Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GDKHCN Bạc Liêu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu; kỳ thi được diễn ra vào chiều thứ Sáu ngày 10 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DC, KHOA HC
CÔNG NGH BC LIÊU
K THI TUYN SINH LP 10 CHUYÊN
Năm hc: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1: (4 điểm)
a) Chứng minh biểu thc
( )
( )
32 3
( 2) 1 5121S nn n n n n= + + + +−
chia hết cho 120 , vi
n
là s
nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
( )( ) (
) ( )
2 3 2 5 22. xyxy xy xy+ −+ +− =
Câu 2: (4 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
b) Giải hệ phương trình
( )
22
22
40 0
6 40 0
xx y y
xy
+− =
+ −=
Câu 3: (4 điểm)
a) Tìm tất c các giá tr của tham số
m
để phương trình
2
5 20
x xm
+ =
có hai nghiệm dương phân
biệt
12
,xx
thoả mãn hệ thc:
12
1 13
2
xx
+=
.
b) Cho
,,abc
là các s dương thỏa mãn
3abc++=
. Chứng minh rằng:
222
222
222
9
.
12
abc
ab bc ca
abc
++
+
Câu 4: (4 điểm) Cho đường tròn tâm
O
có đường kính
2MN R=
. V đường kính
AB
ca đường tròn
( )
(OA
khác
M
A
khác
)N
. Tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
N
ct các đưng thng
,MA MB
ln
t ti các đim
,IK
.
a) Chứng minh tứ giác
ABKI
ni tiếp.
b) Khi đường kính
AB
quay quanh tâm
O
thoả mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính
AB
để t giác
ABKI
có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5: (4 điểm) Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
, điểm
C
thuộc nửa đường tròn
(C
khác
A
)
B
. Gọi
I
là điểm chính giữa cung
,AC E
là giao điểm của
AI
BC
. Gọi
K
là giao điểm ca
AC
BI
.
a) Chứng minh rằng
EK AB
.
b) Gọi
F
là điểm đối xứng vi
K
qua
I
. Chứng minh
AF
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
c) Nếu
6
sin
3
BAC =
. Gọi
H
là giao điểm của
EK
AB
. Chứng minh
( )
22KH KH HE HE KE+=
.
---Hết---
ĐỀ THI CHÍNH THC
HƯỚNG DN CHM
Câu 1:
a) Ta có
( )
( )( ) ( )
( )( )
( )( )( )( )
( ) ( )( )( )
432
22 2
22
5 5 56
1 65 1
1 56
112 3
1 123
S nn n n n
n n n nn
nn n n
nn n n n
n nn n n
= + + −−

= ++

= ++
=−++ +
= ++ +
.
Ta thy
S
là tích của 5 s ngun liên tiếp và
120 3.8.5=
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp có một s chia hết cho 3 nên tích cũng chia hết cho 3 .
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp s có 2 s chã
n liên tiếp có dạng
22
k
+
vi
k
. Do đó tích của chúng
có dạng
( )
41kk+
( )
( )
1 2 4 1 :8kk kk
+⇒ +
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp s có một s chia hết cho 5 nên tích của chúng cũng chia hết cho 5 .
Vy
S
chia hết cho 120 .
b)
( )( ) ( ) ( )
2 3 2 5 22xyxy xy xy+ −+ + =
.
( )( ) ( )
2 35 3 7xyxy xy + −+ −+ =
( )( )
2 5 37xy xy + −+ =
( ) ( ) ( ) ( )
7 1.7 7.1 1 7 7 1
= = = ⋅− = ⋅−
nên ta có 4 trường hợp xy ra
1:
10
2 51
3
37 2
3
x
xy
xy
y
=
+−=


+=

=
(loi)
TH2:
10
2 57
3
3 1 16
3
x
xy
xy
y
=
+−=


+=

=
. (loi)
TH3:
2 51 2
37 8
xy x
xy y
+−= =

+= =
TH4:
2 57 2
31 2
xy x
xy y
+−= =

+= =
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là
( )
2;8
( )
2; 2
u 2:
a)
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
3 5 ( 1)
4
11 11
aa
aa a
P
a
aa aa


