Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chung) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Điện Biên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN (chung)
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát đề)
Ngày thi: 0/06/2021
Câu 1. (3,0 đim)
1. Tính giá tr ca biu thc
2022 9 4A= +
.
2. Giải phương trình:
2
7 12 0xx+ + =
.
3. Gii h phương trình:
27
3 17
xy
xy
=
+=
.
Câu 2. (1,5 đim) Cho biu thc:
51
.
3 3 2
x
B
x x x

=+

+ +

vi
0; 9xx
.
1. Rút gn biu thc
.
2. Tìm
x
để
1B
.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Theo kế hoch, mt t công nhân d định phi may
120
kin khẩu trang đ phc v công tác
phòng chng dch Covid 19. Nhưng khi thực hin nh ci tin k thut nên mi ngày t đã
làm tăng thêm
5
kin so vi d định. Do đó tổ đã hoàn thành công vic sớm hơn dự định
2
ngày. Hi theo kế hoch, mi ngày t phi làm bao nhiêu kin khu trang?
2. Cho phương trình
2
4 5 0x x m + =
(m là tham s). Tìm giá tr ca m để phương trình có
hai nghim phân bit
12
;xx
tho mãn
( )
( )
2
1 2 2
1 3 6 3.x x x m + =
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
( )
O
và điểm
P
nm ngoài
( )
.O
K hai tiếp tuyến
,PM PN
với đường
tròn
( )
O
(
,MN
các tiếp điểm). Một đường thng
d
đi qua
P
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,BC
(
,PB PC d
không đi qua tâm
O
).
1. Chng minh t giác
PMON
ni tiếp.
2. Chng minh
2
..PN PB PC=
Tính độ dài đoạn
BC
khi
4 , 6 .PB cm PN cm==
3. Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Đường thng
NI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
.T
Chng minh
MT
//
BC
.
Câu 5. (1,0 đim)
1. Cho
( )
2
6 12f x x x= +
. Giải phương trình
( )
( )
( )
( )
65539f f f f x =
.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
với các đường phân giác trong
BM
CN
. Chng minh
bất đẳng thc
( )( )
3 2 2
.
MC MA NB NA
MA NA
++
+
.
--------------- Hết ---------------
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: TOÁN (chung)
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
NG DN GII
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
2022 9 4A= +
.
2. Giải phương trình:
2
7 12 0xx+ + =
.
3. Gii h phương trình:
27
3 17
xy
xy
=
+=
.
Li gii
1.
2022 9 4 2022 3 2 2023A= + = + =
2.
2
7 12 0xx+ + =
2
4 3 12 0x x x + + + =
( ) ( )
4 3 4 0x x x + + + =
( )( )
4 3 0xx + + =
4 0 4
3 0 3
xx
xx
+ = =



+ = =

Vậy phương trình có tập nghim
4; 3S =
.
3.
2 7 5 10 2 2
3 17 2 7 2.2 7 11
x y x x x
x y x y y y
= = = =
+ = = = =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;11xy =
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc:
51
.
3 3 2
x
B
x x x

=+

+ +

vi
0; 9xx
.
1. Rút gn biu thc
B
.
2. Tìm
x
để
1B
.
Li gii
1. Vi
0; 9xx
ta có:
51
.
3 3 2
x
B
x x x

=+

+ +

( )
( )( ) ( )( )
53
3
.
2
3 3 3 3
x
xx
B
x
x x x x

+

=+

+
+ +

Trang 3
( )( )
5 15 3
.
2
33
x x x
B
x
xx
+ +
=
+
−+
( )( )
6 12
.
2
33
xx
B
x
xx
+
=
+
−+
( )
( )( )
62
.
2
33
x
x
B
x
xx
+
=
+
−+
( )( )
6
33
x
B
xx
=
−+
.
Vy vi
0; 9xx
thì biu thc
( )( )
6
33
x
B
xx
=
−+
.
2. Vi
0; 9xx
, để
1B
( )( )
6
1
33
x
xx

