Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Đắk Nông

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: Toán (Chuyên)
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biu thc
2
1
11
:
11
xx x
xx
P
xxx


−+

+
=
+
vi
0
x >
1
x
.
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc
P
vi
.
c) Tìm x để
3
P >
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình:
( 9)( 6)( 4)( 1) 56
xxxx
−=
.
b) Gii h phương trình:
22
22
2 2 5 9 9 90
22 2210
x y xy x y
xy xy
+ + +=
++ ++=
.
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Cho phương trình bậc hai:
( )
22
2 3 1 3( 2) 0x mxm + + +=
( )
*
vi m là tham s. Tìm
m đ phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
22
1 2 12
24
x x xx+− =
.
b) m tt c các nghim nguyên
( )
;xy
của phương trình:
22
3
2 13 0x y xy x y
+ −− =
.
Bài 4 (0,5 điểm): Trên bng đang hai s 1 và 2. Thc hin ghi thêm s lên bng theo quy
tc sau: Mi ln viết lên bng mt s
c ab a b= ++
vi hai s a b đã trên bng. Hi
vi cách viết thêm s như trên sau một s ln hu hn thể viết được s 2022 lên bng
không?
Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn
( )
O
điểm M nằm ngoài đường tròn
( )
O
. T M k 2
tiếp tuyến
,MA MB
đến
( )
O
(A, B là tiếp điểm). K cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung
điểm ca NP.
a) Chng minh các đim
,,,AKOB
cùng thuc mt đường tròn và xác đnh tâm ca
đường tròn đó.
b) BA ct OK ti E MP ct AB ti F. Chng minh KF là phân giác trong ca
AKB
t
đó suy ra
..EA FB EB FA=
.
c) Chng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trng tâm tam giác ANP luôn thuc mt
đường tròn c định.
Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba s thực dương
,,xyz
tha mãn
3xyz++=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
2 22
2 2 2 22 2
15 26 8 15 26 8 15 26 8
xyz
P
x xy y y yz z z zx x
=++
++ ++ ++
.
------------------------ Hết --------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H, tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………………
Ch ký ca cán b coi thi 1: ……………; Ch ký ca cán b coi thi 2: …………………….
Đề thi gm 01 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biu thc
2
1
11
:
11
xx x
xx
P
xxx


−+

+
=
+
vi
0x >
1x
.
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc
P
vi
.
c) Tìm x để
3P >
.
Lời giải
a) Rút gn biu thc
P
.
2
1
11
:
11
xx xxx
P
xxx


−+

+
=
+
( )
( )
( )
( )
11
2
1
11
:
11
xx xx
x
xx
x xx

++ −+


−+

+
=
+
( ) ( )
2
1 1:
1
x
xx xx
x

= + +− +

+
( )
11
2.
2
xx
x
x
x
++
= =
b)Tính giá tr ca biu thc
P
vi
3 22
x =
.
Ta có:
(
)
2
322 21x
=−=
suy ra
21x =
Thay vào
P
ta có:
( )
2. 2 1
2 11
22
21
21
P
+
−+
= = = +
c) Tìm x để
1
3 32 1
x
Px
x
+
>⇔ >⇔ <
1
0
4
x⇔<<
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Gii phương trình:
( 9)( 6)( 4)( 1) 56xxxx −=
.
b) Gii h phương trình:
22
22
2 2 5 9 9 90
22 2210
x y xy x y
xy xy
+ + +=
++ ++=
Lời giải
a/
( 9)( 6)( 4)( 1) 56xxxx −=
(1)
(1)
( )( )
22
10 9 10 24 56 0xxxx−+ −++=
Đặt
2
10 9ax x=−+
.
Suy ra
( )
2
7
15 56 0 15 56 0
8
a
aa a a
a
=
+ +=⇔+ +=
=
TH1:
22
2
7 10 9 7 10 16 0
8
x
a xx xx
x
=
=−+=−+=
=
TH2:
22
5 22
8 10 9 8 10 17 0
5 22
x
a xx xx
x
= +
=−+=−+=
=
Vậy phương trình (1) tp nghim
{ }
2;8;5 2 2;5 2 2
S =−+
b/ Gii h phương trình:
( )
( )
22
22
2 2 5 9 9 90 1
22 2210 2
x y xy x y
xy xy
+ + +=
++ ++=
Ta có
( )
2 3 0 (3)
(1) ( 2 3) 2 3 0
2 3 0 (4)
xy
x y xy
xy
−=
−− =
−=
Đặt
2 2, 0.a xy a=++
Suy ra
22 2 2
22 2 2
axy xya= + +⇒ + =
(
)
22
1
2 22 10 2 30
3()
a
a a aa
al
=
+−=+−=
=
Suy ra
( )
22
2 21 2 10 5xy xy++=++=
TH1:
22
23
23 23
1
2 10 20
2
xy
xy xy
x
x y xx
x
= +
=+=+

