THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
I. Trc nghim (7 đim)
Câu 1: Nghim ca bt phương trình
5 15 0x −≥
A.
3
x ≤−
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x ≥−
.
Câu 2: H phương trình
có nghim
( )
;xy
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 3
. D.
( )
2;1
.
Câu 3: Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
2yx=
?
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
2; 4
. C.
( )
2; 8−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 4: Lương ca các công nhân trong mt công ty đưc cho trong bng sau:
Lương (triu
đồng)
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tn s
2
8
7
3
S ng công nhân có mc lương t
14
triu đến dưi
16
triu đng là
A.
3
. B.
7
. C.
8
. D.
2
.
Câu 5: Nghim ca phương trình
( )( )
3 10xx+ −=
A.
3; 1xx=−=
. B.
3; 1xx=−=
. C.
3; 1xx= =
. D.
3; 1xx= =
.
Câu 6: Tam giác
ABC
hình bên (có
90BAC = °
) mô t ct c
AB
và bóng nng ca ct c
trên mt đt là
AC
. Ngưi ta đo đưc
8mAC
=
60ACB = °
. Tính chiu cao
AB
ca
ct c. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm ca mét)
A.
13,85m
. B.
13,80m
. C.
13,90 m
. D.
13,86m
.
Câu 7: Vi
0a >
thì biu thc
2
36a
có giá tr
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
6a
. B.
6
a
. C.
36a
. D.
6a
.
Câu 8: Din tích hình tròn có đưng kính
8cm
A.
2
64 cm
π
. B.
2
8 cm
π
. C.
2
4 cm
π
. D.
2
16 cm
π
.
Câu 9: Mt mnh đt hình ch nht có chu vi
80m
. Biết chiu dài hơn chiu rng là
20m
.
Gi
( )
mx
là chiu rng, đng thc nào sau đây đúng?
A.
2 20 80x +=
. B.
( )
2 2 20 40x +=
. C.
( )
2 20 80x +=
. D.
(
)
2 2 20 80x
+=
.
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, đưng sinh
5l =
. Din tích xung quanh ca hình
nón bng
A.
45
π
. B.
75
π
. C.
15
π
. D.
30
π
.
Câu 11: Đáy ca mt hình tr
A. Hình ch nht. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông
Câu 12: Mt hp kín cha
3
viên bi màu đ
7
viên bi màu vàng, các viên bi có kích thưc
và khi ng như nhau. Ly ngu nhiên mt viên bi t trong hp. Xác sut ly đưc
viên bi màu đ
A.
1
3
. B.
7
10
. C.
3
10
. D.
3
7
.
II. T lun (3 đim)
Câu 1. (2,5 đim)
a) Rút gn biu thc
5
20
5
A =
.
b) Gii phương trình
2
4 50xx
+ −=
c) Cho phương trình
2
2 10 0
xx−=
có hai nghim
12
;xx
. Không gii phương trình,
tính giá tr ca biu thc
1 2 12
33T x x xx=+−
Câu 2. (1,5 đim)
a) Mt ngưi đi xe máy t
A
đến
B
cách nhau
100km
. Lúc t
B
tr v
A
, ngưi đó
đi vi tc đ nhanh hơn lúc đi là
10km/h
. Biết tng thi gian c đi và v
4
gi
30
phút. Tính tc đ ca xe máy lúc đi.
b) Hình v bên minh ha mt khúc sông b rng
100mAB =
. Mt ngưi chèo
thuyn mun đi thng t v trí
A
đến v trí
B
bên kia b sông nhưng b dòng c
đấy đến v trí
C
. Hi dòng c đy con thuyn lch mt góc
BAC
bng bào nhiêu
độ, biết
90 , 68mABC BC=°=
(kết qu làm tròn đến đ)
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 3. (2,5 đim)
Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti đim
H
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp
b) V đưng kính
AT
ca đưng tròn
( )
O
. Chng minh
ADB
đồng dng vi
ACT
2 180HEF AOC+=°
.
