Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tây Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tây Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 08 tháng 06 năm 2021. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
Ngày thi: 08 tháng 6 năm 2021
Môn thi: TOÁN ( chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
4 2 3
1 3
P
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm
m
để hai đường thẳng
3 2 1
y x m
4 8
y x m
cắt nhau tại
một điểm trên trục tung.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
(
H
thuộc
BC
). Biết
60
ABC
AH a
. Tính theo
a
độ dài cạnh
BC
.
Câu 4: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
16
25
xy y
x xy
.
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
2 2 1
x y x y x
.
Câu 6: (1,0 điểm) Tìm
,
m n
để phương trình
2 2 2
2 1 2 2 0
x n x n m m n
nghiệm kép.
Câu 7: Cho tứ giác
ABCD
(
,
ABC BCD
các tam giác nhọn) nội tiếp đường tròn
AC
BD
cắt nhau tại
E
. Gọi
,
M N
I
lần lượt là trung điểm của
,
CD CE
DE
.
a) (1,0 điểm) Chứng minh
IAE EBN
.
b) (1,0 điểm) Gọi
J
giao điểm của
AI
và
BN
; đường thẳng
JM
cắt
AC
và
BD
lần lượt tại
K
L
. Chứng minh
JE
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
EKL
.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho tứ giác
ABCD
29 ; 41 ; 58
ABD ADB DCA
82
ACB
.
Tính
ABC
.
Câu 9: (1,0 điểm) Cho
, ,
x y z
là các số thực thỏa mãn
0 , , 1
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
3 3 3 2 2 2
2
T x y z x y y z z x
------ Hết ------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : ................................................ Số báo danh : ...................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 : ....................................
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 2/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 05 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu bản như trong
hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với
hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung cần đạt Điểm
1
Rút gọn biểu thức
4 2 3
1 3
P
.
1,0 điểm
• Biến đổi
2
1 3
1 3
P
0,25
1 3
1 3
0,25
1 3
1 3
0,25
1
0,25
2
Tìm
m
để hai đường thẳng
3 2 1
y x m
4 8
y x m
cắt nhau tại
một điểm trên trục tung.
1,0 điểm
• Từ đề bài suy ra
b b
0,25
2 1 8
m m
0,25
3 9
m
0,25
3.
m
Vậy
3
m
là giá trị cần tìm.
0,25
3
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
(
H
thuộc
BC
). Biết
0
60
ABC
.
AH a
Tính theo
a
độ dài cạnh
.
BC
1,0 điểm
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 3/6
• Trong tam giác vuông
ABH
ta có
sin
AH
ABH
AB
0, 25
• Tính được
2 3
3
sin
AH a
AB
ABH
0,25
• Trong tam giác vuông
ABC
ta có
cos
AB
ABC
BC
0,25
• Vậy
4 3
.
3
AB a
BC
cosABC
0,25
4
Giải hệ phương trình
2
2
16 1
.
25 2
xy y
x xy
1,0 điểm
• Lấy
2 1
theo vế ta được:
2
9
x y
3
x y
0,25
• Nếu
3
x y
3
x y
thay vào (1) ta được:
16
3
y
25
.
3
x
0,25
• Nếu
3
x y
3
x y
thay vào (1) ta được:
16
3
y
25
.
3
x
0,25
• Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
25 16 25 16
; ; ; .
3 3 3 3
0,25
5
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
2 2 1 .
x y x y x
1,0 điểm
Ta có
2 2 2
2 2 1 2 1 2 1 0
x y x y x x y x y
(1).
Ta có
2
2 2 2
2 1 2 2 2 3 4 1 4
y y y y y y
.
Để phương trình (1) nghiệm nguyên
x
thì
theo
y
phải số chính
phương nên
0; 1; 4
.
0,25
• Nếu
2
4 1 0 1
y y
, thay vào phương trình (1), ta có
2
0
4 0 4 0
4
x
x x x x
x
.
• Nếu
2
1 1 3y y
.
0,25
H
C
A
B
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 4/6
• Nếu
2
3
0 1 4
1
y
y
y
.
+ Với 3y , thay vào phương trình (1), ta có:
2
2
8 16 0 4 0 4x x x x
.
+ Với 1y , thay vào phương trình (1), ta
2
0 0x x .