⇔⇔
=

+ += + =

=
Suy ra
1
1
x
y
=
=
hoc
2
5
2
x
y
=
=
TH2:
22
23
23 23
1
210 450
5
yx
yx yx
x
xy xx
x
=
=−=

⇔⇔
=

+ += + =

=
Suy ra
1
1
x
y
=
=
hoc
5
13
x
y
=
=
Vy tp nghim ca h phương trình là:
( ) ( )
5
1;1, 2; , 5;13
2
S


= −− −−




.
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Cho phương trình bậc hai:
( )
22
2 3 1 3( 2) 0x mxm + + +=
( )
*
vi m là tham s. Tìm
m đ phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
22
1 2 12
24
x x xx+− =
.
b) m tt c các nghim nguyên
( )
;xy
của phương trình:
22
3
2 13 0
x y xy x y
+ −− =
.
Lời giải
a/ Cho phương trình bc hai:
(
)
22
2 3 1 3(3 02)
x mx m ++ =
+
( )
*
vi m là tham s. m m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
22
1 2 12
24x x xx+− =
.
* Ta có:
( )
( )
2
' 22 2
5
3 1 1.3 3 2 9 6 1 9 6 6 5 0 .
6
m m mm m m m∆= + + = + + = > >
Ta có:
12
2
12
2(3 1) 6 2
96
xx m m
xx m
+ = += +
= +
*
( )
1
2
22
1 2 12 1 2 2
24 44
x x xx x x xx+− = + =
( )
( )
2
2
22
6 2 49 6 4
36 24 4 36 24 4
mm
mm m
+ +=
+ +− =
1m⇔=
(TMĐK)
Vy
1m =
thì
22
1 2 12
24x x xx+− =
.
b/ m tt c các nghim nguyên
( )
;
xy
của phương trình :
22
3
2 13 0x y xy x y
+ −− =
.
Ta có:
22
3 ( 2)(2 3) 7
2 13 0 0
xy xy
x y xy x y
−− −+ =
+ −− ==
Ta xét các trường hp
TH1:
21 1
2 37 2
xy x
xy y
−−= =


