Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Phước; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

0
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2 2 1
1 1
:
1
x x
x x x x
A
x
x x x x
a) Rút gọn biểu thức
.
A
b) Tìm
x
nguyên để
A
nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
x x x x
b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5
x xy x y x x xy x y
x x y x y
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình:
2 2
2( 3) 3 8 5 0
x m x m m
, với
m
tham
số.
a) Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm trái dấu.
b) Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm
1 2
;
x x
phân biệt thỏa mãn điều kiện:
2 2
1 2 1 2 1 2
2 3 .
x x x x x x
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
O
,
D
điểm chính giữa trên cung nhỏ
BC
của đường tròn
,
O
H
chân đường cao kẻ từ A
của tam giác
.
ABC
Hai điểm
,
K L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
.
AC
a) Chứng minh
. . .
AL CB AB KL
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thẳng
AD
sao cho
BD DE
. Chứng minh
E
tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
c) Đường thẳng
KL
cắt đường tròn
O
tại hai điểm
,
M N
(
K
nằm giữa
,
M L
).
Chứng minh
.
AM AN AH
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 3 2 5 22.
x y x y x y x y
b) Cho hai s tự nhiên
,
a b
thỏa mãn
2 2
2 3 .
a a b b
Chứng minh rằng
2 2 1
a b
là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho
, ,
a b c
là các số dương. Chứng minh rằng:
a)
3
2 2
.
2
a b
a
a b
b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
............HẾT...........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 9/6/2021
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
(Hư
ớng dẫn chấm gồm 07
trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.
- Học sinh giải cách khác với đáp án t giám khảo xem xét, nếu đúng
vẫn cho điểm tối đa.
Câu
Nội dung Điểm
1
Cho biểu thức
2 2 1
1 1
: .
1
x x
x x x x
A
x
x x x x
1,5
a) Rút gọn biểu thức A.
1,0
ĐKXĐ:
0, 1
x x
0,25
Ta có
1 1
1 1
1
x x x
x x x x
x x x
x x
1 1
1 1
1
x x x
x x x x
x x x
x x
2
2 2 1 2 1 2 1
1
1
1 1
x x x x
x
x
x x
0,5
Vậy
2 1
1 1 1
:
1 1
x
x x x x x
A
x x x x
0,25
b) Tìm
x
nguyên để
A
nhận giá trị nguyên
0,5
Ta có
1 2
1
1 1
x
A
x x
0,125
Để
A
nhận giá trị nguyên thì
1
x
là ước của
2
.
Hay
1 2; 2;1; 1
x
.
Suy ra
1 2 1
1 1 0 0
1 2 3 9
1 1 2 4
x x l
x x x l
x x x n
x x x n
0,25
Vậy có 2 giá trị
4; 9
x x
thì
A
nguyên.
0,125
2
a) Giải phương trình:
2
2 2 3 3 6 1.
x x x x
2,0
2
b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5.
x xy x y x x xy x y
x x y x y
a) Giải phương trình:
2
2 2 3 3 6 1.
x x x x
1,0
ĐKXĐ:
3
2
x
0,125
Ta có
Pt
2
2
2 2
2 3 2 2 3 4 8 4 2 3 2 2
x x x x x x x x x
0,25
2 3 2 2 2 3 2
2 3 2 2 2 3 3 2
x x x x x
x x x x x
2
2
2
2
1( )
2 1 0
2
3
2
1 ( )
3
9 10 1 0
1
( )
9
x
x
x n
x x
x
x
x n
x x
x l
0,5
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là
1
x
.
0,125
b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5.
x xy x y x x xy x y
x x y x y
1,0
Điều kiện:
2
1 2 2 0
1 0
2 0
2 2 5 0
x x xy x y
x
x y
x y
0,125
Ta có phương trình (2)
1 2 1 2 2 2 5
x x x y x y x y
2
2 1 2 4 1 2 2
1 2 4 2 2 4 (*)
x x y x x y
x x y x xy x y
0,25
Ta có phương trình (1)
2 2
2 2 2 4 9 1 2 2
x xy x y x x x xy x y
8 4 36 1
x x
36 1 4
x x
0,25
3
2
4
36 1 8 16
x
x x x
2
4
28 52 0
x
x x
4
2 ( )
26 ( )
x
x n
x n
Với
2
x
thay vào (*) ta có:
pt
1
(*) 4 4 2 2 4 6 2
3
y y y y
(thỏa mãn).
Với
26
x
thay vào (*) ta có:
349
(*) 676 52 26 2 4 54 698 .
