Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Thái Nguyên; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đ
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
, ,
a b c
các sthực dương thỏa mãn
2022
ab bc ca
. Tính giá trị
của biểu thức
2 2 2
2 2 2
2022 2022 2022
( ) ( ) ( )
a b c
Q
a b b c c a
.
Câu 2. (1,5 điểm) m tất cả các giá trị nguyên ơng của tham số
m
để phương trình
2
( 3) 1 0
x m x m
hai nghiệm
1 2
,
x x
phân biệt, khác không thomãn giá trị của biểu
thức
2 2
1 2
2 1
x x
A
x x
là một số nguyên.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho đa thức
( )
P x
có tất cả các hệ số là các số nguyên. Biết rằng
, ,
a b c
là ba
số nguyên phân biệt thỏa mãn
( ) ( ) ( ) 2022
P a P b P c
. Hỏi phương trình
( ) 2023 0
P x
nghiệm nguyên không? Vì sao?
Câu 4. (1,0 điểm) m các số nguyên tố
, ,
a b c
sao cho:
4 4 4
54 11
a b c abc
.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho
A
là một tập con của tập số tự nhiên
. Tập
A
phần tử nhỏ nhất là
1 , phần tỉ lón nhất 100 mối phần từ
x
thuộc
( 1)
A x
luôn biểu diễn đưược đưới dạng
x a b
trong đó
,
a b
thuộc
(
A a
thể bằng
b
). Hãy tìm một tập
A
sphần tử nhỏ nhất.
Giải thích cách tìm ?
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
( )
ABC AB AC
có ba góc nhọ
n nội tiếp đường tròn
( )
O
và có
trực tâm
H
. Gọi
, ,
D E F
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
, ,
A B C
của tam giác
ABC
. Gọi
I
trung điểm cạnh
,
BC P
giao điểm của hai đường thẳng
EF
BC
. Đường thẳng
DF
cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác
HEF
tại điểm thứ hai là
K
.
a) Chứng minh
. .
PB PC PE PF
KE
song song với
BC
;
b) Đường thẳng
PH
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
HEF
tại điểm thứ hai
Q
.
Chứng minh tứ giác BIQF nội tiếp.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng.
Qua điểm
B
kẻ đường thẳng
d
vuông góc với đường thẳng
;
AC D
một điềm di động trên
đường thẳng
( )
d D B
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ACD
cắt đường thẳng
d
tại điểm
E
khác
D
. Gọi
,
P Q
lần lượt hình chiếu vuông góc của điểm
B
trên các đường thẳng
AD
AE
. Gọi
R
giao điểm của hai đường thẳng
BQ
,
CD S
giao điểm của hai đường thẳng
BP
CE
. Chứng minh:
a) Tứ giác
PQSR
nội tiếp;
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQSR luôn thuộc một đường thẳng cố định khi
điểm
D
di động trên đường thẳng
d
.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:…………….…………................Số báo danh:………
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đ
(Đề thi gồm có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài m của thí sinh.
Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân trọng
bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm được
thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn i tổng điểm của các u hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 không làm
tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
2022
ab bc ca
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
2 2 2
2022 2022 2022
( ) ( ) ( )
a b c
Q
a b b c c a
.
Lời giải
Ta có:
2 2
2022 ( )( ).
a a ab bc ca a b a c
Tương tự
2
2
2022 ( )( )
.
2022 ( )( )
b b a b c
c c a c b
Thay vào
Q
ta được
1
Q
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2
( 3) 1 0
x m x m
có
hai nghiệm
1 2
,
x x
phân biệt, khác không thoả mãn giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 1
x x
A
x x
một số nguyên.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
( 3) 4( 1) 2 5 ( 1) 4
m m m m m
.
0, m
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
phân biệt, khác không khi và chỉ khi
1
m
.