+= =

TH2:
2 1 11
2 3 7 12
xy x
xy y
−−= =


+= =

TH3:
2 7 11
2 3 1 20
xy x
xy y
−−= =


+= =

TH4:
27 1
2 31 6
xy x
xy y
−−= =


+= =

Vy tp nghim nguyên của phương trình đã cho là:
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 2 , 11; 12 , 11; 20 , 1; 6S = −−
.
Bài 4 (0,5 điểm): Trên bng đang hai s 1 và 2. Thc hin ghi thêm s lên bng theo quy
tc sau: Mi ln viết lên bng mt s
c ab a b= ++
vi hai s a b đã trên bng. Hi
vi cách viết thêm s như trên sau một s ln hu hn thể viết được s 2022 lên bng
không?
Lời giải
Gi
()cn
s viết lên bng sau ln thc hin th n.
Ta chng minh
()
cn
s chia 3 dư 2 với mi n.
Ta có các số viết lên bng là: 5, 11, 17, 23, …
Gi s trên bảng đang có các số đều chia 3 dư 2 và s 1.
TH1: Ta chn
1; 3 2a bk= = +
thì s viết lên là
3213265ab a b k k k+ + = + ++ + = +
chia
3 dư 2.
TH1: Ta chn
3 2; 3 2am bk=+=+
thì s viết lên là
(3 2)(3 2) 3 2 3 2 3(3 3 3 2) 2abab m k m k mkkm++= + ++ ++ += ++ ++
chia 3 dư 2.
Vy các s viết lên bảng luôn chia 3 2 mà 2022 chia hết cho 3 nên không th viết đưc
s 2022 lên bng.
Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn
( )
O
điểm M nằm ngoài đường tròn
( )
O
. T M k 2
tiếp tuyến
,MA MB
đến
( )
O
(A, B là tiếp điểm). K cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung
điểm ca NP.
a) Chng minh các đim
,,,
AKOB
cùng thuc mt đường tròn và xác đnh tâm ca
đường tròn đó.
b) BA ct OK ti E MP ct AB ti F. Chng minh KF là phân giác trong ca
AKB
t
đó suy ra
..
EA FB EB FA
=
.
c) Chng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trng tâm tam giác ANP luôn thuc mt
đường tròn c định.
Li gii
F
E
K
N
B
A
O
M
P
a/ Ta có:
90MKO = °
(K là trung điểm NP)
(AM là tiếp tuyến ca (O))
(BM là tiếp tuyến ca (O))
Suy ra A, B, K cùng nhìn MO dưới một góc vuông
Suy ra
,, ,,ABKOM
cùng nm trên một đường tròn đường kính OM
Suy ra
,, ,ABKO
cùng nm trên một đường tròn đường kính OM có tâm là trung điểm OM.
b/ Ta có:
AKM AOM=
(T giác AKOM ni tiếp)
BKM BOM=
(T giác BOKM ni tiếp)
BOM AOM=
(Tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Suy ra
AKM BKM=
suy ra KF là phân giác trong ca
AKB
.
Ta có
KE KF
suy ra KE là phân giác ngoài của góc
AKB
.
Theo tính chất đường phân giác trong và phân giác ngoài ca tam giác ta có:
..
EA KA
EA FA
EB KB
EA FB EB FA
FA KA
EB FB
FB KB
=
⇒= =
=
T
G
K
N
B
A
J
O
M
P
c/ Gi J là trung điểm OM, G là trng tâm tam giác ANP T thuc AJ sao cho
2
3
AT AJ=
.
Ta có M, O, A c định nên J, T c định .
Ta có
2
//
3
AG AT GT
GT KJ
AK AJ KJ
= ⇒=
Ta có KJ là đường trung tuyến tam giác vuông OKM
nên
1
2
KJ OM
=
suy ra
1
3
GT OM=
Suy ra
G
thuộc đường tròn c định tâm T và bán kính bng
1
3
OM
Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba s thực dương
,,
xyz
tha mãn
3xyz++=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
2 22
2 2 2 22 2
15 26 8 15 26 8 15 26 8
xyz
P
x xy y y yz z z zx x
=++
++ ++ ++
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
22
15 26 8 43 43 43
x xyy xy xy xy xy+ + = + −− + = +
22
22
43
15 26 8
xx
xy
x xy y
+
++
Chứng minh tương tự, ta có:
22
22
43
15 26 8
yy
yz
y yz z
+
++
22
22
43
15 26 8
zz
zx
z zx x
+
++