+−

=+⋅


−− −−


( )
2
2
4 4 ( 1)
4
( 1) 1
aa a
a
aa


+−

=


−+


2
2
4 ( 1)
( 1) 4
aa
aa
=
1=
b)
(
)
( )
( )
3 22 2
32
22
22
6 0 1
40 0
6 40 0
6 40 2
x xy x y y
x xy y
xy
xy
+−+ =
+− =


+ −=
+=

( )
3 22 2
60x xy x y y+−+ =
3 22 3
60x xy x y y⇔+ =
322 2 23
2 2 3 60x x y x y xy xy y⇔− + + =
( )
( )
22
2 30x y x xy y⇔− ++ =
22
2
30
xy
x xy y
=
++ =
+) Trưng hp 1:
2
2
22
11
3 0 0 0
24
yy
x xy y x x y

+ + = + + =⇔==


Vô nghiệm vì
0
xy
= =
không thỏa mãn phương trình
( )
2
.
+) Trưng hp
2: 2xy=
thay vào phương trình
( )
2
ta có:
22 2
2
4 6 40 4
2
y
yy y
y
=
+ =⇔=
=
.
Ta có
2 4; 2 4y xy x=⇒= =⇒=
Vy h phương trình có 2 nghiệm
( )
;xy
( )
2; 4
( )
2; 4−−
.
Câu 3:
a) Theo hệ thc Vi-et ta
( )
12
12
5
1 .
2
xx
xx m
+=
=
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt thì
12
12
Δ0
0
0
Sxx
P xx
>
=+>
= >
Thay (1) vào ta được
( )
2
( 5) 4 2 0
33
50
4
2
20
m
m
m
m
−>
<
>⇔


>
−>
Ta có
( )
21
2 1 12
1 2 12
1 13 3
23
22
xx
x x xx
x x xx
+
+= = +=
( )
1 2 12 12
4 29x x xx xx ++ =
.
Thay (1) vào ta được:
( )
( ) ( )
4 5 2 2 9 2 9 2 8 2 20 0. (2) mm mm + = −− =
t
2, 0tmt= −≥
khi đó phương trình
( )
2
tr thành phương trình
2
2 ( )
9 8 20 0
10
( )
9
tn
tt
tl
=
−− =
=
Vi
2t =
ta có
22 24 6mmm= −= =
thoả mãn điều kiện.
Vy
6m =
thoả u cầu bài toán.
b) Bất đẳng thc cần chứng minh được viết lại thành
(
)
( )
222
222
222
222
1
29
111
2 9.
ab bc ca
abc
ab bc ca
ab bc ca

++ +


++ + + +
Mặt khác sử dụng bất đẳng thức Cô-si bộ ba s, ta có
2 2 22
3
22
2 2 22
3
22
2 2 22
3
22
11
33
11
33
11
33
ab ab ab ab a
ab ab
bc bc bcbc b
bc bc
ca ca ca ca c
ca ca
++ ⋅⋅ =
++ ⋅⋅ =
++ ⋅⋅ =
.
Cộng ba bất đẳng thức trên lại vế theo vế, ta được
( )
( )
222
222
111
2 3 9. ab bc ca a b c
ab bc ca
+ + + + + ++ =
Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1abc= = =
.
Câu 4:
a) Ta có
MBA MNA=
(cùng chn cung
MA
)
MNA MIN=
(cùng phụ vi góc
AMN
)
Suy ra
MBA MIN=
. Mà
180MBA ABK+=
(hai góc kề bù)
Nên
180MIN ABK+=
suy ra tứ giác
ABKI
ni tiếp vì có tồng hai góc đối bng
180
.
b) Ta có
90AMB =
(góc ni tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác vuông
MIK
MN
là đường cao
Suy ra
2
MN NK NI=
.
Ta có
2 2 2
ABKI MIK MAB
SSS=