Áp dụng định lý Viet ta có:
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
3
2
2 2 2
2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 2 1 1 2
2
2 2
x x x x
x x x x
A
x x x x x x
2
2
2
4 7 4
2 3 2
1 1
m m
m
m m
.
Với
m
nguyên dương, biểu thức
A
có giá trị nguyên
4: ( 1)
m
0
1 1
1 2 1 /
1 4
3 /
m l
m
m m t m
m
m t m
Vậy
1, 3
m m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho đa thức
( )
P x
có tất cả các hệ số là các số nguyên. Biết rằng
, ,
a b c
là ba số nguyên phân
biệt thỏa mãn
( ) ( ) ( ) 2022
P a P b P c
. Hỏi phương trình
( ) 2023 0
P x
có nghiệm nguyên
không? Vì sao?
Lời giải
Ta
( ) ( ) ( ) 2022 ( ) 2022 ( ) 2022 ( ) 2022 0
P a P b P c P a P b P c
Khi đó:
, ,
a b c
là 3 nghiệm phân biệt của đa thức
( ) 2022
P x
.
Do đó, tồn tại đa thức
( )
Q x
có các hệ số là các số nguyên sao cho:
2022
P x x a x b x c Q x
.
Giả sử, phương trình
( ) 2023 0
P x
có nghiệm nguyên
x d
.
Khi đó,
( ) 2023 0 ( ) 2022 1
P d P d
.
Ta lại có,
( ) 2022 ( )( )( ) ( )
P d d a d b d c Q d
.
Vậy
( )( )( ) ( ) 1 1.1 ( 1) ( 1)
d a d b d c Q d
. (1)
, ,
d a d b d c
là 3 số nguyên phân biệt.
( )
Q d
là số nguyên.
Do đó, từ (1) suy ra
{ 1;1}; { 1;1}; { 1;1}
d a d b d c
.
Theo nguyên lý Đi - rich - lê thì có ít nhất 2 trong ba s , ,
d a d b d c
bằng nhau.
Điều này mâu thuẫn với
, ,
d a d b d c
là 3 số nguyên phân biệt.
Vậy điều giả sử là sai.
Tóm lại: Phương trình
( ) 2023 0
P x
không có nghiệm nguyên.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm các số nguyên tố
, ,
a b c
sao cho:
4 4 4
54 11
a b c abc
.
Lời giải
- TH 1:
3
3
3
a
b
c
, ,
a b c
các số nguyên tố nên khi đó
4 4 4 4 4 4
1(mod3), 1(mod3), 1(mod3) 0(mod3)
a b c a b c
.
Ta có:
4 4 4
54 0(mod3);11 1(mod3)
a b c abc
hoặc
11 2(mod3)
abc
. Vậy trường hợp này
không thoả mãn.
- TH 2: Trong 3 số
, ,
a b c
có ít nhất một số bằng 3 . Không mất tính tồng quát, giả sử
3
a
.
Ta có:
4 4 4 4 4
3 54 33 135 33
b c bc b c bc
.
*
33 0(mod3)
135 0(mod3)
bc
nên
4 4
0(mod3)
b c .
4
Mặt khác
,
b c
là các số nguyên tố nên
4
0(mod3)
b
hoặc
4 4
1(mod3); 0(mod3)
b c
hoặc
4
1(mod3)
c
.
Vậy từ
4 4
0(mod3)
b c
ta có:
4
4
0(mod3)
0(mod3)
b
c
.
Do
,
b c
là các số nguyên tố nên
3
b c
.
Thay
3
b c
vào (*) ta thấy thoả mãn.
Tóm lại
3
a b c
là các số nguyên tố thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
A
là một tập con của tập số tự nhiên
. Tập
A
có phần tử nhỏ nhất là 1 , phần tỉ lón nhất
là 100 và mối phần từ
x
thuộc
( 1)
A x
luôn biểu diễn đưược đưới dạng
x a b
trong đó
,
a b
thuộc
(
A a
có thể bằng
b
). Hãy tìm một tập
A
có s phần tử nhỏ nhất. Giải thích cách tìm ?