Suy ra
2 22
43 43 43
xyz
P
xy yz zx
++
+ ++
Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
22
43 43 2
2.
4 3 49 4 3 49 7
x xy x xy x
xy xy
++
+≥ =
++
Tương tự
2
43 2
4 3 49 7
y yz y
yz
+
+≥
+
2
43 2
4 3 49 7
z zx z
zx
+
+≥
+
Suy ra
2( )
77 7
xyz xyz xyz
PP
++ ++ ++
+ ⇔≥
3
xyz++=
suy ra
3
7
P
.
Vy GTLN ca P bng
3
7
khi
1xyz= = =
.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề thi gồm 01 trang
Môn thi: Toán (Chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)  − + 
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức x x 1 x x 1 2 P =  −  :
x với x >0 và x ≠1. x −1 x +1 x +   1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 3− 2 2 .
c) Tìm x để P > 3
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình: (x −9)(x − 6)(x − 4)(x −1) = 56 − . 2 2
2x + 2y − 5xy − 9x + 9y + 9 =  0
b) Giải hệ phương trình:  . 2 2
x + 2y + 2 x + 2y + 2 −1 = 0
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Cho phương trình bậc hai: 2 x − ( m + ) 2 2 3
1 x + 3(m + 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm
m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x và 2 2
x + x − 2x x = 4. 1 2 1 2 1 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình: 2 2
2x + y −3xy x y −13 = 0.
Bài 4 (0,5 điểm): Trên bảng đang có hai số 1 và 2. Thực hiện ghi thêm số lên bảng theo quy
tắc sau: Mỗi lần viết lên bảng một số c = ab + a + b với hai số ab đã có trên bảng. Hỏi
với cách viết thêm số như trên sau một số lần hữu hạn có thể viết được số 2022 lên bảng không?
Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O) . Từ M kẻ 2 tiếp tuyến ,
MA MB đến (O) (A, B là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung điểm của NP. a) Chứng minh các điểm ,
A K,O, B cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó.
b) BA cắt OK tại EMP cắt AB tại F. Chứng minh KF là phân giác trong của  AKB từ đó suy ra E . A FB = E . B FA.
c) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm tam giác ANP luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 của biểu thức: x y z P = + + . 2 2 2 2 2 2
15x + 26xy + 8y
15y + 26yz + 8z
15z + 26zx + 8x
------------------------ Hết --------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……………………
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ……………; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: …………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN  − + 
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức x x 1 x x 1 2 P =  −  :
x với x >0 và x ≠1. x −1 x +1 x +   1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 3− 2 2 .
c) Tìm x để P > 3. Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P .
x x −1 x x +1 2 P =  −  : x x −1 x +1 x +   1
( x − )1(x + x + )1 ( x + )1(x x + )1 2 =  −  : x x −1 x +1  x +1   = ( + + ) −( − +  ) 2 1 1  : x x x x xx +1 = ( x) x +1 x +1 2 . = 2x x
b)Tính giá trị của biểu thức P với x = 3 − 2 2 . Ta có: x = − = ( − )2 3 2 2 2 1 suy ra x = 2 −1 2. 2 1 1 ( 2 + − + )1
Thay vào P ta có: P = = = 2 + 2 2 −1 2 −1 x +1
c) Tìm x để P > 3 ⇔ > 3 ⇔ 2 x <1 x 1 ⇔ 0 < x < 4
