Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Đồng Nai; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

HƯỚNG DN GII
Câu 1.
1.1 Rút gn biu thc
( )
b
a
b
a
a
b
b
a
ba
b
b
a
a
A
+
+
+
=
:
(vi
b
a
b
a
,
0
,
0
).
Ta có:
(
)
ba
ba
abba
b
a
b
a
A +
+
+
=
:
)(
)
(
3
3
b
a
ba
baab
b
a
bab
ab
a
+
+
+
++
=
1
)())((
( )
ba
abbaba
+
++=
1
1=
+
+
=
ba
ba
1.2 Gii phương trình:
(1)
Điu kin:
0>x
Ta có:
( )
1
11
1
1
+
=
+ xx
xx
( )( )
2
1
1
1
21
1
+
+
=
++ xxxx
Do đó:
3
2
2
11
)1( =
+
xx
( )
( )
223
23
+=
+ xx
xx
( )
0642
2
=+ xx
( )
032
2
=+
xx
Đặt
xt =
,
0>t
ta đưc phương trình
03
2
2
=+
tt
0=+
+ cb
a
nên
1=t
(nhn);
3=t
(loi)
Vi
1=
t
11 =
=
xx
(tha điu kin).
Vy tp nghim ca phương trình (1) là
{ }
1=S
Câu 2.
2.1 Tìm đa thc bc ba
cbxaxxxP +++=
23
)(
vi
cba ,,
là các h s thc.
Biết
)(xP
chia hết cho (x -1),
)(xP
chia cho (x 2) và (x 3) đu có s dư là 6.
Biết:
)().
1()(
xAxxP
=
6)().2()( += xBxxP
6)().3()( += xCxxP
Vi
)();();( xCxBxA
là các đa thc.
Khi
1=x
10)1( =++
= cb
aP
Khi
2=x
2246)2( =++= cbaP
Khi
3=x
21396)3( =++= cbaP
Ta có h:
=++
=++
=++
2139
224
1
cba
cba
cba
Gii h ta đưc:
18;26;9 === cba
Vy
18269)(
23
+= xxxxP
2.2 Tìm các s nguyên
yx,
tha mãn bt đng thc
0882435
22
++++ yxxyyx
Ta có:
0882435
22
++++ yxxyyx
018821244
2222
+++++++ yyxxyxyx
1)2(2)1()2(
222
++++ yxyx
Nyx +
2
)2(
;
Nx
2
)1(
;
Ny +
2
)2(2
Nên:
Nyxyx ++++
222
)2(2)1()2(
Do đó:
0)2(2)1()2(
222
=++++ yxyx
hoc
1)2(2)1()2(
222
=++++ yxyx
i,
0)2(2)1()2(
222
=++++ yxyx
(1)
2
)2(2 +y
là s chn nên
20)2(2
2
==+ yy
thế o (1) ta đưc:
1010)1(50)1()22(
222
==
==+ xxxxx
ii,
1)2(2)1()2(
222
=++++ yxyx
(2)
2
)2(2 +y
là s chn và
1)2(2
2
+y
nên
20)2(2
2
==+ yy
thế vào (1) ta đưc:
Zxxxxxx +±=±====+ 1
5
5
5
5
1
5
1
)1(1)1(51)1()22(
2222
Vy:
2,1 == yx
Câu 3.
Cho phương trình (*) ( là tham s thc).
3.1 Gii phương trình khi .
Khi , ta đưc phương trình
03660
24
=+ xx
(1)
Đặt
2
xt =
,
0t
ta đưc phương trình
03660
2
=+ tt
(2)
0864' >=
nên phương trình (2) có hai nghim phân bit:
61230
1
=t
(nhn);
61230
2
+=t
(nhn)
- Vi
61230
1
=t
61230
2
= x
)3223( ±= x
- Vi
61230
2
+=t
61230
2
+= x
)3223( +±= x
Vy tp nghim ca phương trình (1) là
{ }
)3223();3223( +±±=S
3.2 Tìm để phương trình đã cho có bn nghim phân bit , , , trong
đó có hai nghim , tha mãn .