Lời giải
Giả s
A
có s phần từ là
n
, ta
p xếp chúng theo thứ tự
1 2
1 100
n
x x x
. (1)
Suy ra với mỗi
{1;2;3; ; 1}
k n
ta
1
2
k i j k k k
x x x x x x
, với
1 , (2)
i j k
Áp dụng kết quả
(2)
ta thu được
2 3 4 5 6 7
1 1 2, 2 2 4, 8, 16, 32, 64
x x x x x x
.
Suy ra tập
A
phải có ít nhất 8 phần tử.
Giả sử
8
8 100
n x
.
6 7 8 7 7
32 64 96 100 2 50
x x x x x
.
Vi
5 6 7 6 6
16 32 48 50 2 25
x x x x x
.
4 5 6 5 5
25
8 16 24 25 2
2
x x x x x . (mâu thuẫn)
+ Với
9
n
ta có tập
{1;2;3;5;10;20;25;50;100}
A
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tập
A
có phần tử nhỏ nhất là
9
.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho tam giác
( )
ABC AB AC
có ba góc nhọ
n nội tiếp đường tròn
( )
O
có trực tâm
H
. Gọi
, ,
D E F
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
, ,
A B C
của tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung điểm cạnh
,
BC P
là giao điểm của hai đường thẳng
EF
BC
. Đường thẳng
DF
cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác
HEF
tại điểm thứ hai là
K
.
a) Chứng minh
. .
PB PC PE PF
KE
song song với
BC
;
b) Đường thẳng
PH
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
HEF
tại điểm thứ hai là
Q
. Chứng
minh tứ giác BIQF nội tiếp.
Lời giải
a) Ta có
90BEC BFC
tứ giác
BFEC
nội tiếp
( )
PFB ~ PCE g g PB PC PE PF
(l)
5
Các tứ giác
,
BFHD HEKF
nội tiếp nên
//
EBC HBD HFD HEK BEK KE BC
.
b) Hai tam giác
PHE
PFQ
HPE HPF
,
. . . 2
PEH PQF PHE PFQ g g PH PQ PF PE á
Từ (1) và (2) suy ra
PB PC PH PQ
.
Hai tam giác
PBQ
PHC
, ( . . )
PB PQ
BPQ HPC PBQ ~ PHC c g c PQB PCH
PH PC
tứ giác
BHQC
nội tiếp.
Khi đó
2
FQB FQH HQB FEH HCB FCB FIB
.
Vậy tứ giác
BIQF
nội tiếp.
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng. Qua điểm
B
kẻ
đường thẳng
d
vuông góc với đường thẳng
;
AC D
là một điềm di động trên đường thẳng
( )
d D B
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ACD
cắt đường thẳng
d
tại điểm
E
khác
D
. Gọi
,
P Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
B
trên các đường thẳng
AD
AE
. Gọi
R
giao điểm của hai đường thẳng
BQ
,
CD S
là giao điểm của hai đường thẳng
BP
CE
.
Chứng minh:
a) Tứ giác
PQSR
nội tiếp;
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQSR luôn thuộc một đường thẳng cố định khi điểm
D
di động trên đường thẳng
d
.
Lời giải
a) Do tứ giác
ADCE
nội tiếp nên
ADE ACE
, từ đó
SBC ABP ACE
.
Suy ra
SB SC
. Tương tự, ta có
SEB SBE
nên
SC SE
, suy ra
S
là trung điểm
CE
Chứng minh tương tự, ta cũng có
R
là trung điểm
CD
.
Do
,
RB RC SB SC
nên
(
SRB SRC
c.c.c
)
BSR CSR BEC BAP BQP
.
Do đó tứ giác PQSR nội tiếp.
b) Gọi
( )
I
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
PQSR
.