27
y y y y (thỏa mãn).
0,25
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là:
2
1
3
x
y
26
349
27
x
y
.
0,125
3
Cho phương trình:
2 2
2( 3) 3 8 5 0
x m x m m
, với
m
là tham số.
a) Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm trái dấu.
b) Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm
1 2
;
x x
phân biệt thỏa n điều
kiện
2 2
1 2 1 2 1 2
2 3
x x x x x x
1,5
a)
Tìm
m
đ
phương tr
ình có
2
nghi
m trái d
u.
0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì
2
1 2
. 0 3 8 5 0 1 3 5 0
x x m m m m
0,25
1
1 0
5
3 5 0
5
3
1
3
1 0 1
3 5 0 5
3
m
m
m
m
m
m m
m
m
0,375
Vậy
5
1
3
m
thì thỏa yêu cầu bài toán.
0,125
b) Tìm
m
để phương trình
2
nghiệm
1 2
;
x x
phân biệt thỏa mãn điều
kiện
2 2
1 2 1 2 1 2
2 3
x x x x x x
0,75
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
2
2 2 2
2
3 3 8 5 0 6 9 3 8 5 0
2 2 4 0 1 2
m m m m m m m
m m m
0,125
Theo định lý Vi-et ta có:
1 2
2
1 2
2( 3) (1)
3 8 5 (2)
x x m
x x m m
0,125
Theo đề ta có
1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
0
2 3 2
2 1 0
x x
x x x x x x x x x x x x
x x
0,25
4
TH1:
1 2
0
x x
(loại vì
1 2
x x
).
TH2:
1 2
2 1 0
x x
, kết hợp với (1) ta hệ:
2
1 2 2
1 2
1 2
1
2 7
2 3 3 2 7
3
2 1 4 11
2 1 0
3
m
x
x x m x m
x x m
x x
x
Thay
1 2
;
x x
tìm được vào (2) ta có:
2
2
4 11 2 7
. 3 8 5
3 3
2
19 22 32 0
16
19
m m
m m
m l
m m
m tm
Kết hợp với điều kiện ta có
16
19
m
thì thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
4
Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
O
,
D
điểm chính
giữa trên cung nhỏ
BC
của đường tròn
,
O
H
chân đường cao vẽ từ A của
tam giác
.
ABC
Hai điểm
,
K L
lần lượt hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
AC
.
a) Chứng minh
. .
AL CB AB KL
.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thẳng
AD
sao cho
BD DE
. Chứng minh
E
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
c) Đường thẳng
KL
cắt đường tròn
O
tại hai điểm
,
M N
(
K
nằm giữ
a
,
M L
). Chứng minh
.
AM AN AH
3,0
5
a) Chứng minh
. .
AL CB AB KL
.
1
Xét hai tam giác
AKL
ACB
, có:
+
A
chung
+
2
. . .
AK AL
AK AB AH AL AC
AC AB
Suy ra hai tam giác
AKL
ACB
đồng dạng.
0,5
Suy ra
. . .
AL KL
AL CB AB KL
AB CB
0,5
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thẳng
AD
sao cho
BD DE
. Chứng minh
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
1,0
Ta có
D
là điểm chính giữa trên cung nhỏ
BC
nên
AE
là đường phân giác trong
c
ủa góc
A
c
ủa tam giác
.
ABC
(*)
0,25
+ Tam giác
DBE
cân tại
D
nên :
1
BED EBD
.
0,125
+
2
BED BAD ABE BCD ABE DBC ABE
.
0,25
+ Ta có
3
EBD DBC EBC
0,125
Từ (1), (2), (3) suy ra
ABE EBC
hay
BE
phân giác trong của góc
B
của
tam giác
** .
ABC
Từ (*) và (**) suy ra
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
0,25
c) Đường thẳng
KL
cắt đường tròn
O
tại hai điểm
,
M N
(
K
nằm giữ
a
,
M L
). Chứng minh
.
AM AN AH
1,0
+ Hai tam giác
AKL
ACB
đồng dạng.
Suy ra
1 1
d
2 2
ALK ABC s AM sd NC sd AC
1 1
2 2
sd AM sd NC sd AN sd NC
4
sd AM sd AN AN AM
0.5
+ Chứng minh được hai tam giác
ALN
ANC
đồng dạng góc
A
chung
ANL ACN
(cùng chắn 2 cung bằng nhau).
Suy ra
2
. .
AL AN
AN AL AC
AN AC
2
. 5
AL AC AH AN AH
Từ (4) và (5) ta suy ra
.
