Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem

S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2022 - 2023
Khóa ngày 07/6/2022
Môn: TOÁN (CHUYÊN)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Đề có 01 trang gm 5 câu
Câu 1 (2,0 đim).
Cho biu thc
( )( )
3 5 11 2 2
1
12
12
xx x
P
xx
xx
+−
= −+
−+
−+
(vi
01
x≤≠
)
a) Rút gn biu thc
P
.
b) m
x
để
P
chia hết cho 3.
Câu 2 (2,0 đim).
a) Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 3 0 1x mx −=
(vi
m
tham s). Tìm tt c
các
giá tr nguyên ca
m
để phương trình (1) có hai nghim
tha mãn
12
25xx
+=
.
b) Gii phương trình
1 3 54xx++ =
.
Câu 3 (1,0 đim).
Cho
, , abc
là đ dài ba cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:
222
abc
abc
bca cab abc
+ + ++
+− + +
Câu 4 (1,5 điểm).
m
n
để
5
1n +
chia hết cho
3
1
n +
.
Câu 5 (3,5 điểm).
Từ điểm
A
bên ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
, AM AN
với
( )
O
(
, MN
các tiếp điểm). Gọi
E
trung điểm của
,AN
C
giao điểm của
ME
với
( )
O
(
C
khác
M
)
H
giao điểm của
MN
AO
.
a) Chng minh t giác
HCEN
nội tiếp.
b) Gọi
D
là giao điểm của
AC
với
( )
O
(
D
khác
C
). Chứng minh tam giác
MND
tam giác cân.
c) Gọi
I
giao điểm của
NO
với
( )
O
(
I
khác
N
);
K
là giao điểm của
MD
AI
.
Tính tỉ số
KM
KD
.
...........................HT.........................
HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 1/5
S GD&ĐT QUNG BÌNH
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2022 - 2023
Khóa ngày 07/6/2022
Môn: TOÁN (CHUYÊN)
(Hưng dn chm gm có 05 trang)
Yêu cu chung
* Đáp án ch trình bày mt li gii cho mi câu. Trong bài làm ca hc sinh yêu cu
phi lp lun logic cht ch, đy đ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mi câu, nếu hc sinh gii sai c gii trưc thì cho đim 0 đi vi nhng
c sau có liên quan.
* Đim thành phn ca mi câu đưc phân chia đến 0,25 đim. Đi vi đim là 0,5
đim thì tùy t giám kho thng nht đ chiết thành tng 0,25 đim.
* Đi vi Câu 5, hc sinh không v hình thì cho đim 0. Trưng hp hc sinh có v
hình, nếu v sai ý nào thì đim 0 ý đó.
* Hc sinh có li gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa tùy theo mc đim tng
câu.
* Đim ca toàn bài là tng (không làm tròn s) ca đim tt c các câu.
Câu Ni dung Đim
1
Cho biu thc
( )( )
3 5 11 2 2
1
12
12
xx x
P
xx
xx
+−
= −+
−+
−+
(vi
01x
≤≠
)
a) Rút gn biu thc
P
b) m
x
để
P
chia hết cho 3.
2,0
đim
a
Vi
01x≤≠
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
3 5 11 2 2 2 1 1 2
12
3 5 11 4 2 1 2
12
xx x x x x x
P
xx
x x x x xx
xx
+−− ++ −− +
=
−+
+ + −− +
=
−+
0,5
( )( )
(
)( )
( )
( )
17
67 7
2
12 12
xx
xx x
x
xx xx
−+
+− +
= = =
+
−+ −+
Vy
7
2
x
P
x
+
=
+
vi
01x≤≠
0,5
HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 2/5
Câu Ni dung Đim
b
Ta có:
7 5 57
1 11
22
22
x
PP
xx
+
= =+ ⇒< ≤+ =
++
vi
01x≤≠
0,25
Biu thc
P
chia hết cho 3
7
33
2
x
P
x
+
⇔= =
+
0,25
11
73 6
24
x x xx
+= +⇔ = =
0,25
Vy
1
4
x =
0,25
2
a) Cho phương trình
(
) ( )
2
2 1 3 0 1x mx −=
(vi
m
là tham s).
m tất cả các giá tr nguyên của
m
để phương trình (1) hai
nghim
12
, xx
thỏa mãn
12
25xx
+=
.
b) Gii phương trình
1 3 54xx++ =
2,0
đim
a
Ta thy
3 0, ac m=−<
nên phương trình (1) luôn có 2 nghim
12
, xx
vi mi giá tr ca
m
.
Theo h thc Vi-ét ta có:
( )
( )
12
12
2 2 2
3 3
xx m
xx
+=
=
0,25
Kết hp
12
25xx+=
vi
( )
2
ta đưc
12
4 9, 7 2
xm x m=−=
0,25
Thay vào
( )
3
ta có
(
)( )
2
4 9 7 2 3 8 46 60 0 2
m m mm m = ⇔− + = =
hoc
15
4
m =
0,25
Vy
2
m =
0,25
b
Điu kin:
5
3
x
( )
( )
( )
1 354 12 3520
33
3
0
12 3 52
xx x x
x
x
xx
++ = +− + =
⇔+ =
++ +
0,5
( )
13
30
12 3 52
13 5
3 0 do 0,
3
12 3 52
3
x
xx
xx
xx
x