−+
6
10
9
x
x
69
0
9
xx
x
−+

59
0
9
x
x
+

59x+
9x
cùng du.
Mà vi
0; 9xx
5 0 5 9 0xx +
. Do đó:
9 0 9xx
.
Kết hp với điều kin suy ra:
9x
.
Vy vi
9x
thì
1B
.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Theo kế hoch, mt t công nhân d định phi may
120
kin khẩu trang đ phc v công tác
phòng chng dch Covid 19. Nhưng khi thực hin nh ci tin k thut nên mi ngày t đã làm
tăng thêm
5
kin so vi d định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định
2
ngày. Hi
theo kế hoch, mi ngày t phi làm bao nhiêu kin khu trang?
2. Cho phương trình
2
4 5 0x x m + =
(m là tham s). Tìm giá tr ca m để phương trình có hai
nghim phân bit
12
;xx
tho mãn
( )
( )
2
1 2 2
1 3 6 3.x x x m + =
Li gii
1. Gi s kin khu trang mi ngày mà t d định phi làm là
x
(kin khu trang,
*x
)
Khi đó: thời gian hoàn thành
120
kin khu trang theo d định là
120
x
(ngày)
S kin khu trang làm thc tế mi ngày là
5x +
(kin)
Thi gian hoàn thành
120
kin khu trang thc tế
120
5x +
(ngày).
Trang 4
Vì t hoàn thành sớm hơn
2
ngày so vi d kiến nên ta có phương trình:
( )
( ) ( )
( )
( )
120 5 2 5
120 120 120
2
5 5 5 5
x x x
x
x x x x x x x x
++
= =
+ + + +
2
120 600 120 2 10x x x x + = +
22
2 10 600 0 5 300 0x x x x + = + =
Tính được
( )
( )
1
2
15
1225 0
20
x tm
x ko tm
=
=
=−
.
Vy theo kế hoch mi t phi làm
15
kin khu trang mi ngày.
2. Ta có:
'9m =
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, ' 0 9.x x m
Theo h thc Vi-et ta có:
12
12
4
.5
xx
x x m
+=
=−
2
x
là nghim của phương trình nên :
2
22
4 5 0x x m + =
2
2 2 2
3 6 1 0x x x m + + =
2
2 2 2
3 6 1x x m x + =
( )
( )
2
1 2 2
1 3 6 3x x x m + =
( )( )
12
1 1 3xx =
( )
1 2 1 2
13x x x x + + =
5 4 1 3 0m + + =
( )
5 0 5m m tm = =
Vy vi
5m =
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
tho mãn
( )
( )
2
1 2 2
1 3 6 3.x x x m + =
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
( )
O
điểm
P
nm ngoài
( )
.O
K hai tiếp tuyến
,PM PN
với đường
tròn
( )
O
(
,MN
các tiếp điểm). Một đường thng
d
đi qua
P
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,BC
(
,PB PC d
không đi qua tâm
O
).
1. Chng minh t giác
PMON
ni tiếp.
2. Chng minh
2
..PN PB PC=
Tính độ dài đoạn
BC
khi
4 , 6 .PB cm PN cm==
3. Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Đường thng
NI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
.T
Chng
minh
MT
//
BC
.
Li gii
Trang 5
1. Chng minh t giác
PMON
ni tiếp
,PM PN
là các tiếp tuyến ca
( )
O
lần lượt ti
,MN
nên
90
o
OMP ONP==
Xét t giác
PMON
90 90 180 ,
o o o
OMP ONP+ = + =
mà hai góc này v trí đối din nhau nên t
giác
PMON
ni tiếp.
2. Chng minh
2
.PN PB PC=
. Tính độ dài đoạn thng
BC
khi
4 , 6 .PB cm PN cm==
Xét
&PNB PCN
có:
PNB PCN=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
BN
)
NPC
là góc chung
( )
.PNB PCN g g
2
.
PB PN
PN PB PB
PN PC
= =
Thay
4 , 6PB cm PN cm==
ta có:
( )
2
6 4. 9PC PC cm= =
Vy
9 4 5 .BC PC PB cm= = =
3) Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Đường thng
NI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
T
. Chng
minh
MT
//
BC
.
I
là trung điểm ca
BC
(gt) nên
OI BC
ti
I
(quan h vuông góc giữa đường kính và dây)
90
o
OIP OMP = =
, mà hai góc này v trí k nhau cùng nhìn cnh
OP
nên t giác
OIMP
ni tiếp.
Li có t giác
OMPN
ni tiếp (câu a) suy ra
5
điểm
, , , ,O I M P N
cùng thuộc 1 đường tròn.
NIP NMP=
(cùng chn cung
NP
)
NMP NTM=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
MN
)
NIP NTM=
Hai góc này v trí đồng v nên
MT
//
BC
(đpcm).
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Cho
( )
2
6 12f x x x= +
. Giải phương trình
( )
( )
( )
( )
65539f f f f x =
.
Trang 6
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
với các đường phân giác trong
BM
CN
. Chng minh bất đẳng
thc
( )( )
3 2 2
.
MC MA NB NA
MA NA
++
+
.
Li gii
1. Ta có:
( )
2
6 12f x x x= +
( )
2
6 9 3f x x x = + +
( ) ( )
2
33f x x = +
( ) ( )
2
33f x x =
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
( )
2
4
3 3 3 3f f x f x x= + = +
( )
( )
( )
4
33f f x x =
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
88
3 3 3 3 3 3f f f x f f x x f f f x x