0,25
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên là
0; 1 , 4; 1 , 4; 3 , 0; 1
.
0,25
6
Tìm
,m
n
để phương trình
2 2 2
2( 1) 2 (2 ) 0x n x n m m n
nghiệm kép.
1,0 điểm
• Phương trình đã cho có nghiệm kép khi 0
2
2 2
1 2 (2 ) 0n n m m n
0,25
2
2
1 ( ) 0n m n
0,25
2
2
1 0
( ) 0
n
m n
0,25
1; 1n m
Vậy 1, 1m n các giá trị cần tìm.
0,25
7
Cho tứ giác
ABCD
( ,ABC BCD các tam giác nhọn) nội tiếp đường tròn
AC
BD
cắt nhau tại
.E
Gọi ,M N
I
lần lượt trung điểm của
,CD CE
.DE
a) (1,0 điểm) Chứng minh
.IAE EBN
b) (1,0 điểm) Gọi
J
giao điểm của
AI
;BN
đường thẳng
JM
cắt
AC
BD
lần ợt tại
K
.L
Chứng minh
JE
tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
.EKL
2,0 điểm
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 5/6
a) Chứng minh
IAE EBN .
1,0 điểm
Ta có
INE DCA (vì
IN
là đường trung bình trong tam giác
ECD
)
0,25
DBA DCA ( cùng chắn cung
AD
)
0,25
Hay
.IBA INA
Từ đó suy ra tứ giác
ABNI
nội tiếp
0,25
Do đó
IAN IBN (cùng chắn cung
IN
) hay
IAE EBN
0,25
b) Gọi
J
giao điểm của
AI
và ;BN
đường thẳng
JM
cắt
AC
và
BD
lần lượt tại
K
.L
Chứng minh
JE
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
.EKL
1,0 điểm
• Do
JNI JAB
(tứ giác
ABNI
nội tiếp) nên
JNI JAB #
suy ra
NI JN
AB JA
(1)
0,25
• Do , ,MN IN IM là các đường trung bình trong
CDE
và tứ giác
ABNI
nội
tiếp nên ta có
MNI NIB EAB
MIN DCE EBA
0,25
Suy ra
EAB MNI #
dẫn tới
NI NM
AB AE
(2)
Lại có
JNM JBI JAN
(
MN
song song
BD
và câu a ) (3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) ta được
JAE JNM #
suy ra
MJN EJA
Do đó
JEK JAE AJE JNM MJN KLE
hay
JE
tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác
EKL
.
0,25
8
Cho tứ giác
ABCD
có
29 ;ABD
41 ;ADB
58DCA
và
82 .ACB
Tính
.ABC
1,0 điểm
Gọi
E
là giao điểm thứ 2 của
AC
và đường tròn ngoại tiếp
BCD
Khi đó
82ECB EDB
suy ra
DA
là phân giác của
EDB
0,25
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 6/6
58
DCE DBE
nên
BA
là phân giác của
EBD
0,25
Từ đó suy ra
EA
là phân giác của
DEB
; Mà
180 (58 82 ) 40
DEB
0,25
Vậy
40
29 49
2 2
DEB
ABC ABD DBC ABD
0,25
9
Cho
, ,
x y z
các số thực thỏa mãn
0 , , 1.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
3 3 3 2 2 2
2 .
T x y z x y y z z x
1,0 điểm
Do
0 , , 1
x y z
nên ta có:
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 0
x y y z z x
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
x y z x y z x y y z z x
(1)
0,25
Do
0 , , 1
x y z
nên:
3 2 3 2 3 2
; ; .
x x x y y y z z z
(2)
0,25
Từ đó
3 3 3 2 2 2
2( ) ( )
T x y z x y y z z x
(1)
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
do
x y z x y z x y y z z x
. (3)
0,25
Vậy giá trị lớn nhất của
T
3
.