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình: (x −9)(x − 6)(x − 4)(x −1) = 56 − . 2 2
2x + 2y − 5xy − 9x + 9y + 9 =  0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
x + 2y + 2 x + 2y + 2 −1 = 0 Lời giải
a/ (x −9)(x − 6)(x − 4)(x −1) = 56 − (1) (1) ⇔ ( 2 x x + )( 2 10
9 x −10x + 24) + 56 = 0 Đặt 2
a = x −10x + 9 . a = 7 − Suy ra a(a +15) 2
+ 56 = 0 ⇔ a +15a + 56 = 0 ⇔  a = 8 − x = 2 TH1: 2 2 a = 7
− ⇒ x −10x + 9 = 7
− ⇔ x −10x +16 = 0 ⇔  x = 8 x = 5 + 2 2 TH2: 2 2 a = 8
− ⇒ x −10x + 9 = 8
− ⇔ x −10x +17 = 0 ⇔  x = 5 − 2 2
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {2;8;5− 2 2;5+ 2 2} 2 2
2x + 2y − 5xy − 9x + 9y + 9 = 0  ( )1
b/ Giải hệ phương trình:  2 2
x + 2y + 2 x + 2y + 2 −1 = 0  (2) x y − =
Ta có ⇔ x y − ( x y − ) 2 3 0 (3) (1) ( 2 3) 2 3 = 0 ⇔ 
2x y − 3 = 0 (4)
Đặt a = x + 2y + 2, a ≥ 0. Suy ra 2 2 2 2
a = x + 2y + 2 ⇒ x + 2y = a − 2 ( a = 2) 1 2 2
a − 2 + 2a −1 = 0 ⇔ a + 2a − 3 = 0 ⇔  a = 3 − (l) Suy ra 2 2
x + 2y + 2 =1 ⇔ x + 2y +1 = 0 (5) x = 2y + 3 x = 2y + 3 x = 2y + 3 TH1:   ⇔  ⇔ x =1 2 2 x + 2y +1 = 0
x + x − 2 = 0  x = 2 − x = 2 − x = 1 Suy ra   hoặc  5 y = 1 − y = −  2 y = 2x − 3 y = 2x − 3 y = 2x − 3 TH2:   ⇔  ⇔ x =1 2 2 x + 2y +1 = 0
x + 4x − 5 = 0  x = 5 − x = 1 x = 5 − Suy ra  hoặc  y = 1 − y = 13 −
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S (   )  5 1; 1 , 2;  = − − − ,( 5 − ; 1 − 3) .   2   
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Cho phương trình bậc hai: 2 x − ( m + ) 2 2 3
1 x + 3(m + 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm
m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x và 2 2
x + x − 2x x = 4. 1 2 1 2 1 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình: 2 2
2x + y −3xy x y −13 = 0. Lời giải
a/ Cho phương trình bậc hai: 2 x − ( m + ) 2 2 3
1 x + 3(3m + 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm m
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x và 2 2
x + x − 2x x = 4 . 1 2 1 2 1 2 * Ta có: ' ∆ = ( m + )2 − ( 2 m + ) 2 2 5 3 1 1.3 3
2 = 9m + 6m +1− 9m − 6 = 6m − 5 > 0 ⇔ m > . 6
x + x = 2(3m +1) = 6m + 2 Ta có: 1 2  2 x x = 9m +  6 1 2 * 2 2
x + x − 2x x = 4 ⇔ x + x − 4x x = 4 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 ⇔ (6m + 2)2 − 4( 2 9m + 6) = 4 2 2
⇔ 36m + 24m + 4 − 36m − 24 = 4
m =1 (TMĐK) Vậy m =1 thì 2 2
x + x − 2x x = 4 . 1 2 1 2
b/ Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình : 2 2
2x + y −3xy x y −13 = 0. Ta có: 2 2
2x + y −3xy x y −13 = 0 = 0 ⇔ (x y − 2)(2x y +3) = 7 Ta xét các trường hợp  − − =  =  − − = −  = − TH1: x y 2 1 x 1 x y x  ⇔ TH2: 2 1 11  ⇔  2x y 3 7  − + = y = 2 −
2x y + 3 = 7 − y = 12 −
TH3: x y − 2 = 7 x = 11 −
x y − = − x =  ⇔ TH4: 2 7 1  ⇔  2x y 3 1  − + = y = 20 −
2x y + 3 = 1 − y = 6
Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình đã cho là: S = ( { 1; 2 − ),( 1 − 1; 1 − 2),( 1 − 1;20),(1;6)}.
Bài 4 (0,5 điểm): Trên bảng đang có hai số 1 và 2. Thực hiện ghi thêm số lên bảng theo quy
tắc sau: Mỗi lần viết lên bảng một số c = ab + a + b với hai số ab đã có trên bảng. Hỏi
với cách viết thêm số như trên sau một số lần hữu hạn có thể viết được số 2022 lên bảng không? Lời giải