c) V
CI
vuông góc vi
AT
ti
I
. Gi
M
trung đim ca
BC
. Chng minh ba
đim
,,FMI
thng hàng
Câu 4. (0,5 đim)
Tng chi phí vn hành cho mt con tàu đưc tính gm hai phn. Phn th nht không
ph thuc vào tc đ ca tàu và đưc tính
360
nghìn đng/gi . Phn th hai t l
thun vi bình phương tc đ ca tàu. Biết rng khi tc đ ca tàu là
10
km/h thì phn
th hai đưc tính
160
nghìn đng/gi. Tính tc đ ca tàu đ tng chi phí vn hành
trên
1
km là nh nht.
---Hết---
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII
I. Trc nghim (7 đim)
Câu 1: Nghim ca bt phương trình
5 15 0x −≥
A.
3
x ≤−
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x ≥−
.
Li gii
Chn B
5 15 0x −≥
5 15
3
x
x
Câu 2: H phương trình
có nghim
(
)
;xy
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 3
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Chn D
Câu 3: Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
2yx=
?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
2; 8−−
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn D
Thay to độ
( )
1; 2
vào hàm s
2
2yx=
ta đưc:
2
2 2.1=
22=
Câu 4: Lương ca các công nhân trong mt công ty đưc cho trong bng sau:
Lương (triu
đồng)
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tn s
2
8
7
3
S ng công nhân có mc lương t
14
triu đến dưi
16
triu đng là
A.
3
. B.
7
. C.
8
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Câu 5: Nghim ca phương trình
( )( )
3 10xx+ −=
A.
3; 1xx=−=
. B.
3; 1xx=−=
. C.
3; 1xx= =
. D.
3; 1xx= =
.
Li gii
Chn A
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
( )( )
3 10xx+ −=
30+=x
hoc
10−=
x
3= x
hoc
1=x
Câu 6: Tam giác
ABC
hình bên (có
90
BAC
= °
) mô t ct c
AB
và bóng nng ca ct c
trên mt đt là
AC
. Ngưi ta đo đưc
8mAC =
60ACB = °
. Tính chiu cao
AB
ca
ct c. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm ca mét)
A.
13,85m
. B.
13,80m
. C.
13,90 m
. D.
13,86m
.
Li gii
Chn D
Xét tam giác
ABC
90BAC
= °
:
.tan 60= °AB AC
8.tan 60 13,86m= °≈
Câu 7: Vi
0a >
thì biu thc
2
36
a
có giá tr
A.
6a
. B.
6 a
. C.
36a
. D.
6
a
.
Li gii
Chn D
2
36 6 6
= =a aa
(vì
0a >
)
Câu 8: Din tích hình tròn có đưng kính
8cm
A.
2
64 cm
π
. B.
2
8 cm
π
. C.
2
4 cm
π
. D.
2
16 cm
π
.
Li gii
Chn D
Bán kính đưng tròn:
8
4cm
2
=
Din tích hình tròn:
22
.4 16 cm
=
ππ
Câu 9: Mt mnh đt hình ch nht có chu vi
80m
. Biết chiu dài hơn chiu rng là
20m
.
Gi
( )
mx
là chiu rng, đng thc nào sau đây đúng?
A.
2 20 80x +=
. B.
( )
2 2 20 40x +=
. C.
( )
2 20 80
x +=
. D.
( )
2 2 20 80x +=
.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Li gii
Chn D
Gi
( )
mx
là chiu rng
Chiu dài là
( )
10 m+x
Mt mnh đt hình ch nht có chu vi
80m
nên ta có phương trình:
( )
2 20 80++ =xx
( )
2 2 20 80x +=
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, đưng sinh
5l =
. Din tích xung quanh ca hình
nón bng
A.
45
π
. B.
75
π
. C.
15
π
. D.
30
π
.
