Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán – Tin) năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học: 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, Tin)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2, 0 điểm)
1. Cho
2
( ) 3 5
f x x x
có hai nghiệm là
1 2
,
x x
. Đąt
2
( ) 4
g x x
. Tính giá trị của
1 2
T g x g x
.
2. Cho
, ,
a b c
la các số thực khác 0 và thóa mân
1 1 1
( )a b c
a b c
1. Chứng minh
rằng
3 3 25 25 2021 2021
0
a b b c c a
.
Bài 2. (2, 5 điểm)
1. Giải phương trình
4 3 4 3 9
x x x
.
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
2
1
3 33 3 2 1 3 6
xy
x y
x y
x x y x y
Bài 3. (3, 5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC
nội tiếp trong đường tròn
( )
O
có các đường
cao
,
BE CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
S
là giao điểm của các đường thằng
BC
EF
, gọi
M
là giao điểm khác
A
của
SA
và đường tròn
( )
O
.
a. Chứng minh rằng tứ giác
AEHF
nội tiếp và
HM
vuông góc với
SA
.
b. Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Chứng minh rằng
SH
vuông góc với
AI
.
c. Gọi
T
là điểm nằm trên đoạn thằng
HC
sao cho
AT
vuông góc với
BT
. Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác
SMT
CET
tiếp xúc với
nhau.
Bài 4. (1, 0 điểm)
Giả sử
n
là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện
( 1) 7
n n
không chia hết cho 7. Chứng
minh rằng
3
4 5 1
n n
không là số chính phương.
Bài 5. (0, 5 điểm)
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
3
a b c abc
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 2
a b c
T
a b c b c a c a b
--------------- Hết -------------
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TH ÁI B ÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (2, 0 điểm)
1. Cho
2
( ) 3 5
f x x x
có hai nghiệm là
1 2
,
x x
. Đąt
2
( ) 4
g x x
. Tính giá trị của
1 2
T g x g x
.
2. Cho
, ,
a b c
la các số thực khác 0 và thóa mân
1 1 1
( )a b c
a b c
1. Chứng minh
rằng
3 3 25 25 2021 2021
0
a b b c c a
.
Lời giải
1. Cho
2
( ) 3 5
f x x x
có hai nghiệm là
1 2
, .
x x
Đặt
2
( ) 4.
g x x
Tính giá trị của
1 2
.
T g x g x
.
1 2
,
x x
là nghiệm của
2
( ) 3 5
f x x x
nên ta có:
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
3 5 0 3 5
3 5 0 3 5
x x x x
x x x x
.
Theo định lý Vi-et ta có:
1 2
1 2
3
5
x x
x x
nên:
1 2
.
T g x g x
2 2
1 2
4 4
T x x
1 2
3 5 4 3 5 4
T x x
1 2
3 1 3 1
T x x
1 2 1 2
9 3 1
T x x x x
9 ( 5) 3.3 1
T
35
T
Vậy
35
T
.
2. Cho
, ,
a b c
là các số thực dương khác 0 và thỏa mãn
1 1 1
( ) 1.
a b c
a b c
Chúng
minh rằng
3 3 25 25 2021 2021
0
a b b c c a
1 1 1
( ) 1
a b c
a b c
nên
1 1 1 1
0a b c
a b c a b c
Trang 3
1 1 1 1
0
a a b c b c
0
( )
b c b c
a a b c bc
1 1
( ) 0
( )
b c
a a b c bc
2
( ) 0
( )
bc a ab ac
b c
abc a b c
( )( )( )
0
( )
b c c a a b
abc a b c
a b
b c
c a
Vậy
3 3 25 25 2021 2021
0
a b b c c a
(đpcm).
Bài 2. (2, 5 điểm)
1. Giải phương trình
4 3 4 3 9
x x x
.
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
2
1
3 33 3 2 1 3 6
xy
x y
x y
x x y x y
Lời giải
1. Giải phương trình
4 3 4 3 9
x x x
.
