Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bến Tre; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
6 7 2
y m x
nghịch biến trên
.
b) Cho Parabol
: 2
P
y x
và đường thẳng
: 6
d
y x
. Biết
d
cắt
P
tại hai điểm phân
biệt
1 1
;
A x
y
,
2 2
;
B x
y
với
1 2
x
x
. Tính
2 1
4x
y
.
c) Rút gọn biểu thức
2
2 1 4 4 2 7
A x x x
(với
2
x
).
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
3 4 4 0
x m x m
(1), với
m
tham số. Tìm
m
để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
thỏa
1 2 1 2
20
x x xx
.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2
y xy x y xy y
x
.
b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
2
3 2 5 2 2
9 10
2 1
x xx x x
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
x
,
y
z
thỏa
3 2
xy xz
. Chứng minh rằng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1
dm
BC
12
dm
25
AH
.
a) Tính độ dài hai cạnh
AB
AC
b) Kẻ
HD
AB
;
HE
AC
(với
D
AB
,
E
AC
). Gọi
I
trung điểm của
BC
. Chứng
minh
IA
DE
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài của góc
A
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
D
.
Gọi
M
trung điểm của
BC
. Đường tròn ngoại tiếp
ADM
cắt các đường thẳng
AB
,
AC
lần
lượt tại
E
F
(với
E
,
F
khác
A
). Gọi
N
trung điểm của
EF
. Chứng minh rằng
MN
//
AD
.
____________________ HẾT ____________________
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
6 7 2
y m x
nghịch biến trên
.
b) Cho Parabol
: 2
P
y x
và đường thẳng
: 6
d
y x
. Biết
d
cắt
P
tại hai điểm phân
biệt
1 1
;
A x
y
,
2 2
;
B x
y
với
1 2
x
x
. Tính
2 1
4x
y
.
c) Rút gọn biểu thức
2
2 1 4 4 2 7
A x x x
(với
2
x
).
Lời giải
a) Hàm số
6 7 2
y m x
nghịch biến trên
6
6 7 0
7
m m
.
Vậy
6
7
m
thì hàm số đã cho nghịch biến trên
.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
, ta có:
2 2
0
2 2
6 6
x
x x
x
Có:
2
4.2.6 49 0
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
1 49
2
2.2
x
2
1 49 3
2.2 2
x
Với
1
2
x
, ta có
1
8
y
, suy ra
2;8
A
.
Với
2
3
2
x
, ta có
2
9
2
y
, suy ra
3 9
;
2 2
B
.
Khi đó, ta có:
2 1
4
4.
3
4 8 1
2
x y
.
Vậy
2 1
4
4
1
x y
.
c)
2
2
2
2 1 4 4 2 7
2 2 2 1 2 2 2.2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1 do 2 2 1 0
A x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
x
Vậy
A x
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
3 4 4 0
x m x m
(1), với
m
tham số. Tìm
m
để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
thỏa
1 2 1 2
20
x x xx
.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 2
4 6 9 1 13 4 64
6 10 25 5
m m mm m mm m
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
0 5 0 5 0 5
m m m
Vậy với
5
m
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Theo đề bài ta có:
1 2 1 2
20
x x xx
(2), với điều kiện
1
2
0
0
x
x
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1
0
x
2
0
x
, nghĩa là
5 5
5
3 0 3
1
4 4 0 1
m
m m
m
m
m
m
m
(*)
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
1 2
1 2
3
4 4
x x m
x x m
Ta có:
2
1 2 1 2 1 2
2
3 2 4 4
3 4 1
1 4 1
2
4 1 2
x x x x
m m
m m
m m m
x x
Từ đó, ta suy ra
1 2
1
1 2 do 1 2 0,x x m mm
Từ phương trình (2), ta được
1 2 1 2
1 2 02 10
4 4 2 22 4
x x x m m m m
x
(3)
Giải phương trình (3) với điều kiện:
11
0
2
22 4 mm
(**)
2
2
2
4
3
1 484 176 16
1 22 4
1 416 77 85 0
m m
m
m
m
mm
Ta có:
2
4.16.485 289 0
177
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt:
177 289
5
2.16
m
177 289 97
2.16 16
m
So với điều kiện (*) và (**) thì
m
.