⇔− + =

++ +

= + > ∀≥
++ +
⇔=
Vy
3x =
0,5
HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 3/5
Câu Ni dung Đim
3
Cho
, , abc
đ dài ba cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:
222
abc
abc
bca cab abc
+ + ++
+− + +
1,0
đim
Đặt
2
0
0
2
0
2
xz
a
xabc
xy
ybca b
zcab
yz
c
+
=
=+−>
+

=+−> =


=+−>
+
=
Ta cn chng minh:
( )
( ) ( )
222
444
xy yz zx
xyz
zxy
+ ++
+ + ≥++
0,25
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
222
1
444
xy yz zx
xy yz zx
z x y zxy
+ ++
+ + ≥++
Mt khác:
2 ; 2 ; 2
xy yz yz zx xy zx
yzx
zx xy zy
+ +≥ +≥
.
Khi đó
( )
2
xy yz zx
xyz
zxy
+ + ≥++
0,25
T
( ) ( )
1 , 2
ta có
( )
( )
(
)
222
444
xy yz zx
xyz
zxy
+ ++
+ + ≥++
0,25
Vy
222
abc
abc
bca cab abc
+ + ++
+− + +
Du bng xãy ra khi
abc= =
0,25
m
n
để
5
1n +
chia hết cho
3
1n +
1,5
đim
4
Vi
n
, ta có
( ) ( )
5 3 23 2 3
11 1 1 1n n nn n n+ +⇔ + +
0,25
( )
( )(
) ( )
( )
23 2
1 1 11 1 1n n n n n nn +⇔ + + +

2
11n nn −+
(vì
10n +≠
)
0,5
( )
( )
22 2
1 1 11 1nn nn nn nn −+ −+ −+
0,25
2
2
2
11 1
11
0
11
nn n
nn
n
nn
+= =
+⇒
=
+=
0,25
Th lại ta thy
0; 1nn= =
thỏa mãn để
5
1n +
chia hết cho
3
1n +
Vy
0; 1.nn= =
0,25
HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 4/5
Câu Ni dung Đim
5
Từ điểm
A
ở bên ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
, AM AN
với
(
)
O
(
, MN
các tiếp điểm). Gọi
E
trung điểm của
AN
,
C
là giao
điểm của
ME
với
( )
O
(
C
khác
M
) và
H
là giao điểm của
MN
AO
a) Chng minh t giác
HCEN
nội tiếp.
b) Gọi
D
giao điểm của
AC
với
( )
O
(
D
khác
C
). Chứng minh
tam giác
MND
là tam giác cân.
c) Gọi
I
giao điểm của
NO
với
( )
O
(
I
khác
N
) ;
K
là giao
điểm của
MD
AI
. Tính tỉ số
KM
KD
.
3,5
đim
a
Ta có
, AM AN
hai tiếp tuyến cắt nhau nên
OA
đường phân giác của
MON
MON
cân tại
O
, có
OA
đường phân giác nên
OA
đồng thời cũng
đường trung trực ứng với
MN
; MH HN OA MN⇒=
0,25
; MH HN AE EN= =
nên
HE
đường trung bình của
MAN
//HE MA HEM AME ⇒=
0,5
MNC AME=
(cùng chn
MC
)
nên
MNC HEM=
0,5
Suy ra t giác
HCEN
nội tiếp.
0,25
b
( )
.
EN EC
ENC EMN g g
EM EN
⇒=
EN EA=
nên
EA EC
EM EA
=
0,25
ECA
EAM
EA EC
EM EA
=
AEC
chung
Do đó
ECA EAM∆∆
EAC EMA⇒=
0,25
Li có
EMA MDC=
(cùng chn
MC
) nên
EAC MDC=
0,25
HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 5/5
Câu Ni dung Đim
Suy ra
//MD AN
DMN MNA
⇒=
Mt khác,
MDN MNA=
(cùng chn
MN
)
MDN DMN
⇒=
. Do đó
MND
cân ti N
0,25
c
Gọi
L
giao điểm của
MD
và
NI
//MD AN
(cmt),
IN AN
(tính chất tiếp tuyến)
nên
IN MD
tại
L
2
MD
DL ML
⇒==
INA
//LK AN
( )
1
LK IL
AN IN
⇒=
0,25
Ta có
//
IM AO
(cùng vuông c với
MN
), suy ra
MIL AON=
Li có
0
90MLI ONA= =
nên
()MIL AON g g
∆∆
Suy ra
( )
2
22 2
IL ML IL ML IL ML
NO AN NO AN IN AN
= = ⇒=
0,25
T
( )
1
( )
2
suy ra
22 2
LK ML ML ML
LK MK KL
AN AN
= ⇒= ==
0,25
1
; 3 .
3
KM
MK LK ML DL KD KM
KD
= =⇒= =
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 07/6/2022 Môn: TOÁN (CHUYÊN)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 5 câu
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức 3x + 5 x −11 x − 2 2 P = ( − +
− (với 0 ≤ x ≠1) x − )1( x + 2) 1 x −1 x + 2
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P chia hết cho 3.
Câu 2 (2,0 điểm). a) Cho phương trình 2 x − 2(m − ) 1 x − 3 = 0 ( )
1 (với m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị nguyên của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x + 2x = 5. 1 2 1 2
b) Giải phương trình x +1 + 3x − 5 = 4.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c + +
a + b + c
b + c a c + a b a + b c
Câu 4 (1,5 điểm). Tìm n∈ để 5 n +1 chia hết cho 3 n +1.
Câu 5 (3,5 điểm).
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AM , AN với (O) (M , N
là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của AN, C là giao điểm của ME với (O) (C khác
M ) và H là giao điểm của MN AO .
a) Chứng minh tứ giác HCEN nội tiếp.
b) Gọi D là giao điểm của AC với (O) ( D khác C ). Chứng minh tam giác MND là tam giác cân.
c) Gọi I là giao điểm của NO với (O) ( I khác N ); K là giao điểm của MD AI . Tính tỉ số KM . KD
...........................HẾT.........................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Khóa ngày 07/6/2022 Môn: TOÁN (CHUYÊN)
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu
phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những

bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là 0,5

điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 5, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ

hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng
câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
Câu Nội dung Điểm Cho biểu thức 3x + 5 x −11 x − 2 2 P = ( − + − x − )1( x + 2) 1 x −1 x + 2 1 2,0
(với 0 ≤ x ≠1) điểm
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm
x để P chia hết cho 3.
Với 0 ≤ x ≠1 ta có: (3x+5 x − )
11 − ( x − 2)( x + 2) + 2( x − )1 −( x − )1( x + 2) P =
( x − )1( x +2) ( 0,5 3x + 5 x − )
11 − (x − 4) + 2( x − )1 −(x + x − 2) = a
( x − )1( x +2) x x ( x − )1( x + + − 7 6 7 ) x +7 = ( = = x − )
1 ( x + 2) ( x − )1( x + 2) x + 2 0,5 Vậy x + 7 P = với 0 ≤ x ≠1 x + 2 HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 1/5 Câu Nội dung Điểm Ta có: x + 7 5 5 7 P = =1+
⇒1< P ≤1+ = với 0 ≤ x ≠1 0,25 x + 2 x + 2 2 2 Biểu thức + P chia hết cho 3 x 7 ⇔ P = 3 ⇔ = 3 0,25 b x + 2 1 1
x + 7 = 3 x + 6 ⇔ x = ⇔ x = 0,25 2 4 Vậy 1 x = 0,25 4
a) Cho phương trình 2 x − 2(m − ) 1 x − 3 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có hai 2 2,0
nghiệm x , x thỏa mãn x + 2x = 5. 1 2 1 2 điểm
b) Giải phương trình x +1 + 3x − 5 = 4 Ta thấy ac = 3 − < 0, m
∀ nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x , x 1 2
với mọi giá trị của m .  0,25
x + x = 2m − 2 2 1 2 ( )
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  x x = 3 − 3 1 2 ( )
a Kết hợp x + 2x = 5 với (2) ta được x = 4m − 9, 7 x = − 2m 1 2 0,25 1 2 Thay vào (3) ta có 0,25
( m − )( − m) 2 4 9 7 2 = 3 − ⇔ 8
m + 46m − 60 = 0 ⇔ m = 2 hoặc 15 m = 4 Vậy m = 2 0,25 5 Điều kiện: x ≥ 3
x +1 + 3x − 5 = 4 ⇔ ( x +1 − 2) + ( 3x − 5 − 2) = 0 0,5 x − 3 3(x − 3) ⇔ + = 0 x +1 + 2 3x − 5 + 2 b (x ) 1 3 3  ⇔ − + = 0
 x 1 2 3x 5 2 + + − +  1 3 5 ⇔ x − 3 = 0 do + > 0, x ∀ ≥ 0,5 x +1 + 2 3x − 5 + 2 3 ⇔ x = 3 Vậy x = 3 HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 2/5 Câu Nội dung Điểm Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 3 2 2 2 1,0 a b c + +
a + b + c điểm
b + c a c + a b a + b cx + z a =  2
x = a + b c > 0 
Đặt  = + − > 0  x + y y b c ab  = 2 z c a b 0  = + − >   y + z 0,25 c =  2
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2 Ta cần chứng minh: + +
x + y + z 4z 4x 4y
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2 Ta có: xy yz zx + + ≥ + + ( ) 1 4z 4x 4y z x y Mặt khác: xy yz + ≥ 2 ; yz zx + ≥ 2 ; xy zx y z + ≥ 2x. 0,25 z x x y z y Khi đó xy yz zx + +
