Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VẢO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH M HỌC 2022-2023
Để chính thức Môn thỉ chuyên: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Ngày thi: 11/6/2022
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thởi gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm)
1. Cho biểu thức:
2022 2020 2
5 2017
P x x x x x
.
Tính giá trị của
P
khi
3 3
2 5 2 5
x
.
2. Cho phương trình
3 2
1 0
x bx cx
trong đó
,
b c
các số nguyên. Biết phương
trình có nghiệm
0
2 5
x . Tìm
b c
và các nghiệm còn lại của phương trình.
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2
2 2
( ) 4 1 0
( ) 2 7 2 0
x x y y y
y x y x y
2. Cho
, ,
a b c
là các số nguyên.
Đặt
5 5 3
( 2021) (2 2022) (3 2023) 2 3 2022
;S a b c P a b c
Chứng minh rằng
S
chia hết cho 30 khi và chi khi
P
chia hết cho 30 .
Bài 3: ( 1,0 điểm)
tất cả bao nhiêu đa thức
( )
P x
có bậc không lởn hơn 2 với các hệ số nguyên
không âm và thỏa mãn điều kiện
(3) 100
P
.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
(AB AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
, các đường cao
AD,BE,CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
M
là trung diểm
BC
.
a) Chứng minh tứ giác DMEF là tứ giác nội tiếp.
b) Đường tròn tâm
I
đường kính
AH
cắt đường tròn
(O)
tại điểm thử hai là
P
. Kẻ
đường kính
AK
của đường tròn
(O)
. Chứng minh bốn điểm
P, H,M, K
thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại
A
P
của đường tròn (I) cằt nhau ở
N
. Chứng minh ba đường
thẳng
MN,EF,AH
đồng quy.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho 2 số
,
x y
thỏa mãn:
2 2
2
3
x y
x y xy
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biều thức:
2 2
T x y xy
---------HẾT---------
Đáp án
Bài 1: (2,5 đim)
1. Cho biu thc
2022 2020 2
5 2017
P x x x x x . Tính giá tr ca
P
khi
3 3
2 5 2 5
x
2. Cho phương trình
3 2
1 0
x bx cx
trong đó
b c
là các s nguyên. Biết phương
trình có nghim
0
2 5
x
. Tìm
,
b c
và các nghim còn li ca phương trình.
Li gii.
1. Ta có
3 3
2 5 2 5
x
3
3 3 3 3
3
2
(2 5) (2 5) 3 2 5 2 5 ( 2 5 2 5 )
2 5 3
( 5) 5 2 0.
x
x x
x x x
Chú ý rng
2
2
5 3
5 2 0
2 4
x x x
nên t đây ch có th
5
x .
Thế nên
2020 2 2
5 2017 2022
P x x x x .
2. Bng tính toán trc tiếp, ta tính được
3 2
0 0
38 17 5; 9 4 5
x x . Vì
0
x
là nghim
ca phương trình
3 2
1 0
x bx cx
nên
3 2
0 0 0
1 0
(38 17 5) (9 4 5) (2 5) 1 0
(39 9 2 ) (17 4 ) 5 0.
x bx cx
b c
b c b c
Ta thy rng nếu
17 4 0
b c
thì
39 9 2
5
17 4
b c
b c
do
b c
là s nguyên, điu vô
lí. Do đó
17 4 0
b c
, kéo theo
39 9 2 0
b c
.
Gii h phương trình
4 17 0 5
9 2 39 0 3
b c b
b c c
.
Vi
( ; ) ( 5;3)
b c
thì phương trình tr thành
3 2
5 3 1 0
x x x
2
4 1 ( 1) 0
2 5
2 5
1
x x x
x
x
x
Vy vi
( ; ) ( 5;3)
b c
, ngoài nghim
0
2 5
x
thì PT còn nghim
1
2 5
x
và
2
1
x
.
Bài 2: ( 2,5 đim)
1. Gii h phương trinh
2
2 2
( ) 4 1 0
( ) 2 7 2 0
x x y y y
y x y x y
.
2. Cho
, ,
a b c
là các s nguyên. Đặt
5 5 5
( 2021) (2 2022) (3 2023)
S a b c
;
2 3 2022
P a b c
. Chng minh rng
S
chia hết cho 30 khi và chi khi
P
chia hết
cho 30 .
Li gii.
