Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Phước
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Phước; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021 BÌNH PHƯỚC MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 9/6/2021
(Đề thi gồm có 01 trang) 2 1 1 x 2 x x x x x 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A : x x x x x 1 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 2
2x 2x 3 3x 6x 1 2 x xy x y x 2 2 4 3 4 4 9 1 x 2xy x 2 y
b) Giải hệ phương trình:
x 1 x 2y 2x 2y 5
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2 2
x 2(m 3)x 3m 8m 5 0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều kiện: 1 2 2 2
x 2x 3x x x x . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O , D là
điểm chính giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC. Hai điểm K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. a) Chứng minh A . L CB A . B K . L
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa M , L ).
Chứng minh AM AN AH. Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x yx y 32x y 5x y 22.
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 2 2a a 3b . b Chứng minh rằng
2a 2b 1là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a) a . 2 2 a b 2 3 3 3 a b c a b c b) . 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ca a 3 ............HẾT...........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH BÌNH PHƯỚC LỚP 10 NĂM 2021
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang) MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.
- Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu Nội dung Điểm 2 x 2 x x x x x 1 1 1 1 Cho biểu thức A : . 1,5 x x x x x 1
a) Rút gọn biểu thức A. 1,0 0,25 ĐKXĐ: x 0, x 1 x 1x x x x 1 1 x x 1 Ta có x x x x 1 x x 1x x x x 1 1 x x 1 0,5 x x x x 1 x x x x 2 2 2 1 2 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 1 1 x x x x x 1 Vậy x 1 A : 0,25 x x x 1 x 1
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên 0,5 Ta có x 1 2 A 1 0,125 x 1 x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1 là ước của 2 . Hay x 1 2;2;1; 1 .
x 1 2 x 1 l 0,25
x 1 1 x 0 x 0 l Suy ra
x 1 2 x 3 x 9n
x 1 1 x 2 x 4 n
Vậy có 2 giá trị x 4; x 9 thì A nguyên. 0,125 2 a) Giải phương trình: 2
2x 2x 3 3x 6x 1. 2,0 1
b) Giải hệ phương trình: 2 x xy x y x 2 2 4 3 4 4 9 1 x 2xy x 2 y
x 1 x 2y 2x 2y 5. a) Giải phương trình: 2
2x 2x 3 3x 6x 1. 1,0 ĐKXĐ: 3 x 0,125 2 Ta có 2 Pt x x x
x x x x x x 2 2 2 2 3 2 2 3 4 8 4 2 3 2 2 0,25 x 2x 3 2x 2 2x 3 x 2
x 2x 3 2x 2 2x 3 3 x 2 x 2 x 2 x 1 (n) 2 x 2x 1 0 2 0,5 x 2 3 x 3 x 1 (n) 2 9 x 10x 1 0 1 x (l) 9
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là x 1 . 0,125
b) Giải hệ phương trình: 2
x xy x y x 2 2 4 3 4 4 9 1 x 2xy x 2 y 1,0
x 1 x 2y 2x 2y 5. x 2
1 x 2xy x 2y 0 Điều kiện: x 1 0 0,125 x 2y 0 2x 2y 5 0 Ta có phương trình (2) x 1 2 x
1 x 2y x 2y 2 x y 5 0,25 2 x
1 x 2y 4 x 1 x 2y 2 x 1 x 2y 2
4 x 2xy x 2y 4 (*) Ta có phương trình (1) 2
x xy x y x x 2 2 2 2 4 9 1 x 2xy x 2y 0,25
8 x 4 36x 1 36 x 1 x 4 2 x 4 x 4 x 4 x 2 (n) 3 6 x 2 1 x 8x 16 2 x 28x 52 0 x 26 (n)
Với x 2 thay vào (*) ta có: 1
pt (*) 4 4y 2 2y 4 6 y 2 y (thỏa mãn). 3 0,25
Với x 26 thay vào (*) ta có: 349
(*) 676 52y 26 2 y 4 54y 6 98 y .(thỏa mãn). 27 x 2 x 26
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là: 1 và 349 . 0,125 y y 3 27 Cho phương trình: 2 2
x 2(m 3)x 3m 8m 5 0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1,5 1 2 kiện 2 2 x 2x 3x x x x 1 2 1 2 1 2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì 2
x .x 0 3m 8m 5 0 m 1 3m 5 0 0,25 1 2 m 1 m 1 0 5 m 3 m 5 0 3 5 1 m 0,375 m 1 0 m 1 3 3 m 5 0 5 m 3 Vậy 5
1 m thì thỏa yêu cầu bài toán. 0,125 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1 2 kiện 2 2 x 2x 3x x x x 0,75 1 2 1 2 1 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì m 32 2 2 2 3m 8m 5 0 m 6m 9 3m 8m 5 0 0,125 2
2m 2m 4 0 1 m 2 x x 2(m 3) (1)