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình nón là:
.3.5 15= =
rl
ππ π
Câu 11: Đáy ca mt hình tr
A. Hình ch nht. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông
Li gii
Chn C
Câu 12: Mt hp kín cha
3
viên bi màu đ
7
viên bi màu vàng, các viên bi có kích thưc
và khi ng như nhau. Ly ngu nhiên mt viên bi t trong hp. Xác sut ly đưc
viên bi màu đ
A.
1
3
. B.
7
10
. C.
3
10
. D.
3
7
.
Li gii
Chn C
Tng s viên bi:
3 7 10
+=
Xác sut ly đưc viên bi màu đ là:
3
10
Vy xác sut ly đưc viên bi màu đ là:
3
10
II. T lun (3 đim)
Câu 1. (2,5 đim)
a) Rút gn biu thc
5
20
5
A =
.
b) Gii phương trình
2
4 50xx+ −=
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
c) Cho phương trình
2
2 10 0
xx−=
có hai nghim
12
;
xx
. Không gii phương trình,
tính giá tr ca biu thc
1 2 12
33T x x xx=+−
Li gii
a) Ta có
5
20 2 5 5 5
5
= = −=A
b)
2
4 50xx+ −=
Ta có
1 4 ( 5) 0+ + = + +− =
abc
Vy phương trình có hai nghim là
12
1; 5= = xx
c) Theo đnh lí Viète, ta có
12
12
2
2
1
10
. 10
1
+= ==
= = =
b
xx
a
c
xx
a
Ta có
1 2 12
33
=+−T x x xx
1 2 12
3( )= +−T x x xx
3.2 ( 10) 16= −− =T
Câu 2. (1,5 đim)
a) Mt ngưi đi xe máy t
A
đến
B
cách nhau
100km
. Lúc t
B
tr v
A
, ngưi đó
đi vi tc đ nhanh hơn lúc đi là
10km/h
. Biết tng thi gian c đi và v
4
gi
30
phút. Tính tc đ ca xe máy lúc đi.
b) Hình v bên minh ha mt khúc sông b rng
100mAB
=
. Mt ngưi chèo
thuyn mun đi thng t v trí
A
đến v trí
B
bên kia b sông nhưng b dòng c
đấy đến v trí
C
. Hi dòng c đy con thuyn lch mt góc
BAC
bng bào nhiêu
độ, biết
90 , 68mABC BC=°=
(kết qu làm tròn đến đ)
Li gii
a) Gi
(km/h)x
là tc đ ca xa máy lúc đi (ĐK:
0>x
)
Tc đ ca xe máy lúc v:
10+x
(km/h)
Thi gian ca xe máy lúc đi:
100
x
(h)
Thi gian ca xe máy lúc v:
100
10+x
(h)
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
4 gi 30 phút =
9
2
giờ
Thi gian c đi và v là 4 gi 30 phút nên ta có phương trình:
100 100 9
10 2
+=
+xx
100.2( 10) 100.2 9 ( 10)
++ = +
x x xx
2
200 2000 200 9 90++=+
x xx x
2
9 310 2000 0−−=
xx
Gii phương trình ta đưc:
12
50
40 ( ); ( )
9
= =x Nx L
Vy tc đ lúc đi ca xe máy là 40 km/h.
b) t tam giác ABC vuông ti B, ta có:
68
tan 0,68
100
= = =
BC
BAC
AB
34
š
BAC
Vậy dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc
BAC
bằng
34°
.
Câu 3. (2,5 đim)
Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti đim
H
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp
b) V đưng kính
AT
ca đưng tròn
( )
O
. Chng minh
ADB
đồng dng vi
ACT
2 180HEF AOC+=°
.
c) V
CI
vuông góc vi
AT
ti
I
. Gi
M
trung đim ca
BC
. Chng minh ba
đim
,,FMI
thng hàng.