Gọi L là trung điểm của
AD
. Ta có
//
RL AC
//
RS DE
, do đó
90
LRS
.
N
M
I
S
P
Q
E
L
R
A
C
B
D
6
Suy ra LS là đường kính của đường tròn
( )
I
.
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
DE
AC
.
Khi đó
N
là điểm cố định. Lại có
// , //
ML AE NS AE
1
2
ML NS AE
nên tứ giác MLNS là
hình bình hành, suy ra
I
là trung điềm
MN
. Mà
90
MBN
nên
IN IB
.
Vậy
I
thuộc đường trung trực đoan thằng
BN
cố định.
---- Hết---
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  2022 . Tính giá trị  2 2022  a  2 2022  b  2 2022  c  của biểu thức Q  . 2 2 2 (a  b) (b  c) (c  a)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2
x  (m  3)x  m 1 0 có hai nghiệm x , x phân biệt, khác không thoả mãn giá trị của biểu 1 2 2 2  x   x  thức 1 2
A       là một số nguyên. x x  2   1 
Câu 3. (1,0 điểm) Cho đa thức P(x) có tất cả các hệ số là các số nguyên. Biết rằng a,b,c là ba
số nguyên phân biệt thỏa mãn P(a)  P(b)  P(c)  2022 . Hỏi phương trình P(x)  2023  0 có
nghiệm nguyên không? Vì sao?
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho: 4 4 4
a  b  c  54  11abc .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho A là một tập con của tập số tự nhiên  . Tập A có phần tử nhỏ nhất là
1 , phần tỉ̛ lón nhất là 100 và mối phần từ x thuộc (
A x  1) luôn biểu diễn đưược đưới dạng
x  a  b trong đó a, b thuộc (
A a có thể bằng b ). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất. Giải thích cách tìm ?
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC(AB  AC) có ba góc nhọ ̣n nội tiếp đường tròn (O) và có
trực tâm H . Gọi D, E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ ,
A B,C của tam giác ABC . Gọi I là
trung điểm cạnh BC, P là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC . Đường thẳng DF cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K . a) Chứng minh P . B PC  P .
E PF và KE song song với BC ;
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q .
Chứng minh tứ giác BIQF nội tiếp.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng.
Qua điểm B kẻ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AC; D là một điềm di động trên
đường thẳng d (D  B) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD cắt đường thẳng d tại điểm E
khác D . Gọi P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm B trên các đường thẳng AD và
AE . Gọi R là giao điểm của hai đường thẳng BQ và CD, S là giao điểm của hai đường thẳng BP và CE . Chứng minh:
a) Tứ giác PQSR nội tiếp;
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQSR luôn thuộc một đường thẳng cố định khi
điểm D di động trên đường thẳng d . ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:…………….…………................Số báo danh:……… 1 UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí sinh.
Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và được
thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu 1. (1,5 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  2022 . Tính giá trị của biểu thức  2 2022  a  2 2022  b  2 2022  c  Q  . 2 2 2 (a  b) (b  c) (c  a) Lời giải Ta có: 2 2
2022  a  a  ab  bc  ca  (a  ) b (a  c). 2
2022  b  (b  a)(b  c) Tương tự  . 2
2022  c  (c  a)(c  b)
Thay vào Q ta được Q  1. Câu 2. (1,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2
x  (m  3)x  m 1 0 có 2 2  x   x 
hai nghiệm x , x phân biệt, khác không thoả mãn giá trị của biểu thức 1 2 A     là 1 2   x x  2   1  một số nguyên. Lời giải Ta có: 2 2 2
  (m 3)  4(m 1)  m  2m 5  (m 1)  4 .   0, m   .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x , x phân biệt, khác không khi và chỉ khi m  1. 1 2 x  x  m  3
Áp dụng định lý Viet ta có: 1 2  . x x  m 1  1 2 2  x   x   x x   x  x  2x x  1 2 1 2   2 2 2 2 2 1 2 1 2
A            2     2 x x x x        x x 2 1 2 1 1 2    2 2 2  m  4m  7   4      2  m  3   2   . m  1   m 1 m 1  1 m  0 l  Với 
m nguyên dương, biểu thức A có giá trị nguyên  4 : (m 1)  m 1  2  m  1 t / m  m 1 4      m  3  t / m
Vậy m 1, m  3 thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) có tất cả các hệ số là các số nguyên. Biết rằng a,b,c là ba số nguyên phân
biệt thỏa mãn P(a)  P(b)  P(c)  2022 . Hỏi phương trình P(x)  2023  0 có nghiệm nguyên không? Vì sao? Lời giải
Ta có P(a)  P(b)  P(c)  2022  P(a)  2022  P(b)  2022  P(c)  2022  0 Khi đó: a, ,
b c là 3 nghiệm phân biệt của đa thức P(x)  2022 .