AM AN AH
0,5
5
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 3 2 5 22
x y x y x y x y
b) Cho hai số t nhiên
,
a b
thỏa n
2 2
2 3 .
a a b b
Chứng minh rằng
2 2 1
a b
là s
ố chính ph
ương.
1,0
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
0,5
6
2 3 2 5 22
x y x y x y x y
Ta có
2 3 2 5 22
x y x y x y x y
2 3 5 3 7
2 5 3 7
x y x y x y
x y x y
0,125
7 1.7 7.1 1 . 7 7 . 1
nên ta có 4 trường hợp xảy ra.
0,125
TH1:
10
2 5 1
3
3 7 2
3
x
x y
x y
y
(loại).
TH2:
10
2 5 7
3
3 1 16
3
x
x y
x y
y
(loại).
0,125
TH3:
2 5 1 2
3 7 8
x y x
x y y
(thỏa mãn)
TH4:
2 5 7 2
3 1 2
x y x
x y y
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
;
x y
2;8
2;2
0,125
b) Cho hai số tự nhiên
,
a b
thỏa mãn
2 2
2 3 .
a a b b
Chứng minh rằng
2 2 1
a b
là s
ố chính ph
ương.
0,5
Ta có
2 2 2
2 3 2 2 1 *
a a b b a b a b b
Gọi
, 2 2 1
d a b a b
với
*
d
Suy ra
2
2 2 1
2 2 1
a b d
a b a b d
a b d
2 2
.
b d b d
0,25
2 2
a b d a d a b d
2 2 1
a b d
nên
1 1
d d
0,125
Do đó
,2 2 1 1.
a b a b
Từ (*) ta được
a b
2 2 1
a b
là số chính
phương. Vậy
2 2 1
a b
là số chính phương.
0,125
6
Cho
, ,
a b c
là các số dương. Chứng minh rằng:
a)
3
2 2
.
2
a b
a
a b
b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
1,0
a)
3
2 2
.
2
a b
a
a b
0,5
Ta có
2 2 2
3 2
2 2 2 2 2 2
a a
.
b ab
a ab
a
a b a b a b
0,25
7
HẾT.
Theo BĐT Cauchy ta
2 2
2 2
.
2 2
ab ab b
a a a
a b ab
0,25
b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
0,5
Tương tự theo câu a) ta có :
3
2 2
,
2
b c
b
b c
3
2 2
.
2
c a
c
c a
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
2
a b c a b c
a b b c c a
0,125
Ta có:
3 3 3
2 2
2 2 2 2
2 2
2
. .
3
2
a a a
a b
a ab b a b
a b
0,125
Tương tự ta
3 3
2 2 2 2
2
. ,
3
b b
b bc c b c
3 3
2 2 2 2
2
. .
3
c c
c ca a c a
0,125
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
.
3 3
a b c
a ab b b bc c c ca a
a b c a b c
a b b c c a
0,125
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021 BÌNH PHƯỚC MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 9/6/2021
(Đề thi gồm có 01 trang)      2    1 1 x 2 x x x x x 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A   :      x  x x  x   x 1      a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x  1  2 x  xy  x  y    x   2 2 4 3 4 4 9 1 x  2xy  x  2 y
b) Giải hệ phương trình: 
 x 1  x  2y  2x  2y  5 
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2 2
x  2(m  3)x  3m  8m  5  0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều kiện: 1 2 2 2
x  2x  3x x  x  x . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC nội tiếp đường tròn O , D là
điểm chính giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC. Hai điểm K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. a) Chứng minh A . L CB  A . B K . L
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD  DE . Chứng minh E là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa M , L ).
Chứng minh AM  AN  AH. Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x  yx  y  32x  y  5x  y  22.
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 2 2a  a  3b  . b Chứng minh rằng
2a  2b 1là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a)  a  . 2 2 a  b 2 3 3 3 a b c a  b  c b)    . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 ............HẾT...........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH BÌNH PHƯỚC LỚP 10 NĂM 2021
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang) MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.
- Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu Nội dung Điểm      2 x  2 x   x x x x 1 1 1 1 Cho biểu thức A   :     .  1,5 x  x x  x   x 1     
a) Rút gọn biểu thức A. 1,0 0,25 ĐKXĐ: x  0, x  1  x  1x x x x   1 1 x  x 1 Ta có   x  x x  x   1 x  x  1x x x x   1 1 x  x 1   0,5 x  x x  x   1 x x x    x  2 2 2 1 2 1 2 x   1   x 1  x  1 x  1 x 1        2   1 1  x x x x x  1  Vậy x 1 A   :       0,25 x x   x 1  x 1    
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên 0,5  Ta có x 1 2 A   1 0,125 x 1 x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1 là ước của 2 . Hay  x   1 2;2;1;  1 .
 x 1  2  x  1  l  0,25
 x 1  1  x  0  x  0 l Suy ra 
 x 1  2  x  3  x  9n 
 x 1  1  x  2  x  4  n
Vậy có 2 giá trị x  4; x  9 thì A nguyên. 0,125 2 a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x  1. 2,0 1
b) Giải hệ phương trình:  2 x  xy  x  y    x   2 2 4 3 4 4 9 1 x  2xy  x  2 y 
 x 1  x  2y  2x  2y  5.  a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x  1. 1,0 ĐKXĐ: 3 x  0,125 2 Ta có 2 Pt  x  x   x
x   x  x   x  x     x  2 2 2 2 3 2 2 3 4 8 4 2 3 2 2 0,25 x  2x  3  2x  2  2x  3  x  2    
x  2x  3  2x  2  2x  3  3  x  2 x  2 x  2  x  1  (n)  2 x  2x 1  0  2 0,5  x     2    3 x     3 x  1  (n)   2 9  x 10x 1  0  1 x   (l)  9
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là x  1 . 0,125
b) Giải hệ phương trình:  2
 x  xy  x  y   x   2 2 4 3 4 4 9 1 x  2xy  x  2 y  1,0
 x 1  x  2y  2x  2y  5.    x   2
1 x  2xy  x  2y  0   Điều kiện: x 1  0  0,125 x  2y  0  2x  2y  5  0 Ta có phương trình (2)  x 1 2  x  
1  x  2y  x  2y  2 x  y  5  0,25 2  x  
1  x  2y  4   x   1  x  2y  2  x   1  x  2y 2
 4  x  2xy  x  2y  4 (*) Ta có phương trình (1)   2
x  xy  x  y  x   x   2 2 2 2 4 9 1 x  2xy  x  2y 0,25
 8  x  4  36x   1  36 x   1  x  4 2 x  4  x  4  x  4        x  2 (n) 3  6   x   2 1  x  8x 16 2 x  28x  52  0 x   26 (n)
 Với x  2 thay vào (*) ta có: 1
pt (*)  4  4y  2  2y  4  6  y  2   y  (thỏa mãn). 3  0,25
Với x  26 thay vào (*) ta có: 349
(*)  676  52y  26  2 y  4  54y  6  98  y  .(thỏa mãn). 27 x  2 x  26  
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là:  1 và  349 . 0,125 y   y   3  27 Cho phương trình: 2 2
x  2(m  3)x  3m  8m  5  0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1,5 1 2 kiện 2 2 x  2x  3x x  x  x 1 2 1 2 1 2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì 2
x .x  0  3m  8m  5  0  m 1 3m  5  0 0,25 1 2    m 1 m 1  0  5   m  3  m  5  0   3 5    1 m    0,375 m 1  0 m 1 3      3  m  5  0  5  m    3 Vậy 5
1  m  thì thỏa yêu cầu bài toán. 0,125 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1 2 kiện 2 2 x  2x  3x x  x  x 0,75 1 2 1 2 1 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   m  32 2 2 2            3m 8m 5 0 m 6m 9 3m 8m 5 0 0,125 2
 2m  2m  4  0  1  m  2 x  x  2(m  3) (1)
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2  0,125 2 x x  3m  8m  5 (2)  1 2 Theo đề ta có x  x  0 2 2
x  2x  3x x  x  x  x  x x  2x  x  x  1 2 1 2 1 2  1 2  1 2  1 2 1 2  0,25 x  2x 1  0  1 2 3
 TH1: x  x  0 (loại vì x  x ). 1 2 1 2  TH2: x  2x 1  0 , kết hợp với (1) ta có hệ: 1 2  2m  7 
x  x  2m 3 x     2 3x 2m 7 1 2 2  3      x  2x 1  0 x  2x 1 4m 11  1 2  1 2 x  1  3
Thay x ; x tìm được vào (2) ta có: 1 2 4m 11 2m  7 0,25 2 .  3m  8m  5 3 3 m  2 l 2 19m 22m 32 0       16 m  tm  19 
Kết hợp với điều kiện ta có 16 m 
thì thỏa yêu cầu bài toán. 19
Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn O , D là điểm chính
giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao vẽ từ A của
tam giác ABC. Hai điểm K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC . 4 a) Chứng minh A . L CB  A . B KL . 3,0
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD  DE . Chứng minh E là
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa
M , L ). Chứng minh AM  AN  AH. 4 a) Chứng minh A . L CB  A . B KL . 1
Xét hai tam giác AKL và ACB , có: + A chung + AK AL 2 AK.AB  AH  A . L AC   . 0,5 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. Suy ra AL KL   A . L CB  A . B K . L AB CB 0,5
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD  DE . Chứng minh E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 1,0
Ta có D là điểm chính giữa trên cung nhỏ BC nên AE là đường phân giác trong 0,25
của góc A của tam giác ABC. (*)
+ Tam giác DBE cân tại D nên :  BED   EBD   1 . 0,125 +  BED   BAD   ABE   BCD   ABE   DBC   ABE 2 . 0,25 + Ta có  EBD   DBC   EBC 3 0,125 Từ (1), (2), (3) suy ra  ABE  
EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC *  * . 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa 1,0
M , L ). Chứng minh AM  AN  AH.
