Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT TP Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng (đề thi dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Đà Nẵng); kỳ thi được diễn ra vào sáng Chủ Nhật ngày 12 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức
31 1 1 3
:
2
1 11
xx x xx
P
x
xx x x x





với
0
x
1x
.
Rút gọn biểu thức
P
và tìm tất cả các số tự nhiên
x
để giá trị biểu thức
23
2
xP
P
là số nguyên tố.
Lời giải:
Điều kiện xác định :
0
x
1x
.
Ta có:

13
22
.
31
11
xx
xx
P
x xx
x xx




.
Thay
2
1
x
P
xx

vào biểu thức
23
2
xP
P
ta được:
23
2 3. 1
23 2
11
2
22
2
2.
1
1
x
x
xP x x
xx xx
P
x
xx
xx


 



.
Do biểu thức
23
2
xP
P
là số nguyên tố nên
2
2
xx
cũng là số nguyên tố
Ta đặt:
2
2
xx
p

(
p
là số nguyên tố)
1 22xx p

.
Đ ý:
21xx
.
Do đó sẽ có hai khả năng:
11
0, 1
22
x
xp
xp



hoặc
12
0, (2, ) 1, 2
2
x
x pp
xp



.
Khả năng 1:
11 4
2
22
xx
p
xp




(nhận).
Khả năng 2:
12 4
5
2
xx
p
xp




(nhận).
Vậy
2
1
x
P
xx

và khi
4x
9x
thì
23
2
xP
P
là số nguyên tố.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Cho phương trình
2
(5 ) ( 3 ) 5 0mx n mx m 
, với
m
n
là các tham số. Tìm tất cả các cặp số
nguyên
(;)mn
sao cho phương trình đã cho có nghiệm kép.
b) Trong mặt phải tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
2
( ):
3
Py x
, với
O
là gốc tọa độ. Tìm tọa độ hai điểm
,AB
trên
P
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
và khoảng cách từ
O
đến
AB
lớn nhất.
Lời giải:
Điều kiện xác định:
5m
Ta có:
22
( 3 ) 4(25 )n m mm
.
Để phương trình có nghiệm kép thì:
0
22
( 3 ) 4(25 ) 0nm m
22
( 3 ) 4(25 )nm m
(*)
2
25 m
là số chính phương.
Đặt
22
25 ( )m aa
Xét
0a
thì
5 15
5 15
mn
mn

 
.
Xét
1a
thì
2
24m
mà 24 không phải là số chính phương nên vô lí.
Xét
2
4a
thì
2
21m
mà 21 không là số chính phương nên vô lí.
Xét
2
9a
thì
2
16m
nên
4 12
4 12
mn
mn

 
.
Xét
2
16a
thì
2
9m
nên
3 và 9
3 và 9
mn
mn

 
.
Xét
2
25a
thì
2
0m
nên
0 0
mn
.
Vậy để các cặp số nguyên
,mn
thỏa đề là:
( ; ) (3;9) ( 3; 9) (4;12) ( 1; 12) (0;0)
mn  
.
Câu 3: (2 điểm)
a) Giải phương trình
2
10 11 4 2 1 0xx x 
.
b) Giải hệ phương trình
4 3 22
2 22 2
2 14 31 90 66 0
2 2 ( 1)( 2) 0
x x y y xy
xy x y y y y

 
.
Lời giải:
a)
2
10 11 4 2 1 0xx x 
.
Điều kiện:
1
2
x 
.
Phương trình (*) tương đương với:
2
2
( 4) 2 1 2xx 
2
2
20
( 2) 2 1
4 212 2 21 3 6
60
4 212 6 21 714
(6 ) 2 1
x
xx
xx xx x
x
x x xx x
xx



  




  



.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:
3 6; 7 14S 
.
b) Giải hệ phương trình
4 3 22
2 22 2
2 14 31 90 66 0 (1)
2 2 ( 1)( 2) 0. (2)
x x y y xy
xy x y y y y

 
Xét phương trình (2) ta có:
2 22 2
2 2 ( 1)( 2) 0xy x y y y y  
2 2 23
2 2 1 10xy x y y y 
22
( 2) ( 2) 2 0xyyyy  
22
( 1)( 2) 0xy y