Điều kiện xác định:
0
x
, ta có:
4 3 4 3 9
x x x
( 3 4 3 4) 2( 2 1) 0
x x x x
2 2
( 3 2) 2( 1) 0
x x
3 2 0
1 0
x
x
3 4
1 (tm )
1
x
x DKXD
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
2
1 1
3 33 3 2 1 3 6 2
xy
x y
x y
x x y x y
Trang 4
ĐKXĐ:
2 1 0
0
x y
x y
2 2
2
1 1
xy
x y
x y
2
2
( ) 2 1
xy
x y xy
x y
3
( ) 2 ( ) 2 ( )
x y xy x y xy x y
Đặt
2
, 4
S x y P xy S P
ta có:
3
2 2
S SP P S
( 1)( 1) 2 ( 1) 0
S S S P S
2
( 1) 2 0
S S S P
2
1
2 0
S
S S P
2 2
1
0
x y
x y x y
TH1: Với
1 1
x y y x
, thay vào
2
ta được:
2
3 33 3 2 1 1 3 1 6
x x x x x
2
3 33 3 2 7
x x x
2 2 2
3 33 2 3 33.3 9 4 28 49
x x x x x x
2 2
6 3 33 19 16
x x x x
2 4 2 3 2
36 3 33 361 256 38 32 608
x x x x x x x
4 3 2
70 393 580 256 0
x x x x
2
( 1) ( 4)( 64) 0
x x x
1 0 ( )
4 3 ( )
64 63 ( )
x y TM
x y TM
x y TM
TH2: Với
2 2
0
x y x y
. Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn
x
.
Để tồn tại
x
thì
2 2
1 4 0 4 4 1 0
y y y y
1 2 1 2
4 0
2 2
y y
1 2 1 2
2 2
y
Tương tự ta cũng có
1 2 1 2
2 2
x
.
Trang 5
Suy ra
1 2 1 2
2 1 2. 1 0
2 2
x y
, không thỏa mãn điều kiện
2 1 0
x y
nên
trường hợp này hệ vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
{(1;0),(4; 3),(64; 63)}
.
Bài 3. (3, 5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC
nội tiếp trong đường tròn
( )
O
có các đường
cao
,
BE CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
S
là giao điểm của các đường thằng
BC
EF
, gọi
M
là giao điểm khác
A
của
SA
và đường tròn
( )
O
.
a. Chứng minh rằng tứ giác
AEHF
nội tiếp và
HM
vuông góc với
SA
.
b. Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Chứng minh rằng
SH
vuông góc với
AI
.
c. Gọi
T
là điểm nằm trên đoạn thằng
HC
sao cho
AT
vuông góc với
BT
. Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác
SMT
CET
tiếp xúc với
nhau.
Lời giải
a) Chứng minh rằng tứ giác
AEHF
nội tiếp và
HM
vuông góc với
SA
.
90 90 180
AEH AFH
nên tứ giác
AEHF
nội tiếp đường tròn đường
kính
AH
(dhnb).
Có tứ giác
BCEF
nội tiếp
90
BEC BFC
.
SFB SCE
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
Xét
SBF
SCE
có:
SFB SCE cmt
; góc
FSB
là góc chung
( . ) . . 1
SB SF
SBF SEC g g SB SC SF SE
SE SC
#
Trang 6
Có tứ giác
BCAM
nội tiêp đường tròn
( )
O
.Xét
SBM
SAC
Góc
SBM SAC
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
Góc
MSB
là góc chung
. . . 2
SB SM
SBM SAC g g SB SC SM SA
SA SC
#
Từ
1
2
suy ra
. .
SF SA
SF SE SM SA
SM SE
, lại có góc
MSF
là góc chung
. .
SMF SEA c g c SMF SEA
# ( 2 góc tương ứng)
AMF
E
là nội tiếp đường tròn
Suy ra 5 điểm
, , , ,
A M F H E
cùng nằm trên đường tròn đường tròn đường kính
AH
Tứ giác
AEHM
nội tiếp đường tròn, suy ra góc
90 .
HEA HMS
(góc ngoài và
góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
Suy ra
HM SA
.
b. Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Chíng minh rằng
SH
vuông góc với
AI
.
Kéo dài
AO
cắt đường tròn tại
D
, khi đó ta có
DC BH
(cùng vuông góc với
CA
)
DB CH
(cùng vuông góc với
BA
) nên
BHCD
là hình bình hành
I
là trung điểm của
BC
suy ra
I
là trung điểm của
HD
, hay
, ,
I H D
thẳng hàng.