Li gii
THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
a) Xét t giác
BCEF
ta có:
90= = °BFC BEC
(,BE CF
là đường cao)
Suy ra tứ giác
BCEF
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
.
b) Ta có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
()O
).
Xét
ADB
ACT
ta có:
90= = °ACT ADB
=ABD ATC
(cùng chắn cung
AC
)
Do đó
ADB
đồng dạng
ACT
(g.g)
Ta có:
2= =AOC FBC sd FEC
(cùng chắn cung
AC
)
Vì tứ giác
BCEF
nội tiếp nên
2
= =
sd BF
HEF BCF
2 = =HEF BCF sd BF
2 180
+= + =°HEF AOC sd BF sd FEC
c) Ta có
AOC
cân tại
O
,
OM
đường trung tuyến nên
OM
cũng đường phân
giác, đường cao
Do đó
1
2
= =BAC MOC BOC
Tương tự
90+= + =°BAC ACF MOC OCM
Nên
=ACF OCM
(1)
Xét tứ giác
OMIC
ta có
90= = °OMC OIC
Suy ta tứ giác
OMIC
nội tiếp đường tròn đường kính
OC
THCS.TOANMATH.com Trang 10
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Do đó
=
OCM OIM
(cùng chắn cung
OM
) (2)
Xét tứ giác
AFIC
ta có
90= = °AFI AIC
Suy ta tứ giác
AFIC
nội tiếp đường tròn đường kính
AC
Do đó
=AIF ACF
(cùng chắn cung
OM
) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
=
AIF OIM
Do đó hai tia
.
IF IM
trùng nhau.
Vậy ba đim
,,FMI
thng hàng.
Câu 4. (0,5 đim)
Tng chi phí vn hành cho mt con tàu đưc tính gm hai phn. Phn th nht không
ph thuc vào tc đ ca tàu và đưc tính
360
nghìn đng/gi . Phn th hai t l
thun vi bình phương tc đ ca tàu. Biết rng khi tc đ ca tàu là
10
km/h thì phn
th hai đưc tính
160
nghìn đng/gi. Tính tc đ ca tàu đ tng chi phí vn hành
trên
1
km là nh nht.
Li gii
Gi
(km/h)x
là tc đ ca tàu
( 0)
>
x
Theo đ bài ta có
2
160 .10 1,6= ⇒=kk
Tng chi phí trên
1
km là
2
360 1,6 360 360
1, 6 .1, 6 48
+
= =+≥ =
x
T xx
xx x
Giá tr nh nht ca
T
bng
48
khi
360
1, 6 15
= ⇒=xx
x
Vy tng chi phí vn hành trên
1
km là nh nht là
48
nghìn đng khi tc đ ca tàu
15 km/h
.
---Hết---

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BÀ RỊA VŨNG TÀU
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Nghiệm của bất phương trình 5x −15 ≥ 0 là A. x ≤ 3 − . B. x ≥ 3. C. x ≤ 3. D. x ≥ 3 − .
Câu 2: Hệ phương trình x + y = 3 
có nghiệm ( ;x y) là 2x y = 3 A. (1;2) . B. ( 3 − ;2). C. (3;3) . D. (2; ) 1 .
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ? A. (1; 2 − ) . B. (2;4). C. ( 2; − 8 − ) . D. (1;2) .
Câu 4: Lương của các công nhân trong một công ty được cho trong bảng sau: Lương (triệu 10  ;12  ) 12  ;14  ) 14  ;16  ) 16  ;18  ) đồng) Tần số 2 8 7 3
Số lượng công nhân có mức lương từ 14 triệu đến dưới 16 triệu đồng là A. 3. B. 7 . C. 8. D. 2 .
Câu 5: Nghiệm của phương trình (x +3)(x − )1 = 0 là A. x = 3 − ; x =1. B. x = 3 − ; x = 1 − .