Gọi c(n) số viết lên bảng sau lần thực hiện thứ n.
Ta chứng minh c(n)sẽ chia 3 dư 2 với mọi n.
Ta có các số viết lên bảng là: 5, 11, 17, 23, …
Giả sử trên bảng đang có các số đều chia 3 dư 2 và số 1.
TH1: Ta chọn a =1;b = 3k + 2 thì số viết lên là ab + a + b = 3k + 2 +1+ 3k + 2 = 6k + 5 chia 3 dư 2.
TH1: Ta chọn a = 3m + 2;b = 3k + 2 thì số viết lên là
ab + a + b = (3m + 2)(3k + 2) + 3m + 2 + 3k + 2 = 3(3mk + 3k + 3m + 2) + 2 chia 3 dư 2.
Vậy các số viết lên bảng luôn chia 3 dư 2 mà 2022 chia hết cho 3 nên không thể viết được số 2022 lên bảng.
Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O) . Từ M kẻ 2 tiếp tuyến ,
MA MB đến (O) (A, B là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung điểm của NP. a) Chứng minh các điểm ,
A K,O, B cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó.
b) BA cắt OK tại EMP cắt AB tại F. Chứng minh KF là phân giác trong của  AKB từ đó suy ra E . A FB = E . B FA.
c) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm tam giác ANP luôn thuộc một đường tròn cố định. Lời giải E A P K F N O M B a/ Ta có: 
MKO = 90° (K là trung điểm NP) 
MAO = 90° (AM là tiếp tuyến của (O)) 
MBO = 90° (BM là tiếp tuyến của (O))
Suy ra A, B, K cùng nhìn MO dưới một góc vuông Suy ra ,
A B, K,O,M cùng nằm trên một đường tròn đường kính OM Suy ra ,
A B, K,O cùng nằm trên một đường tròn đường kính OM có tâm là trung điểm OM. b/ Ta có:  = 
AKM AOM (Tứ giác AKOM nội tiếp)  = 
BKM BOM (Tứ giác BOKM nội tiếp) và  = 
BOM AOM (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra  = 
AKM BKM suy ra KF là phân giác trong của  AKB .
Ta có KE KF suy ra KE là phân giác ngoài của góc  AKB .
Theo tính chất đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác ta có:  EA KA = EB KB EA FA  ⇒ = ⇒ . EA FB = . EB FA FA KA EB FB  = FB KB A G P K T N O J M B
c/ Gọi J là trung điểm OM, G là trọng tâm tam giác ANP T thuộc AJ sao cho 2 AT = AJ . 3
Ta có M, O, A cố định nên J, T cố định . Ta có AG AT GT 2 = ⇒ GT / /KJ ⇒ = AK AJ KJ 3
Ta có KJ là đường trung tuyến tam giác vuông OKM nên 1 KJ = OM suy ra 1 GT = OM 2 3
Suy ra G thuộc đường tròn cố định tâm T và bán kính bằng 1 OM 3
Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn x+ y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 của biểu thức: x y z P = + + . 2 2 2 2 2 2
15x + 26xy + 8y
15y + 26yz + 8z
15z + 26zx + 8x Lời giải Ta có: 2 2
15x + 26xy + 8y = (4x + 3y)2 − (x y)2 ≤ (4x + 3y)2 = 4x + 3y 2 2 x x ⇒ ≥ 2 2
15x + 26xy + 8y 4x + 3y
Chứng minh tương tự, ta có: 2 2 y y 2 2 ≥ và z z ≥ 2 2
15y + 26yz + 8z 4y + 3z 2 2
15z + 26zx + 8x 4z + 3x Suy ra 2 2 2 x y z P ≥ + +
4x + 3y 4y + 3z 4z + 3x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 2 2 x 4x + 3y x 4x + 3y 2 + ≥ 2 . x = 4x + 3y 49 4x + 3y 49 7 Tương tự 2 y
4y + 3z 2y 2 + + ≥ và z 4z 3x 2z + ≥ 4y + 3z 49 7 4z + 3x 49 7 Suy ra
x + y + z 2(x + y + z) x + y + z P + ≥ ⇔ P ≥ 7 7 7
x + y + z = 3 suy ra 3 P ≥ . 7
Vậy GTLN của P bằng 3 khi x = y = z =1. 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-so-gddt-dak-nong
  • 17. DAK NÔNG