Vậy không tồn tại giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2
y xy x y xy y
x
.
b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
2
3 2 5 2 2
9 10
2 1
x xx x x
.
Lời giải
a) Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1 2
2 1 2 0
2 1
2 1
2 1 1
y xy x y xy y
x y xy x y xy y
x y xy xy y x y
xy x
x
y y x y x y
x y xy y
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
1
(*)
2 1
1
1
**
2 1
x y
xy y
x y
xy y
2
1
1
1
0; 1
*
1
2;
1
1
0
1 1 0
1
x y
x y
x y
x y
y
x y
y y y
y
y
2
1
1
1
2; 1
( *
2
* )
1
2;
3 0
3
1 3 0
3
x y
x y
x y
x y
y
x y
y y
y
y
y
y
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:
0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3
S
.
b) Ta có:
2
2
2 2
2 2 2
2
2
2
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0
4 2 2 0
2 2
2 2 2 2 0
2 2
2 2 1 0
2 2
2 2 1 0
2 2
2 0
2 1 0
xy
xy
x y y x
x y y x y xy
xy
x y x y x y y x y
xy
x y x y y
x
y
y
x y x
xy
x y
y
x
y
y
y
y
Mặt khác,
2
2 2
2 2y xxy y y
, nghĩa là
2
0
y x
.
Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:
2
2
1
1
2
2
1
2
2 2
2 1 0
2 0
x
x
y
y
y
x
y
y
x
y
Vậy hệ có tập nghiệm là
1 1
; 1 , ;2
2 2
S
c) Giải phương trình (*):
2
3 2 5 2 2
9 10
2 1
x xx x x
.
Điều kiện xác định:
2
2
5
2
0
5 0
2 0 2
5
2
2
2
9 10
2
x
x
x x
x x
x
x x
.
Ta đặt
5
0
2
1
2
a x a
b x b
Ta thấy
2 2
2 2
2
2 5 2 2 1
2 5 2 3
2
2
2 5 92
10
a x x
a x x x
ab x x
b
b
xx
Phương trình (*) trở thành:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2 2 0
2 1 0
2 1 0
2 1 0
0 1
2 1 0 2
a a b ab a a a b a b b ab
a a b b
a b a b a b b a b
a
b b b
b a
b a b a b b
a b
a b b
b
a b
1
a b
nên ta chỉ giải phương trình (2)
2 1 0 1 0
1 1 0
1 0
1 2 0
2 0
a b a b b a b a b b a b b
a b a b b a b
a b
a b a b
a b
TH1: Với
2 0
a b
, ta có
2 0 2 5 2 2 0
2 5 2 2
3
2 5 4 2
2
a b x x
x x
x x x
So với điều kiện thì
3
2
x
(Nhận).
TH2: Với
1 0
a b
, ta có
1 0 2 5 2 1 0
2 5 2 1
2 5 3 2 2
2 2 2 0
2 2 2 0
2 0
2 0 2 2
2 4 2
2 2
2 2 0
a b x x
x x
x x x
x x
x x
x
x x x
x x
x
x
So với điều kiện thì
2
x
(Nhận) và
2
x
(Nhận).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3
2; ;2
2
S
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
x
,
y
z
thỏa
3 2
xy xz
. Chứng minh rằng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
.
Lời giải
Ta đặt
4 5 7
yz xz xy
M
x y z
, ta có
4 5 7
3 4 3 4
3 4
yz xz xy
M
x y z
yz yz xz xz xy xy
x x y y z z
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2 . 3.2 . 4.2 .
2 6 8
2 2 6 6
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
z y x
z x y x
M
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2.2 6.2
4 3 4.2 8
M xz xy
xz xy
Dấu “
” xảy ra khi và chỉ khi
1
2
3 2
x y z
x y z
xz xy
.