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 0,125 2 x x 3m 8m 5 (2) 1 2 Theo đề ta có x x 0 2 2
x 2x 3x x x x x x x 2x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25 x 2x 1 0 1 2 3
TH1: x x 0 (loại vì x x ). 1 2 1 2 TH2: x 2x 1 0 , kết hợp với (1) ta có hệ: 1 2 2m 7
x x 2m 3 x 2 3x 2m 7 1 2 2 3 x 2x 1 0 x 2x 1 4m 11 1 2 1 2 x 1 3
Thay x ; x tìm được vào (2) ta có: 1 2 4m 11 2m 7 0,25 2 . 3m 8m 5 3 3 m 2 l 2 19m 22m 32 0 16 m tm 19
Kết hợp với điều kiện ta có 16 m
thì thỏa yêu cầu bài toán. 19
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O , D là điểm chính
giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao vẽ từ A của
tam giác ABC. Hai điểm K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC . 4 a) Chứng minh A . L CB A . B KL . 3,0
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E là
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa
M , L ). Chứng minh AM AN AH. 4 a) Chứng minh A . L CB A . B KL . 1
Xét hai tam giác AKL và ACB , có: + A chung + AK AL 2 AK.AB AH A . L AC . 0,5 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. Suy ra AL KL A . L CB A . B K . L AB CB 0,5
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 1,0
Ta có D là điểm chính giữa trên cung nhỏ BC nên AE là đường phân giác trong 0,25
của góc A của tam giác ABC. (*)
+ Tam giác DBE cân tại D nên : BED EBD 1 . 0,125 + BED BAD ABE BCD ABE DBC ABE 2 . 0,25 + Ta có EBD DBC EBC 3 0,125 Từ (1), (2), (3) suy ra ABE
EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC * * . 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa 1,0
M , L ). Chứng minh AM AN AH.
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. Suy ra ALK 1 ABC s AM sd NC 1 d sd AC 2 2 1 0.5 sd AM sd NC 1 sd AN sd NC 2 2 sd AM sd AN AN AM 4
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng vì có góc A chung và ANL
ACN (cùng chắn 2 cung bằng nhau). 0,5 Suy ra AL AN 2 AN A . L AC. Mà 2 A .
L AC AH AN AH 5 AN AC
Từ (4) và (5) ta suy ra AM AN AH.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2x yx y 32x y5x y 22 1,0 5
b) Cho hai số tự nhiên a,b thỏa mãn 2 2 2a a 3b . b Chứng minh rằng
2a 2b 1 là số chính phương.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 0,5 5
2x yx y 32x y5x y 22
Ta có 2x y x y 32x y 5 x y 22
2x yx y 3 5x y 3 7 0,125
2x y 5x y 3 7
Vì 7 1.7 7.1 1 . 7
7.
1 nên ta có 4 trường hợp xảy ra. 0,125 10 x 2x y 5 1 TH1: 3 (loại). x y 3 7 2 y 3 0,125 10 x 2x y 5 7 TH2: 3 (loại). x y 3 1 16 y 3 2x y 5 1 x 2 TH3: (thỏa mãn) x y 3 7 y 8 2x y 5 7 x 2 TH4: 0,125 (thỏa mãn) x y 3 1 y 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm ; x y là 2 ;8 và 2 ;2
b) Cho hai số tự nhiên a,b thỏa mãn 2 2 2a a 3b . b Chứng minh rằng 0,5
2a 2b 1 là số chính phương. Ta có 2 2
a a b b a b a b 2 2 3 2 2 1 b *
Gọi d a b, 2a 2b 1 với * d a b d 0,25 Suy ra
a b2a 2b 2 2 2 b d bd. a b 1 d 2 2 1 d
Vì a bd ad 2a 2bd mà 2a 2b 1 d nên 1d d 1 0,125
Do đó a b,2a 2b
1 1. Từ (*) ta được a b và 2a 2b 1 là số chính
phương. Vậy 2a 2b 1 là số chính phương. 0,125
Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a) a . 1,0 6 2 2 a b 2 3 3 3 a b c a b c b) . 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ca a 3 3 a b a) a . 0,5 2 2 a b 2 a a 2 2 a b 2 3 2 ab ab Ta có a . 2 2 2 2 2 2 0,25 a b a b a b 6 2 2 ab ab b Theo BĐT Cauchy ta có a a a . 2 2 a b 2ab 2 0,25 3 3 3 a b c a b c b) . 0,5 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ca a 3 3 b c 3 c a
Tương tự theo câu a) ta có : b , c . 2 2 b c 2 2 2 c a 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 0,125 3 3 3 a b c a b c . 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2 3 3 3 a a 2 a Ta có: . . 2 2 2 2 2 2 a ab b 0,125 2 a b 2 3 a b a b 2 3 3 b 2 b 3 3 c 2 c Tương tự ta có . , . . 2 2 2 2 b bc c 3 b c 2 2 2 2 c ca a 3 c a 0,125
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 a b c 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ca a 3 3 3 2 a b c a b c 0,125 . 2 2 2 2 2 2 3 a b b c c a 3 HẾT. 7