Lại có
DM AM
do
AD
là đường kính,
HM SA
nên
, ,
D H M
thẳng hàng
Vậy bốn điểm
, , ,
D I H M
thẳng hàng, suy ra
IM AS
.
AH SI
nên
H
là trực tâm
AS
I
.
SH AI
c. Gọi
T
là điểm nằm trên đoạn thằng
HC
sao cho
AT
vuông góc với
BT
. Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác
SMT
CET
tiếp xúc với
nhau.
Gọi tia
AH
cắt
BC
tại
K
, suy ra tứ giác
HKSM
nội tiếp do
180
HKS HMS
.
Xét
AMH
AKS
có:
SAH
chung;
AMH AKS 90
. . . 3
AH AM
AMH AKS g g AH AK AM AS
AS AK
#
Tương tự ta có tứ giác
HKEC
nội tiếp suy ra
. . . 4
AE AH
AEH AKC g g AE AC AH AK
AK AC
#
Từ
3
4
suy ra
. .
AM AS AE AC
.
Theo giả thiết,
90
ATB AEB AETB
là tức giác nội tiếp, suy ra
ATE ABE
,
ABE ACT ATE ACT
, lại có
TAE
chung
2
.
AT AC
ACT ATE g g AE AC AT
AE AT
#
ATE ACT cmt
nên
AT
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của
1
CET
Trang 7
Lại có
2
. .
AM AT
AM AS AE AC AT
AT AS
.
Xét
ATM
AST
có:
SAT
chung;
AM AT
cmt
AT AS
( . . )
ATM AST c g c ATM AST
# ( 2 góc tương ứng).
Suy ra
AT
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của
2
SMT
Từ
1
2
suy ra hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác
SMT
CET
tiếp
xúc với nhau.
Bài 4. (1, 0 điểm)
Giả sử
n
là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện
( 1) 7
n n
không chia hết cho 7. Chứng
minh rằng
3
4 5 1
n n
không là số chính phương.
Lời giải
Giả sử tồn tại số tự nhiên
n
thỏa mãn điểu kiện
( 1) 7
n n
không chia hết cho 7 và
3
4 5 1
n n
là số chính phương.
Ta có
3 2
4 5 1 ( 1) 4 4 1
n n n n n
Đặt UCLN
2 *
1;4 4 1
n n n d d
Suy ra
2
1
4 4 1
n d
n n d
2
4 4 1 4 ( 1) 8( 1) 7 7
n n n n n d d
( 1) 7
n n
không chia hết cho 7 nên
( 1)
n n
không chia hết cho 7 , suy ra
1
n
không chia hết cho 7 , suy ra
7 1
d d .
Do đó,
1
n
2
4 4 1
n n
là hai số nguyên tố cùng nhau, mà tích của chúng là số chính
phương suy ra
1
n
2
4 4 1
n n
là các số chính phương.
Suy ra
2 2 2 2
4 4 1 ( ) (2 1) 2 (2 1)(2 1) 2
n n a a n a n a n a
2 1 2 1
n a n a
5
n
4
2n a 1 1
1
a
2n a 1 2
2
,
2n a 1 2 1
n
2
2n a 1 1
1
a
2
không thoả mãn
n, a
là các số tự nhiên.
Vậy giả sử là sai, ta có điều phải chứng minh.
Bài 5. (0, 5 điểm)
Trang 8
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
3
a b c abc
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 2
a b c
T
a b c b c a c a b
Lời giải
Ta có:
2 2 2
3 3
a b c
a b c abc
bc ca ab
Áp dung bất đẳng thức
AM GM
ta có:
2
2
a b a b
bc ca bc ca c
2
2
b c b c
ca ab ca ab a
2
2
a c a c
bc ab bc ab b
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên, ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 3
a b c
bc ca ab a b c a b c
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
3a 2b c 2 a b a c 4ab 2ac
a a 1 1
.
3a 2b c 4ab 2ac 2 2b c
Áp dụng Cauchy – Schwarz ta có:
1 1 1 9 1 1 1 2 1
.
b b c b b c 2 2b c 18 b c
Hoàn toàn tương tự, ta có:
2 2 2 2 2 2
b 1 2 1 c 1 2 1
;
3b 2c a 18 c a 3c 2a b 18 a b
Suy ra
1 1 1 1 1 1
T . .3 T
6 a b c 6 2
.