x + y + z (2) z x y
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2 Từ ( ) 1 ( , 2) ta có + +
x + y + z 0,25 4z 4x 4y 2 2 2 Vậy a b c + +
a + b + c
b + c a c + a b a + b c 0,25
Dấu bằng xãy ra khi a = b = c
Tìm n∈ để 5
n +1 chia hết cho 3 n +1 1,5 điểm Với n∈, ta có 5 3 2
n + n + ⇔ n ( 3 n + ) − ( 2 n − ) 3 1 1 1 1 n +1 0,25 ⇔ ( 2 n − ) 3
n + ⇔ (n − )(n + )(n + )( 2 1 1 1 1 1 n n + ) 1 0,5 2
n −1n n +1 (vì n +1≠ 0) ⇒ n(n − ) 2
1 n n +1⇔ ( 2 n n + ) 2 4
1 −1n n +1 0,25 2 n n +1=1 n =1 2
⇔ 1n n +1⇒  ⇔ 0,25 2
n n +1 = 1  − n = 0
Thử lại ta thấy n = 0;
n =1 thỏa mãn để 5 n +1 chia hết cho 3 n +1 0,25 Vậy n = 0; n =1. HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 3/5 Câu Nội dung Điểm
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AM , AN với
(O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của AN , C là giao
điểm của ME với (O) (C khác M ) và H là giao điểm của MN AO
a) Chứng minh tứ giác HCEN nội tiếp. 5 3,5
b) Gọi D là giao điểm của AC với (O) ( D khác C ). Chứng minh điểm
tam giác MND là tam giác cân.
c) Gọi I là giao điểm của NO với (O) ( I khác N ) ; K là giao
điểm của MD AI . Tính tỉ số KM . KD
Ta có AM , AN là hai tiếp tuyến cắt nhau nên OA là đường phân giác của  MON 0,25 MO
N cân tại O , có OA đường phân giác nên OA đồng thời cũng là
đường trung trực ứng với MN MH = HN; OA MN
a MH = HN; AE = EN nên HE là đường trung bình của MAN 0,5 ⇒ ⇒  =  HE / /MA HEM AME mà  = 
MNC AME (cùng chắn  MC ) 0,5 nên  =  MNC HEM
Suy ra tứ giác HCEN nội tiếp. 0,25 ∆ ∽ ∆ ( . ) EN EC ENC EMN g g ⇒ =
EN = EA nên EA EC = 0,25 EM EN EM EA b ECA EAM EA EC = và  AEC chung EM EA 0,25 Do đó ECAEAM ⇒  =  EAC EMA Lại có  = 
EMA MDC (cùng chắn  MC ) nên  =  EAC MDC 0,25 HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 4/5 Câu Nội dung Điểm
Suy ra MD / / AN ⇒  =  DMN MNA Mặt khác,  = 
MDN MNA (cùng chắn  MN ) 0,25 ⇒  = 
MDN DMN . Do đó MND cân tại N
Gọi L là giao điểm của MD NI
MD / / AN (cmt), IN AN (tính chất tiếp tuyến) MD
nên IN MD tại L DL = ML = 2 0,25 IN LK ILA LK / / ⇒ = c AN ( ) 1 AN IN
Ta có IM / / AO (cùng vuông góc với MN ), suy ra  =  MIL AON Lại có  =  0
MLI ONA = 90 nên MIL ∆ ∽ A
ON (g g) 0,25 Suy ra IL ML IL ML IL ML = ⇒ = ⇒ = ( 2) NO AN 2NO 2AN IN 2AN Từ ( ) 1 và (2) suy ra LK ML ML ML = ⇒ LK = ⇒ MK = KL = 0,25 AN 2AN 2 2 KM 1 Vì MK = LK; 3
ML = DL KD = KM ⇒ = . 0,25 KD 3 HDC TOÁN (CHUYÊN) Trang 5/5
Document Outline

  • 45. QUẢNG BÌNH. ĐỀ
  • 45. QUẢNG BÌNH. ĐA