Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Câu I. (2,0 điểm) Cho biu thc:
2 39 1
: ( 0; 1; 4).
32 6 2 3
xx x
A x xx
x xx x x x

−−
= + ≠≠

+ +− +

1. Rút gn biu thc
A
.
2. m tt c các giá tr ca
x
để
2A >−
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng
( )
d
phương trình
( )
2 21ym xm= +−
(với
m
tham số)
điểm
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
( )
d
đạt giá trị lớn nhất.
2. Giải hệ phương trình:
( )
( )
22 22
2
1. 1 3
6 3 28
xy xy xyxy
x y xx
++=+−++
++ += + +
Câu III. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
(
)
AB AC
<
có các góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Các đường cao
,,AK BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
và cắt đường tròn
( )
;OR
tại các điểm lần lượt là
,,MNP
(
M
khác
A
,
N
khác
B
,
P
khác
C
).
1. Chng minh
// .EF PN
2. Chng minh din tích t giác
AEOF
bng
.
.
2
EF R
3. Tính giá tr ca biu thc
.
AM BN CP
AK BE CF
++
4. Gi
S
Q
chân đưng vuông góc k t điểm
K
đến các cnh
,AB AC
. Đường
thng
QS
ct
BC
ti
G
, đưng thng
GA
cắt đường tròn
( )
;OR
ti điểm
J
(
J
khác
A
). Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
BCQS
. Chứng minh ba đim
,,IKJ
thng hàng.
Câu IV. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn:
4 3 22
6 18 32 4 20 0.
x x xy xy + −− ++=
Câu V. (1,0 điểm) Cho ba s thc dương
,,abc
tha mãn
222
220a b c ab bc ca+++ =
.
Chng minh:
222 2
22 2
3
()
abc c ab
a b abc ab
++
+ +≥
+ +− +
.
--- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, người coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...............................................
Người coi thi số 1:………………………………Người coi thi số 2:……………........................
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2022-2023
Môn: Toán (Đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2022-2023
(Hưng dn chm thi có 05 trang)
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN)
Ghi chú:
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2,0 điểm) . Cho biểu thc:
2 39 1
: ( 0; 4; 1).
32 6 2 3
xx x
A xxx
x xx x x x

−−
= + ≥≠


+ +− +

1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức
A
.
( )
(
)
2
( 2) ( 3)( 3) 9 1
:
( 3)( 2)
31
x xx x
A
xx
xx
+ −+
=
+−
+−
0,5
( )
( )
2
( 2) ( 9) 9 1
:
( 3)( 2)
31
xx x
xx
xx
−+
=
+−
+−
0,25
(
)
( )
2
( 2) 1
:
( 3)( 2)
31
x
xx
xx
=
+−
+−
0,25
(
) ( )
2
. 3. 1
3
x
xx
x
= +−
+
0,25
( )
( )
2 1 32x x xx= −= +
0,25
2. ( 0,5 điểm) m tt c các giá trị ca
x
để
2A >−
.
3 22Ax x= + >−
( 0; 4; 1).xxx∀≥
2
37
3 4 0 0 ( 0; 4; 1).
24
x x x xxx

+ > + > ∀≥


0,25
Vậy
2A >−
với
0; 4; 1xxx∀≥
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1. ( 1,0 điểm) Cho đường thẳng
( )
d
có phương trình
(
)
2 21ym xm= +−
và điểm
( )
1; 2A
.
Tìm tất
cả các giá trị của
m
để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
( )
d
đạt giá trị lớn nhất.
Gi
( )
00
;Mx y
là điểm c định nằm trên đường thng
d
( )
00
2 21ym xm⇔= +
có nghiệm vi
m
( ) ( )
( )
0 00
00
00 0
2 2 10
20 2
2;3
2 10 3
mx x y m
xx
M
xy y
+ −=
+= =