Vậy GTLN của
T
1
2
, dấu
" "
xảy ra khi
a b c 1
.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH THÁI BÌNH Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, Tin)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2, 0 điểm) 1. Cho 2
f (x)  x  3x  5 có hai nghiệm là x , x . Đąt 2
g(x)  x  4 . Tính giá trị của 1 2 T  g  x  g x . 1   2   1 1 1 2. Cho 
a,b, c la các số thực khác 0 và thóa mân (a  b  c)      1. Chứng minh  a b c  rằng  3 3 a  b  25 25 b  c  2021 2021 c  a   0. Bài 2. (2, 5 điểm)
1. Giải phương trình 4 x  3  4 x  3x  9 .  2 2 2xy x  y   1 
2. Giải hệ phương trình x  y   2
3x  33  3 2x  y 1  3x  y  6  Bài 3. (3, 5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB  AC) nội tiếp trong đường tròn (O) có các đường
cao BE,CF cắt nhau tại H . Gọi S là giao điểm của các đường thằng BC và EF , gọi M
là giao điểm khác A của SA và đường tròn (O) .
a. Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA.
b. Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng SH vuông góc với AI .
c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Bài 4. (1, 0 điểm)
Giả sử n là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện n(n 1)  7 không chia hết cho 7. Chứng minh rằng 3
4n  5n 1 không là số chính phương. Bài 5. (0, 5 điểm)
Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T    2 2 2 2 2 2 2 2 2 3a  2b  c 3b  2c  a 3c  2a  b
--------------- Hết ------------- Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TH ÁI B ÌNH Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. (2, 0 điểm) 1. Cho 2
f (x)  x  3x  5 có hai nghiệm là x , x . Đąt 2
g(x)  x  4 . Tính giá trị của 1 2 T  g  x  g x . 1   2 2. Cho  
a,b, c la các số thực khác 0 và thóa mân 1 1 1 (a  b  c)      1. Chứng minh  a b c  rằng  3 3 a  b  25 25 b  c  2021 2021 c  a   0. Lời giải 1. Cho 2
f (x)  x  3x  5 có hai nghiệm là x , x . Đặt 2
g(x)  x  4. Tính giá trị của 1 2 T  g  x .g x . 1   2  Vì x , x là nghiệm của 2
f (x)  x  3x  5 nên ta có: 1 2 2 2 x 3x 5  0 x  3x  5 1 1 1 1    . 2 2 x  3x  5  0 x  3x  5  2 2  2 2 x  x  3
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2  nên: x x  5   1 2 T  g  x .g x 1   2  T   2 x  4 2 x  4 1 2 
T  3x  5  4 3x  5  4 1  2  T  3x 1 3x 1 1  2  T  9x x  3 x  x 1 1 2  1 2 
T  9  (5)  3.3 1 T  3  5 Vậy T  3  5 . 2. Cho  
a,b, c là các số thực dương khác 0 và thỏa mãn 1 1 1 (a  b  c)   1.   Chúng  a b c  minh rằng  3 3 a  b  25 25 b  c  2021 2021 c  a   0  1 1 1  1 1 1  1 Vì  (a  b  c)   1   nên a  b  c  0        a b c   a b c  a  b  c Trang 2  1 1   1 1       0    
 a a  b  c   b c  b  c b  c    0 a(a  b  c) bc  1 1   (b  c)   0  a(a b c) bc     2 bc  a  ab  ac   (b  c)  0   abc(a  b  c)   (b  c)(c  a)(a  b)   0 abc(a  b  c) a  b    b  c  c  a  Vậy  3 3 a  b  25 25 b  c  2021 2021 c  a   0 (đpcm). Bài 2. (2, 5 điểm)