1. Xét h phương trình:
2
2 2
( ) 4 1 0 1
( ) 2 7 2 0 2
x x y y y
y x y x y
Nhân hai v phương trình (1) vi 2 , ta được
2 2
2 2 2 8 2 0 3
x xy y y
Cng theo vế phương trình (2) và (3) ta được
2 2
2
( ) 2 2 15 0
( ) 2( ) 15 0
( 3)( 5) 0
0
3
5
y x y xy y y
y x y x y
y x y x y
y
x y
x y
- Nếu
y 0
thay vào phương trình (1) ta được
2
1 0
x
, không có nghim thc.
- Nếu
3
x y
, thay vào phương trình (1) ta được
2
(3 ) 3 4 1 0
y y y
2
2
7 10 0 ( 2)( 5) 0
5
y
y y y y
y
Vi
2
y
thì
1
x
; vi
5
y
thì
2
x
.
- Nếu 5
x y
, thay vào phương trình
(1)
ta được
2
( 5 ) ( 5) 4 1 0
y y y
2
26 0
y y
, không có nghim thc vì
2
2
1 103
26 0
2 4
y y y
.
Vy h phương trình ban đầu có hai nghim là
( ; ) (1;2)
x y
và
( ; ) ( 2;5)
x y
.
2. Đt
2021; 2 2022; 3 2023
x a y b z c
thì
5 5 5
S x y z
và
P x y z
.
Ta có
5 5 5
S P x x y y z z
.
Xét
5 2
( 1)( 1) 1 .
A x x x x x x
Ta thy
( 1) ( 1)
x x x
là tích ca ba s nguyên liên tiếp nên có tích chia hết cho 6 ,
do vy
A
chia hết cho 6. Theo định lý Fermat, ta cũng có
5
(mod5)
x x
nên
A
chia
hết cho 5. Mà ƯCLN
(5,6) 1
nên
5
A x x
chia hết cho 30 .
Hoàn toàn tương t
5
y y
và
5
z z
cùng chia hết cho 30 . Do vy
( )
S P
chia
hết cho 30 . Điu này cho biết
S
chia hết cho 30 khi và chi khi
P
chia hết cho 30 .
Bài 3: ( 1,0 đim )
Có tt c bao nhiêu đa thc
( )
P x
có bc không ln hơn 2 vi các h s nguyên
không âm và tha mãn điu kin
(3) 100
P
.
Li gii.
- Xét đa thc
( )
P x C
là hng s thì ch có đa thc
P(x) 100
tha mãn.
- Xét đa thc
( )
P x ax b
vi
0; 0; ,a b a b
.
Ta có
P(3) 100
hay
3 100
a b
, mà
*
;a b
nên
1 33
a
. Vi mi
a
như vy
ta tìm được duy nht
100 3
b a
tha mãn điu kin nên trường hp này có tt c
33 đa thc tha đề bài.
Xét đa thc
2
( )
P x ax bx c
vi
*
; ,a b c
. Theo đề bài ta có
9 3 100
a b c
,
mà
, ,
a b c
là các s nguyên nên
3 1
c k
vi
k
(vi mi giá tr ca
k
thì ta tìm
được duy nht mt giá tr ca
c
).
Khi đó
3 33
a b k
hay
33 3 0
b k a
, suy ra
1 11
a
.
Vi mi giá tr
a
như vy, có
(34 3 )
a
giá tr nguyên ca
b
nhn t 0 đến (
33 3 )
a
và có duy nht mt giá tr
33 3
k a b
tho mãn sau khi đã chn
a
và
b
. Vy
trường hp này có
11
1
12 11
(34 3 ) 34 11 3 176
2
a
a
cp
( ; ; )
a b k
tho mãn, ng vi
176 cp
( ; ; )
a b c
tho mãn đề bài. Trường hp này có 176 đa thc tho mãn.
T ba trường hp trên, có tt c
1 33 176 210
đa thc
( )
P x
vi h s nguyên
không âm và
(3) 100
P
.
Bài 4: (3,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn (AB<AC) ni tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE,
CF ct nhau ti H. Gi M là trung đim BC.
a) Chng minh t giác DMEF là t giác ni tiếp.
b) Ðưng tròn tâm I đường kính AH ct đường tròn (O) ti đim th hai là P. K
đường kính AK ca đường tròn (O). Chng minh bn đim P, H, M, K thng hàng.
c) Các tiếp tuyến ti A và P ca đường tròn (I) ct nhau N. Chng minh ba
đường thng MN, EF, AH đồng quy.
Li gii.
a) Ta thy các t giác BCEF, ACDF ni tiếp đường tròn đường kinhh BC, AC. Khi
đó
0 0
0
180 180
180 .
MEF AEF MEC ABC MCE
FBD BFD BDF
Do vy t giác DMEF ni tiếp.
b) Theo gi thiết
KB AB
và
HC AB
nên
/ /
KB HC
. Tương tư
KC AC
và
HB AC
nên
/ /
KC HB
. T giác KBHC có hai cp cnh đối din song song nhau
nên là hình bình hành. Li vì
M
là trung đim ca BC nên H, M, K thng hàng.