⇒−

−= =

0,25
Gọi
H
là hình chiếu của A trên
d AH AM⇒≤
Khoảng cách
AH
lớn nhất là
AM
khi
H M AM d≡⇔
0,25
Phương trình đường thẳng
:1AM y x=−+
0,25
( ) ( )
2 . 1 1 3.AM d m m =−⇔ =
0,25
2. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
( )
( )
( )
( )
22 22
2
1. 1 3 1
6 3 28 2
xy xy xyxy
x y xx
++=+−++
++ += + +
2
ĐK:
6
3
x
y
≥−
≥−
0,25
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
22 22
22
22
1. 1 3
2. 2 0
20 20 ,
xy xy xyxy
xy x y
x y x y xy
++=+−++
−− + + =
−= + +>
0,25
Thay
2yx=
vào phương trình
( )
2
2
6 1 2 8, ( 1)
x x xx x
+ + + =− + + ≥−
( )( )
2
63 12 2 30
33
3 10
63 12
x x xx
xx
xx
xx
+ + +−+ =
−−
+ + +=
+ + ++
0,25
( )
11
3 10
63 12
11
3 do 1 0, 1
63 12
3 1.
xx
xx
x xx
xx
xy

+ ++ =

+ + ++


= + + + > ≥−

+ + ++

=⇒=
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;1xy =
0,25
Câu III. (4 điểm) Cho tam giác
ABC
( )
AB AC<
có các góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Các
đường cao
,,
AK BE CF
ca tam giác ABC ct nhau ti
H
và cắt đường tròn
( )
;
OR
ti các đim ln
t là
,,
MNP
(
M
khác
A
,
N
khác
B
,
P
khác
C
).
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh
// .EF PN
0
90BEC BFC= =
t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
0,25
CBE CFE⇒=
( góc ni tiếp cùng chn cung
EC
)
0,25
CBE CPN=
( góc ni tiếp cùng chn cung
CN
)
0,25
//CFE CPN EF PN⇒=
0,25
3
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh diện tích t giác
AEOF
bng
.
.
2
EF R
ABN ACP=
(cùng ph vi
BAC
)
AN AP⇒=
0,25
ON OP R= =
0,25
,
AO
nằm trên đường trung trc ca
PN
AO PN⇒⊥
0,25
.
//
2
AEOF
EF R
EF PN AO EF S⊥⇒ =
0,25
3. ( 1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thc
.
AM BN CP
AK BE CF
++
BAM BCM
=
( góc ni tiếp cùng chn cung
BM
)
BAM BCF=
(cùng ph vi
ABC
)
BCF BCM⇒=
MCH
CK
vừa là đường phân giác vừa là đường cao
MCH
cân ti
CK
là trung điểm ca
MH
0,25
3.
AM BN CP AK KM BE EN CF FP
AK BE CF AK BE CF
KM EN FP
AK BE CF
+ ++
++= + +
=+ ++
0,25
BHC
ABC
S
KM KH
AK AK S
= =
Chứng minh tương tự:
;
AHC
AHB
ABC ABC
S
S
EN FP
BE S CF S
∆∆
= =
0,25
3 3 1 4.
BHC AHC AHB
ABC
SSS
AM BN CP
AK BE CF S
∆∆∆
++
++=+ =+=
0,25
4. ( 1,0 điểm) Gi
S
Q
là chân đường vuông góc k t điểm
K
đến các cnh
,AB AC
. Đường
thng
QS
ct
BC
ti
G
, đường thng
GA
cắt đường tròn
( )
;OR
tại điểm
J
(
J
khác
A
). Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
BCQS
. Chứng minh ba điểm
