Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 16 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

Câu 1.
Cho phương trình
( )
22
2 1 20x m xm m + −=
vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
tha mãn
33
1 2 12
5 10 15x x xx m+− = +
.
Giải
( )
( )
2
2 22
2 1 4 2 4 4 14 4 8 9 0m mm m m m m∆= = + + + = >
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
1; 2xm xm=+=
.
( ) ( ) ( )( )
33
33
1 2 12
5 10 15 1 2 5 1 2 10 15 0x x xx m m m m m m
+ = + + + + −− =
(
)
( )
(
)
3 22 2
3 3260 3 32 30m m m m m m m mm m
+ + = −− −+ =
( )
( )
2
3 20 3m mm m −+ = =
.
Vy
3m =
.
Câu 2.
1) Giải phương trình:
2 32
53 2xx xxx++= + −+
.
2) Gii h phương trình:
( )
( )
22
2
2 4 5 3 01
10 9 2 1 0 2
x xy y x y
xy x
+−+=
++ −=
.
Giải
1) Phương trình đã cho tương đương với:
( )
( ) ( )
( )
22
12 2 3 2 1xx x x xx−+ + + = + −+
. Điều kiện:
2x ≥−
Đặt
2
1, 2; , 0u x x v x uv
= −+ = +
.
Phương trình trở thành:
( )( )
22 2 2
23 320 20
2
uv
u v uv u uv v u v u v
uv
=
+=+= =
=
Vi
uv
=
thì
22
1 2 2 10 1 2xx x x x x+= + −=
Vi
2uv=
thì
( )
22
5 53
14 2 5 70
2
xx x x x x
±
+= + = =
.
2) Điều kiện:
1x
( ) ( )( )
3
1 3 210
11
22
yx
xy x y
yx
=−−
++ + =⇔
= +
Vi
3yx=−−
, thế vào
( )
2
ta được:
2
10 39 2 1 0
xx x+ + + −=
( )
2
5 14 2 1 0
xx + + + −=
: vô nghiệm.
Vi
11
22
yx= +
, thế vào
(
)
2
ta được:
2
5 42 10xx x ++ −=
( )
( )
2
2
2
4 4 2 1 2 11xx x x x x + = = −−
( )
( )
1 13
2 11
21 1 13 4
xx
xx
x x xx
−=
= −−
⇔⇔
= −=
( )
(
)
(
)
1/
10
3
2/
11
x tm
x
x tm
x
=
−=
⇔⇔
=
−=
.
( ) ( )
22
30 3
4 2/
1 6 9 7 10 0
xx
x tm
x xx xx
−≥

⇔=

−= + + =

Vi
1x =
thì
1y =
Vi
2x =
thì
3
2
y =
Vy h phương trình có hai nghiệm
2
1
;
3
1
2
x
x
y
y
=
=