Vậy khi
1
2
x y z
thì
8
M
(đpcm).
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1
dm
BC
12
dm
25
AH
.
a) Tính độ dài hai cạnh
AB
AC
b) Kẻ
HD
AB
;
HE
AC
(với
D
AB
,
E
AC
). Gọi
I
trung điểm của
BC
. Chứng
minh
IA
DE
.
Lời giải
a) Tính độ dài hai cạnh
AB
AC
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho
ABC
vuông tại
A
, ta có:
2 2 2 2 2
2 2
1 1
12 144
. . .
25 625
AC BC AC
AB AC AH BC
AB AB
AB AC
Khi đó,
2
AB
2
AC
là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được
2
144
0
6 5
1
2
X X
Ta có:
2
144 49
0
625 6 5
1 4.1.
2
nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt:
1
49
1
9
625
2.1 25
X
2
49
1
16
625
2 25
X
Theo giả thiết,
AB AC
, nên ta được:
2
2
2
1
2
2
16 4
25 5
9 3
25 5
AB AB
A
A
X
B
AC
AC
X C
Vậy
4
dm
5
AB
3
dm
5
AC
.
b) Chứng minh
IA
DE
.
Gọi
F
là giao điểm của
AI
DE
.
Xét tứ giác
EHDA
, ta có:
90
90
90 vuoâng taïi A
HEA A C
HDA A B
D
D
A E
HE
H
A BC
Tứ giác
EHDA
là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
Tứ giác
EHDA
là tứ giác nội tiếp.
ADE AHE
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AE
)
AHE ECH
(cùng phụ với
CHE
)
A
ADE ECH
CB
ADE
(1)
Xét
ABC
vuông tại
A
I
là trung điểm của
BC
1
2
IA IB BC
(định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
IAB
cân tại
I
IAB IBA
(2)
Từ (1) và (2), ta suy ra:
90
ADE IAB ACB IBA ACB ABC
(
ABC
vuông tại
A
)
Áp dụng định lý tổng 3 góc trong
ADF
, ta có:
180 180
180
180
180 vuoâng taïi A
90 90
FA D FDA A FD A FD FA D FDA
A FD IA B A CB
A BFD A CB
A FD A B
A C
C
Do đó,
IA
DE
(đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài của góc
A
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
D
.
Gọi
M
trung điểm của
BC
. Đường tròn ngoại tiếp
ADM
cắt các đường thẳng
AB
,
AC
lần
lượt tại
E
F
(với
E
,
F
khác
A
). Gọi
N
trung điểm của
EF
. Chứng minh rằng
MN
//
AD
.
Lời giải
Dựng hình bình hành
BPCF
.
Hai đường chéo
BC
PF
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
M
là trung điểm của
BC
(gt)
M
cũng là trung điểm của
PF
.
Xét
PEF
, ta có
N
là trung điểm của
EF
(gt),
M
là trung điểm của
PF
(cmt)
MN
là đường trung bình của
PEF
E
MN
P
(1)
Ta có:
MPB MFA
(cặp góc so le trong của
PB
FA
,
PBFC
là hình bình hành)
MDA MEA MFA
(các góc nội tiếp cùng chắn cung
AM
)
MEA MPB
, nghĩa là
MEB MPB
Xét tứ giác
BMEP
, ta có
MEB MPB
(cmt)
Tứ giác
BMEP
nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
BEP BMP
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
BP
)
BMP FMD
(đối đỉnh)
Mặt khác
FMD FAD
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
FD
)
BEP FAD
, nghĩa là
AEP FAD
(2)
Ta có:
AD
là phân giác ngoài của
BAC
(gt)
180
BAC CAE
(kề bù)
AD
là phân giác của
CAE
FAD EAD
(3)
Từ (2) và (3), ta suy ra
AEP EAD
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên
EP
AD
(4)
Từ (1) và (4), ta suy ra
MN AD
(đpcm).