,,IKJ
thng hàng.
00 0
90 90 180ASK AQK+ =+=
nên
ASKQ
là t giác ni tiếp
ASQ AKQ⇒=
0,25
4
AKQ BCQ=
(cùng ph vi
CKQ
)
Do đó
ASQ BCQ=
Suy ra
BSQC
là t giác ni tiếp.
GBS GQC⇒=
( . ) . . (1)
GB GS
GBS GQC g g GB GC GS GQ
GQ GC
=>==> =
ASKQ
là t giác ni tiếp nên:
GQK BAK
=
BAK GKS=
(cùng ph vi
SBK
)
nên
GQK GKS=
2
( . ) . (2)
GQ GK
GQK GKS g g GK GS GQ
GK GS
=>==> =
T (1) và (2)
2
.
GK GB GC⇒=
..
GJ GB
GJB GCA GJB GCA
GC GA
GJ GA GB GC
= =>∆ => =
=>=
2
.A
GK GJ
GK GJ G
GA GK
= ⇒=
0
90
GKJ GAK GJK GKA ∆⇒==
AJ JK
0,25
JK
ct
(
)
O
ti
D
(
D
khác
K
) thì
AD
là đường kính ca
( )
O
.
Gi
I
là trung điểm
KD
,
L
là trung điểm
QC
.
Khi đó
OI
là đường trung bình ca
//AKD OI AK OI BC ⇒⊥
OB OC
=
nên
OI
là trung trc
BC
(3)
0,25
//
KQ DC
(cùng vuông góc
AC
) nên
KQCD
là hình thang.
IL
là đường trung bình ca hình thang
KQCD
//IL KQ IL QC⇒⊥
IL
là trung trc ca
QC
(4)
T (3) và (4)
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
BSQC
Vy
,,
IKJ
thng hàng.
0,25
Câu IV. (1 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên
(
)
;
xy
thỏa mãn:
4 3 22
6 18 32 4 20 0.x x xy x y + −− ++=
4 3 22
43 2 2
22 2
6 18 32 4 20 0
6 18 32 24 4 4
( 2) ( 2 6) ( 2)
x x xy x y
xx x x yy
x xx y
+ −− ++=
<=> + + = +
<=> + =
0,25
Vi
22yx=⇒=
Vi
2y
ta có (y – 2)
2
và (x – 2)
2
là s chính phương khác 0 nên
2
26xx−+
là s chính
phương.
Đặt
22
26xx m +=
*
()mN
0,25
5
22
( 1) 5
(x 1 m)(x 1 m) 5
xm
+=
<=> −− −+ =
15
11
( x-1+ m > x-1-m)
11
15
3
3
<=>
1
3
xm
xm
xm
xm
x
m
x
m
−+ =
−− =
<=>
−+ =
−− =
=
=
=
=
0,25
x = 3 (y 2)
2
= 9 y = 5 hoc y = –1
x = –1 (y 2)
2
= 81 y = 11 hoc y = –7
Vy các b (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là (2;2), (3;5), (3;-1), (–1;11),(–1;-7).
0,25
Câu V. (1 điểm) Cho ba số thực dương
,,abc
thỏa mãn tha mãn:
222
220a b c ab bc ca+++ =
.
Chứng minh :
222 2
22 2
3
()
abc c ab
a b abc ab
++
+ +≥
+ +− +
.
222 2
22 2
3
()
abc c ab
a b abc ab
++
+ +≥
+ +− +
22
22 2
2
()
c c ab
a b abc ab
+ +
+ +− +
Đặt
a
x
c
=
,
b
y
c
=
(x, y >0)
222
220a b c ab bc ca+++ =
22 2
1 2 2 0 ( 1)x y xy x y x y xy + ++ = + =
0,25
Áp dng bất đẳng thc Cô-si:
2
()
4
xy
xy
+
Do đó:
( ) ( ) ( )
2
2
() 2
1 3 2.2 0 2
43
xy
xy xy xy xy
+

+− + + ≤+

0,25
22
22 2
()
c c ab
P
a b abc ab
=++
+ +− +
22 2 22
22 2
1 1 11
( 1)
11 1 4 1
2
2 2 ()
2( )
xy xy
x y xy xy x y xy xy
xy
x y xy xy x y x y
x y xy
= + + = ++
+ +− + + +