Đặt ,
0t
ta có phương trình
09)14(4
2
=+ mtmt
(3)
Để phương trình (*) có bn nghim phân bit thì phương trình (3) có hai nghim
dương phân bit
>
>
>
0
0
0'
P
S
[ ]
>
>
>
09
0)14(4
09)14(2
2
m
m
mm
>
>+
4
1
044164
2
m
mm
(**)
2
2
2
1
3xx =
nên bài toán đưa v tìm m để phương trình (3) có hai
nghim
1
t
,
2
t
tha mãn
21
3tt =
.
Ta có:
)14(4
21
=+ mtt
mtt 9
21
=
(h thc Vi-et)
09)14(4
24
=+ mxmx
m
4=m
4=m
m
1
x
2
x
3
x
4
x
1
x
2
x
21
3xx =
2
xt =
21
3xx =
Biết
21
3tt =
)14(43
22
=+ mtt
14)14(44
22
== mtmt
Do đó:
)14(3
1
= mt
Khi đó:
01
11
169
)1
4
(3
9)
1
4).(
14(3
2
2
=+
=
=
m
mm
m
mm
m
(4)
Gii phương trình (4) ta đưc:
32
5711
1
+
=m
(thỏa (**))
32
5711
2
=m
(không thỏa (**))
Vy
32
57
11+
=
m
3.3 Gii h phương trình:
=+
=+
32
32
22
2
2
yxy
xyx
)2(
)1(
Tr vế theo vế ca phương trình (1) cho (2) ta đưc:
022
2222
=+ yxxyyx
0
)
(2
))(
(
=
++
x
yxy
y
x
y
x
0
)2
)(
( =
+
xy
y
x
yx
i)
0= yx
yx =
thế vào (1) ta đưc:
032
23
=+ xx
0
)3
3
2)(
1
(
2
=+
+
x
xx
*
101 == xx
1=
y
*
03
32
2
=++ xx
, phương trình vô nghim
015
<=
ii)
xyy
xxyyx 2
02 =
+
=+
Đặt
xyPyxS =+= ;
, điu kin
0
4
2
P
S
Ta đưc:
PS
2=
Cng vế theo vế ca phương trình (1) cho (2) ta đưc:
622
2222
=+++ yxxyyx
6)
(
22
)(
2
=+
+
+
y
x
xyxy
yx
622
2
=+
SP
PS
6
424
22
=+ PP
P
0628
2
= PP
=
=
=
=
2
3
4
3
21
S
P
S
P
(nhn)
*
1,2 == PS
. Khi đó
yx,
là nghim ca phương trình
012
2
=+
XX
10
)
1(
2
=
=
XX
Vy
1
,1 =
= yx
*
4
3
,
2
3
=
= PS
. Khi đó
yx,
là nghim ca phương trình
0
4
3
2
3
2
=+ XX
Gii phương trình ta đưc
4
213
;
4
213
21
=
+
= XX
Vy
4
213
;
4
213
=
+
= yx
hoc
4
213
;
4
213 +
=
= yx
Nghim ca h phương trình:
( )
+
=
=
+
4
213
;
4
213
;
4
213
;
4
213
;1;1),( yyyx
.
Câu 4. Trong 2021 s nguyên dương đu tiên, có bao nhiêu s không chia hết cho 7 và
không chia hết cho 11?
Trong các s nguyên dương t 1 đến 2021 các s chia hết cho 7 là:
7; 14; 21; …; 2016
Do đó s các s chia hết cho 7 là: (2016 -7) : 7 + 1 = 288(s)
Trong các s nguyên dương t 1 đến 2021 các s chia hết cho 11 là:
11; 22; 33; …; 2013
Do đó s các s chia hết cho 11 là: (2013 -11) : 11 + 1 = 183 (s)
Các s chia hết cho 7 và 11 là các s chia hết cho 7.11= 77 (do (7;11)=1)
Trong các s nguyên dương t 1 đến 2021 các s chia hết cho 77 là
77; 154; …; 2002
Do đó s các s chia hết cho 77 là: (2002 -77) : 77 + 1 = 26 (s)
S các s chia hết cho 7 hoc chia hết cho 11 là: 288 + 183 26 = 445 (s)
Vy trong 2021 s nguyên dương đu tiên, s các s không chia hết cho 7 và không chia
hết cho 11 là 2021 445 = 1576 (s)
5.1 Chng minh t giác ABDE ni tiếp. Xác đnh tâm ca đưng tròn ngoi tiếp t
giác ABDE và chng minh MN // DE
Ta
90AEB ADB= = °
(AD và BE là hai đưng cao)
Và hai đnh D, E là hai đnh k ca t giác ABDE
Nên t giác ABDE ni tiếp.