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  6  7m x  2 nghịch biến trên . b) Cho Parabol P 2
: y  2x và đường thẳng d  : y  x  6. Biết d  cắt P tại hai điểm phân
biệt A x ; y , B x ; y với x  x . Tính 4x  y . 2 2  1 1  1 2 2 1
c) Rút gọn biểu thức A   x   2
2 1  4x  4 x  2  7 (với x  2 ). Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  m  3 x  4m  4  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa x  x  x x  20 . 1 2 1 2 1 2 Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2
x y  xy  2x 1  y  xy  2y . 2 y  2xy  2  0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x  y  y  2x  2  0.
c) Giải phương trình:  x   x   x   2 3 2 5 2 2  2x  9x 10  1 . Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy  xz  2. Chứng minh rằng: 4yz 5xz 7xy    8 . x y z Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB  AC ), có đường cao AH . Biết BC  1dm và 12 AH  dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC
b) Kẻ HD  AB ; HE  AC (với D  AB , E  AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh IA  DE . Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D .
Gọi M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp A
 DM cắt các đường thẳng AB , AC lần
lượt tại E và F (với E , F khác A). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD.
____________________ HẾT ____________________ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  6  7m x  2 nghịch biến trên  . b) Cho Parabol P 2
: y  2x và đường thẳng d  : y  x  6. Biết d  cắt P tại hai điểm phân
biệt A x ; y , B x ; y với x  x . Tính 4x  y . 2 2  1 1  1 2 2 1
c) Rút gọn biểu thức A   x   2
2 1  4x  4 x  2  7 (với x  2 ). Lời giải 6
a) Hàm số y  6  7m x  2 nghịch biến trên   6  7m  0  m  . 7 6
Vậy m  thì hàm số đã cho nghịch biến trên . 7
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d , ta có: 2 2
2x  x  6  2x  x  6  0 Có:    2 1  4.2.6  49  0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 49 1 49 3 x   2  và x   1 2.2 2 2.2 2
Với x  2, ta có y  8, suy ra A2;8. 1 1 3 9  3 9 
Với x  , ta có y  , suy ra B  ; . 2  2 2 2  2 2 Khi đó, ta có: 3
4x  y  4.  8  14 . 2 1 2 Vậy 4x  y  14. 2 1 c) A   x  2  2 1  4x  4 x  2  7
 x  2  2 x  2 1 2 x  22  2.2 x  2 1
 x 1 2 x  2  2 x  2  2 1
 x 1 2 x  2  2 x  2 1
 x 1 2 x  2  2 x  2 1 do 2 x  21 0  x Vậy A  x . Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  m  3 x  4m  4  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa x  x  x x  20 . 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Ta có:   m  32  4m  4  m  m   6m  6  m 10m  25  m  52 2 2 4 6 9 1 1
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    m  2 0
5  0  m  5  0  m  5
Vậy với m  5 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. x  0
Theo đề bài ta có: x  x  x x  20 (2), với điều kiện 1 1 2 1 2 x  0  2
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x  0 và x  0, nghĩa là 1 2 m  5 m  5   m  5
m  3  0  m  3    (*) m  1  4m  4    0 m  1 x  x  m  3
Áp dụng định lý Vi-et, ta có: 1 2  x x  4m  4  1 2 Ta có:
 x  x 2  x  x  2 x x 1 2 1 2 1 2  m  3  2 4m  4  m  3  4 m 1
 m 1 4 m 1 4   m 1 22 Từ đó, ta suy ra x  x  m 1 2 do m 1 2  0, m   1 1 2  
Từ phương trình (2), ta được
x  x  x x  20  m 1 2  4m  4  20  m 1  22  4m (3) 1 2 1 2 11
Giải phương trình (3) với điều kiện: 22  4m  0  m  (**) 2
3  m 1  22  4m2 2
 m 1  484 176m 16m 2  16m 177m  485  0 4 Ta có:    1
 772  4.16.485  289  0
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt: 177  289 177  289 97 m   5 và m   2.16 2.16 16
So với điều kiện (*) và (**) thì m  .