( )
22 R IK MA MB R IN NK MA MB=−⋅=+ −⋅
Áp dụng bất đẳng thc cô-si ta có
24IN NK IN IK R+ ⋅=
22 2
2
2
22
MA MB AB
MA MB R
+
⋅≤ = =
Suy ra
22 2
2 24 2 6 3
ABKI ABKI
S RR R R S R⋅− =
Dấu bằng xảy ra khi
;IN NK MA MB
= =
y
ABKI
S
nhỏ nhất khi
AB MN
.
Câu 5:
a) Ta có
90AIB =
(góc ni tiếp chắn nửa đường tròn)
BI AE⇒⊥
.
Tương tự
AC BE
AEB
có hai đường cao
,AC BI
cắt nhau tại
K
K
là trc tâm
AEB
EK AB
⇒⊥
(tính chất ba đường cao).
b) Do
I
là điểm chính giữa
AC IA IC IBA IBC⇒= =
(hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng
nhau).
IAC IBC=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
)
IC IAC IBA
⇒=
.
FAK
AI
là đường cao
( )
AI BI
đồng thời là đường trung tuyến
(F
K
đối xứng qua
I
)
FAK
cân ti
. A FAI IAK⇒=
Ta có
90 FAB FAI IAB IAK IAB IBA IAB AF AB=+=+=+=
ti
A AF
là tiếp tuyến ca
( )
. O
c) Ta có
sin
KH
KAH
AK
=
6 66
sin
3 32
KH
BAC AK HK
AK
= =⇒=
.
ABE
BI
vừa là đường cao vừa là đường phân
giác
ABE
cân ti
B
nên
BI
cũng là đường trung trực
( )
.KA KE K BI⇒=
6
1
2
EH EK KH KH