= +++ +



+ ++
+


0,25
2
41
22
2 2.2
P ≥+ =
Du bng xảy ra khi x = y =1
a=b=c
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
Môn: Toán (Đề chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:  x − 2 x − 3 9 − x  1 A =  + −  :
(x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4).
x + 3 2 − x x + x − 6 x + 2 x −   3
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm tất cả các giá trị của x để A > 2 − .
Câu II. (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng (d ) có phương trình y = (m − 2) x + 2m −1 (với m là tham số) và điểm A( 1;
− 2). Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d )
đạt giá trị lớn nhất. (
x y − ) 1 .( 2 2 x + y + ) 2 2
1 = x + y x + y +  3
2. Giải hệ phương trình:  2
 x + 6 + y + 3 = −x + 2x + 8
Câu III. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có các góc nhọn nội tiếp đường tròn ( ;
O R). Các đường cao AK, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn ( ;
O R) tại các điểm lần lượt là M , N, P ( M khác A , N khác B , P khác C ).
1. Chứng minh EF // PN.
2. Chứng minh diện tích tứ giác AEOF bằng EF.R . 2
3. Tính giá trị của biểu thức AM BN CP + + . AK BE CF
4. Gọi S Q là chân đường vuông góc kẻ từ điểm K đến các cạnh AB, AC . Đường
thẳng QS cắt BC tại G , đường thẳng GA cắt đường tròn ( ;
O R) tại điểm J ( J khác A ). Gọi
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCQS . Chứng minh ba điểm I, K, J thẳng hàng.
Câu IV. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 4 3 2 2
x − 6x +18x y − 32x + 4y + 20 = 0.
Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c + ab − 2bc − 2ca = 0 . 2 2 2 2
Chứng minh: a + b + c c ab + + ≥ 3 . 2 2 2 a + b
(a + b c) a + b --- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, người coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...............................................
Người coi thi số 1:………………………………Người coi thi số 2:……………........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2022-2023
(Hướng dẫn chấm thi có 05 trang) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu 1 (2,0 điểm) . Cho biểu thức:  x − 2 x − 3 9 − x  1 A =  + −  :
(x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1).  x 3 2 x x x 6  + − + − x + 2 x −   3
1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức A. 2
( x − 2) − ( x − 3)( x + 3) − 9 + x 1 A = :
( x + 3)( x − 2)
( x +3)( x − )1 0,5 2
( x − 2) − (x − 9) − 9 + x 1 = :
( x + 3)( x − 2) ( x 0,25 + 3)( x − ) 1 2 ( x − 2) 1 = :
( x + 3)( x − 2) ( x +3)( x − )1 0,25 x − 2 =
.( x +3).( x − )1 0,25 x + 3
= ( x − 2)( x − )
1 = x − 3 x + 2 0,25
2. ( 0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x để A > 2 − .
A = x − 3 x + 2 > 2 − ( x
∀ ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1). 2  3  7 0,25
x − 3 x + 4 > 0 ⇔ x − + > 0( x
∀ ≥ 0; x ≠ 4; x ≠   1).  2  4 Vậy A > 2 − với x