22
10 2xy y 
Thay vào (1) ta được:
4 3 22
2 14 31 90 66 0x x y x y xy 
43 2
2 28 124 180 66 0xx x x 
43 2
14 62 90 33 0xx xx
 
43 2
14 62 90 33
xx xx
43 23 2 2
8 11 6 48 66 3 24 33 0x x x x x xx x
 
22 2 2
( 8 11) 6 ( 8 11) 3( 8 11) 0xxx xxx xx   
22
( 8 11)( 6 3) 0xx xx 
2
2
8 11 0
6 30
xx
xx


.
Tự giải phương trình bậc hai ra được các cặp số
,xy
thỏa đề là :
(; ) 4 5;2,4 5;2,3 6;2,3 6;2xy
Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
(;)ab
thỏa mãn
32
( )5a b ab
.
b) Cho phương trình
22
2 3 90x xk k 
, với
k
là tham số. Khi phương trình đã cho có hai nghiệm
1, 2
xx
hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 21 2 2
10 2 1Q x xxk x x 
.
Lời giải:
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
(;)ab
thỏa mãn
32
( )5
a b ab

.
Ta có:
32
( )5
a b ab
33
5a b ab

(*)
22
( )( ) 5
a b a ab b ab
.
Trường hợp 1:
ab

2 2 22
55ab a ab b a b


 
 
2, 1 (laáy)
1; 2 (loaïi)
1; 2 (laáy)
2; 2 (loaïi)
ab
ab
ab
ab
.
Trường hợp 2:
ab
Gọi
(,)d ab
thì ta có:
1
12 2 1
2
( , ) 1 và
a dm
mm m m
b dm

.
Thay vào (*) ta được:
33 33 2
1 2 12
5dm dm dmm
23 3
1 2 12
( )5dmmmmm 
2
33
1 2 12
1
(5
d
mmmm

.
Từ đây ta sẽ có được:
33
1 2 12
5m m mm
Nếu
12
0mm
thì
33
12
mm
(Vô lí)
Do đó
12
0
mm
hay
0a
0b
Ta lại có:
32
( )5a b ab
VT < 0 mà VP > 0 do đó trường hợp này không có cặp số nguyên
(;)
ab
thỏa để
Vậy cặp số nguyên
(;)ab
thỏa để là
(;)(2;1)(1;2)ab 
b)
22
1 ( 3 9) 0 3 10 0
kk kk

( 5)( 2) 0 2 5
kk k 
.
Theo định lí Vi-ét:
12 2 2
2
12
22
39
xx x x
xx k k


Thay
Q
vào ta được:
22
22
(2 ) (2 ) 10 ( 1)xx xk x 
22
22 2
2 1 11 ( 1) 11 2 3xx k x 
.
Vậy
min
3
Q
khi
12
2 1k xx
.
Ta xét:
22
1 21 1 1 1 2
10 2 ( ) 10
x xxk x x xx k  
1
x
là nghiệm của phương trình
22
11
2 93
x x kk 
Thế vào trên
22
9 3 2 10 4 21kk k k k 
Xét
2
22
21xx
tương tự như thế
2
x
cũng là nghiệm của phương trình
22 2
22
2 1 10 3x x kk 
22
4 21 3 10Q k k kk 
(5 )( 2) (7 )( 3) (5 3)( 2 7 ) 6 2kk kk k k k k  
62Q
Vậy
max
62Q
khi
29
17
k
.
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho đường tròn
()O
bán kính
R
và điểm
A
nằm trên đường tròn. Đường tròn
(; )AR
cắt đường tròn
()O
tại hai điểm
B
C
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
, tia
MO
cắt
()O
tại điểm
D
. Tia
BO
cắt
AD
tại
E
()O
tại điểm thứ hai là
F
. Tính độ dài đoạn thẳng
DE
và diện tích tứ giác
ACFE
theo
R
.
Lời giải:
Ta có:
AO AC OC AOC
đều mà
2 2.60 120AOF ABF COF 

đều
AOFC
là hình
thoi,
AF
cắt
OC
thì
I
là trung điểm
AF
.
Ta có:
3
cos . sin 60 . 3
2
AI AOI AO R R AF R 
2
13
.
22
AOFC
S OC AF R

Ta có:
11
..
22
AOE ABE ABO
S S S BH AE OM AB
11
.sin 75 . ( ) sin 60 . .
22
AB AH HE OB AB 