=+= +



Ta có
( )
2KH KH HE+
(
)
2
6
2 1 36
2
KH KH KH KH


= ++ =+






.
(
)
2
66
2 2 1 3 6 .
22
HE KE HK HK HK

⋅= + = +



Suy ra
( )
22KH KH HE HE KE+=
.
Ghi chú : Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhung đúng thì vẫn cho đủ s điểm tùng
phần nhu hướng dẫn quy định.
---Hết---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN
VÀ CÔNG NGHỆ BẠC LIÊU
Năm học: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (4 điểm) a) Chứng minh biểu thức 3 2 S = n n + + (n + )( 3 ( 2) 1 n − 5n + )
1 − 2n −1 chia hết cho 120 , với n là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
(2x + y)(x y)+3(2x + y)−5(x y) = 22. Câu 2: (4 điểm) 2  +   −  a) Rút gọn biểu thức a 3a 5 a ( a 1) P =  +  
 (a > 0, a ≠ 1)  a 1 a a a a 1 − − − +    4 a  x( 2 2
x + y ) − 40y = 0
b) Giải hệ phương trình  2 2
x + 6y − 40 = 0 Câu 3: (4 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 5x + m − 2 = 0 có hai nghiệm dương phân
biệt x , x thoả mãn hệ thức: 1 1 3 + = . 1 2 x x 2 1 2
b) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 9a b c
a b + b c + c a ≥ . 2 2 2 1+ 2a b c
Câu 4: (4 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính MN = 2R . Vẽ đường kính AB của đường tròn
(O)(A khác M A khác N) . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng , MA MB lần
lượt tại các điểm I, K .
a) Chứng minh tứ giác ABKI nội tiếp.
b) Khi đường kính AB quay quanh tâm O thoả mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính AB
để tứ giác ABKI có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5: (4 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , điểm C thuộc nửa đường tròn (C khác A
B) . Gọi I là điểm chính giữa cung AC, E là giao điểm của AI BC . Gọi K là giao điểm của AC BI .
a) Chứng minh rằng EK AB .
b) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF là tiếp tuyến của (O). c) Nếu  6 sinBAC =
. Gọi H là giao điểm của EK AB . Chứng minh KH (KH + 2HE) = 2HE KE . 3 ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: a) Ta có S = n( 4 3 2
n + 5n + 5n − 5n − 6) = n ( 2 n − ) 1 ( 2 n + 6) +5n( 2 n −  )1 = n( 2 n − ) 1 ( 2 n + 5n + 6). = n(n − ) 1 (n + ) 1 (n + 2)(n + 3) = (n − ) 1 n(n + ) 1 (n + 2)(n + 3)
Ta thấy S là tích của 5 số nguyên liên tiếp và 120 = 3.8.5
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho 3 nên tích cũng chia hết cho 3 .
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp sẽ có 2 số chã̃n liên tiếp có dạng 2k + 2 với k ∈ . Do đó tích của chúng
có dạng 4k (k + ) 1 mà k (k + )
1 2 ⇒ 4k (k + ) 1 :8
+) Trong 5 số nguyên liên tiếp sẽ có một số chia hết cho 5 nên tích của chúng cũng chia hết cho 5 .
Vậy S chia hết cho 120 . b)
(2x + y)(x y) + 3(2x + y) −5(x y) = 22 .
⇔ (2x + y)(x y + 3) −5(x y + 3) = 7 ⇔ (2x + y −5)(x y + 3) = 7 Vì 7 =1.7 = 7.1 = (− ) 1 ⋅( 7 − ) = ( 7 − )⋅(− )
1 nên ta có 4 trường hợp xảy ra   10 2 + − 5 = 1 x x y =   1:  3  ⇔ (loại) x y 3 7  − + = 2  y = −   3   10 2 + − 5 = 7 x x y =   TH2:  3  ⇔ . (loại) x y 3 1  − + = 16  y =   3
2x + y − 5 = 1 − x = 2 − TH3:  ⇔ x y 3 7  − + = − y = 8
2x + y − 5 = 7 − x = 2 − TH4:  ⇔ x y 3 1  − + = − y = 2
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là ( 2; − 8) và ( 2; − 2) Câu 2: a ( a − ) 1  2 +  −  a) 3a 5 a ( a 1) P =  +  ⋅ (    a − )
1 ( a − )1 (a − )1( a − )1  4 a      2 4a + 4 a ( a −1)  2 =   ⋅ 4 a ( a −1)   = ⋅ = 1b) 2
( a −1) ( a + )1  4 a  2 ( a −1) 4 a    3 2 3 2
x + xy − 40y = 0
x + xy −( 2 2
x + 6y ) y = 0 ( ) 1  ⇔ 2 2  2 2
x + 6y − 40 = 0 x + 6y = 40   ( 2) 3 2 x + xy − ( 2 2
x + 6y ) y = 0 3 2 2 3
x + xy x y − 6y = 0 3 2 2 2 2 3