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. Suy ra  ALK   1 ABC  s  AM  sd   NC  1 d  sd  AC 2 2 1  0.5 sd  AM  sd   NC  1  sd  AN  sd   NC  2 2  sd  AM  sd  AN  AN  AM 4
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng vì có góc A chung và  ANL  
ACN (cùng chắn 2 cung bằng nhau). 0,5 Suy ra AL AN 2   AN  A . L AC. Mà 2 A .
L AC  AH  AN  AH 5 AN AC
Từ (4) và (5) ta suy ra AM  AN  AH.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2x  yx  y  32x  y5x  y  22 1,0 5
b) Cho hai số tự nhiên a,b thỏa mãn 2 2 2a  a  3b  . b Chứng minh rằng
2a  2b 1 là số chính phương.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 0,5 5
2x  yx  y  32x  y5x  y  22
Ta có 2x  y x  y  32x  y  5 x  y  22
 2x  yx  y  3 5x  y  3  7 0,125
 2x  y  5x  y  3  7
Vì 7 1.7  7.1    1 . 7
   7. 
1 nên ta có 4 trường hợp xảy ra. 0,125  10 x  2x  y  5  1  TH1:  3    (loại). x  y  3  7 2  y   3 0,125  10 x  2x  y  5  7  TH2:  3    (loại). x  y  3  1 16  y   3 2x  y  5  1  x  2  TH3:    (thỏa mãn) x  y  3  7  y  8 2x  y  5  7  x  2  TH4: 0,125    (thỏa mãn) x  y  3  1  y  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  ; x y là  2  ;8 và  2  ;2
b) Cho hai số tự nhiên a,b thỏa mãn 2 2 2a  a  3b  . b Chứng minh rằng 0,5
2a  2b 1 là số chính phương. Ta có 2 2
a  a  b  b  a  b a  b   2 2 3 2 2 1  b *
Gọi d  a  b, 2a  2b   1 với * d     a  b  d 0,25 Suy ra 
 a  b2a  2b   2   2 2  b d  bd.  a  b    1 d 2 2 1 d
Vì a  bd  ad  2a  2bd mà 2a  2b   1 d nên 1d  d  1 0,125
Do đó a  b,2a  2b  
1  1. Từ (*) ta được a  b và 2a  2b 1 là số chính
phương. Vậy 2a  2b 1 là số chính phương. 0,125
Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a)  a  . 1,0 6 2 2 a  b 2 3 3 3 a b c a  b  c b)    . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 3 a b a)  a  . 0,5 2 2 a  b 2 a a  2 2 a  b  2 3 2  ab ab Ta có   a  . 2 2 2 2 2 2 0,25 a  b a  b a  b 6 2 2 ab ab b Theo BĐT Cauchy ta có a   a   a  . 2 2 a  b 2ab 2 0,25 3 3 3 a b c a  b  c b)    . 0,5 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 3 b c 3 c a
Tương tự theo câu a) ta có :  b  ,  c  . 2 2 b  c 2 2 2 c  a 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 0,125 3 3 3 a b c a  b  c    . 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 2 3 3 3 a a 2 a Ta có:   . . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b   0,125 2 a b 2 3 a b a   b 2 3 3 b 2 b 3 3 c 2 c Tương tự ta có  . ,  . . 2 2 2 2 b  bc  c 3 b  c 2 2 2 2 c  ca  a 3 c  a 0,125
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 a b c   2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 3 3 2  a b c  a  b  c 0,125       . 2 2 2 2 2 2 3  a  b b  c c  a  3 HẾT. 7