Mt khác,
90
APH AFH APK
nên P, H, K thng hàng.
Như vy H, M, K, P thng hàng.
c) Gi R là giao đim ca AD và EF. Vì các t giác AFDC, AEDB ni tiếp nên
0 0 0
180 180 2 180 .
EDF FDB EDC BAC FIE
Do vy IEDF là t giác ni tiếp, suy ra
. .
RE RF RI RD
.
Mt khác t giác AEHF ni tiếp nên
RE RF RH RA
. Vy nên
1
RA RD
RI RD RH RA
RI RH
IA HD IA RI RA
RI RH HD RH RD
T chng minh câu
b)
ta có
HM AP
, li vì
NI AP
(do NI là đường trung trc
ca đon AP) nên HM
/ /
NI, kết hp
/ /
NA DM
suy ra
DMH INA
(hai góc nhn có
cp cnh tương ng song song). T đây
DHM AIN
(tam giác vuông có hai góc
nhn bng nhau)
. 2
IA AN
HD DM
T (1) và (2) suy ra
RA AN
RD DM
. Vy nên
ARN DRM
(c.g.c)
ARN DRM
.
Vì
0
180
NRM NRA ARM MRD ARM ARD nên M, N, R thng hàng, tc là
MN cũng đi qua đim
R
. Vy MN, AD, EF đồng quy.
Bài 5: ( 1,0 đim )
Cho hai s
,
x y
tho mãn:
2 2
2
3
x y
x y xy
.
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc:
2 2
T x y xy
.
Li gii. Ta có bt đẳng thc
2
2
( )
( ) 0
4
x y
x y xy
. Bi vy t gi thiết,
2
2 2
( )
( ) 3 3 0 ( ) 4.
4
x y
x y xy x y
Li để ý đẳng thc
2 2 2 2 2
3 2( )
x y xy x y xy x y
hay
2
0 9 2( ) 8
T x y
,
vy
1 9.
T
Khi
( ; ) (1;1)
x y
(tho mãn gi thiết) thì
1
T
.
Khi
( ; ) ( 3; 3)
x y
(tho mãn gi thiết) thì
9
T
.
Kết lun: Giá tr ln nht ca
T
là 9 ; giá tr nh nht ca
T
là 1 .
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VẢO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NÃM HỌC 2022-2023
Để chính thức Môn thỉ chuyên: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) Ngày thi: 11/6/2022
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thởi gian phát đề) Bài 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: 2022 2020 2 P  x  x  5x  x  x  2017 . Tính giá trị của P khi 3 3 x  2  5  2  5 . 2. Cho phương trình 3 2
x  bx  cx 1  0 trong đó b,c là các số nguyên. Biết phương
trình có nghiệm x  2  5 . Tìm ,
b c và các nghiệm còn lại của phương trình. 0 Bài 2: (2,5 điểm) 2
x(x  y)  y  4y 1  0
1. Giải hệ phương trình:  2 2
y(x  y)  2x  7 y  2  0 2. Cho a, , b c là các số nguyên. Đặt 5 5 3
S  (a  2021)  (2b  2022)  (3c  2023) ; P  a  2b  3c  2022
Chứng minh rằng S chia hết cho 30 khi và chi khi P chia hết cho 30 . Bài 3: ( 1,0 điểm)
Có tất cả bao nhiêu đa thức P(x) có bậc không lởn hơn 2 với các hệ số nguyên
không âm và thỏa mãn điều kiện P(3)  100 . Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H . Gọi M là trung diểm BC .
a) Chứng minh tứ giác DMEF là tứ giác nội tiếp.
b) Đường tròn tâm I đường kính AH cắt đường tròn (O) tại điểm thử hai là P . Kẻ
đường kính AK của đường tròn (O) . Chứng minh bốn điểm P, H,M, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại A và P của đường tròn (I) cằt nhau ở N . Chứng minh ba đường
thẳng MN, EF, AH đồng quy. Bài 5: (1,0 điểm) x  y  2
Cho 2 số x, y thỏa mãn:  2 2 x  y  xy  3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biều thức: 2 2 T  x  y  xy ---------HẾT--------- Đáp án Bài 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức 2022 2020 2 P  x x  5x
x  x  2017 . Tính giá trị của P khi 3 3 x  2  5  2  5 2. Cho phương trình 3 2
x  bx  cx 1  0 trong đó ,
b c là các số nguyên. Biết phương
trình có nghiệm x  2  5 . Tìm ,
b c và các nghiệm còn lại của phương trình. 0 Lời giải. 1. Ta có 3 3 x  2  5  2  5 3 3 3 3 3
 x  (2  5)  (2  5)  3 2  5  2  5 ( 2  5  2  5 ) 3  x  2 5  3x  (x  5) 2 x  5x  2  0. 2   Chú ý rằng 2 5 3 x  5x  2   x     0 
nên từ đây chỉ có thể x  5 . 2  4   Thế nên 2020 P  x x  2 x   2 5  x  2017  2022 .