ΔABE vuông tai E nên tâm I ca đưng tròn ngoi tiếp t
giác ABDE là trung đim ca cnh AB.
ABE ADE
=
(góc ni tiếp chn
AE
)
ABE AMN=
(góc ni tiếp chn
MN
)
Do đó
ADE AMN=
mà hai góc này đng v nên MN // DE.
5.2 Chng minh: AE. AC. CE = CD. AB. EF
ΔCDE và ΔCAB có
DCE ACB=
(góc chung) và
CDE BAC=
(cùng bù vi
BDE
)
Nên ΔCDE ΔCAB(g.g) nên
.CD CE CACE
BC
CA CB CD
=⇒=
(1)
M
N
E
F
D
H
O
I
B
A
C
ơng t ta có ΔAEF ΔABC(g.g) nên
.
AE EF AB EF
BC
AB BC AE
=⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
..
.. ..
CA CE AB EF
CA CE AE AB CD EF
CD AE
=⇒=
5.3 Gi K là trung đim ca HC. Chng minh IHKO là
hình bình hành
K đưng kính CJ ta có:
JA // BH (cùng vuông góc vi AC)
JB // AH (cùng vuông góc vi BC)
Do đó T giác AHBJ là hình bình hành
Mà I là trung đim ca AB nên I là trung đim ca JH
Ta li có O là trung đim ca JC nên IO là đưng trung bình ca ΔJHC nên IO // HC và
2
HC
IO =
mà K là trung đim ca HC
Do đó IO // HK và
2
HC
IO HK
= =
Suy ra IHKO là hình bình hành.
6. Cho ba s thc dương
cba ,,
. Chng minh:
)(2 cba
b
ac
a
cb
c
ba
++
+
+
+
+
+
Đặt x =
a
; y =
b
; z =
c
suy ra x
2
= a; y
2
= b; z
2
= c (x; y; z > 0)
Khi đó ta cn chng minh
2 2 22 22
2( )
xy yz zx
xyz
zxy
+ ++
+ + ++
Ta có:
22 2222 2 2 2222
2 2 2 2 2 2 33 33 33
xyyzzxxyyzzx
z x y zz xxyy
x z y z y x xz yz yx
z x z y x y xz yz xz
+ ++
+ + =+++++
 
+++
=+++++= + +
 
 
Ta chng minh
33
()x z xz x z+≥ +
(1)
Tht vy ta có:
2 22
332 2 33
( )( )0 ( )( )0
0 ()
xz xz x z xz
x z x z xz x z xz x z
+ ≥⇔
⇔+ ⇔+ +
J
K
M
N
E
F
D
H
O
I
B
A
C
Áp dng (1) ta có:
33 33 33
()()()
2( )
x z y z y x xz x z yz y z xy x y
xyz
xz yz xz xz yz xy
+++ + + +
+ + + + = ++
Du “=” xy ra khi x = y = z
Vy
)(2 cba
b
ac
a
cb
c
b
a
++
+
+
+
+
+
khi a = b = c
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/7

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
1.1 Rút gọn biểu thức
a a b b a b + b a A = − : (a + b) 
(với a ≥ ,0b ≥ ,0a b). a b a + b  Ta có:
 ( a)3 − ( b)3 a b + b a A = − : (a + b)   a b a + b 
 ( a b)(a + ab + b)
ab( a + b)  = − ⋅ 1   a b a + b   a + b
= (a + ab + b ab)⋅ 1 a + b a + b = a + b = 1
1.2 Giải phương trình: 1 1 2 (1) x( x + ) + = 1 ( x + ) 1 ( x + 2) 3
Điều kiện: x > 0 Ta có: 1 1 1 x( x + ) = − 1 x x +1 1 1 1 ( x + ) = − 1 ( x + 2) x +1 x + 2 Do đó: 1 1 2 ) 1 ( ⇔ − = x x + 2 3 ⇒ (
3 x + 2)− 3 x = 2 x( x + 2)
⇔ 2( x)2 + 4 x − 6 = 0
⇔ ( x)2 + 2 x − 3 = 0
Đặt t = x , t > 0 ta được phương trình 2t + 2t − 3 = 0
a + b + c = 0 nên t = 1 (nhận); t = 3 − (loại)
Với t = 1 ⇒ x = 1⇒ x = 1 (thỏa điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = { } 1
Câu 2.