x − 2x y + x y − 2xy + 3xy − 6y = 0 x = 2y ⇔ (x y)( 2 2 2
x + xy + 3y ) = 0 ⇔  +) Trường hợp 1: 2 2
x + xy + 3y = 0 2 2 2 2  y  11 + + 3 = 0 y x xy yx + + = 0 ⇔ x = y =   0  2  4
Vô nghiệm vì x = y = 0 không thỏa mãn phương trình (2) .
+) Trường hợp 2 : x = 2y thay vào phương trình (2) ta có:  y = 2 2 2 2
4y + 6y = 40 ⇔ y = 4 ⇔  .  y = 2 −
Ta có y = 2 ⇒ x = 4; y = 2 − ⇒ x = 4 −
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm ( ; x y) là (2;4) và ( 2; − 4 − ). Câu 3: x + x = 5
a) Theo hệ thức Vi-et ta có 1 2  ( ) 1 . . x x = m −  2 1 2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt thì Δ > 0 
S = x + x > 0 1 2 P = x x >  0 1 2 2 ( 5) − − 4(m − 2) > 0  33  m < Thay (1) vào ta được 5  > 0 ⇔  4 m − 2 > 0 m > 2  x + x Ta có 1 1 3 2 1 3 + = ⇒
= ⇒ 2( x + x = 3 x x 2 1 ) 1 2 x x 2 x x 2 1 2 1 2
⇒ 4(x + x + 2 x x = 9x x . 1 2 1 2 ) 1 2 Thay (1) vào ta được:
⇒ 4(5+ 2 m − 2) = 9(m − 2) ⇒ 9(m − 2)−8 m − 2 − 20 = 0. (2)
t t = m − 2,t ≥ 0 khi đó phương trình (2) trở thành phương trình t = 2 (n) 2 9t 8t 20 0  − − = ⇔ 10
Với t = 2 ta có m − 2 = 2 ⇔ m − 2 = 4 ⇔ m = 6 thoả mãn điều kiện. t = − (l)  9
Vậy m = 6 thoả yêu cầu bài toán.
b) Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành ( 2 2 2 a b b c c a) 1 2  + + + ≥   9 2 2 2  a b c  ⇔ ( 2 2 2
a b + b c + c a) 1 1 1 2 + + + ≥ 9. 2 2 2 ab bc ca
Mặt khác sử dụng bất đẳng thức Cô-si bộ ba số, ta có 2 2 1 2 2 1 + + ≥ 3 a b a b 3 a ba b⋅ = 3a 2 2 ab ab 2 2 1 2 2 1 + + ≥ 3 b c b c 3 b cb c⋅ = 3b . 2 2 bc bc 2 2 1 2 2 1 + + ≥ 3 c a c a 3 c a c a ⋅ = 3c 2 2 ca ca
Cộng ba bất đẳng thức trên lại vế theo vế, ta được ( 2 2 2
a b + b c + c a) 1 1 1 2 + + +
≥ 3 a + b + c = 9. 2 2 2 ( ) ab bc ca
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1. Câu 4: a) Ta có  = 
MBA MNA (cùng chắn cung MA ) Mà  = 
MNA MIN (cùng phụ với góc  AMN ) Suy ra  =  MBA MIN . Mà  + 
MBA ABK =180 (hai góc kề bù) Nên  + 
MIN ABK =180 suy ra tứ giác ABKI nội tiếp vì có tồng hai góc đối bằng 180 . b) Ta có 
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác vuông MIK MN là đường cao Suy ra 2
MN = NK NI . Ta có 2S = SS ABKI
2 MIK 2 MAB
= 2R IK MAMB = 2R ⋅(IN + NK MAMB )
Áp dụng bất đẳng thức cô-si ta có 2 2 2 IN +
+ NK ≥ 2 IN IK = 4R MA MB AB 2 MAMB ≤ = = 2R Suy ra 2 2 2 2 2 2S
R R R = R SR ABKI 2 4 2 6 ABKI 3
Dấu bằng xảy ra khi IN = NK;MA = MB y S
nhỏ nhất khi AB MN . ABKI Câu 5: a) Ta có 
AIB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ BI AE .
Tương tự AC BE
⇒AEB có hai đường cao AC, BI cắt nhau tại K
K là trực tâm AEB
EK AB (tính chất ba đường cao).
b) Do I là điểm chính giữa  ⇒  =  ⇒  =  AC IA IC
IBA IBC (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau). Mà  = 
IAC IBC (hai góc nội tiếp cùng chắn  ⇒  =  IC) IAC IBA.
FAK AI là đường cao ( AI BI ) đồng thời là đường trung tuyến (F K đối xứng qua I )
⇒FAK cân tại ⇒  =  A FAI IAK.
Ta có  =  +  =  +  =  + 
FAB FAI IAB IAK IAB IBA IAB = 90 ⇒ AF AB tại A AF là tiếp tuyến của (O). c) Ta có  sin KH KAH = AK Mà  6 KH 6 6 sin BAC = ⇒ = ⇒ AK =
HK . ABE BI vừa là đường cao vừa là đường phân 3 AK 3 2
giác ⇒ABE cân tại B nên BI cũng là đường trung trực ⇒ KA = KE (K BI ).  6 
EH = EK + KH =  +1 KH  2   
Ta có KH (KH + 2HE)   6  
= KH KH + 2 +1 KH  =   (3+ 6) 2 KH .  2       Và 6 6
2HE KE = 2 +1 HK HK =   ( 3+6) 2 HK . 2 2  
Suy ra KH (KH + 2HE) = 2HE KE .
Ghi chú : Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhung đúng thì vẫn cho đủ số điểm tùng
phần nhu hướng dẫn quy định. ---Hết---
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-so-gdkhcn-bac-lieu
  • 5. BẠC LIÊU