C. x = 3; x =1.
D. x = 3; x = 1 − .
Câu 6: Tam giác ABC ở hình bên (có 
BAC = 90° ) mô tả cột cờ AB và bóng nắng của cột cờ
trên mặt đất là AC . Người ta đo được AC = 8m và 
ACB = 60°. Tính chiều cao AB của
cột cờ. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét) A. 13,85m . B. 13,80m . C. 13,90m . D. 13,86m .
Câu 7: Với a > 0 thì biểu thức 2
36a có giá trị là THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 6 − a . B. 6 a . C. 36a . D. 6a .
Câu 8: Diện tích hình tròn có đường kính 8cm là A. 2 64π cm . B. 2 8π cm . C. 2 4π cm . D. 2 16π cm .
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 20m .
Gọi x(m) là chiều rộng, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2x + 20 = 80.
B. 2(2x + 20) = 40. C. 2(x + 20) = 80 .
D. 2(2x + 20) = 80 .
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 45π . B. 75π . C. 15π . D. 30π .
Câu 11: Đáy của một hình trụ là A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông
Câu 12: Một hộp kín chứa 3 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng, các viên bi có kích thước
và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . 3 10 10 7
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức 5 A = 20 − . 5
b) Giải phương trình 2x + 4x −5 = 0
c) Cho phương trình 2x − 2x −10 = 0 có hai nghiệm x ;x . Không giải phương trình, 1 2
tính giá trị của biểu thức T = 3x +3x x x 1 2 1 2 Câu 2. (1,5 điểm)
a) Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 100km. Lúc từ B trở về A, người đó
đi với tốc độ nhanh hơn lúc đi là 10km/h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ 30
phút. Tính tốc độ của xe máy lúc đi.
b) Hình vẽ bên minh họa một khúc sông có bề rộng AB =100m. Một người chèo
thuyền muốn đi thẳng từ vị trí A đến vị trí B bên kia bờ sông nhưng bị dòng nước
đấy đến vị trí C . Hỏi dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc BAC bằng bào nhiêu độ, biết 
ABC = 90 ,° BC = 68m (kết quả làm tròn đến độ) THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) và có các đường cao
AD, BE , CF cắt nhau tại điểm H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
b) Vẽ đường kính AT của đường tròn (O) . Chứng minh A
DB đồng dạng với ACT và  +  2HEF AOC =180° .
c) Vẽ CI vuông góc với AT tại I . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba
điểm F , M , I thẳng hàng Câu 4. (0,5 điểm)
Tổng chi phí vận hành cho một con tàu được tính gồm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ của tàu và được tính 360 nghìn đồng/giờ . Phần thứ hai tỉ lệ
thuận với bình phương tốc độ của tàu. Biết rằng khi tốc độ của tàu là 10km/h thì phần
thứ hai được tính 160 nghìn đồng/giờ. Tính tốc độ của tàu để tổng chi phí vận hành trên 1 km là nhỏ nhất. ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Nghiệm của bất phương trình 5x −15 ≥ 0 là A. x ≤ 3 − . B. x ≥ 3. C. x ≤ 3. D. x ≥ 3 − . Lời giải Chọn B 5x −15 ≥ 0 5x ≥15 x ≥ 3
Câu 2: Hệ phương trình x + y = 3 
có nghiệm ( ;x y) là 2x y = 3 A. (1;2) . B. ( 3 − ;2). C. (3;3) . D. (2; ) 1 . Lời giải Chọn D
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ? A. (1; 2 − ) . B. (2;4). C. ( 2; − 8 − ) . D. (1;2) . Lời giải Chọn D
Thay toạ độ (1;2) vào hàm số 2
y = 2x ta được: 2 2 = 2.1 2 = 2
Câu 4: Lương của các công nhân trong một công ty được cho trong bảng sau: Lương (triệu 10  ;12  ) 12  ;14  ) 14  ;16  ) 16  ;18  ) đồng) Tần số 2 8 7 3
Số lượng công nhân có mức lương từ 14 triệu đến dưới 16 triệu đồng là A. 3. B. 7 . C. 8. D. 2 . Lời giải Chọn B
Câu 5: Nghiệm của phương trình (x +3)(x − )1 = 0 là A. x = 3 − ; x =1. B. x = 3 − ; x = 1 − .