Do đó, tồn tại đa thức Q(x) có các hệ số là các số nguyên sao cho:
P  x  2022   x  a x  b x  cQ  x .
Giả sử, phương trình P(x)  2023  0 có nghiệm nguyên x  d .
Khi đó, P(d)  2023  0  P(d)  2022 1.
Ta lại có, P(d)  2022  (d  a)(d  b)(d  c)Q(d).
Vậy (d  a)(d  b)(d  c)Q(d) 1  1.1  ( 1  )( 1  ) . (1) d  a, d  ,
b d  c là 3 số nguyên phân biệt. Q(d) là số nguyên.
Do đó, từ (1) suy ra d  a { 1  ;1};d b{ 1  ;1};d  c { 1  ;1}.
Theo nguyên lý Đi - rich - lê thì có ít nhất 2 trong ba số d  a, d  , b d  c bằng nhau.
Điều này mâu thuẫn với d  a, d  ,
b d  c là 3 số nguyên phân biệt.
Vậy điều giả sử là sai.
Tóm lại: Phương trình P(x)  2023  0 không có nghiệm nguyên. Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho: 4 4 4
a  b  c  54  11abc . Lời giải a  3 - TH 1: b   3 c  3  Vì a, ,
b c là các số nguyên tố nên khi đó 4 4 4 4 4 4
a 1( mod3),b 1( mod3),c 1( mod3)  a  b  c  0( mod3) . Ta có: 4 4 4
a  b  c  54  0(mod3);11abc 1( mod3) hoặc 11abc  2( mod 3) . Vậy trường hợp này không thoả mãn. - TH 2: Trong 3 số a, ,
b c có ít nhất một số bằng 3 . Không mất tính tồng quát, giả sử a  3. Ta có: 4 4 4 4 4
3  b  c  54  33bc  b  c 135  33bc . * 3  3bc  0( mod3) Vì  nên 4 4 b  c  0(mod3) . 135   0( mod3) 3 Mặt khác ,
b c là các số nguyên tố nên 4 b  0(mod3) hoặc 4 4
b 1(mod3);c  0( mod3) hoặc 4 c 1(mod3) . 4 b   0(mod3) Vậy từ 4 4
b  c  0(mod3) ta có:  . 4 c  0( mod3) Do ,
b c là các số nguyên tố nên b  c  3.
Thay b  c  3 vào (*) ta thấy thoả mãn.
Tóm lại a  b  c  3 là các số nguyên tố thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 5. (1,0 điểm)
Cho A là một tập con của tập số tự nhiên  . Tập A có phần tử nhỏ nhất là 1 , phần tỉ̛ lón nhất
là 100 và mối phần từ x thuộc (
A x  1) luôn biểu diễn đưược đưới dạng x  a  b trong đó a, b thuộc (
A a có thể bằng b ). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất. Giải thích cách tìm ? Lời giải
Giả sử A có số phần từ là n , ta să̆p xếp chúng theo thứ tự 1 x  x  x 100. (1) 1 2 n
Suy ra với mỗi k {1;2;3; ;
 n 1} ta có x  x  x  x  x  2x , với 1 i, j  k (2) k 1  i j k k k
Áp dụng kết quả (2) ta thu được x 11 2, x  2  2  4, x  8, x 16, x  32, x  64 . 2 3 4 5 6 7
Suy ra tập A phải có ít nhất 8 phần tử.