22
13
.sin 75 . (cos75 . sin 75 . )
24
R AB AB R


22
13
.sin 75 . (cos75 sin 75 )
24
RR 

22
33 1
sin 75 (cos75 sin 75 )
42
AEFC AFOC AOE
SSS R R 

.
Ta có:
2
.EOD EDB ED EO EB 
.
Ta có:
OA OB AB OAB
đều nên
60 30BOA BDA

180 30
180 180 60 45
2
BEA OBA DAB
 


Kẻ
BH AE BHE
vuông cân
.2BE BH
Ta có:
180 30
sin sin sin75 sin 75 . sin 75 .
2
BH
BAH BH AB R
AB



2 sin 75 . 2 sin 75 1BE R EO BE R R 

2
2 sin 75 ( 2 sin 75 1)ED R

.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
chọn
AB AC
, trực tâm
H
và nội tiếp đường tròn
()O
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
K
là hình chiếu của
H
trên
AM
. Tia
AM
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
BKC
tại điểm thứ hai là
N
. Chứng minh rằng tứ giác
ABNC
là hình bình hành.
Lời giải:
Cần chứng minh
ABNC
là hình bình hành
cần chứng minh
MA MN
Ta có:
BKCN
nội tiếp
2
..
MK MN MB MC MC 
.
Thật vậy, gọi
11 1
, , AB C
lần lượt là chân đường cao từ
,,ABC
lên
,,
BC AC AB
Ta có:
1
BB C
vuông có
M
là trung điểm
BC
nên
1
MB MC MB
.
Suy ra cần chứng minh
2
1
.
MB MK MA
.
Ta có:
1
AHKB
nội tiếp
1 11
AKG AB H AKB AHB

