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NĂM HỌC 2022-2023
    • NAM ĐỊNH
    • Môn: Toán
    • (Thời gian làm bài: 120 phút)