∀ ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1 0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1. ( 1,0 điểm) Cho đường thẳng (d ) có phương trình y = (m − 2) x + 2m −1 và điểm A( 1; − 2). Tìm tất
cả các giá trị của m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d ) đạt giá trị lớn nhất.
Gọi M (x ; y là điểm cố định nằm trên đường thẳng d 0 0 )
y = m − 2 x + 2m −1 có nghiệm với m ∀ 0 ( ) 0
m(x + 2 − 2x y −1 = 0 m ∀ 0 ) 0 0 ( ) 0,25 x + 2 = 0 x = 2 − 0 0 ⇔  ⇔  ⇒ M ( 2; − 3) 2
x y −1 = 0 y =   3 0 0 0
Gọi H là hình chiếu của A trên d AH AM
Khoảng cách AH lớn nhất là AM khi H M AM d 0,25
Phương trình đường thẳng AM : y = −x +1 0,25
AM d ⇔ (m − 2).(− ) 1 = 1 − ⇔ m = 3. 0,25 (  x y −  ) 1 .( 2 2 x + y + ) 2 2
1 = x + y x + y + 3 ( ) 1
2. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2
x + 6 + y + 3 = −x + 2x + 8  (2) 2 x ≥ 6 − ĐK:  0,25 y ≥ 3 − (x y − ) 1 .( 2 2 x + y + ) 2 2
1 = x + y x + y + 3
⇔ (x y − 2).( 2 2 x + y + 2) = 0 0,25
x y − 2 = 0 ( 2 2
x + y + 2 > 0 x ∀ , y)
Thay y = x − 2 vào phương trình (2) 2
x + 6 + x +1 = −x + 2x + 8, (x ≥ 1) − 2
x + 6 − 3 + x +1 − 2 + x − 2x − 3 = 0 0,25 x − 3 x − 3 ⇔ +
+ (x − 3)(x + ) 1 = 0 x + 6 + 3 x +1 + 2 (x ) 1 1 3 x 1 ⇔ − + + + =   0  x + 6 + 3 x +1 + 2   1 1 x 3 do x 1 0, x 1 ⇔ = + + + > ∀ ≥ −  0,25 x 6 3 x 1 2  + + + +  x = 3 ⇒ y =1.
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (3; ) 1
Câu III. (4 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có các góc nhọn nội tiếp đường tròn ( ; O R). Các
đường cao AK, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn ( ;
O R) tại các điểm lần
lượt là M , N, P ( M khác A , N khác B , P khác C ).
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh EF //PN.  =  0
BEC BFC = 90 ⇒ tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25 ⇒  = 
CBE CFE ( góc nội tiếp cùng chắn cung  EC ) 0,25 Mà  = 
CBE CPN ( góc nội tiếp cùng chắn cung  CN ) 0,25 ⇒  = 
CFE CPN EF / / PN 0,25 3
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh diện tích tứ giác AEOF bằng EF.R . 2  = 
ABN ACP (cùng phụ với  BAC ) 0,25 AN = AP
ON = OP = R 0,25 ⇒ ,
A O nằm trên đường trung trực của PN 0,25 AO PN EF.R
EF / / PN AO EF S = AEOF 0,25 2
3. ( 1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức AM BN CP + + . AK BE CF  = 
BAM BCM ( góc nội tiếp cùng chắn cung  BM )  = 
BAM BCF (cùng phụ với  ABC ) ⇒  =  BCF BCM 0,25 MC
H CK vừa là đường phân giác vừa là đường cao ⇒ MC
H cân tại C K là trung điểm của MH
AM BN CP AK + KM BE + EN CF + FP + + = + + AK BE CF AK BE CF 0,25 = 3 KM EN FP + + + . AK BE CF KM KH S BHC = = AK AK S ABC0,25
Chứng minh tương tự: EN SFP S AHC = ; AHB = BE SCF S ABC ABCAM BN CP + + = 3 S + + ∆ SS BHC AHC AHB + = 3+1 = 4. AK BE CF S 0,25 ABC
4. ( 1,0 điểm) Gọi S Q là chân đường vuông góc kẻ từ điểm K đến các cạnh AB, AC . Đường
thẳng QS cắt BC tại G , đường thẳng GA cắt đường tròn ( ;