1. Giải phương trình 4 x  3  4 x  3x  9 .  2 2 2xy x  y   1 
2. Giải hệ phương trình x  y   2
3x  33  3 2x  y 1  3x  y  6  Lời giải
1. Giải phương trình 4 x  3  4 x  3x  9 .
Điều kiện xác định: x  0 , ta có:
4 x  3  4 x  3x  9
 (x  3  4 x  3  4)  2(x  2 x 1)  0 2 2
 ( x  3  2)  2( x 1)  0  x 3  2  0    x 1  0 x  3  4    x 1 (tm DKXD) x 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1  2 2 2xy x  y   1   1 
2. Giải hệ phương trình x  y   2
3x  33  3 2x  y 1  3x  y  6  2 Trang 3 2x  y 1 0 ĐKXĐ:  x  y  0   2xy 2 2 1  x  y   1 x  y 2 2xy  (x  y)  2xy   1 x  y 3
 (x  y)  2xy(x  y)  2xy  (x  y)
Đặt S  x  y P  xy 2 , S  4P ta có: 3
S  2SP  2P  S  S(S 1)(S 1)  2P(S 1)  0  S   2 ( 1) S  S  2P  0 S 1 x  y 1    2  S  S  2P  0 2 2 x  y  x  y  0
TH1: Với x  y  1  y  1 x , thay vào 2 ta được: 2
3x  33  3 2x 1 x 1  3x 1 x  6 2
 3x  33  3 x  2x  7 2 2 2
 3x  33  2 3x  33.3 x  9x  4x  28x  49 2 2
 6 3x  33  x  x 19x 16   2x   4 2 3 2 36 3
33 x  x  361x  256  38x  32x  608x 4 3 2
 x  70x  393x  580x  256  0 2
 (x 1) (x  4)(x  64)  0 x  1 y  0 (TM )   x  4  y  3 (TM )  x  64  y  6  3 (TM )  TH2: Với 2 2
x  y  x  y  0 . Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn x .
Để tồn tại x thì     2 y  y 2 1 4  0  4y  4y 1 0  1 2  1 2   4 y   y    0  2  2     1 2 1   2    y  2 2    Tương tự ta cũng có 1 2 1 2   x  . 2 2 Trang 4 1   2 1   2 Suy ra 2x  y 1  2. 
1  0 , không thỏa mãn điều kiện 2x  y 1  0 nên 2 2
trường hợp này hệ vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là {(1;0),(4; 3),(64; 63)} . Bài 3. (3, 5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB  AC) nội tiếp trong đường tròn (O) có các đường
cao BE,CF cắt nhau tại H . Gọi S là giao điểm của các đường thằng BC và EF , gọi M
là giao điểm khác A của SA và đường tròn (O) .
a. Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA.
b. Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng SH vuông góc với AI .
c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Lời giải
a) Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA. Vì  AEH  
AFH  90  90  180 nên tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH (dhnb).
Có tứ giác BCEF nội tiếp  BEC    BFC  90 .   SFB  
SCE (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Xét S  BF và S  CE có:  SFB   SCE cmt ; góc  FSB là góc chung SB SF  S  BF# S  EC(g.g)    S . B SC  SF.SE   1 SE SC Trang 5
Có tứ giác BCAM nội tiêp đường tròn (O) .Xét S  BM và S  AC có Góc  SBM  
SAC (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Góc  MSB là góc chung   #   SB SM SBM SAC g.g     S . B SC  SM .SA 2 SA SC Từ   SF SA
1 và 2 suy ra SF.SE  SM .SA   , lại có góc  MSF là góc chung SM SE  SMF# S  EA .cg.c   SMF   SEA ( 2 góc tương ứng)
 AMFE là nội tiếp đường tròn Suy ra 5 điểm ,
A M , F, H , E cùng nằm trên đường tròn đường tròn đường kính AH
 Tứ giác AEHM nội tiếp đường tròn, suy ra góc  HEA  
HMS  90.(góc ngoài và
góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Suy ra HM  SA.
b. Gọi I là trung điểm của BC . Chíng minh rằng SH vuông góc với AI .
Kéo dài AO cắt đường tròn tại D , khi đó ta có DC  BH (cùng vuông góc với CA )
và DB  CH (cùng vuông góc với BA ) nên BHCD là hình bình hành
Mà I là trung điểm của BC suy ra I là trung điểm của HD , hay I, H , D thẳng hàng.
Lại có DM  AM do AD là đường kính, HM  SA nên D, H , M thẳng hàng
Vậy bốn điểm D, I, H , M thẳng hàng, suy ra IM  AS .