Vậy không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2
x y  xy  2x 1  y  xy  2y . 2 y  2xy  2  0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x  y  y  2x  2  0.
c) Giải phương trình:  x   x   x   2 3 2 5 2 2  2x  9x 10  1 . Lời giải a) Ta có: 2 2 2
x y  xy  2x 1  y  xy  2y 2 2 2
 x y  xy  2x 1 y  xy  2y  0   2 2 x y  xy    2
xy  y   2 x  y  1
 xy  x  y  y x  y  2 x  y  1
  x  yxy  y  2 1   1
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có: x  y 1  (*)       xy y 2 1 1   x  y  1    ** xy  y  2  1  x  1 y         x 1 y x 1 y  x  0; y  1 *       y   1 y   1 2 y  y 1  0   y 1  0  x  2; y  1  y  1  x  1 y x  1 y x  1 y  x  2  ; y  1 ( * * )       y    1 y   1 2 y  y  3  0  y  2y  3  0  x  2; y  3  y  3 
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S  
 0; 1,2; 1,2; 1,2; 3  . b) Ta có: 2 2 y  2xy  2  0 y  2xy  2    2 2
4x  y  y  2x  2  0  2 2  4x  y 
 y  2x  2y  2xy  0 2 y  2xy  2  2x y 
2x  y 2x  y  y2x  y  0 2 y  2xy  2    2x  y 
2x  y 1 y  0 2 y  2xy  2  2x y  2x   1  0 2 y  2xy  2   2x  y  0  2x 1  0 Mặt khác, 2
y  2xy  2  y  y  2x  2, nghĩa là y  2x  0 .
Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:  1  1 x  2  y  2xy  2 x    2    2      y  1 2x 1 0 2
y  y  2  0  y  2 1   1 
Vậy hệ có tập nghiệm là S   ;1, ;2   2   2 
c) Giải phương trình (*):  x   x   x   2 3 2 5 2 2  2x  9x 10  1 .  5   2x  5  0 x  2  
Điều kiện xác định: x  2  0  x  2   x  2 .  2  2x  9x 10  0 5  x   x  2  2
a  2x  5 a   1 Ta đặt  b   x  2 b  0 2 2
a  2b  2x  5  2x  2  1  Ta thấy 2 2
a  b  2x  5  x  2  x  3 
ab  2x  5 x  2 2  2x  9x 10
Phương trình (*) trở thành:  2 2 a  b a  2b 2 2  ab  a  2b   2 2
a  b a  2b   2 2 a  b    2 b  ab  0   2 2 a  b a  2b   1   2 b  ab  0
 a  ba  ba  2b   1  ba  b  0
 a  ba  ba  2b   1  b  0 a  b  0   1
 aba2b 1b 0 2
Vì a  b  1 nên ta chỉ giải phương trình (2)
a  ba  2b  
1  b  0  a  ba  b  
1  ba  b  b  0
 a  ba  b   1  ba  b   1  0       a  b  a  b a b 1 0 1 2  0  a2b  0
TH1: Với a  2b  0 , ta có
a  2b  0  2x  5  2 x  2  0  2x  5  2 x  2  x    x   3 2 5 4 2  x   2 3
So với điều kiện thì x   (Nhận). 2
TH2: Với a  b 1  0 , ta có
a  b 1  0  2x  5  x  2 1  0  2x  5  x  2 1
 2x  5  x  3  2 x  2
 x  2  2 x  2  0
 x  2 x  2  2  0  x  2  0 x  2  0 x  2  x  2           x  2  2  0  x  2  2 x  2  4 x  2
So với điều kiện thì x  2 (Nhận) và x  2  (Nhận). 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2; ;  2 . 2 Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy  xz  2. Chứng minh rằng: 4yz 5xz 7xy    8 . x y z Lời giải 4yz 5xz 7xy Ta đặt M    , ta có x y z 4yz 5xz 7xy M    x y z yz yz xz xz xy xy   3   4  3  4 x x y y z z  yz xz   yz xy   xz xy     3       4   x y  x z   y z    
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được yz xz yz xy xz xy M  2 .  3.2 .  4.2 . x y x z y z  2z  6y  8x
 2z  2x  6y  6x
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được M  2.2 xz  6.2 xy
 4 xz  3 xy  4.2  8 x  y  z  1
Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi   x  y  z  .  xz  3 xy  2 2  1
Vậy khi x  y  z  thì M  8 (đpcm). 2 Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB  AC ), có đường cao AH . Biết BC  1dm và 12 AH  dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC
b) Kẻ HD  AB ; HE  AC (với D  AB , E  AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh IA  DE . Lời giải
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho A
 BC vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 AB  AC  BC  1 AB  AC 1    12   2 2 144 A . B AC  AH.BC  AB .AC     25  625 Khi đó, 2 AB và 2
AC là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được 2 144 X 1X   0 625 Ta có: 2 144 49   1  4.1. 