=
=
.
Câu 3.
1) Cho hình chữ nhật
ABCD
chiu dài bng
47
cm
, chiều rng bng. Chng minh rằng trong
trong số
2022
điểm bt kì nằm trong hình chữ nhật
ABCD
luôn tìm được hai điểm mà khoảng
cách gia chúng nhỏ hơn hoặc bng
2
cm
.
1) Tìm tất cả các s nguyên dương
,
xy
tha mãn
22
5 3 20 24 477xy x y+=+
.
Giải
1) Chia hình chữ nhật
ABCD
thành
2021
hình vuông nhỏ có cạnh bằng
1
cm
.
Khi ly
2022
điểm bất trong nh chữ nhật
ABCD
thì chúng thuộc
2021
hình vuông nhỏ
trên.
Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại
2
điểm thuộc cùng một hình vuông nhỏ.
Khi đó khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn đường chéo hình vuông nhỏ
2 cm
.
2)
22 2 2
5 3 20 24 477 5 20 20 3 24 48 545xy x y x x y y+=−+⇔++++=
(
) ( )
22
5 2 3 4 545
xy −+ +=
Do
(
)
2
52
x
545
cùng chia hết cho
5
nên
( )
2
34y +
chia hết cho
5
.
( )
3, 5 1=
nên
( )
2
3 45y +
hay
( )
45y +
( ) ( )
22
545
3 4 545 4 4 13
3
y yy
+≤ +≤ +
T đó
1y =
hoc
6y =
.
Vi
1y =
thì
( )
2
2 94x −=
: loi
Vi
6y =
thì
( )
2
2 49 9xx = ⇒=
Vy cp
( )
;xy
cần tìm là
( )
9;6
.
Câu 4.
Cho ba số thc dương
,,abc
tha mãn
2 3 24a b c abc++=
. Chứng minh rằng:
2 22
23 3
2
16 1 2 36 1 3 4 1
b ca
a b b c ca
+ +≥
+ ++
.
Giải
111
2 3 24 4
263
a b c abc
ab bc ca
++= + + =
.
Đặt
111
,,
23
xy z
a bc
= = =
. Khi đó
4xy yz zx++=
.
Bất đẳng thc tr thành:
222
3
.
2
444
xyz
P
yzx
=++
+++
Có:
( )
( )
22
4
y y xy yz zx x y y z
+=+++=+ +
(
)(
)
22
4z z xy yz zx y z z x+=+++=+ +
(
)( )
22
4x x xy yz zx z x x y
+=+++=+ +
( )( )
( )( )
( )( )
xyz
P
xyyz yzzx zxxy
⇒= + +
+ + ++ ++
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:
222
2 22
xyz
P
x yz xy z xyz
++
+ + ++ ++
2 22
22 2
222
2 22
xyz
P
x yx zx xy y zy xz yz z
≥++
+ + ++ ++
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức:
( )
( )
2
2
2 xyz
P
x y z xy yz zx
++
++ +++
Li có
( )
2
3
xyz
xy yz zx
++
++≤
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
2
3
xyz
P
xyz
xyz
++
⇒≥ =
++
++ +
.
Câu 5.
Cho đường tròn
( )
;OR
hai điểm
,PQ
nằm ngoài
( )
O
sao cho góc
PO Q
vuông,
PQ
không
cắt
( )
O
. K hai tiếp tuyến
,PA PB
vi đường tròn
( )
O
(
,AB
hai tiếp điểm; tia
PA
nằm gia
hai tia
PQ
PO
). Hai cát tuyến
,PDC QEC
thay đi ca
( )
O
cùng đi qua
C
(
D
nằm gia
P
C
;
E
nằm gia
Q
C
). Tia
PE
ct đường tròn tịa đim th hai
F
(
FE
).
H
giao
điểm của
AB
OP
. Chứng minh rằng:
1) Tích
.PE PF
không đổi.
2)
AHE AHF=
.
3) Đường tròn ngoại tiếp tam gc
PDF
luôn đi qua một điểm cố định.
Giải
1)
PAF PEA
=
(
)
.PAF PEA g g∆∆
2
.
PA PF
PE PF PA
PE PA
⇒=⇒ =
OAP
vuông tại
A
22222
PA OP OA OP R⇒=−=
22
.PE PF OP R⇒=
: không đổi.
2)
OAP
vuông tại
A
,
AH
là đường cao
2
.
PA PH PO⇒=
.
Do đó
( )
. . ..PE PF PH PO PHF PEO c g c= ⇒∆
PHF PEO OHFE⇒=
là t giác ni tiếp
PHF OEF OFE OHE⇒===
. Mà
AH OP
nên
AHE AHF=
.
3)
Gi
'
Q
là giao điểm của
PQ
và đường tròn ngoại tiếp
QEF
( )
22
. ..PFQ PQE g g PQ PQ PE PF OP R
′′
∆∆ ==
22
OP R
PQ
PQ
⇒=
: không đổi
Q
cố định.
( )
...PFD PCE g g PC PD PE PF∆∆ =
(
)
. . ..PC PD PQ PQ PQ D PCQ c g c PQ D C
′′
= ⇒∆ =
PFD C=
nên
PFD PQ D PDFQ
′′
=
tứ giác ni tiếp hay đưng tròn ngoi tiếp
PDF
luôn đi qua điểm
Q
cố định.
----- THCS.TOANMATH.com -----
| 1/5

Preview text:

Câu 1. Cho phương trình 2 x − ( m − ) 2 2
1 x + m m − 2 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 3 3
x + x − 5x x =10m +15. 1 2 1 2 1 2 Giải
∆ = ( m − )2 − ( 2 m m − ) 2 2 2 1 4
2 = 4m − 4m +1− 4m + 4m + 8 = 9 > 0
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x = m +1; x = m − 2 . 1 2
x + x − 5x x =10m +15 ⇔ (m + )3 1 + (m − 2)3 3 3
− 5 m +1 m − 2 −10m −15 = 0 1 2 1 2 ( )( ) 3 2 3 2 2 3 2
m + 3m + 3m +1+ m − 6m +12m −8 − 5m +10 −10m −15 = 0 ⇔ m − 4m + 5m − 6 = 0 3 2 2 2
m − 3m m + 3m + 2m − 6 = 0 ⇔ m (m − 3) − m(m − 3) + 2(m − 3) = 0 ⇔ (m − )( 2
3 m m + 2) = 0 ⇔ m = 3 . Vậy m = 3 . Câu 2. 1) Giải phương trình: 2 3 2
x + x + 5 = 3 x + x x + 2 . 2 2
x xy − 2y + 4x − 5y + 3 =  0 ( ) 1
2) Giải hệ phương trình:  . 2
x −10y + 9 + 2 x −1 = 0  (2) Giải
1) Phương trình đã cho tương đương với:
( 2x x+ )+ (x+ ) = (x+ )( 2 1 2 2 3 2 x x + )
1 . Điều kiện: x ≥ 2 − Đặt 2
u = x x +1, v = x + 2; u,v ≥ 0 . u = v
Phương trình trở thành: 2 2 2 2
u + 2v = 3uv u − 3uv + 2v = 0 ⇔ (u v)(u − 2v) = 0 ⇔  u = 2v
Với u = v thì 2 2
x x +1 = x + 2 ⇔ x − 2x −1 = 0 ⇔ x =1± 2
Với u = 2v thì 2 x x (x ) 2 5 53 1 4 2 x 5x 7 0 x ± − + = + ⇔ − − = ⇔ = . 2
2) Điều kiện: x ≥1
y = −x − 3 ( ) 1
(x y 3)(x 2y ) 1 0  ⇔ + + − + = ⇔ 1 1  y = x +  2 2
Với y = −x − 3 , thế vào (2) ta được: 2
x +10x + 39 + 2 x −1 = 0 ⇔ (x + )2
5 +14 + 2 x −1 = 0: vô nghiệm. Với 1 1
y = x + , thế vào (2) ta được: 2
x − 5x + 4 + 2 x −1 = 0 2 2
x x + = x
x − ⇔ (x − ) = ( x − − )2 2 2 4 4 2 1 2 1 1
x − 2 = x −1 −1
x −1 = x −1 (3) ⇔  ⇔ 
x − 2 =1− x −1
x −1 = 3− x  (4)  x −1 = 0
x =1 (t / m) (3) ⇔  ⇔  .  x −1 =1 x = 2  (t / m) ( ) 3− x ≥ 0 x ≤ 3 4 ⇔  ⇔ 
x = 2 (t / m) 2 2
x −1 = x − 6x + 9
x − 7x +10 = 0
Với x =1 thì y =1 Với x = 2 thì 3 y = 2 x = 2 x = 1
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ;   3 . y = 1 y =  2 Câu 3.
1) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 47cm , chiều rộng bằng. Chứng minh rằng trong
trong số 2022 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật ABCD luôn tìm được hai điểm mà khoảng
cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm .
1) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn 2 2
5x + 3y = 20x − 24y + 477 . Giải
1) Chia hình chữ nhật ABCD thành 2021 hình vuông nhỏ có cạnh bằng 1cm .
Khi lấy 2022 điểm bất kì trong hình chữ nhật ABCD thì chúng thuộc 2021 hình vuông nhỏ trên.
Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại 2 điểm thuộc cùng một hình vuông nhỏ.
Khi đó khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn đường chéo hình vuông nhỏ là 2 cm . 2) 2 2 2 2
5x + 3y = 20x − 24y + 477 ⇔ 5x − 20x + 20 + 3y + 24y + 48 = 545