.
11
A HB C
nt
1 11 1 1 1
180 180AKB AHB B CM MB C AKB MB C  

11
MKB MB A
11
.MKB MB A MK MA
, suy ra điều phải chứng minh.
--------------------------------------------
| 1/6

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1,5 điểm)   Cho biểu thức
x 3 x 1 x 1 1  x 3       : x P
với x  0 và x 1.  x x 1 x x 1 x 1 2x
Rút gọn biểu thức P và tìm tất cả các số tự nhiên x để giá trị biểu thức 2 x 3P là số nguyên tố. 2P
Lời giải:
Điều kiện xác định : x  0 và x 1.   Ta có:
x 3 x 1 x1 xx 1 x 3 x x  2 x 3 2 x P       x  
1 xx   : 1  x
x  1xx    . 2 1 x 3 
x  1 x  3 2 x 2 x P    . x  
1 xx  . 1
x 3 x x 1 Thay 2 x P x P vào biểu thức 2 3 ta được: x x 1 2P 2 x 3 2 x 3. 1 2  x 3P x x 1 x x 1 x x 2    . 2P 2 x 2 2 2. xx 1 x x 1
Do biểu thức 2 x 3P là số nguyên tố nên x x 2 cũng là số nguyên tố 2P 2
Ta đặt: x x 2  p ( p là số nguyên tố)   x  1 x   2  2 p . 2
Để ý: x  2  x 1.  x 1   1  x 1  2
Do đó sẽ có hai khả năng: 
x 0, p 1 hoặc 
x 0,(2, p)1, p 2.
 x 2  2p    x 2  p   x 11 x  4 Khả năng 1:     (nhận).
 x 2  2p p  2  
 x 1 2 x  4 Khả năng 2:     (nhận).
 x 2  p p  5   Vậy 2 x P x P
và khi x  4 và x  9 thì 2 3 là số nguyên tố. x x 1 2P Câu 2: (1,5 điểm) a) Cho phương trình 2
(5m)x (n3m)x 5 m  0 , với m n là các tham số. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
m n) sao cho phương trình đã cho có nghiệm kép.
b) Trong mặt phải tọa độ Oxy , cho parabol 2 2
(P) : y x , với O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ hai điểm , A B 3
trên P sao cho tam giác OAB vuông tại O và khoảng cách từ O đến AB lớn nhất.
Lời giải:
Điều kiện xác định: m  5 Ta có: 2 2
  (n3m) 4(25mm ) .
Để phương trình có nghiệm kép thì:   0 2 2
 (n3m )4(25m )  0 2 2
 (n3m )  4(25m ) (*) 2
 25m là số chính phương. Đặt 2 2
25m a (a  )
m  5 và n 15 Xét a  0 thì  .
m  5 và n  15  Xét a 1 thì 2
m  24 mà 24 không phải là số chính phương nên vô lí. Xét 2 a  4 thì 2
m  21 mà 21 không là số chính phương nên vô lí.
m  4 và n 12 Xét 2 a  9 thì 2 m 16 nên  .
m  4 và n  12
m3 và n9 Xét 2 a 16 thì 2 m  9 nên  .
m  3 và n  9  Xét 2 a  25 thì 2
m  0 nên m  0 và n  0 .
Vậy để các cặp số nguyên ,
m n thỏa đề là: ( ;
m n)  (3;9)  (3;9)  (4;12)  (1;12)  (0;0) . Câu 3: (2 điểm)
a) Giải phương trình 2
x 10x 11 4 2x 1  0. 4 3 2 2
2x 14x y 31 y 90xy 66  0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 2
x y2x 2y (y1)(y y 2)  0 
Lời giải: a) 2
x 10x 11 4 2x 1  0. Điều kiện: 1 x  . 2
Phương trình (*) tương đương với: x   x  2 2 ( 4) 2 1 2 x2  0      2
x4  2x 12
x2  2x 1 (   
x2)  2x 1    x  3 6         .
x4   2x 1  2 
6 x  2x 1 6   x 0       x  7 14   2 (6  
x)  2x   1  
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S  3 6;7 14. 4 3 2 2
2x 14x y 31 y 90xy 66  0 (1)
b) Giải hệ phương trình  2 2 2 2
x y2x 2y (y1)(y y 2)  0. (2) 
Xét phương trình (2) ta có: 2 2 2 2
x y 2x 2y (y 1)(y y  2)  0 2 2 2 3
x y 2x 2y y 1 y 1 0 2 2
x (y 2)  y (y 2)  y 2  0 2 2
 (x y 1)(y 2)  0 Vì 2 2
x y 1 0  y  2 Thay vào (1) ta được: 4 3 2 2
2x 14x y 31x y 90xy 66  0 4 3 2
 2x 28x 124x 180x  66  0 4 3 2
x 14x  62x 90x 33  0 4 3 2
x 14x  62x 90x 33 4 3 2 3 2 2
x 8x 11x 6x  48x 66x 3x 24x 33  0 2 2 2 2
x (x 8x 11)6x(x 8x 11) 3(x 8x 11)  0 2 2
 (x 8x 11)(x 6x 3)  0 2
x 8x 11 0    . 2
x 6x 3  0 
Tự giải phương trình bậc hai ra được các cặp số x, y thỏa đề là : ( ; x y) 4 5;  2 ,4 5;  2 ,3 6;  2 ,3 6;  2 Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; a b) thỏa mãn 3 2
a  (b a)b 5 .
b) Cho phương trình 2 2
x 2x k 3k 9  0 , với k là tham số. Khi phương trình đã cho có hai nghiệm
x x hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
Q x x x k 10  x 2x 1 . 1, 2 1 2 1 2 2
Lời giải:
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; a b) thỏa mãn 3 2
a  (b a)b 5 . Ta có: 3 2
a  (b a)b 5 3 3
a b ab 5 (*) 2 2
 (ab)(a ab b )  ab 5 .
Trường hợp 1: a b ab   2 a ab  2 b  2 a  2 5 b  5
a  2, b   1 (laáy)
a1; b  2 (loaïi)   .
a  1; b    2 (laáy)
a2; b  2 (loaïi)
Trường hợp 2: a b adm
Gọi d  (a,b) thì ta có:  1 
(m ,m ) 1 và m m . 1 2 2 1 b   dm  2 2 d 1 Thay vào (*) ta được: 3 3 3 3 2
d m d m d m m 5 2 3 3
d (m m mm m )  5   . 1 2 1 2 1 2 1 2  3 3 (
 m m m m  5  1 2 1 2
Từ đây ta sẽ có được: 3 3
m m m m 5 1 2 1 2 Nếu m m  0 thì 3 3
m m (Vô lí) 1 2 1 2
Do đó m m  0 hay a  0 và b  0 1 2 Ta lại có: 3 2
a  (b a)b 5
VT < 0 mà VP > 0 do đó trường hợp này không có cặp số nguyên ( ; a b) thỏa để Vậy cặp số nguyên ( ;
a b) thỏa để là (a;b)  (2;1)  (1;2) b) 2 2
 1(k 3k 9)  0  k 3k 10  0  (k 5)(k  2)  0  2  k  5 .
x x  2  x  2 x Theo định lí Vi-ét: 1 2 2 2  2
x x k 3k   9  1 2
Thay Q vào ta được: 2 2
(2 x)  x (2 x )  k 10  (x1) 2 2 2 2
x 2x 1 k 11 (x 1)  112  3 . 2 2 2
Vậy Q  3 khi k  2 và x x 1. min 1 2 Ta xét: 2 2
x x x k 10  x 2x (x x )  k 10 1 2 1 1 1 1 2
x là nghiệm của phương trình 2 2
x 2x  93k k 1 1 1 Thế vào trên 2 2
 93k k  2 k 10  k   4k  21 Xét 2
x 2x 1 tương tự như thế x cũng là nghiệm của phương trình 2 2 2 2 2 2
x 2x 1103k k 2 2  Q k   4k  21 k  3k 10 2 2
 (5k)(k  2)  (7k)(k 3)  (5k k 3)(k  2 7k)  6 2  Q  6 2 Vậy Q  6 2 khi 29 k  . max 17 Câu 5: (1,5 điểm)
Cho đường tròn (O) bán kính R và điểm A nằm trên đường tròn. Đường tròn ( ;
A R) cắt đường tròn (O)
tại hai điểm B C . Gọi M là trung điểm của AB , tia MO cắt (O) tại điểm D . Tia BO cắt AD tại E
và (O) tại điểm thứ hai là F . Tính độ dài đoạn thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R .
Lời giải:
Ta có: AO AC OC AOC đều mà  
AOF  2ABF  2.60 120  C
OF đều  AOFC là hình
thoi, AF cắt OC thì I là trung điểm AF . Ta có:   3
AI  cos AOI.AO  sin 60 .R
R AF  3R 2 1 3 2  SOC AF R AOFC . 2 2 Ta có: 1 1 SSS
BH AE OM AB AOE ABE ABO . . 2 2 1  1
 .sin 75 .AB(AH HE) sin 60 .O . B AB 2 2 1  2   3 2
 .sin 75 .R (cos 75 .AB sin 75 .AB) R 2 4 1  2   3 2
 .sin 75 .R (cos 75 sin 75 ) R 2 4 3 3 2 1  2  SSSR R    . AEFC AFOC AOE sin 75 (cos75 sin 75 ) 4 2 Ta có: 2 EOD E
DB ED E . O EB .
Ta có: OA OB AB OA
B đều nên   
BOA  60  BDA  30       180 30
BEA 180 OBADAB 180 60   45 2
Kẻ BH AE B
HE vuông cân  BE BH. 2   Ta có:  180 30 sin  sin  sin 75 BH BAH
BH  sin 75 .AB  sin 75 .R 2 AB
BE  2 sin 75 .R EO BE R R 2 sin 75   1  2  ED
2 sin 75 R ( 2 sin 75 1) . Câu 6: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC chọn AB AC , trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) . Gọi M là trung điểm của BC
K là hình chiếu của H trên AM . Tia AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ hai là
N . Chứng minh rằng tứ giác ABNC là hình bình hành.
Lời giải:
Cần chứng minh ABNC là hình bình hành  cần chứng minh MA MN
Ta có: BKCN nội tiếp 2  MK.MN  . MB MC MC .
Thật vậy, gọi A , B , và C lần lượt là chân đường cao từ ,
A B, C lên BC, AC, AB 1 1 1 Ta có: B
B C vuông có M là trung điểm BC nên MB MC MB . 1 1 Suy ra cần chứng minh 2
MB MK.MA. 1
Ta có: AHKB nội tiếp  
AKG AB H AKB AHB . 1    1 1 1 A HB C nt        
AKB AHB B CM MB C 180  AKB 180  MB C  
MKB MB A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  MKB MB
A MK.MA , suy ra điều phải chứng minh. 1 1
--------------------------------------------
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-so-gddt-tp-da-nang
  • 15. ĐÀ NẴNG