2.1 Tìm đa thức bậc ba P(x = x3 )
+ ax2 + bx + c với a,b,c là các hệ số thực.
Biết P(x) chia hết cho (x -1), P(x)chia cho (x – 2) và (x – 3) đều có số dư là 6.
Biết: P(x) = (x − ). 1 ( A x)
P(x) = (x − 2).B(x) + 6
P(x) = (x − ). 3 C(x) + 6 Với (
A x); B(x);C(x) là các đa thức.
Khi x = 1 ⇒ P )1
( = 0 ⇒ a + b + c = 1 −
Khi x = 2 ⇒ P( )
2 = 6 ⇒ 4a + 2b + c = 2 −
Khi x = 3 ⇒ P ) 3
( = 6 ⇒ 9a + 3b + c = 21 −
a + b + c = −1
Ta có hệ: 4a + 2b + c = −2 
9a + 3b + c = −21
Giải hệ ta được: a = − ;9b = ; 26 c = 18 − Vậy P(x) 3 = x − 9 2 x + 26x −18
2.2 Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn bất đẳng thức 5 2 x + 3 2
y + 4xy − 2x + 8y + 8 ≤ 0 Ta có: 5 2 x + 3 2
y + 4xy − 2x + 8y + 8 ≤ 0 ⇔ 4 2 x + 4 2 2
xy + y + x − 2x +1+ 2 2
y + 8y + 8 −1 ≤ 0
⇔ (2x + y)2 + (x − )12 + ( 2 y + ) 2 2 ≤ 1
Vì (2x + y 2) ∈ N ; (x − 2) 1 ∈ N ; ( 2 y + 2 ) 2 ∈ N
Nên: (2x + y 2) + (x − 2) 1 + ( 2 y + 2 ) 2 ∈ N
Do đó: (2x + y)2 + (x − )12 + ( 2 y + )
2 2 = 0 hoặc (2x + y)2 + (x − ) 1 2 + ( 2 y + ) 2 2 = 1
i, (2x + y)2 + (x − )12 + ( 2 y + ) 2 2 = 0 (1) Vì 2 ( 2 y + )
2 là số chẵn nên 2(y + ) 2 2 = 0 ⇔ y = 2
− thế vào (1) ta được: (2x − ) 2 2 + (x − ) 1 2 = 0 ⇔ ( 5 x − )
1 2 = 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1
ii, (2x + y)2 + (x − )12 + ( 2 y + ) 2 2 = 1 (2) Vì 2 ( 2 y + )
2 là số chẵn và 2(y + ) 2 2 ≤ 1 nên (
2 y + 2)2 = 0 ⇔ y = 2
− thế vào (1) ta được: (2x − ) 2 2 + (x − ) 1 2 = 1 ⇔ ( 5 x − )
1 2 = 1 ⇔ (x − 2 = 1 ) 1 ⇔ x − = ± 5 1
x = ± 5 +1∉ Z 5 5 5
Vậy: x = ,1 y = 2 −
Câu 3. Cho phương trình 4x − (44m− )1 2x +9m=0 (*) (mlà tham số thực).