 0 nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt: 625 6 5 2 49 49 1 1 625 9 625 16 X   và X   1 2.1 25 2 2 25
Theo giả thiết, AB  AC , nên ta được:  2 16  4 AB  X  AB   1    2 2 25 5 AB  AC     2 9 3 AC  X   AC  2  25  5 4 3
Vậy AB  dm và AC  dm . 5 5 b) Chứng minh IA  DE .
Gọi F là giao điểm của AI và DE .   HEA  90 HE  AC   
Xét tứ giác EHDA , ta có:   HDA  90 HD  AB    DA E  90   ABC vuoâng taïi A
 Tứ giác EHDA là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
 Tứ giác EHDA là tứ giác nội tiếp.   ADE  
AHE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE ) Mà  AHE   ECH (cùng phụ với  CHE )   ADE   ECH   ADE   ACB (1) Xét A
 BC vuông tại A có I là trung điểm của BC 1
 IA  IB  BC (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2  I  AB cân tại I   IAB   IBA (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra:  ADE  IAB  ACB  IBA  ACB  ABC 90       ( A  BC vuông tại A)
Áp dụng định lý tổng 3 góc trong ADF , ta có:        
FAD  FDA  AFD  180  AFD  180  FAD  FDA     
 A FD  180  IAB  ACB     
 AFD  180  ABC  ACB     
 A FD  180  90  90 ABC vuoâng taïi A Do đó, IA  DE (đpcm) Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D .
Gọi M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp A
 DM cắt các đường thẳng AB , AC lần
lượt tại E và F (với E , F khác A). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD. Lời giải
Dựng hình bình hành BPCF .
 Hai đường chéo BC và PF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà M là trung điểm của BC (gt)  M cũng là trung điểm của PF .
Xét PEF , ta có N là trung điểm của EF (gt), M là trung điểm của PF (cmt)
 MN là đường trung bình của PEF  MN  EP (1) Ta có:  MPB  
MFA (cặp góc so le trong của PB  FA , PBFC là hình bình hành) Mà  MDA   MEA  
MFA (các góc nội tiếp cùng chắn cung AM )   MEA   MPB , nghĩa là  MEB   MPB
Xét tứ giác BMEP , ta có  MEB   MPB (cmt)
 Tứ giác BMEP nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)   BEP  
BMP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BP ) Mà  BMP   FMD (đối đỉnh) Mặt khác  FMD  
FAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FD )   BEP   FAD , nghĩa là  AEP   FAD (2)
Ta có: AD là phân giác ngoài của  BAC (gt) Mà  BAC  CAE 180   (kề bù)
 AD là phân giác của  CAE   FAD   EAD (3)
Từ (2) và (3), ta suy ra  AEP   EAD
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên EP  AD (4)
Từ (1) và (4), ta suy ra MN  AD (đpcm).
__________ THCS.TOANMATH.com __________