C. x = 3; x =1.
D. x = 3; x = 1 − . Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
(x +3)(x − )1 = 0
x + 3 = 0 hoặc x −1 = 0 x = 3 − hoặc x =1
Câu 6: Tam giác ABC ở hình bên (có 
BAC = 90° ) mô tả cột cờ AB và bóng nắng của cột cờ
trên mặt đất là AC . Người ta đo được AC = 8m và 
ACB = 60°. Tính chiều cao AB của
cột cờ. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét) A. 13,85m . B. 13,80m . C. 13,90m . D. 13,86m . Lời giải Chọn D
Xét tam giác ABC có 
BAC = 90° : AB = AC.tan 60° = 8.tan 60° ≈13,86m
Câu 7: Với a > 0 thì biểu thức 2
36a có giá trị là A. 6 − a . B. 6 a . C. 36a . D. 6a . Lời giải Chọn D 2
36a = 6 a = 6a (vì a > 0 )
Câu 8: Diện tích hình tròn có đường kính 8cm là A. 2 64π cm . B. 2 8π cm . C. 2 4π cm . D. 2 16π cm . Lời giải Chọn D
Bán kính đường tròn: 8 = 4cm 2 Diện tích hình tròn: 2 2 π.4 =16π cm
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 20m .
Gọi x(m) là chiều rộng, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2x + 20 = 80.
B. 2(2x + 20) = 40. C. 2(x + 20) = 80 .
D. 2(2x + 20) = 80 . THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Lời giải Chọn D
Gọi x(m) là chiều rộng
Chiều dài là x +10(m)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m nên ta có phương trình:
2(x + x + 20) = 80 2(2x + 20) = 80
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 45π . B. 75π . C. 15π . D. 30π . Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là: πrl = π.3.5 =15π
Câu 11: Đáy của một hình trụ là A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông Lời giải Chọn C
Câu 12: Một hộp kín chứa 3 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng, các viên bi có kích thước
và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . 3 10 10 7 Lời giải Chọn C
Tổng số viên bi: 3+ 7 =10
Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là: 3 10
Vậy xác suất lấy được viên bi màu đỏ là: 3 10
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức 5 A = 20 − . 5
b) Giải phương trình 2x + 4x −5 = 0 THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
c) Cho phương trình 2x − 2x −10 = 0 có hai nghiệm x ;x . Không giải phương trình, 1 2
tính giá trị của biểu thức T = 3x +3x x x 1 2 1 2 Lời giải a) Ta có 5 A = 20 − = 2 5 − 5 = 5 5
b) 2x + 4x −5 = 0
Ta có a +b + c =1+ 4+ ( 5) − = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x =1; x = 5 − 1 2  −b 2 x +x = = = 2  1 2
c) Theo định lí Viète, ta có  a 1  c 10 x . −  x = = = 10 − 1 2  a 1
Ta có T = 3x +3x x x 1 2 1 2
T = 3(x + x ) − x x 1 2 1 2 T = 3.2 − ( 10) − = 16 Câu 2. (1,5 điểm)
a) Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 100km. Lúc từ B trở về A, người đó
đi với tốc độ nhanh hơn lúc đi là 10km/h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ 30
phút. Tính tốc độ của xe máy lúc đi.