O R) tại điểm J ( J khác A). Gọi I
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCQS . Chứng minh ba điểm I, K, J thẳng hàng.  +  0 0 0
ASK AQK = 90 + 90 =180 nên ASKQ là tứ giác nội tiếp 0,25 ⇒  =  ASQ AKQ 4  = 
AKQ BCQ (cùng phụ với  CKQ ) Do đó  =  ASQ BCQ
Suy ra BSQC là tứ giác nội tiếp. ⇒  =  GBS GQC ∆ ∽ ∆ ( . ) GB GS GBS GQC g g => = => .
GB GC = GS.GQ (1) GQ GC
ASKQ là tứ giác nội tiếp nên:  =  GQK BAK Mà  = 
BAK GKS (cùng phụ với  SBK ) nên  =  GQK GKS GQ GK 2 GQK ∆ ∽ GK
S(g.g) => =
=> GK = GS.GQ (2) GK GS Từ (1) và (2) 2 ⇒ GK = . GB GC 0,25  =  GJ GB GJB GCA => GJB GCA => = GC GA => GJ.GA = . GB GC 2 ⇒ = . A GK GJ GK GJ G ⇒ = GA GK ⇒ ∆ ∽ ∆ ⇒  =  0 GKJ GAK GJK GKA = 90 ⇒ AJ ⊥ JK
JK cắt (O) tại D ( D khác K ) thì AD là đường kính của (O) .
Gọi I là trung điểm KD , L là trung điểm QC . 0,25
Khi đó OI là đường trung bình của A
KD OI //AK OI BC
OB = OC nên OI là trung trực BC (3)
KQ//DC (cùng vuông góc AC ) nên KQCD là hình thang.
IL là đường trung bình của hình thang KQCD
IL//KQ IL QC 0,25
IL là trung trực của QC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BSQC
Vậy I, K, J thẳng hàng.
Câu IV. (1 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 4 3 2 2
x − 6x +18x y − 32x + 4y + 20 = 0. 4 3 2 2
x − 6x +18x y − 32x + 4y + 20 = 0 4 3 2 2
<=> x − 6x +18x − 32x + 24 = y − 4y + 4 0,25 2 2 2
<=> (x − 2) (x − 2x + 6) = (y − 2)
Với y = 2 ⇒ x = 2
Với y ≠ 2 ta có (y – 2)2 và (x – 2)2 là số chính phương khác 0 nên 2
x − 2x + 6là số chính phương. 0,25 Đặt 2 2
x − 2x + 6 = m * (mN ) 5 2 2 (x −1) + 5 = m
<=> (x−1− m)(x−1+ m) = 5 −
x −1+ m = 5 
x −1− m = 1 − <=> ( x-1+ m > x-1-m)
x −1+ m =1 
x −1− m = 5 − 0,25 x = 3  m = 3
<=> x = 1−  m = 3
• x = 3 ⇒ (y – 2)2 = 9 ⇒ y = 5 hoặc y = –1
• x = –1 ⇒ (y – 2)2 = 81 ⇒ y = 11 hoặc y = –7 0,25
Vậy các bộ (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là (2;2), (3;5), (3;-1), (–1;11),(–1;-7).
Câu V. (1 điểm) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn thỏa mãn: 2 2 2
a + b + c + ab − 2bc − 2ca = 0 . 2 2 2 2 + + Chứng minh : a b c c ab + + ≥ 3 . 2 2 2 a + b
(a + b c) a + b 2 2 2 2 a + b + c c ab 2 2 + + ≥ 3 c c ab ⇔ + + ≥ 2 2 2 2 a + b
(a + b c) a + b 2 2 2 a + b
(a + b c) a + b Đặt a x = , b
y = (x, y >0) c c 0,25 2 2 2
a + b + c + ab − 2bc − 2ca = 0 2 2 2
x + y +1+ xy − 2x − 2y = 0 ⇔ (x + y −1) = xy 2 (x y)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: xy + ≤ 4 0,25 2 x + y 2
Do đó: (x + y − )2 ( ) 1 ≤ ⇒ 3
 ( x + y) − 2.2 −  
(x + y) ≥ 0 ⇔ ≤ x + y ≤ 2 4  3 2 2 c c ab P = + + 2 2 2 a + b
(a + b c) a + b 1 1 xy 1 1 xy = + + = + + 2 2 2 2 2 x + y (x + y −1)
x + y x + y xy x + y  1 1   1 xy  4 1 = + +    +  ≥ + 2 2 2 2 0,25 x + y 2xy  
2xy x + y  (x + y)  
2(x + y) xy 4 1 P ≥ + 2 = 2 2 2 2.2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x = y =1 a=b=c
Document Outline

  • 23. HÀ NAM. ĐỀ
  • 23. HÀ NAM. ĐÁP ÁN