Mà AH  SI nên H là trực tâm A  SI  SH  AI.
c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng
minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau.
Gọi tia AH cắt BC tại K , suy ra tứ giác HKSM nội tiếp do  HKS   HMS  180 . Xét AMH và A  KS có:  SAH chung;  AMH   AKS  90   #   AH AM AMH AKS g.g     AH.AK  AM .AS 3 AS AK
Tương tự ta có tứ giác HKEC nội tiếp suy ra  #   AE AH AEH AKC g.g     AE.AC  AH.AK 4 AK AC
Từ 3 và 4 suy ra AM.AS  A . E AC . Theo giả thiết,  ATB  
AEB  90  AETB là tức giác nội tiếp, suy ra  ATE   ABE , Mà  ABE   ACT   ATE   ACT , lại có  TAE chung  ACT# ATE g g AT AC 2 .    AE  AC  AT AE AT Vì  ATE  
ACT cmt nên AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của CET   1 Trang 6 Lại có 2 AM AT AM . AS  AE. AC  AT   . AT AS AM AT
Xét ATM và AST có:  SAT chung;  cmt AT AS  ATM# AST( . c g.c)   ATM   AST ( 2 góc tương ứng).
Suy ra AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của SMT 2 Từ  
1 và 2 suy ra hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Bài 4. (1, 0 điểm)
Giả sử n là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện n(n 1)  7 không chia hết cho 7. Chứng minh rằng 3
4n  5n 1 không là số chính phương. Lời giải
Giả sử tồn tại số tự nhiên n thỏa mãn điểu kiện n(n 1)  7 không chia hết cho 7 và 3
4n  5n 1 là số chính phương. Ta có 3 n  n   n   2 4 5 1 ( 1) 4n  4n   1 Đặt UCLN  2 n  n  n    d  * 1;4 4 1 d    n 1d Suy ra  2 4n  4n 1d Có 2
4n  4n 1  4n(n 1)  8(n 1)  7d  7d
Vì n(n 1)  7 không chia hết cho 7 nên n(n 1) không chia hết cho 7 , suy ra n 1
không chia hết cho 7 , suy ra d  7  d 1. Do đó, n 1 và 2
4n  4n 1 là hai số nguyên tố cùng nhau, mà tích của chúng là số chính phương suy ra n 1 và 2
4n  4n 1 là các số chính phương. Suy ra 2 2 2 2
4n  4n 1  a (a  )  (2n 1)  a  2  (2n  a 1)(2n  a 1)  2
Vì 2n  a 1  2n  a 1  5 n   4 2n a 1 1       1  a  2n  a 1  2  2    , 
không thoả mãn n, a là các số tự nhiên. 2n  a 1  2   1  n    2n  a 1  1    2  1 a   2
Vậy giả sử là sai, ta có điều phải chứng minh. Bài 5. (0, 5 điểm) Trang 7
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3abc . Tìm giá trị lớn nhất của a b c biểu thức T    2 2 2 2 2 2 2 2 2 3a  2b  c 3b  2c  a 3c  2a  b Lời giải Ta có: 2 2 2    a b c a b c 3abc     3 bc ca ab
Áp dung bất đẳng thức AM  GM ta có: a b a b 2    2   bc ca bc ca c b c b c 2   2   ca ab ca ab a a c a c 2   2   bc ab bc ab b
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên, ta có:  a b c   1 1 1  1 1 1  2    2       3      bc ca ab   a b c  a b c
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta có: 2 2 2 3a  2b  c  2 2 2 a  b    2 2 a  c   4ab  2ac a a 1 1    . 2 2 2 3a  2b  c 4ab  2ac 2 2b  c
Áp dụng Cauchy – Schwarz ta có: 1 1 1 9 1 1 1  2 1      .     b b c b  b  c 2 2b  c 18  b c 
Hoàn toàn tương tự, ta có: b 1  2 1  c 1  2 1    ;   2 2 2   2 2 2   3b  2c  a 18  c a  3c  2a  b 18  a b  Suy ra 1  1 1 1  1 1 T  .    .3  T    . 6  a b c  6 2 1
Vậy GTLN của T là , dấu "  " xảy ra khi a  b  c 1. 2 Trang 8