2. Bằng tính toán trực tiếp, ta tính được 3 2
x  38 17 5; x  9  4 5 . Vì x là nghiệm 0 0 0 của phương trình 3 2
x  bx  cx 1  0 nên 3 2 x  bx  cx 1  0 0 0 0
 (38 17 5)  b(9  4 5)  c(2  5) 1  0
 (39  9b  2c)  (17  4b  c) 5  0.   Ta thấy rằng nếu b c 17  4b  c  0 thì 39 9 2 5   do ,
b c là số nguyên, điều vô 17  4b  c
lí. Do đó 17  4b  c  0 , kéo theo 39  9b  2c  0 . 4b  c 17  0 b   5
Giải hệ phương trình    . 9b  2c  39  0 c    3 Với ( ;
b c)  (5;3) thì phương trình trở thành 3 2 x  5x  3x 1  0   2 x  4x   1 (x 1)  0 x  2  5   x  2  5 x 1  Vậy với ( ;
b c)  (5;3) , ngoài nghiệm x  2  5 thì PT còn nghiệm x  2  5 và 0 1 x  1. 2 Bài 2: ( 2,5 điểm) 2
x(x  y)  y  4y 1  0
1. Giải hệ phương trinh  . 2 2
 y(x  y)  2x  7 y  2  0 2. Cho a, ,
b c là các số nguyên. Đặt 5 5 5
S  (a  2021)  (2b  2022)  (3c  2023) ;
P  a  2b  3c  2022 . Chứng minh rằng S chia hết cho 30 khi và chi khi P chia hết cho 30 . Lời giải. 2
x(x  y)  y  4y 1  0  1
1. Xét hệ phương trình:  2 2
 y(x  y)  2x  7y  2  0  2
Nhân hai vố phương trình (1) với 2 , ta được 2 2
2x  2xy  2 y  8y  2  03
Cộng theo vế phương trình (2) và (3) ta được 2 2
y(x  y)  2xy  2y 15y  0 2
 y (x  y)  2(x  y) 15  0  
 y(x  y  3)(x  y  5)  0  y  0   x  3  y  x  5   y 
- Nếu y  0 thay vào phương trình (1) ta được 2
x 1  0 , không có nghiệm thực.
- Nếu x  3  y , thay vào phương trình (1) ta được 2
(3  y) 3  y  4y 1  0  y  2 2
 y  7 y 10  0  ( y  2)(y  5)  0    y  5
Với y  2 thì x 1; với y  5 thì x  2. - Nếu x  5
  y , thay vào phương trình (1) ta được 2 ( 5   y)( 5  )  y  4y 1  0 2 2   
y  y  26  0, không có nghiệm thực vì 2 1 103 y  y  26  y    0   .  2  4
Vậy hệ phương trình ban đầu có hai nghiệm là ( ; x y)  (1; 2) và ( ; x y)  (2;5) .
2. Đặt x  a  2021; y  2b  2022; z  3c  2023 thì 5 5 5
S  x  y  z và P  x  y  z .
Ta có    5    5    5 S P x x y y z  z . Xét 5 A  x  x  x x  x   2 ( 1)( 1) x   1 .
Ta thấy (x 1)x(x 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp nên có tích chia hết cho 6 ,
do vậy A chia hết cho 6. Theo định lý Fermat, ta cũng có 5 x  x( mod 5) nên A chia
hết cho 5. Mà ƯCLN (5,6)  1 nên 5
A  x  x chia hết cho 30 . Hoàn toàn tương tự  5 y  y và  5
z  z cùng chia hết cho 30 . Do vậy (S  P) chia
hết cho 30 . Điều này cho biết S chia hết cho 30 khi và chi khi P chia hết cho 30 . Bài 3: ( 1,0 điểm )
Có tất cả bao nhiêu đa thức P(x) có bậc không lớn hơn 2 với các hệ số nguyên
không âm và thỏa mãn điều kiện P(3) 100 . Lời giải.
- Xét đa thức P(x)  C là hằng số thì chỉ có đa thức P(x)  100 thỏa mãn.