= + = + =

( )
( )
( )
( )
( )
16
33f f f f x x = +
.
Do đó:
( )
( )
( )
( )
65539f f f f x =
( )
16
3 3 65539x + =
( )
16
3 65536x =
( )
16
16
32x =
32
32
x
x
−=
=
5
1
x
x
=
=
Vậy phương trình có tập nghim
1;5S =
.
2.
Xét
ABC
,BM CN
là các đường phân giác, theo tính chất đường phân giác ta có:
Trang 7
;
MC BC NB BC
MA AB NA AC
==
(1)
Áp dụng định lí Py ta go vào
ABC
vuông ti
A
ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
.(2)
T (1) và (2) ta có:
( )( )
.
.
MC MA NB NA
MC MA NB NA
MA NA MA NA
++
++
=
11
MC NB
MA NA
= + +
11
BC BC
AB AC
= + +
2
1
.
BC BC BC
AB AC AB AC
= + + +
22
11
.1
.
AB AC
BC
AB AC AB AC
+

= + + +


22
22
11
1.
.
AB AC
AB AC
AB AC AB AC
+

= + + + +


2. . 1 1
1 2. . .2. .
.
AB AC
AB AC
AB AC AB AC
+ +
(bất đẳng thc Cau chy)
1 2 2 2 3 2 2= + + = +
(đpcm).
_____ THCS.TOANMATH.com _____
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 ĐIỆN BIÊN
Môn thi: TOÁN (chung) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 0/06/2021 Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức A = 2022 + 9 − 4 .
2. Giải phương trình: 2
x + 7x +12 = 0 . 2x y = 7 −
3. Giải hệ phương trình:  . 3  x + y =17  5 1  x
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: B = + .  
với x  0; x  9 .  x − 3 x + 3  x + 2
1. Rút gọn biểu thức B .
2. Tìm x để B  1. Câu 3. (2,0 điểm)
1. Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác
phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã
làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
2. Cho phương trình 2
x − 4x + m − 5 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x ; x thoả mãn ( x − ) 1 ( 2
x − 3x + m − 6 = 3 − . 1 2 2 ) 1 2
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài (O).Kẻ hai tiếp tuyến PM , PN với đường
tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B,C ( PB PC, d không đi qua tâm O ).
1. Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp. 2. Chứng minh 2 PN = P . B P .
C Tính độ dài đoạn BC khi PB = 4c , m PN = 6c . m
3. Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T.
Chứng minh MT // BC . Câu 5. (1,0 điểm)
1. Cho f ( x) 2
= x −6x +12. Giải phương trình f ( f ( f ( f (x))) = 65539.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM CN . Chứng minh
(MC + MA)(NB+ NA) bất đẳng thức  3+ 2 2 . M . A NA
--------------- Hết --------------- Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐIỆN BIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức A = 2022 + 9 − 4 .
2. Giải phương trình: 2
x + 7x +12 = 0 . 2x y = 7 −
3. Giải hệ phương trình:  . 3  x + y =17 Lời giải
1. A = 2022 + 9 − 4 = 2022 + 3− 2 = 2023 2. 2 x + 7x +12 = 0 2
x + 4x + 3x +12 = 0
x(x + 4)+3(x + 4) = 0