 Giả sử n  8  x 100 . 8
Vì x  x  32  64  96 100  x  2x  x  50 . 6 7 8 7 7
Vi x  x 16  32  48  50  x  2x  x  25 . 5 6 7 6 6 25
Vì x  x  8 16  24  25  x  2x  x  . (mâu thuẫn) 4 5 6 5 5 2
+ Với n  9 ta có tập A  {1;2;3;5;10;20;25;50;100} thoả mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tập A có phần tử nhỏ nhất là 9. Câu 6. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC(AB  AC) có ba góc nhọ ̣n nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H . Gọi
D, E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ ,
A B,C của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm cạnh
BC, P là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC . Đường thẳng DF cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K . a) Chứng minh P . B PC  P .
E PF và KE song song với BC ;
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q . Chứng
minh tứ giác BIQF nội tiếp. Lời giải a) Ta có  BEC  
BFC  90  tứ giác BFEC nội tiếp
 PFB ~ PCE(g  g)  PB  PC  PE  PF (l) 4
Các tứ giác BFHD, HEKF nội tiếp nên  EBC   HBD   HFD  HEK   BEK  KE//BC .
b) Hai tam giác PHE và PFQ có  HPE   HPF ,  PEH  
PQF  PHEá PFQ  g.g   PH.PQ  PF.PE 2
Từ (1) và (2) suy ra PB  PC  PH  PQ . Hai tam giác PBQ và PHC có    PB PQ BPQ HPC,   PBQ ~ PHC( . c g.c)   PQB  
PCH  tứ giác BHQC nội tiếp. PH PC Khi đó  FQB   FQH   HQB   FEH   HCB  2 FCB   FIB .
Vậy tứ giác BIQF nội tiếp. Câu 7. (2,0 điểm) Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng. Qua điểm B kẻ
đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AC; D là một điềm di động trên đường thẳng
d (D  B) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD cắt đường thẳng d tại điểm E khác D . Gọi
P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm B trên các đường thẳng AD và AE . Gọi R là
giao điểm của hai đường thẳng BQ và CD, S là giao điểm của hai đường thẳng BP và CE . Chứng minh:
a) Tứ giác PQSR nội tiếp;
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQSR luôn thuộc một đường thẳng cố định khi điểm D
di động trên đường thẳng d . Lời giải D L R M I P N A C B Q S E
a) Do tứ giác ADCE nội tiếp nên  ADE   ACE , từ đó  SBC   ABP   ACE .
Suy ra SB  SC . Tương tự, ta có  SEB  
SBE nên SC  SE , suy ra S là trung điểm CE
Chứng minh tương tự, ta cũng có R là trung điểm CD .
Do RB  RC, SB  SC nên SRB  SRC( c.c.c )   BSR   CSR   BEC   BAP   BQP .
Do đó tứ giác PQSR nội tiếp.
b) Gọi (I ) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQSR .
Gọi L là trung điểm của AD . Ta có RL//AC và RS //DE , do đó  LRS  90 . 5
Suy ra LS là đường kính của đường tròn (I ) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng DE và AC .
Khi đó N là điểm cố định. Lại có ML//AE, NS //AE và 1
ML  NS  AE nên tứ giác MLNS là 2
hình bình hành, suy ra I là trung điềm MN . Mà 
MBN  90 nên IN  IB .
Vậy I thuộc đường trung trực đoan thằng BN cố định. ---- Hết--- 6