- Xét đa thức P(x)  ax  b với a  0;b  0;a,b  .
Ta có P(3)  100 hay 3a  b 100 , mà *
a   ;b   nên 1  a  33 . Với mỗi a như vậy
ta tìm được duy nhất b 100  3a thỏa mãn điều kiện nên trường hợp này có tất cả
33 đa thức thỏa đề bài. Xét đa thức 2
P(x)  ax  bx  c với *
a   ;b,c  . Theo đề bài ta có 9a  3b  c 100 , mà a, ,
b c là các số nguyên nên c  3k 1 với k  (với mỗi giá trị của k thì ta tìm
được duy nhất một giá trị của c ).
Khi đó 3a  b  k  33 hay b  k  33  3a  0 , suy ra 1  a  11.
Với mỗi giá trị a như vậy, có (34  3a) giá trị nguyên của b nhận từ 0 đến ( 33  3a)
và có duy nhất một giá trị k  33 3a  b thoả mãn sau khi đã chọn a và b . Vậy 11  trường hợp này có 12 11
(343a)  34113 176 cặp (a; ; b k) thoả mãn, ứng với a 1  2 176 cặp ( ; a ;
b c) thoả mãn đề bài. Trường hợp này có 176 đa thức thoả mãn.
Từ ba trường hợp trên, có tất cả 1 33176  210 đa thức P(x) với hệ số nguyên không âm và P(3) 100 . Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (ABCF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC.
a) Chứng minh tứ giác DMEF là tứ giác nội tiếp.
b) Ðường tròn tâm I đường kính AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P. Kẻ
đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh bốn điểm P, H, M, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại A và P của đường tròn (I) cắt nhau ở N. Chứng minh ba
đường thẳng MN, EF, AH đồng quy. Lời giải.
a) Ta thấy các tứ giác BCEF, ACDF nội tiếp đường tròn đường kinhh BC, AC. Khi đó  0 MEF  180   AEF   0 MEC  180   ABC   MCE 0  180   FBD   BFD   BDF.
Do vậy tứ giác DMEF nội tiếp.
b) Theo giả thiết KB  AB và HC  AB nên KB / /HC . Tương tư KC  AC và
HB  AC nên KC / /HB . Tứ giác KBHC có hai cặp cạnh đối diện song song nhau
nên là hình bình hành. Lại vì M là trung điểm của BC nên H, M, K thẳng hàng. Mặt khác,  APH  AFH 90    
APK nên P, H, K thẳng hàng.
Như vậy H, M, K, P thẳng hàng.
c) Gọi R là giao điểm của AD và EF. Vì các tứ giác AFDC, AEDB nội tiếp nên  0 EDF    FDB   0 EDC    0 180 180 2BAC 180   FIE.
Do vậy IEDF là tứ giác nội tiếp, suy ra RE.RF  RI.RD .
Mặt khác tứ giác AEHF nội tiếp nên RE  RF  RH  RA. Vậy nên RA RD RI  RD  RH  RA   RI RH IA HD IA RI RA       1 RI RH HD RH RD
Từ chứng minh ở câu b) ta có HM  AP , lại vì NI  AP (do NI là đường trung trực
của đoạn AP) nên HM / / NI, kết hợp NA / /DM suy ra  DMH   INA (hai góc nhọn có
cặp cạnh tương ứng song song). Từ đây DHM ∽AIN (tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau) IA AN   . 2 HD DM Từ (1) và (2) suy ra RA AN 
. Vậy nên ARN ∽DRM (c.g.c)   ARN   DRM . RD DM Vì  NRM   NRA   ARM   MRD   ARM   0
ARD  180 nên M, N, R thẳng hàng, tức là
MN cũng đi qua điểm R . Vậy MN, AD, EF đồng quy. Bài 5: ( 1,0 điểm ) x  y  2
Cho hai số x, y thoả mãn:  . 2 2 x  y  xy  3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 T  x  y  xy . 2 
Lời giải. Ta có bất đẳng thức (x y) 2 (x  y)  0  xy 
. Bởi vậy từ giả thiết, 4 2 (x  y) 2 2
(x  y)  3  xy  3   0  (x  y)  4. 4
Lại để ý đẳng thức  2 2 x  y  xy   2 2 x  y  xy 2 3  2(x  y) hay 2
0  9 T  2(x  y)  8, vậy 1 T  9. Khi ( ;
x y)  (1;1) (thoả mãn giả thiết) thì T  1. Khi ( ;
x y)  ( 3;  3) (thoả mãn giả thiết) thì T  9 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất của T là 9 ; giá trị nhỏ nhất của T là 1 .