3.1 Giải phương trình khi m = 4.
Khi m = 4, ta được phương trình 4 x − 60 2 x + 36 = 0 (1) Đặt 2
t = x , t ≥ 0 ta được phương trình 2
t − 60t + 36 = 0 (2)
∆'= 864 > 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt: t = − (nhận); t = + (nhận) 2 30 12 6 1 30 12 6 - Với t = − 2
x = 30 −12 6 ⇔ x = ± 3 ( 2 − 2 3) 1 30 12 6 - Với t = + 2
x = 30 +12 6 ⇔ x = ± 3 ( 2 + 2 3) 2 30 12 6
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {± 3 ( 2 − 2 3);± 3 ( 2 + 2 3 } )
3.2 Tìm m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x x x 1 , 2 , x3 , 4 trong
đó có hai nghiệm x x 1 , 2 thỏa mãn x = 3x 1 2 . Đặt 2
t = x , t ≥ 0 ta có phương trình 2 t − ( 4 4m − )
1 t + 9m = 0 (3)
Để phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt thì phương trình (3) có hai nghiệm dương phân biệt ∆'> 0
[− 2(4m − )1]2 − 9m > 0 64 2
m − 41m + 4 > 0   ⇔ 
S > 0 ⇔ 4(4m − ) 1 > 0 ⇔  1 (**)   m > P > 0 9m > 0  4 Vì 2 2 x = 3x ⇒ 1 2
x = 3x nên bài toán đưa về tìm m để phương trình (3) có hai 1 2
nghiệm t , t thỏa mãn . 1 2 t = 3t 1 2 Ta có: t + t =
m − và t ⋅ = (hệ thức Vi-et) 1 t2 9m 1 2 ( 4 4 ) 1
Biết t = 3t ⇒ 3t + t = m − ⇔ 4t =
m − ⇔ t = m − 2 4(4 ) 1 2 4 1 2 2 ( 4 4 ) 1 1 2 Do đó: t = m − 1 ( 3 4 ) 1 Khi đó: ( 3 4m − ).( 1 4m − ) 1 = 9m ⇔ ( 3 4m − ) 1 2 = 9m ⇔ 16 2
m −11m +1 = 0 (4)
Giải phương trình (4) ta được: 11+ 57 m = (thỏa (**)) 1 32 11− 57 m = (không thỏa (**)) 2 32 Vậy 11+ 57 m = 32 2 2
3.3 Giải hệ phương trình: x + 2xy = 3 ) 1 (   2 y + 2 2 x y = 3 (2)
Trừ vế theo vế của phương trình (1) cho (2) ta được: 2 2 x y + 2 2 xy − 2 2 x y = 0
⇔ (x y)(x + y) + 2xy(y x) = 0
⇔ (x y)(x + y − 2xy) = 0
i) x y = 0 ⇔ x = y thế vào (1) ta được: 2 3 2 x + x − 3 = 0 ⇔ (x − )( 1 2 2 x + 3x + ) 3 = 0
* x −1 = 0 ⇔ x =1 ⇒ y = 1 * 2 2
x + 3x + 3 = 0, phương trình vô nghiệm vì ∆ = 15 − < 0
ii) x + y − 2xy = 0 ⇔ x + y = 2xy
Đặt S = x + y;P = xy , điều kiện 2 S − 4P ≥ 0
Ta được: S = 2P
Cộng vế theo vế của phương trình (1) cho (2) ta được: 2 2 x + y + 2 2 xy + 2 2 x y = 6
⇔ (x + y)2 − 2xy + 2xy(x + y) = 6 2
S − 2P + 2SP = 6 ⇔ 4 2 P − 2P + 4 2 P = 6 ⇔ 8 2
P − 2P − 6 = 0
P = 1 ⇒ S = 2  ⇔  − 3 − 3 (nhận) P = ⇒ S =  4 2
* S = ,2 P = 1. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình 2 X − 2X +1 = 0 ⇔ (X − ) 1 2 = 0 ⇔ X = 1
Vậy x = ,1 y = 1 * − 3 − 3 S = , P =
. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình 2 3 3 X + X − = 0 2 4 2 4
Giải phương trình ta được − 3 + 21 − 3 − 21 X = X = 1 ; 4 2 4 Vậy − 3 + 21 − 3 − 21 x − − − + = ; y = hoặc 3 21 3 21 x = ; y = 4 4 4 4
Nghiệm của hệ phương trình: (x, y) ∈ (   − 3 + 21
− 3 − 21   − 3 − 21 − 3 + 21   )  1 ; 1 ; ; y = ; ; y =  .       4 4   4 4   
Câu 4. Trong 2021 số nguyên dương đầu tiên, có bao nhiêu số không chia hết cho 7 và không chia hết cho 11?
Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 7 là: 7; 14; 21; …; 2016
Do đó số các số chia hết cho 7 là: (2016 -7) : 7 + 1 = 288(số)
Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 11 là: 11; 22; 33; …; 2013
Do đó số các số chia hết cho 11 là: (2013 -11) : 11 + 1 = 183 (số)
Các số chia hết cho 7 và 11 là các số chia hết cho 7.11= 77 (do (7;11)=1)
Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 77 là 77; 154; …; 2002
Do đó số các số chia hết cho 77 là: (2002 -77) : 77 + 1 = 26 (số)
Số các số chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11 là: 288 + 183 – 26 = 445 (số)
Vậy trong 2021 số nguyên dương đầu tiên, số các số không chia hết cho 7 và không chia
hết cho 11 là 2021 – 445 = 1576 (số)
5.1 Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ

giác ABDE và chứng minh MN // DE Ta có  = 
AEB ADB= 90°(AD và BE là hai đường cao) A N
Và hai đỉnh D, E là hai đỉnh kề của tứ giác ABDE E
Nên tứ giác ABDE nội tiếp. I F O
ΔABE vuông tai E nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ H
giác ABDE là trung điểm của cạnh AB. C B D  = 
ABE ADE (góc nội tiếp chắn  AE ) M  = 
ABE AMN (góc nội tiếp chắn  MN ) Do đó  = 
ADE AMN mà hai góc này đồng vị nên MN // DE.
5.2 Chứng minh: AE. AC. CE = CD. AB. EF ΔCDE và ΔCAB có  = 
DCE ACB (góc chung) và  = 
CDE BAC (cùng bù với  BDE ) Nên ΔCDE CD CE CACE ∽ ΔCAB(g.g) nên . = ⇒ BC = (1) CA CB CD Tương tự ta có ΔAEF AE EF AB EF ∽ ΔABC(g.g) nên . = ⇒ BC = (2) AB BC AE
Từ (1) và (2) suy ra: C . ACE A . B EF = ⇒ C .
ACE.AE = A . B C . D EF CD AE
5.3 Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh IHKO là hình bình hành A N
Kẻ đường kính CJ ta có: J
JA // BH (cùng vuông góc với AC) E I F O
JB // AH (cùng vuông góc với BC) H
Do đó Tứ giác AHBJ là hình bình hành K C B D
Mà I là trung điểm của AB nên I là trung điểm của JH M
Ta lại có O là trung điểm của JC nên IO là đường trung bình của ΔJHC nên IO // HC và HC IO =
mà K là trung điểm của HC 2 Do đó IO // HK và HC IO = HK = 2
Suy ra IHKO là hình bình hành.
6. Cho ba số thực dương + + + a a b b c c a
,b,c . Chứng minh: + + ≥ (
2 a + b + c) c a b
Đặt x = a ; y = b ; z = c suy ra x2 = a; y2 = b; z2 = c (x; y; z > 0) 2 2 2 2 2 2
Khi đó ta cần chứng minh x + y y + z z + x + +
≥ 2(x + y + z) z x y Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x + y y + z z + x x y y z z x + + = + + + + + z x y z z x x y y 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3  x z   y z   y
x x + z y + z y + x = + + + + + = + +
z x   z y   x y        xz yz xz Ta chứng minh 3 3
x + z xz(x + z)(1) Thật vậy ta có: 2 2 2
(x z) (x + z) ≥ 0 ⇔(x z )(x z) ≥ 0 3 3 2 2 3 3
x + z x z xz ≥ 0 ⇔ x + z xz(x + z) Áp dụng (1) ta có: 3 3 3 3 3 3 x + z y + z y + x
xz(x + z) yz(y + z) xy(x + y) + + ≥ + +
= 2(x + y + z) xz yz xz xz yz xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z
Vậy a + b b + c c + a + + ≥ (
2 a + b + c) khi a = b = c c a b
__________ THCS.TOANMATH.com __________
Document Outline

  • 20210706-085512_p0-converted
  • 19. CHUYÊN ĐỒNG NAI - 2021 - 2022