⇔ (x − )2 + ( y + )2 5 2 3 4 = 545 Do (x − )2 5
2 và 545 cùng chia hết cho 5 nên ( y + )2 3 4 chia hết cho 5.
Mà (3,5) =1 nên ( y + )2 3
4 5 hay ( y + 4)5 Có ( y + )2 ≤ ⇒ ( y + )2 545 3 4 545 4 ≤ ⇒ y + 4 ≤13 3
Từ đó y =1 hoặc y = 6.
Với y =1 thì (x − )2 2 = 94: loại
Với y = 6 thì (x − )2 2 = 49 ⇒ x = 9 Vậy cặp ( ;
x y) cần tìm là (9;6) . Câu 4.
Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a + 2b + 3c = 24abc . Chứng minh rằng: 2b 3c a 3 + + ≥ . 2 2 2
a 16b +1 2b 36c +1 3c 4a +1 2 Giải Có 1 1 1
a + 2b + 3c = 24abc ⇔ + + = 4 .
2ab 6bc 3ca Đặt 1 1 1 x = , y = , z =
. Khi đó xy + yz + zx = 4. a 2b 3c
Bất đẳng thức trở thành: x y z 3 P = + + ≥ . 2 2 2 y + 4 z + 4 x + 4 2 Có: 2 2
y + 4 = y + xy + yz + zx = (x + y)( y + z) 2 2
z + 4 = z + xy + yz + zx = ( y + z)(z + x) 2 2
x + 4 = x + xy + yz + zx = (z + x)(x + y) x y zP = + +
(x + y)( y + z)
( y + z)(z + x)
(z + x)(x + y)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được: 2x 2y 2z P ≥ + +
x + 2y + z x + y + 2z 2x + y + z 2 2 2 2x 2y 2z P ≥ + + 2 2 2
x + 2yx + zx xy + y + 2zy 2xz + yz + z
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức:
2(x + y + z)2 P
(x + y + z)2 + xy + yz + zx
(x + y + z)2
2(x + y + z)2 3
Lại có xy + yz + zx ≤ ⇒ P ≥ = . 3 2 ( + +
x + y + z) x y z 2 2 ( ) + 3 Câu 5. Cho đường tròn ( ;
O R) và hai điểm P, Q nằm ngoài (O) sao cho góc POQ vuông, PQ không
cắt (O). Kẻ hai tiếp tuyến P ,
A PB với đường tròn (O) ( ,
A B là hai tiếp điểm; tia PA nằm giữa
hai tia PQ PO ). Hai cát tuyến PDC, QEC thay đổi của (O) cùng đi qua C ( D nằm giữa
P C ; E nằm giữa Q C ). Tia PE cắt đường tròn tịa điểm thứ hai F ( F E ). H là giao
điểm của AB OP . Chứng minh rằng:
1) Tích PE.PF không đổi. 2)  =  AHE AHF .
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác PDF luôn đi qua một điểm cố định. Giải 1) Có  =  PAF PEA PAF PA PFP
EA(g.g) 2 ⇒ =
PE.PF = PA PE PA OA
P vuông tại A 2 2 2 2 2
PA = OP OA = OP R 2 2
PE.PF = OP R : không đổi. 2) OA
P vuông tại A , AH là đường cao 2
PA = PH.PO .
Do đó PE.PF = PH.PO PHF PEO ( . c g.c) ⇒  = 
PHF PEO OHFE là tứ giác nội tiếp ⇒  =  =  = 
PHF OEF OFE OHE . Mà AH OP nên  =  AHE AHF . 3)
Gọi Q' là giao điểm của PQ và đường tròn ngoại tiếp QEF PFQ′  PQE (g g) 2 2
. ⇒ PQ .′PQ = PE.PF = OP R 2 2 OP RPQ′ =
: không đổi ⇒ Q′ cố định. PQ PFD P
CE (g.g) ⇒ PC.PD = PE.PF
PC PD = PQ PQ′ ⇒ PQ D ′  P
CQ (c g c) ⇒  ′ =  . . . . PQ D C Mà  =  PFD C nên  =  PFD PQ D
′ ⇒ PDFQ′ là tứ giác nội tiếp hay đường tròn ngoại tiếp PDF
luôn đi qua điểm Q′ cố định.
----- THCS.TOANMATH.com -----
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-so-gddt-dak-lak
  • Chuyên nguyễn Du Đaklak_2022-2023