b) Hình vẽ bên minh họa một khúc sông có bề rộng AB =100m. Một người chèo
thuyền muốn đi thẳng từ vị trí A đến vị trí B bên kia bờ sông nhưng bị dòng nước
đấy đến vị trí C . Hỏi dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc BAC bằng bào nhiêu độ, biết 
ABC = 90 ,° BC = 68m (kết quả làm tròn đến độ) Lời giải
a) Gọi x (km/h) là tốc độ của xa máy lúc đi (ĐK: x > 0 )
Tốc độ của xe máy lúc về: x +10 (km/h)
Thời gian của xe máy lúc đi: 100 (h) x
Thời gian của xe máy lúc về: 100 (h) x +10 THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 4 giờ 30 phút = 9 giờ 2
Thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút nên ta có phương trình: 100 100 9 + = x x +10 2
100.2(x +10) +100.2x = 9x(x +10) 2
200x + 2000 + 200x = 9x + 90x 2
9x − 310x − 2000 = 0
Giải phương trình ta được: 50 x 40 (N); − = x = (L) 1 2 9
Vậy tốc độ lúc đi của xe máy là 40 km/h.
b) Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có: BC 68 tan BAC = = = 0,68 AB 100 ⇒  BAC ≈ 34°
Vậy dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc  BAC bằng 34° . Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) và có các đường cao
AD, BE , CF cắt nhau tại điểm H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
b) Vẽ đường kính AT của đường tròn (O) . Chứng minh A
DB đồng dạng với ACT và  +  2HEF AOC =180° .
c) Vẽ CI vuông góc với AT tại I . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba
điểm F , M , I thẳng hàng. Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
a) Xét tứ giác BCEF ta có:  BFC = 
BEC = 90° (BE,CF là đường cao)
Suy ra tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC . b) Ta có
ACT = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ).
Xét ∆ADB và ∆ACT ta có:  ACT =  ADB = 90°  ABD = 
ATC (cùng chắn cung AC )
Do đó ∆ADB đồng dạng ∆ACT (g.g) Ta có:  AOC =  FBC =  2
sd FEC (cùng chắn cung AC )
Vì tứ giác BCEF nội tiếp nên  =   = sd BF HEF BCF 2 ⇒   
2HEF = BCF = sd BF ⇒  HEF +  AOC =  sd BF +  2 sd FEC =180°
c) Ta có ∆AOC cân tại O, OM là đường trung tuyến nên OM cũng là đường phân giác, đường cao Do đó  BAC =  1 MOC =  BOC 2 Tương tự  BAC +  ACF =  MOC +  OCM = 90° Nên  ACF =  OCM (1)
Xét tứ giác OMIC ta có  OMC =  OIC = 90°
Suy ta tứ giác OMIC nội tiếp đường tròn đường kính OC THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Do đó  OCM = 
OIM (cùng chắn cung OM ) (2)
Xét tứ giác AFIC ta có  AFI =  AIC = 90°
Suy ta tứ giác AFIC nội tiếp đường tròn đường kính AC Do đó  AIF = 
ACF (cùng chắn cung OM ) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra  AIF =  OIM
Do đó hai tia IF. IM trùng nhau.
Vậy ba điểm F , M , I thẳng hàng. Câu 4. (0,5 điểm)
Tổng chi phí vận hành cho một con tàu được tính gồm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ của tàu và được tính 360 nghìn đồng/giờ . Phần thứ hai tỉ lệ
thuận với bình phương tốc độ của tàu. Biết rằng khi tốc độ của tàu là 10km/h thì phần
thứ hai được tính 160 nghìn đồng/giờ. Tính tốc độ của tàu để tổng chi phí vận hành trên 1 km là nhỏ nhất. Lời giải
Gọi x(km/h) là tốc độ của tàu (x > 0) Theo đề bài ta có 2
160 = k.10 ⇒ k =1,6
Tổng chi phí trên 1 km là 2 360 +1,6x 360 360 T = = +1,6x ≥ .1,6x = 48 x x x
Giá trị nhỏ nhất của T bằng 48 khi 360 =1,6x x =15 x
Vậy tổng chi phí vận hành trên 1 km là nhỏ nhất là 48 nghìn đồng khi tốc độ của tàu 15 km/h . ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 10
Document Outline

  • BR VT 2026
  • BÀ RỊA VŨNG TÀU - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN