TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Tỉnh Đăk Nông
PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca
36
A.
6
. B.
6
. C.
6±
. D.
36
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
2
8 18
2
A
=−+
ta được
A.
2
. B.
42
. C.
. D.
62
.
Câu 3: Điều kiện ca
x
để biểu thc
5x
có nghĩa là
A.
5x
. B.
5x >
. C.
5x <
. D.
5
x
.
Câu 4: Giá tr ca biểu thức
16 3
bằng
A.
1
. B.
19
. C.
13
. D.
16
.
Câu 5: Nếu
33a cb c+ >+
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
33
ab >−
. B.
ab
<
. C.
22ab>
. D.
33ab<
.
Câu 6: Rút gọn biểu thức
3
3
85aa
ta được
A. B.
5a
. C.
3a
. D.
3a
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
20x +=
. B.
2
30xx+=
. C.
2
60
x +=
. D.
2
10xx+ −=
.
Câu 8: Cho phương trình
2
3 50xx −=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
. Giá trị của
12
xx+
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 9: Nghim ca bt phương trình
90x −≤
A.
9x ≤−
. B.
9x
. C.
9
x
. D.
9x ≥−
.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2yx=
?
A.
(1; 2)M
. B.
( 1; 2)
N −−
. C.
(2; 2)P
. D.
(3; 4)Q
.
Câu 11: Hệ phương trình
7
22
xy
xy
+=
−=
có nghiệm
(; )xy
A.
(3; 6)
. B.
(3; 4)
. C.
( 3; 4)−−
. D.
(3; 4)
.
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
( 0)y ax a=
đi qua điểm
(1; 5)A
. Giá trị của
a
bằng
A.
6
. B.
25
. C.
5
. D.
1
25
.
4.a
10
Tuyn sinh vào
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
4, 2 cm cm
BC AC
= =
. Tính
sin .ABC
A.
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
3
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
20 cmBC =
3
sin
5
ABC =
. Độ dài cạnh
AC
bằng
A.
8
5
cm
. B.
7 cm
. C.
12 cm
. D.
14 cm
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết độ dài các cạnh
6 cmAB =
,
10 cmBC =
. Diện tích tam
giác
ABC
bằng
A.
2
10 cm
. B.
2
30 cm
. C.
2
60 cm
. D.
2
24 cm
.
Câu 16: Cho tam giác
ABD
nội tiếp đường tròn
( )
O
60AOB = °
(tham khảo nh vẽ). Số đo của
ADB
bằng
A.
60°
. B.
120
°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 18: Cho tứ giác
MNPQ
nội tiếp đường tròn
(;)OR
40NMQ = °
. Số đo của góc
NPQ
bằng
A.
50°
. B.
140°
. C.
180°
. D.
90°
.
Câu 19:
Trên đường tròn
( )
; 2 cmO
lấy hai điểm
,AB
sao cho
90AOB = °
. Độ dài cung nhỏ
AB
bằng
A.
cm
π
. B.
2 cm
π
. C.
3 cm
π
. D.
4 cm
π
.
Câu 20: Cho hai đường tròn
( )
; 5 cmA
( )
;4 cmB
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
5 cm
. B.
13 cm
. C.
1 cm
. D.
9 cm
.
PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Cho biểu thức
2
( 5) 2Px= −+
.
a) Biểu thức
P
xác định với mọi
x
.
b) Giá tr của biểu thức
P
bằng
5
ti
6x =
.
c) Với điều kiện xác định ca
x
thì
52Px=−+
.
o
60
O
B
A
D
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 3
d) Vi
5x
<
thì rút gọn biểu thức đã cho ta được
3Px=
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
( ):Pyx=
đường thẳng
( ):d y xm
=
(với
m
tham số).
a) Đồ thị của parabol
()P
nhn trục tung làm trục đối xng.
b) Đồ thị của parabol
()
P
nằm phía trên trục hoành.
c) Đim
(0; 0)
O
là đim cao nht của đồ th parabol
()
P
.
d) Đường thng
()
d
tiếp xúc với parabol
()
P
khi
1
4
m =
.
Câu 23: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
( ): 4d yx=
2
( ) : ( 1) 3dym x=−+
(với
m
là tham số).
a) Đường thẳng
2
()d
là đồ th hàm s bậc nhất khi
1m
.
b) Đưng thng
1
()d
có h s góc bằng
4
.
c) Đưng thng
1
()d
song song vi đường thẳng
2
()d
khi
4m =
.
d) Đường thng
1
()d
ct hai trc
,Ox
Oy
lần lượt ti hai đim
,
A
B
và tam giác
OAB
có din
tích bằng
8
.
Câu 24: Cho phương trình
2
20
x mx+ −=
(1)
(với
m
là tham số).
a) Vi
2
m =
thì phương trình
(1)
tr thành phương trình
2
4 20xx
−=
.
b) Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
(1)
thì ta có
12
xx m
+=
12
2xx =
.
c) Phương trình
(1)
có biệt thc
2
8m∆= +
.
d) Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
(1)
thì ta có
22 2
12
4xxm+=
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
30ABC = °
, cạnh
4 cmBC =
.
a) S đo của góc
ACB
bằng
60°
.
b)
tan 3ABC =
.
c) Độ dài cạnh
AC
bằng
23
cm
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng
2 cm
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
( )
O
đường cao
Kẻ
HD AB
( )
,. HE AC D AB E AC ∈∈
Gọi đường thẳng
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
A
.
a) T giác
ADHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
.
b) Đưng thng
d
vuông góc với đường thng
OA
.
c) Khi
40ACB = °
thì
140EDB
= °
.
d) Đưng thng
d
không song song với đường thng
DE
.
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 27: Biến đổi phương trình
2
62
4
xx
x
+=
về dạng
2
60bxax + +=
(, )ab
. Tính tổng
ab+
.
Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí
E
cách cây thông
25 m
nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc
42
ABC =
°
so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến
mặt đất bằng
1,7 m
. Tính chiều cao
DA
của cây thông theo đơn vị
m
(kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Câu 29: Một khu đất dạng hình tam giác
ABC
vuông cân tại
A
với
40 mAB =
. Người ta trồng hoa
trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn li của khu đất thì trồng
cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị
2
m
(lấy
3,14
π
, kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
12 m,AB =
16 mAC =
. Bác An mun
rào mt mảnh vườn hình ch nht
ADME
trên khu đất đó để trng rau sao cho các đnh
,,DEM
lần lượt nm trên các cnh
,,AB AC BC
(xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích ln nht ca
mảnh vườn
ADME
theo đơn vị
2
m
.
---Hết---
A
C
D
B
16 m
12 m
E
D
B
C
A
M
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 5
NG DN GII
PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca
36
A.
6
. B.
6
. C.
6±
. D.
36
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
2
8 18
2
A =−+
ta được
A.
2
. B.
42
. C.
. D.
62
.
Câu 3: Điều kiện ca
x
để biểu thc
5
x
có nghĩa là
A.
5x
. B.
5x >
. C.
5x <
. D.
5x
.
Câu 4: Giá tr ca biểu thức
16 3
bằng
A.
1
. B.
19
. C.
13
. D.
16
.
Câu 5: Nếu
33a cb c+ >+
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
33ab >−
. B.
ab<
. C.
22ab>
. D.
33ab<
.
Câu 6: Rút gọn biểu thức
3
3
85aa
ta được
A. B.
5
a
. C.
3a
. D.
3a
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
20x +=
. B.
2
30xx
+=
. C.
2
60x
+=
. D.
2
10
xx
+ −=
.
Câu 8: Cho phương trình
2
3 50xx
−=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
. Giá trị của
12
xx
+
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 9: Nghim ca bt phương trình
90x −≤
A.
9x ≤−
. B.
9x
. C.
9
x
. D.
9x ≥−
.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2yx=
?
A.
(1; 2)M
. B.
( 1; 2)N −−
. C.
(2; 2)P
. D.
(3; 4)Q
.
Câu 11: Hệ phương trình
7
22
xy
xy
+=
−=
có nghiệm
(; )xy
A.
(3; 6)
. B.
(3; 4)
. C.
( 3; 4)−−
. D.
(3; 4)
.
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
( 0)y ax a=
đi qua điểm
(1; 5)A
. Giá trị của
a
bằng
A.
6
. B.
25
. C.
5
. D.
1
25
.
4.a
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
4, 2 cm cm
BC AC
= =
. Tính
sin .ABC
A.
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
3
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
20 cmBC =
3
sin
5
ABC =
. Độ dài cạnh
AC
bằng
A.
8
5
cm
. B.
7 cm
. C.
12 cm
. D.
14 cm
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết độ dài các cạnh
6 cmAB =
,
10 cmBC =
. Diện tích tam
giác
ABC
bằng
A.
2
10 cm
. B.
2
30 cm
. C.
2
60 cm
. D.
2
24 cm
.
Câu 16: Cho tam giác
ABD
nội tiếp đường tròn
( )
O
60AOB = °
(tham khảo nh vẽ). Số đo của
ADB
bằng
A.
60°
. B.
120
°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 18: Cho tứ giác
MNPQ
nội tiếp đường tròn
(;)OR
40NMQ = °
. Số đo của góc
NPQ
bằng
A.
50°
. B.
140°
. C.
180°
. D.
90°
.
Câu 19:
Trên đường tròn
( )
; 2 cmO
lấy hai điểm
,AB
sao cho
90AOB = °
. Độ dài cung nhỏ
AB
bằng
A.
cm
π
. B.
2 cm
π
. C.
3 cm
π
. D.
4 cm
π
.
Câu 20: Cho hai đường tròn
( )
; 5 cmA
( )
;4 cmB
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
5 cm
. B.
13 cm
. C.
1 cm
. D.
9 cm
.
PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Cho biểu thức
2
( 5) 2Px= −+
.
a) Biểu thức
P
xác định với mọi
x
.
b) Giá tr của biểu thức
P
bằng
5
ti
6x =
.
c) Với điều kiện xác định ca
x
thì
52Px=−+
.
o
60
O
B
A
D
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 7
d) Vi
5x
<
thì rút gọn biểu thức đã cho ta được
3Px=
.
Lời giải
a) Đ b) S c) Đ d) S
a)
2
( 5) 2Px= −+
xác định vi mi
x
. Do đó a) Đúng.
b) Với
6x =
thì
2
(6 5) 2 3
P
= +=
. Do đó b) Sai.
c) Ta có:
2
( 5) 2 5 2
Px x= += +
. Do đó c) Đúng.
d) Vi
5x <
thì
50x −<
. Do đó
525 27
Px x x
= +=+=−
. Do đó d) Sai.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
( ):Pyx=
đường thẳng
( ):d y xm=
(với
m
tham số).
a) Đồ thị của parabol
()P
nhn trục tung làm trục đối xng.
b) Đồ thị của parabol
()
P
nằm phía trên trục hoành.
c) Đim
(0; 0)O
là đim cao nht của đồ th parabol
()P
.
d) Đường thng
()d
tiếp xúc với parabol
()P
khi
1
4
m =
.
Lời giải
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
a) Parabol
2
( ):Pyx=
nhn trục tung làm trục đối xng. Do đó a) Đúng.
b) Parabol
2
( ):Pyx=
có h s
10a = >
nên đồ thị của parabol
()P
nm phía trên trc hoành.
Do đó b) Đúng.
c) Parabol
2
( ):Pyx=
có h s
10a = >
nên điểm
(0; 0)O
đim thp nht ca đ th parabol
()P
. Do đó c) Sai.
d) Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
( ):
Pyx=
đường thẳng
( ):d y xm
=
là:
22
0x xm x xm
= −+ =
( )
2
1 4.1. 1 4mm∆= =
10a =
nên đường thng
()d
tiếp xúc với parabol
()P
khi
1
0 14 0
4
mm∆= = =
.
Do đó d) Đúng.
Câu 23: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
( ): 4d yx
=
2
( ) : ( 1) 3dym x=−+
(với
m
là tham số).
a) Đường thẳng
2
()d
là đồ th hàm s bậc nhất khi
1m
.
b) Đưng thng
1
()d
có h s góc bằng
4
.
c) Đưng thng
1
()d
song song vi đường thẳng
2
()d
khi
4
m =
.
d) Đường thng
1
()d
ct hai trc
,Ox
Oy
lần lượt ti hai đim
,A
B
và tam giác
OAB
có din
tích bằng
8
.
Lời giải
a) Đ b) S c) S d) Đ
a) Đ đường thng
2
( ) : ( 1) 3dym x=−+
là đ th hàm s bậc nht khi
10 1mm−≠
. Do đó
a) Đúng.
b) Đưng thng
1
( ): 4d yx=
có h s góc bằng
1
. Do đó b) Sai.
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 8
c) Đưng thng
1
()d
song song vi đường thẳng
2
()d
khi
11
2
43
m
m
=
⇒=
−≠
. Do đó c) Sai.
d) Ta có:
1
( ): 4d yx=
ct hai trc
,
Ox
Oy
ln lưt tại hai điểm
( ) ( )
4;0 , 0; 4
AB
.
Din tích tam giác
OAB
bằng
11
. 44 8
22
OA OB = ⋅⋅ =
. Do đó d) Đúng.
Câu 24: Cho phương trình
2
20x mx+ −=
(1)
(với
m
là tham số).
a) Vi
2m =
thì phương trình
(1)
tr thành phương trình
2
4 20
xx −=
.
b) Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
(1)
thì ta có
12
xx m+=
12
2
xx
=
.
c) Phương trình
(1)
có biệt thc
2
8m∆= +
.
d) Gi s
12
,
xx
là hai nghim của phương trình
(1)
thì ta có
22 2
12
4xxm+=
.
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) S
a) Vi
2m =
thì phương trình
(1)
tr thành:
2
2 20
xx+ −=
. Do đó a) Sai.
b) Ta có:
20ac =−<
nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm
12
,xx
.
Áp dụng h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
xx m
xx
+=
=
. Do đó b) Đúng.
c) Phương trình
(1)
có biệt thc
22
4.1.( 2) 8mm∆= = +
. Do đó c) Đúng.
d) Với mi
m
thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm
12
,xx
.
Ta có:
( )
2
22 2 2
1 2 1 2 12
2 ( ) 2.( 2) 4x x x x xx m m+ = + = −= +
. Do đó d) Sai.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
30ABC = °
, cạnh
4 cmBC =
.
a) S đo của góc
ACB
bằng
60°
.
b)
tan 3ABC =
.
c) Độ dài cạnh
AC
bằng
23
cm
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng
2 cm
.
Lời giải
a) Đ b) S c) S d) Đ
a) Ta có:
ABC
vuông tại
A
(gt)
90ABC ACB⇒+=°
30 90 60ACB ACB °+ = ° = °
. Do đó a) Đúng.
b) Ta có:
3
tan tan 30
3
ABC = °=
. Do đó b) Sai.
c) Ta có:
( )
.sin 4.sin 30 2 cmAC BC ABC= = °=
. Do đó c) Sai.
d) Ta có:
ABC
vuông tại
A
(gt)
4 cm
30
°
A
C
B
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng
1
2
2
cmBC =
. Do đó d) Đúng.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
( )
O
đường cao
Kẻ
HD AB
(
)
,. HE AC D AB E AC ∈∈
Gọi đường thẳng
d
là tiếp tuyến của đường tròn
(
)
O
tại
A
.
a) T giác
ADHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
.
b) Đưng thng
d
vuông góc với đường thng
OA
.
c) Khi
40ACB
= °
thì
140EDB = °
.
d) Đưng thng
d
không song song với đường thng
DE
.
Lời giải
a) Đ b) Đ c) Đ d) S
a) Ta có:
90ADH AEH= = °
T giác
ADHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
. Do đó a) Đúng.
b) Ta có: đường thng
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
A
(gt)
d OA⇒⊥
. Do đó b) Đúng.
c) Ta có:
( )
2
..ADH AHB g g AD AB AH∆∆ =
(1)
( )
2
..AEH AHC g g AE AC AH∆∆ =
(2)
T (1), (2) suy ra
( )
. . ..AD AB AE AC ADE ACB c g c= ⇒∆
40ADE AEB⇒==°
.
180ADE BDE+=°
(2 góc kề bù)
140BDE
⇒=°
. Do đó c) Đúng.
d) K
( )
OK AB K AB⊥∈
.
Ta có:
( )
1
90
2
dAB BAO AOK KAO dAB AOK AOB
+ = + = °⇒ = =
1
2
ACB AOB dAB ACB= ⇒=
ADE ACB=
(cm câu c)
//dAB ADE d DE⇒=
. Do đó d) Sai.
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 27: Biến đổi phương trình
2
62 4 xx x+=
về dạng
2
60bxax + +=
(, )ab
. Tính tổng
ab+
.
Lời giải
A. 5
d
K
D
E
H
C
O
B
A
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Ta có:
2
2
4 6 2 3 60 5
2
x x abx
xx
+ =−⇔ + +=⇒+=
.
Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí
E
cách cây thông
25 m
nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc
42
ABC =
°
so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến
mặt đất bằng
1,7 m
. Tính chiều cao
DA
của cây thông theo đơn vị
m
(kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Lời giải
A. 24,2
Ta có:
.tan 25.tan 42 22,5AC BC ABC= = °≈
( )
22, 5 1, 7 24, 2 mAD AC CD= + +=
Câu 29: Một khu đất dạng hình tam giác
ABC
vuông cân tại
A
với
40 mAB =
. Người ta trồng hoa
trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn li của khu đất thì trồng
cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị
2
m
(lấy
3,14
π
, kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
Lời giải
A. 172
Ta có:
( )
11
. 40 40 800
22
2
m
ABC
S AB AC
= =⋅⋅=
( )
22
.40 .45
200
360 360
2
m
qt
Rn
S
ππ
π
= = =
Ta có diện tích trồng cỏ bằng
( )
800 200 172
2
m
ABC qt
SS
π
−=
Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
12 m,AB =
16 mAC =
. Bác An mun
rào mt mảnh vườn hình ch nht
ADME
trên khu đất đó để trng rau sao cho các đnh
,,DEM
A
C
D
B
TUYN TP Đ TUYN SINH VÀO 10 NĂM 2025-2026
THCS.TOANMATH.com Trang 11
lần lượt nm trên các cnh
,,AB AC BC
(xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích ln nht ca
mảnh vườn
ADME
theo đơn vị
2
m
.
Lời giải
A. 48
Đặt
,
AD x AE y= =
(đơn vị: m, điều kiện
0 12, 0 16xy<< <<
).
12 , 16 , ,DB x CE y ME x DM y
⇒= = = =
.
Ta có:
( )
.
BD DM
BDM MEC g g
ME EC
⇒=
12
192 12 16 192 16 12
16
xy
y x xy xy x y
xy
= += = +
Ta có:
(
)
2
02a b a b ab +≥
(*). Áp dụng bất đẳng thc (*), ta có:
192
192 16 12 2 16 .12 192 2 192 48
2
x y x y xy xy= + ⇔≤ =
.
Vậy diện tích ln nht mảnh vườn
ADME
( )
48
2
m
khi
16 12 6
48 8
xyx
xy y
= =


= =

.
---Hết---
16 m
12 m
E
D
B
C
A
M
16 -
y
12 -
x
y
x
y
x
16 m
12 m
E
D
B
C
A
M

Preview text:


TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026 Tuyển sinh vào 10 Tỉnh Đăk Nông
PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 . B. 6 − . C. 6 ± . D. 36.
Câu 2: Rút gọn biểu thức 2 A = 8 − + 18 ta được 2 A. 2 . B. 4 2 . C. 5 2 . D. 6 2 .
Câu 3: Điều kiện của x để biểu thức x −5 có nghĩa là
A. x ≠ 5 .
B. x > 5.
C. x < 5. D. x ≥ 5.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 16 −3 bằng A. 1. B. 19. C. 13. D. 16.
Câu 5: Nếu a + 3c > b + 3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3 − a > 3 − b .
B. a < b .
C. 2a > 2b .
D. 3a < 3b .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 3 3
8a − 5a ta được A. 4a. B. 5a . C. 3a . D. 3 − a .
Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. x + 2 = 0. B. 2 x + 3x = 0 . C. 2 x + 6 = 0. D. 2
x + x −1 = 0 .
Câu 8: Cho phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị của x + x bằng 1 2 1 2 A. 3 − . B. 5. C. 3. D. 5 − .
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình x −9 ≤ 0 là A. x ≤ 9 − . B. x ≤ 9. C. x ≥ 9. D. x ≥ 9 − .
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ?
A. M (1;2). B. N( 1; − 2 − ) .
C. P(2;2) . D. Q(3;4) . x + y = 7
Câu 11: Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y) là 2x y = 2 A. (3;6). B. (3;4) . C. ( 3 − ; 4 − ) . D. (3; 4 − ) .
Câu 12: Đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm (
A 1;5) . Giá trị của a bằng A. 6 . B. 25 . C. 5. D. 1 . 25 THCS.TOANMATH.com Trang 1
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 4 cm, AC = 2 cm . Tính  sin ABC. A. 3 ⋅ B. 1 ⋅ C. 1 ⋅ D. 3 ⋅ 2 2 3 3
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 20 cm và  3
sin ABC = . Độ dài cạnh AC bằng 5 A. 8 cm . B. 7 cm . C. 12 cm . D. 14 cm . 5
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết độ dài các cạnh AB = 6 cm , BC =10 cm . Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 10 cm . B. 2 30 cm . C. 2 60 cm . D. 2 24 cm .
Câu 16: Cho tam giác ABD nội tiếp đường tròn (O) và 
AOB = 60° (tham khảo hình vẽ). Số đo của  ADB bằng D O B o 60 A A. 60°. B. 120°. C. 30° . D. 90° .
Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 3.
Câu 18: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn ( ; O R) và 
NMQ = 40° . Số đo của góc  NPQ bằng A. 50° . B. 140°. C. 180°. D. 90° .
Câu 19: Trên đường tròn ( ;
O 2 cm) lấy hai điểm , A B sao cho 
AOB = 90° . Độ dài cung nhỏ  AB bằng A. π cm . B. 2π cm . C. 3π cm . D. 4π cm .
Câu 20: Cho hai đường tròn ( ; A 5 cm) và ( ; B 4
cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 cm . B. 13 cm . C. 1 cm . D. 9 cm .
PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Cho biểu thức 2
P = (x − 5) + 2 .
a) Biểu thức P xác định với mọi x∈ .
b) Giá trị của biểu thức P bằng 5 tại x = 6 .
c)
Với điều kiện xác định của x thì P = x − 5 + 2. THCS.TOANMATH.com Trang 2
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
d) Với x < 5 thì rút gọn biểu thức đã cho ta được P = x − 3 .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = x m (với m tham số).
a) Đồ thị của parabol (P) nhận trục tung làm trục đối xứng.
b)
Đồ thị của parabol (P) nằm phía trên trục hoành.
c)
Điểm O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị parabol (P) .
d) Đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) khi 1 m = . 4
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y = x − 4 và (d ) : y = (m −1)x + 3 (với 1 2 m là tham số).
a) Đường thẳng (d ) là đồ thị hàm số bậc nhất khi m ≠1. 2
b) Đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 4 − . 1
c) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng (d ) khi m = 4 . 1 2
d) Đường thẳng (d ) cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm ,
A B và tam giác OAB có diện 1 tích bằng 8 .
Câu 24: Cho phương trình 2
x + mx − 2 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Với m = 2 thì phương trình (1) trở thành phương trình 2
x − 4x − 2 = 0 .
b) Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1) thì ta có x + x = −m x x = 2 − . 1 2 1 2 1 2
c) Phương trình (1) có biệt thức 2 ∆ = m + 8.
d) Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1) thì ta có 2 2 2
x + x = m − 4. 1 2 1 2
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết 
ABC = 30°, cạnh BC = 4 cm .
a) Số đo của góc 
ACB bằng 60°. b)  tan ABC = 3 .
c) Độ dài cạnh AC bằng 2 3 cm .
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 cm .
Câu 26: Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có đường cao AH. Kẻ HD AB
HE AC (DAB, E AC).
Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A .
a) Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH .
b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng OA. c) Khi  ACB = 40° thì  EDB =140° .
d) Đường thẳng d không song song với đường thẳng DE .
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. THCS.TOANMATH.com Trang 3
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
Câu 27: Biến đổi phương trình 2
2x + 4x = x − 6 về dạng 2
ax + bx + 6 = 0 (a,b) . Tính tổng a + b .
Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí E cách cây thông 25 m và nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc 
ABC = 42° so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến
mặt đất bằng 1,7 m . Tính chiều cao DA của cây thông theo đơn vị m (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Câu 29: Một khu đất có dạng hình tam giác ABC vuông cân tại A với AB = 40 m . Người ta trồng hoa
trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn lại của khu đất thì trồng
cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị 2
m (lấy π ≈ 3,14 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). B D A C
Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác ABC vuông tại A , có AB =12 m, AC =16 m . Bác An muốn
rào một mảnh vườn hình chữ nhật ADME trên khu đất đó để trồng rau sao cho các đỉnh D, E, M
lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, BC (xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích lớn nhất của
mảnh vườn ADME theo đơn vị 2 m . A 12 m D 16 m E B M C ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 4
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 . B. 6 − . C. 6 ± . D. 36.
Câu 2: Rút gọn biểu thức 2 A = 8 − + 18 ta được 2 A. 2 . B. 4 2 . C. 5 2 . D. 6 2 .
Câu 3: Điều kiện của x để biểu thức x −5 có nghĩa là
A. x ≠ 5 .
B. x > 5.
C. x < 5. D. x ≥ 5.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 16 −3 bằng A. 1. B. 19. C. 13. D. 16.
Câu 5: Nếu a + 3c > b + 3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3 − a > 3 − b .
B. a < b .
C. 2a > 2b .
D. 3a < 3b .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 3 3
8a − 5a ta được A. 4a. B. 5a . C. 3a . D. 3 − a .
Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. x + 2 = 0. B. 2 x + 3x = 0 . C. 2 x + 6 = 0. D. 2
x + x −1 = 0 .
Câu 8: Cho phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị của x + x bằng 1 2 1 2 A. 3 − . B. 5. C. 3. D. 5 − .
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình x −9 ≤ 0 là A. x ≤ 9 − . B. x ≤ 9. C. x ≥ 9. D. x ≥ 9 − .
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ?
A. M (1;2). B. N( 1; − 2 − ) .
C. P(2;2) . D. Q(3;4) . x + y = 7
Câu 11: Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y) là 2x y = 2 A. (3;6). B. (3;4) . C. ( 3 − ; 4 − ) . D. (3; 4 − ) .
Câu 12: Đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm (
A 1;5) . Giá trị của a bằng A. 6 . B. 25 . C. 5. D. 1 . 25 THCS.TOANMATH.com Trang 5
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 4 cm, AC = 2 cm . Tính  sin ABC. A. 3 ⋅ B. 1 ⋅ C. 1 ⋅ D. 3 ⋅ 2 2 3 3
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 20 cm và  3
sin ABC = . Độ dài cạnh AC bằng 5 A. 8 cm . B. 7 cm . C. 12 cm . D. 14 cm . 5
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết độ dài các cạnh AB = 6 cm , BC =10 cm . Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 10 cm . B. 2 30 cm . C. 2 60 cm . D. 2 24 cm .
Câu 16: Cho tam giác ABD nội tiếp đường tròn (O) và 
AOB = 60° (tham khảo hình vẽ). Số đo của  ADB bằng D O B o 60 A A. 60°. B. 120°. C. 30° . D. 90° .
Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 3.
Câu 18: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn ( ; O R) và 
NMQ = 40° . Số đo của góc  NPQ bằng A. 50° . B. 140°. C. 180°. D. 90° .
Câu 19: Trên đường tròn ( ;
O 2 cm) lấy hai điểm , A B sao cho 
AOB = 90° . Độ dài cung nhỏ  AB bằng A. π cm . B. 2π cm . C. 3π cm . D. 4π cm .
Câu 20: Cho hai đường tròn ( ; A 5 cm) và ( ; B 4
cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 cm . B. 13 cm . C. 1 cm . D. 9 cm .
PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Cho biểu thức 2
P = (x − 5) + 2 .
a) Biểu thức P xác định với mọi x∈ .
b) Giá trị của biểu thức P bằng 5 tại x = 6 .
c)
Với điều kiện xác định của x thì P = x − 5 + 2. THCS.TOANMATH.com Trang 6
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
d) Với x < 5 thì rút gọn biểu thức đã cho ta được P = x − 3 . Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) S a) 2
P = (x − 5) + 2 xác định với mọi x . Do đó a) Đúng. b) Với x = 6 thì 2
P = (6 − 5) + 2 = 3 . Do đó b) Sai. c) Ta có: 2
P = (x − 5) + 2 = x − 5 + 2 . Do đó c) Đúng.
d) Với x < 5 thì x − 5 < 0. Do đó P = x − 5 + 2 = 5 − x + 2 = 7 − x . Do đó d) Sai.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = x m (với m tham số).
a) Đồ thị của parabol (P) nhận trục tung làm trục đối xứng.
b)
Đồ thị của parabol (P) nằm phía trên trục hoành.
c)
Điểm O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị parabol (P) .
d) Đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) khi 1 m = . 4 Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) Đ a) Parabol 2
(P) : y = x nhận trục tung làm trục đối xứng. Do đó a) Đúng. b) Parabol 2
(P) : y = x có hệ số a =1 > 0 nên đồ thị của parabol (P) nằm phía trên trục hoành. Do đó b) Đúng. c) Parabol 2
(P) : y = x có hệ số a =1 > 0 nên điểm O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị parabol (P) . Do đó c) Sai.
d) Phương trình hoành độ giao điểm của 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = x m là: 2 2
x = x m x x + m = 0 ∆ = (− )2
1 − 4.1.m =1− 4m
a =1 ≠ 0 nên đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) khi 1
∆ = 0 ⇒1− 4m = 0 ⇔ m = . 4 Do đó d) Đúng.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y = x − 4 và (d ) : y = (m −1)x + 3 (với 1 2 m là tham số).
a) Đường thẳng (d ) là đồ thị hàm số bậc nhất khi m ≠1. 2
b) Đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 4 − . 1
c) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng (d ) khi m = 4 . 1 2
d) Đường thẳng (d ) cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm ,
A B và tam giác OAB có diện 1 tích bằng 8 . Lời giải a) Đ b) S c) S d) Đ
a) Để đường thẳng (d ) : y = (m −1)x + 3 là đồ thị hàm số bậc nhất khi m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. Do đó 2 a) Đúng.
b) Đường thẳng (d ) : y = x − 4 có hệ số góc bằng 1. Do đó b) Sai. 1 THCS.TOANMATH.com Trang 7
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
c) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng (d ) khi 1 2 1  = m −1 
m = 2. Do đó c) Sai.  4 − ≠ 3
d) Ta có: (d ) : y = x − 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A(4;0), B(0;− 4) . 1
Diện tích tam giác OAB bằng 1 1
OA.OB = ⋅4⋅4 = 8. Do đó d) Đúng. 2 2
Câu 24: Cho phương trình 2
x + mx − 2 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Với m = 2 thì phương trình (1) trở thành phương trình 2
x − 4x − 2 = 0 .
b) Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1) thì ta có x + x = −m x x = 2 − . 1 2 1 2 1 2
c) Phương trình (1) có biệt thức 2 ∆ = m + 8.
d) Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1) thì ta có 2 2 2
x + x = m − 4. 1 2 1 2 Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
a) Với m = 2 thì phương trình (1) trở thành: 2
x + 2x − 2 = 0. Do đó a) Sai. b) Ta có: ac = 2
− < 0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x , x . 1 2
x + x = −m
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  . Do đó b) Đúng. x x = 2 −  1 2
c) Phương trình (1) có biệt thức 2 2 ∆ = m − 4.1.( 2
− ) = m + 8 . Do đó c) Đúng.
d) Với mọi m thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x , x . 1 2 Ta có: 2 2
x + x = (x + x )2 2 2
− 2x x = (−m) − 2.( 2
− ) = m + 4. Do đó d) Sai. 1 2 1 2 1 2
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết 
ABC = 30°, cạnh BC = 4 cm .
a) Số đo của góc 
ACB bằng 60°. b)  tan ABC = 3 .
c) Độ dài cạnh AC bằng 2 3 cm .
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 cm . Lời giải a) Đ b) S c) S d) Đ A 30° B 4 cm C a) Ta có: A
BC vuông tại A (gt) ⇒  +  ABC ACB = 90° ⇒ ° +  = ° ⇔  30 ACB 90
ACB = 60° . Do đó a) Đúng. b) Ta có:  3 tan ABC = tan 30° = . Do đó b) Sai. 3 c) Ta có: = 
AC BC.sin ABC = 4.sin 30° = 2 (cm) . Do đó c) Sai. d) Ta có: A
BC vuông tại A (gt) THCS.TOANMATH.com Trang 8
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
⇒ Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 1 BC = 2cm . Do đó d) Đúng. 2
Câu 26: Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có đường cao AH. Kẻ HD AB
HE AC (DAB, E AC).
Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A .
a) Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH .
b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng OA. c) Khi  ACB = 40° thì  EDB =140° .
d) Đường thẳng d không song song với đường thẳng DE . Lời giải a) Đ b) Đ c) Đ d) S A d K E D O B H C a) Ta có:  =  ADH AEH = 90°
⇒ Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH . Do đó a) Đúng.
b) Ta có: đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A (gt)
d OA . Do đó b) Đúng. c) Ta có: ADH AHB (g g) 2
. ⇒ AD. AB = AH (1) AEH AHC (g g) 2
. ⇒ AE. AC = AH (2)
Từ (1), (2) suy ra AD. AB = AE. AC ADEA
CB ( .cg.c) ⇒  =  ADE AEB = 40° . mà  + 
ADE BDE =180° (2 góc kề bù) ⇒ 
BDE =140° . Do đó c) Đúng.
d) Kẻ OK AB (K AB) . Ta có:  +  =  + 
dAB BAO AOK KAO (= 90°) ⇒  =  1 =  dAB AOK AOB 2 mà  1 =  ⇒  =  ACB AOB dAB ACB 2 mà  = 
ADE ACB (cm câu c) ⇒  = 
dAB ADE d // DE . Do đó d) Sai.
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 27: Biến đổi phương trình 2
2x + 4x = x − 6 về dạng 2
ax + bx + 6 = 0 (a,b) . Tính tổng a + b . Lời giải A. 5 THCS.TOANMATH.com Trang 9
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026 Ta có: 2 2
2x + 4x = x − 6 ⇔ 2x + 3x + 6 = 0 ⇒ a + b = 5.
Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí E cách cây thông 25 m và nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc 
ABC = 42° so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến
mặt đất bằng 1,7 m . Tính chiều cao DA của cây thông theo đơn vị m (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất). Lời giải A. 24,2 Ta có: = 
AC BC.tan ABC = 25.tan 42° ≈ 22,5
AD = AC + CD ≈ 22,5 +1,7 = 24,2 (m)
Câu 29: Một khu đất có dạng hình tam giác ABC vuông cân tại A với AB = 40 m . Người ta trồng hoa
trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn lại của khu đất thì trồng
cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị 2
m (lấy π ≈ 3,14 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). B D A C Lời giải A. 172 Ta có: 1 1 S = = ⋅ ⋅ = ∆ AB. AC 40 40 800 ( 2 m ABC ) 2 2 2 2 π R n π .40 .45 S = = = 200π ( 2 m qt ) 360 360
Ta có diện tích trồng cỏ bằng S
S = 800 − 200π ≈ ∆ 172 ( 2 m ABC qt )
Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác ABC vuông tại A , có AB =12 m, AC =16 m . Bác An muốn
rào một mảnh vườn hình chữ nhật ADME trên khu đất đó để trồng rau sao cho các đỉnh D, E, M THCS.TOANMATH.com Trang 10
TUYỂN TẬP ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – NĂM 2025-2026
lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, BC (xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích lớn nhất của
mảnh vườn ADME theo đơn vị 2 m . A 12 m D 16 m E B M C Lời giải A. 48 A x y 12 m D 16 m E 12 - x y 16 - y x B M C
Đặt AD = x, AE = y (đơn vị: m, điều kiện 0 < x <12, 0 < y <16 ).
DB =12 − x, CE =16 − y , ME = x, DM = y . Ta có: ∆ ∽∆ ( . ) BD DM BDM MEC g g ⇒ = ME EC 12 − x y ⇒ =
⇒192 −12y −16x + xy = xy ⇔ 192 =16x +12y x 16 − y
Ta có: ( a b)2 ≥ 0 ⇔ a +b ≥ 2 ab (*). Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có: 192
192 =16x +12y ≥ 2 16x.12y ⇔ 192 ≥ 2 192xy xy ≤ = 48 . 2
Vậy diện tích lớn nhất mảnh vườn ADME là 48 ( 2 m ) khi 16  x =12yx = 6  ⇒ . xy 48  = y = 8 ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 11
Document Outline

  • Tỉnh Đăk Nông
    • PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
      • Câu 1: Căn bậc hai số học của là
      • Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được
      • Câu 3: Điều kiện của để biểu thức có nghĩa là
      • Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng
      • Câu 5: Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
      • Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được
      • Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
      • Câu 8: Cho phương trình có hai nghiệm phân biệt . Giá trị của bằng
      • Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là
      • Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
      • Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm là
      • Câu 12: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị của bằng
      • Câu 13: Cho tam giác vuông tại , . Tính
      • Câu 14: Cho tam giác vuông tại , và . Độ dài cạnh bằng
      • Câu 15: Cho tam giác vuông tại , biết độ dài các cạnh , . Diện tích tam giác bằng
      • Câu 16: Cho tam giác nội tiếp đường tròn và (tham khảo hình vẽ). Số đo của bằng
      • Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?
      • Câu 18: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn và . Số đo của góc bằng
      • Câu 19: Trên đường tròn lấy hai điểm sao cho . Độ dài cung nhỏ bằng
      • Câu 20: Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng bằng
    • PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Câu 21: Cho biểu thức .
      • Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng (với tham số).
      • Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và (với là tham số).
      • Câu 24: Cho phương trình (với là tham số).
      • Câu 25: Cho tam giác vuông tại , biết , cạnh .
      • Câu 26: Cho tam giác nhọn, nội tiếp đường tròn và có đường cao Kẻ và Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại .
    • PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
      • Câu 27: Biến đổi phương trình về dạng . Tính tổng .
      • Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí cách cây thông và nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến mặt đất bằng . Tính chiều cao của cây thông theo đơn vị (kết quả làm tròn đến chữ ...
      • Câu 29: Một khu đất có dạng hình tam giác vuông cân tại với . Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn lại của khu đất thì trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị (lấy , kết quả làm t...
      • Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác vuông tại , có . Bác An muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật trên khu đất đó để trồng rau sao cho các đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh (xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn theo đơn vị .
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • PHẦN I (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
      • Câu 1: Căn bậc hai số học của là
      • Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được
      • Câu 3: Điều kiện của để biểu thức có nghĩa là
      • Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng
      • Câu 5: Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
      • Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được
      • Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
      • Câu 8: Cho phương trình có hai nghiệm phân biệt . Giá trị của bằng
      • Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là
      • Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
      • Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm là
      • Câu 12: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị của bằng
      • Câu 13: Cho tam giác vuông tại , . Tính
      • Câu 14: Cho tam giác vuông tại , và . Độ dài cạnh bằng
      • Câu 15: Cho tam giác vuông tại , biết độ dài các cạnh , . Diện tích tam giác bằng
      • Câu 16: Cho tam giác nội tiếp đường tròn và (tham khảo hình vẽ). Số đo của bằng
      • Câu 17: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?
      • Câu 18: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn và . Số đo của góc bằng
      • Câu 19: Trên đường tròn lấy hai điểm sao cho . Độ dài cung nhỏ bằng
      • Câu 20: Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng bằng
    • PHẦN II (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Câu 21: Cho biểu thức .
        • Lời giải
      • Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng (với tham số).
        • Lời giải
      • Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và (với là tham số).
        • Lời giải
      • Câu 24: Cho phương trình (với là tham số).
        • Lời giải
      • Câu 25: Cho tam giác vuông tại , biết , cạnh .
        • Lời giải
      • Câu 26: Cho tam giác nhọn, nội tiếp đường tròn và có đường cao Kẻ và Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại .
        • Lời giải
    • PHẦN III (2,0 điểm). Câu trả lời ngắn.
      • Câu 27: Biến đổi phương trình về dạng . Tính tổng .
        • Lời giải
      • Câu 28: Bạn An đứng tại vị trí cách cây thông và nhìn thấy ngọn cây này dưới một góc so với phương nằm ngang (tham khảo hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của An đến mặt đất bằng . Tính chiều cao của cây thông theo đơn vị (kết quả làm tròn đến chữ ...
        • Lời giải
      • Câu 29: Một khu đất có dạng hình tam giác vuông cân tại với . Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình quạt tròn (phần được tô đậm trong hình vẽ), phần còn lại của khu đất thì trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ theo đơn vị (lấy , kết quả làm t...
        • Lời giải
      • Câu 30: Cho một khu đất hình tam giác vuông tại , có . Bác An muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật trên khu đất đó để trồng rau sao cho các đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh (xem hình vẽ minh họa). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn theo đơn vị .
        • Lời giải