Dấu bằng trong (3) xảy ra
đồng thời dấu bằng trong (1), (2)
1
1; 0
1; 0
1; 0
x y z
x y z
y z x
z x y
(Học sinh chỉ cần nêu được 1 trường hợp xảy ra dấu bằng là được)
0,25
------ Hết ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
Ngày thi: 08 tháng 6 năm 2021 Môn thi: TOÁN ( chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi) 4  2 3
Câu 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P  . 1 3
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hai đường thẳng y  3x  2m 1 và y  4
 x  m  8 cắt nhau tại
một điểm trên trục tung.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Biết 
ABC  60 và AH  a . Tính theo a độ dài cạnh BC . 2 xy  y 16
Câu 4: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 x  xy  25
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
x  2 y  x  y  2 x   1 . Câu 6: (1,0 điểm) Tìm , m n để phương trình 2
x  n   x  n  m 2 2 2 1 2 2  m  n  0 có nghiệm kép.
Câu 7: Cho tứ giác ABCD ( ABC, BCD là các tam giác nhọn) nội tiếp đường tròn có AC và
BD cắt nhau tại E . Gọi M , N và I lần lượt là trung điểm của CD, CE và DE .
a) (1,0 điểm) Chứng minh  IAE   EBN .
b) (1,0 điểm) Gọi J là giao điểm của AI và BN ; đường thẳng JM cắt AC và BD
lần lượt tại K và L . Chứng minh JE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác EKL.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có  ABD  29 ;  ADB  41 ;  DCA  58 và  ACB  82 . Tính  ABC . Câu 9: (1,0 điểm) Cho , x ,
y z là các số thực thỏa mãn 0  x, y, z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T   3 3 3 x  y  z   2 2 2 2 x y  y z  z x ------ Hết ------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : ................................................ Số báo danh : ...................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 : ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 05 trang) A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với
hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 4  2 3 Rút gọn biểu thức P  . 1,0 điểm 1 3   2 1 3 • Biến đổi P  0,25 1 3 1 3  0,25 1 3 1 3  0,25 1 3  1  0,25 2
Tìm m để hai đường thẳng y  3x  2m 1 và y  4
 x  m  8 cắt nhau tại 1,0 điểm
một điểm trên trục tung.
• Từ đề bài suy ra b  b 0,25  2m 1  m  8 0,25  3m  9 0,25
 m  3. Vậy m  3 là giá trị cần tìm. 0,25 3
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Biết  1,0 điểm 0 ABC  60 và AH  .
a Tính theo a độ dài cạnh B . C
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 2/6 A B C H AH
• Trong tam giác vuông ABH ta có sin  ABH  0, 25 AB AH 2a 3 • Tính được AB   0,25 sin  ABH 3 AB
• Trong tam giác vuông ABC ta có cos  ABC  0,25 BC AB 4a 3 • Vậy BC   0,25 co . sABC 3 4 2 xy  y  16    1
Giải hệ phương trình  . 1,0 điểm 2 x  xy  25  2 • Lấy 2   
1 theo vế ta được: x  y2  9  x  y  3 0,25 16 25
• Nếu x  y  3  x  y  3 thay vào (1) ta được: y   x  . 0,25 3 3 16 25 • Nếu x  y  3
  x  y  3 thay vào (1) ta được: y   x  . 0,25 3 3  25 16   2  5 1  6 
• Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ; ; ; .     0,25  3 3   3 3  5
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
x  2 y  x  y  2 x   1 . 1,0 điểm Ta có 2
x  y x  y  x   2
 x   y   x   2 2 2 1 2 1 2 y   1  0 (1).
Ta có  y  y   y    y  y     y  2 2 2 2 2 1 2 2 2 3 4 1  4 . 0,25
Để phương trình (1) có nghiệm nguyên x thì  theo y phải là số chính
phương nên 0; 1;  4 .
• Nếu     y  2 4
1  0  y  1, thay vào phương trình (1), ta có x  0 2
x  4x  0  x  x  4  0   . 0,25 x  4
• Nếu     y  2 1 1  3  y   .
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 3/6  y 
• Nếu     y  2 3 0 1  4   .  y  1 
+ Với y  3, thay vào phương trình (1), ta có: 0,25 x  x    x  2 2 8 16 0 4  0  x  4 . + Với y  1
 , thay vào phương trình (1), ta có 2 x  0  x  0 .
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên là 0; 
1 , 4; 1, 4; 3, 0;   1 . 0,25 6 Tìm , m n để phương trình 2 2 2
x  2(n 1)x  2n(2  m)  m  n  0 có 1,0 điểm nghiệm kép.