 (x + 4)(x + ) 3 = 0 x + 4 = 0 x = 4 −     x + 3 = 0 x = 3 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  4 − ;−  3 . 2x y = 7 − 5  x =10 x = 2 x = 2 3.        3  x + y =17 2x y = 7 − 2.2 − y = 7 − y =11
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;1 ) 1 .  5 1  x
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: B = + .  
với x  0; x  9 .  x − 3 x + 3  x + 2
1. Rút gọn biểu thức B .
2. Tìm x để B  1. Lời giải
1. Với x  0; x  9 ta có:  5 1  x B = + .    x − 3 x + 3  x + 2  5( x + 3)  x − 3 x B   (  = + 
x − 3)( x + 3) ( x −3)( x + 3) .  x + 2  Trang 2
5 x +15 + x − 3 x B = (
x − 3)( x + 3) . x + 2 6 x +12 x B = (
x − 3)( x + 3) . x + 2 6( x + 2) x B = (
x − 3)( x + 3) . x + 2 6x B = ( . x − 3)( x + 3) 6x
Vậy với x  0; x  9 thì biểu thức B = ( . x − 3)( x + 3) 6x
2. Với x  0; x  9 , để B  1  (  x − )( x + ) 1 3 3 6x  −1  0 x − 9 6x x + 9   0 x − 9 5x + 9   0 x − 9
 5x +9 và x −9 cùng dấu.
Mà với x  0; x  9  5x  0  5x + 9  0 . Do đó: x − 9  0  x  9 .
Kết hợp với điều kiện suy ra: x  9 .
Vậy với x  9 thì B  1. Câu 3. (2,0 điểm)
1. Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác
phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm
tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
2. Cho phương trình 2
x − 4x + m − 5 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x ; x thoả mãn ( x − ) 1 ( 2
x − 3x + m − 6 = 3 − . 1 2 2 ) 1 2 Lời giải
1. Gọi số kiện khẩu trang mỗi ngày mà tổ dự định phải làm là x (kiện khẩu trang, x  * ) 120
Khi đó: thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang theo dự định là (ngày) x
Số kiện khẩu trang làm thực tế mỗi ngày là x + 5 (kiện) 120
Thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang thực tế là x + (ngày). 5 Trang 3
Vì tổ hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với dự kiến nên ta có phương trình: 120 120 120( x + 5) 120x 2x( x + 5) − = 2  − = x x + 5 x ( x + 5) x ( x + 5) x ( x + 5) 2
120x + 600 −120x = 2x +10x 2 2
 2x +10x − 600 = 0  x + 5x − 300 = 0 x =15 tm 1 ( )
Tính được  = 1225  0   . x = 20 − ko tm  2 ( )
Vậy theo kế hoạch mỗi tổ phải làm 15 kiện khẩu trang mỗi ngày.
2. Ta có: ' = 9 − m.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x  '  0  m  9. 1 2 x + x = 4
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2 
x . x = m − 5  1 2
x là nghiệm của phương trình nên : 2 2
x − 4x + m − 5 = 0 2 2 2
x −3x x + m−6+1= 0 2 2 2 2
x −3x + m−6 = x −1 2 2 2 Mà ( x − ) 1 ( 2
x − 3x + m − 6 = 3 − 1 2 2 )
 (x −1 x −1 = 3 − 1 )( 2 )
x x x + x +1= 3 − 1 2 ( 1 2)
m − 5 − 4 +1+ 3 = 0
m − 5 = 0  m = 5(tm)
Vậy với m = 5 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thoả mãn 1 2 (x − ) 1 ( 2
x − 3x + m − 6 = 3 − . 1 2 2 )
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài (O).Kẻ hai tiếp tuyến PM , PN với đường
tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B,C ( PB PC, d không đi qua tâm O ).
1. Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp. 2. Chứng minh 2 PN = P . B P .
C Tính độ dài đoạn BC khi PB = 4c , m PN = 6c . m
3. Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T.Chứng
minh MT // BC . Lời giải Trang 4
1. Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp
PM , PN là các tiếp tuyến của (O) lần lượt tại M , N nên = = 90o OMP ONP
Xét tứ giác PMON có +
= 90o + 90o =180o OMP ONP
, mà hai góc này ở vị trí đối diện nhau nên tứ
giác PMON nội tiếp. 2. Chứng minh 2 PN = P .
B PC . Tính độ dài đoạn thẳng BC khi PB = 4c , m PN = 6c . m Xét P
NB &  PCN có:
PNB = PCN (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BN ) NPC là góc chung  PNB PCN ( . g g ) PB PN 2  =  PN = P . B PB PN PC Thay PB = 4c ,
m PN = 6cm ta có: 2
6 = 4. PC PC = 9(cm)
Vậy BC = PC PB = 9 – 4 = 5c . m
3) Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T . Chứng
minh MT // BC .
I là trung điểm của BC (gt) nên OI BC tại I (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)  = = 90o OIP OMP
, mà hai góc này ở vị trí kề nhau cùng nhìn cạnh OP nên tứ giác OIMP nội tiếp.
Lại có tứ giác OMPN nội tiếp (câu a) suy ra 5 điểm O, I , M , P, N cùng thuộc 1 đường tròn.
NIP = NMP (cùng chắn cung NP )
NMP = NTM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MN )  NIP = NTM
Hai góc này ở vị trí đồng vị nên MT // BC (đpcm). Câu 5. (1,0 điểm)
1. Cho f ( x) 2
= x −6x +12. Giải phương trình f ( f ( f ( f (x))) = 65539. Trang 5
2. Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM CN . Chứng minh bất đẳng
(MC + MA)(NB+ NA) thức  3+ 2 2 . M . A NA Lời giải
1. Ta có: f ( x) 2 = x −6x +12  f (x) 2 = x −6x +9+3
f (x) = (x − )2 3 + 3
f (x) − = (x − )2 3 3
Khi đó: f ( f (x)) = ( f (x) − )2 + = (x − )4 3 3
3 + 3  f ( f ( x)) − = (x − )4 3 3 2 8 8
f ( f ( f (x))) =  f
 ( f (x) − ) 3  + 3 = (x − ) 3 + 3  f
( f ( f (x)))−3=(x− )3
f ( f ( f ( f (x))) = (x− )16 3 +3.
Do đó: f ( f ( f ( f (x))) = 65539  (x − )16 3 + 3 = 65539  (x − )16 3 = 65536  (x − )16 16 3 = 2 x −3 = 2   x −3 = 2 − x = 5   x =1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 1;  5 . 2. Xét ABC
BM , CN là các đường phân giác, theo tính chất đường phân giác ta có: Trang 6 MC BC NB BC = ; = (1) MA AB NA AC
Áp dụng định lí Py – ta – go vào ABC
vuông tại A ta có: 2 2 2
BC = AB + AC .(2) Từ (1) và (2) ta có:
(MC + MA)(NB+ NA) MC + MA NB+ NA = . M . A NA MA NAMC  NB  = +1 +1     MA  NA   BC  BC  = +1 +1     AB  AC  2 BC BC BC = + + +1 A . B AC AB AC 2 2 AB + AC  1 1  = + BC. + +1   A . B ACAB AC  2 2 AB + AC  1 1  2 2 =1+ + AB + AC . +   A . B ACAB AC  2.A . B AC 1 1 1+ + 2.A . B AC.2. .
(bất đẳng thức Cau – chy) A . B AC AB AC =1+ 2 + 2 2 = 3+ 2 2 (đpcm).
_____ THCS.TOANMATH.com _____ Trang 7