• Phương trình đã cho có nghiệm kép khi    0  n  2 2 2 1  2 ( n 2  ) m  m  n  0 0,25  n  2 2 1  (m  ) n  0 0,25   n  2 1  0   0,25 2 (m   n)  0  n  1; m  1 0,25 Vậy m  1
 ,n  1 là các giá trị cần tìm. 7
Cho tứ giác ABCD ( ABC, BCD là các tam giác nhọn) nội tiếp đường tròn
có AC và BD cắt nhau tại E. Gọi M ,N và I lần lượt là trung điểm của CD, C  E và D . E
a) (1,0 điểm) Chứng minh  IAE   EBN. 2,0 điểm
b) (1,0 điểm) Gọi J là giao điểm của AI và BN; đường thẳng JM cắt
AC và BD lần lượt tại K và .
L Chứng minh JE là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp tam giác EK . L
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 4/6 a) Chứng minh  IAE   EBN . 1,0 điểm Ta có  INE  
DCA (vì IN là đường trung bình trong tam giác ECD) 0,25  DBA   DCA ( cùng chắn cung AD ) 0,25 Hay  IBA   IN .
A Từ đó suy ra tứ giác ABNI nội tiếp 0,25 Do đó  IAN  
IBN (cùng chắn cung IN ) hay  IAE   EBN 0,25
b) Gọi J là giao điểm của AI và BN; đường thẳng JM cắt AC và BD lần lượt tại K và .
L Chứng minh JE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp 1,0 điểm tam giác EK . L • Do  JNI  
JAB (tứ giác ABNI nội tiếp) nên J  NI#  J  AB NI JN 0,25 suy ra  (1) AB JA
• Do MN ,IN ,IM là các đường trung bình trong C
 DE và tứ giác ABNI nội 0,25 tiếp nên ta có  MNI   NIB   EAB và  MIN   DCE   EBA NI NM Suy ra E  AB#  M  NI dẫn tới  (2) AB AE 0,25 Lại có  JNM   JBI  
JAN ( MN song song BD và câu a ) (3)
Từ (1), (2) và (3) ta được J  AE#  J  NM suy ra  MJN   EJA Do đó  JEK   JAE   AJE   JNM   MJN  
KLE hay JE là tiếp tuyến của 0,25
đường tròn ngoại tiếp tam giác EKL . 8 Cho tứ giác ABCD có  ABD  29 ;   ADB  41 ;   DCA  58 và  1,0 điểm ACB  82 .  Tính  ABC.
Gọi E là giao điểm thứ 2 của AC và đường tròn ngoại tiếp B  CD 0,25 Khi đó  ECB  
EDB  82 suy ra DA là phân giác của  EDB
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 5/6 •  DCE  
DBE  58 nên BA là phân giác của  EBD 0,25
Từ đó suy ra EA là phân giác của  DEB ; Mà 
DEB  180  (58  82)  40 0,25 DEB  Vậy  ABC   ABD   DBC    40 ABD   29   49 0,25 2 2 9 Cho ,
x y, z là các số thực thỏa mãn 0  x, y, z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T   3 3 3 x  y  z    2 2 2 2 x y  y z  z x. 1,0 điểm
Do 0  x, y, z  1 nên ta có: 2 2 2
(1 x )(1  y)  (1  y )(1  z)  (1 z )(1 x)  0 0,25 2 2 2 2 2 2
 (x  y  z )  (x  y  z)  (x y  y z  z x)  3 (1) Do 0  x, y, z  1 nên: 3 2 3 2 3 2 x  x  ;
x y  y  y; z  z  z. (2) 0,25 Từ đó 3 3 3 2 2 2
T  2(x  y  z )  (x y  y z  z x) do (1) 0,25 2 2 2 2 2 2
 (x  y  z )  (x  y  z)  (x y  y z  z x)  3 . (3)
Vậy giá trị lớn nhất của T là 3 .
Dấu bằng trong (3) xảy ra  đồng thời dấu bằng trong (1), (2) x  y  z  1 x  y 1; z  0 0,25    y  z  1; x  0  z  x  1; y  0
(Học sinh chỉ cần nêu được 1 trường hợp xảy ra dấu bằng là được) ------ Hết ------
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) - Trang 6/6