Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 trường chuyên Quốc học Huế
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Quốc học Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn cùng xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THỪA THIÊN HUẾ CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức x 2 x 2 A
.x x x x 0; x 1 .
x 2 x 1 x1 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm tất cả số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d: y kx 2. Gọi I là
giao điểm của d và trục tung. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt Ptại hai điểm
phân biệt A 1x; 1y, B 2
x ; y2 thỏa mãn 1x 2
x và IA 2 . IB 3 2 x xy
x y
1 x y 0
b) Giải hệ phương trình: . 2
x2y y 1 0
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình: 2
x m 2 3 4
1 xm 4m5 0 ( x là ẩn số) có hai nghiệm 1x, 2 x sao 3 3 cho biểu thức 1 x 2 x P
đạt giá trị lớn nhất. 3 3 2 x 1 x
b) Giải phương trình 2 x 2
x x 2 6 6 12
3x 10x 28 x 1 0
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn O và dây BC cố định không đi qua .
O Điểm A thay đổi trên cung
lớn BC sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn AB AC. Gọi AD, BE, CF là các đường cao và H
là trực tâm của tam giác ABC. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF; I là giao điểm thứ
hai của KA với O; M là trung điểm BC; N là giao điểm thứ hai của AH và O. Chứng minh:
a) Tứ giác AIFE là tứ giác nội tiếp.
b) Ba điểm M , H, I thẳng hàng.
c) Tứ giác INMO là tứ giác nội tiếp.
d) Đường thẳng IN luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y
1 x7 y4 y 0.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx 3. Chứng minh rằng x y z
3 x y z . 2 2 2
. x 15 y 15 z 15 32 .
------------------HẾT----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THỪA THIÊN HUẾ CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức x 2 x 2 A
. x x x x 0;x 1 .
x 2 x 1 x1 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm tất cả số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. Lời giải: a) x 2 x 2 A . x x x
x 2 x 1 x1 x 2 x 2 . x x1 x 2 1
x 1 x 1
x 2 x 1 x 2. x 1 . x x 1 x 1 2
x 1 x 1
x x 2
x x 2 . x x 1 x 1 2
x 1 x 1 2 x 2 . 1 1 x x x x 2
x x x 1 1 1 b) Ta có 2x 2 A 2 x 2 x 1 x 1
Để A là số nguyên thì 2 x và 2 phải là số nguyên x 1 x 0
Ta có 2 là số nguyên khi x 1 x 1(loai) Thử lại
Với x 0 A 0 (TM)
Vậy x 0 thì A là số nguyên.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d: y kx 2. Gọi I là
giao điểm của d và trục tung. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt Ptại hai
điểm phân biệt A 1x; 1y, B 2
x ; y2 thỏa mãn 1x 2
x và IA 2 . IB 3 2 x xy
x y
1 x y 0
b) Giải hệ phương trình: . 2
x2y y 1 0 Lời giải
a) Vì I là giao điểm của d và trục tung nên I 0;2
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2 2
x kx 2 x kx2 0 1 Ta có 2
k 8 0 với mọi k Và 1x. 2 x 2 0 Nên phương trình
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1x 0 2 x với mọi k
x x k
Theo hệ thức vi-ét, ta có: 1 2
1x. 2x 2 x 2x
Vì IA 2IB nên ta có 1 2 1 x 2 2 x Mà 1x 0 2
x nên 1x 2 2 x 1x 2 x k 2 2 2 x 2
x .x 2 x 1 Ta có 1 2 2 1x 0 2 x 1 x 0 2 x k 1 2 x k 1 x 2 2 x
Vậy k 1thõa mãn yêu cầu bài toán. 3 2 x xy
x y
1 x y 0 xx yx yx y
1 x y 0 b) Ta có: 2 2
x2y y 1 0
x2y y 1 0
x y 0
x y 0 (1) 2 x y
2x xyx y 1 0
x2y y 1 0 2
x xy x y 1 0 2
x2y y 1 2 0
x xy x y 1 0 2
x2y y 1 0 (2) 2
x2y y 1 0 1 3 x 2 1 3 0 y x y x y
Giải hệ phương trình 2 1 : 2 2
x2y y 1 0
2y 2y 1 0 1 3 x 2 1 3 y 2 2 2
x xy x y1 0 x xy 2 2y 2 2 1 1 0
x xy2y 0
Giải hệ phương trình 2: 2 2 2
x2y y 1 0
x y 2y 1
x y 2y 1 1 3 x 2 1 3 y 2
x y 1 3 x
x yx y 2 2 2 0
x y 2y 1 2 1 3
x y 2y 1 x 2y y 2 2
x y 2y 1 x 2 y 1 x 1 1 y 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: x y 1 3 1 3 1 3 1 3 1 ; ; ; ; ; 2;1 ; 1; 2 2 2 2 2
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình: 2
x m 2 3 4
1 xm 4m5 0 ( x là ẩn số) có hai nghiệm 1x, 2 x sao 3 3 cho biểu thức 1 x 2 x P
đạt giá trị lớn nhất. 3 3 2 x 1 x
b) Giải phương trình 2 x 2
x x 2 6 6 12
3x 10x 28 x 1 0 Lời giải a) Ta có: 2
ac 3m 12m15 3m 22 3 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu 44m 1x 2 x
Theo hệ thức vi-ét, ta có: 3 2 m 4m5 1 x . 2 x 3 3 Đặt 1 x t t 0 2 x Lúc đó: 1 1 P t t 2 t t 1
P đạt giá trị lớn nhất là 2 khi t t 1 1x 2 x m 1. t b) 2 x 2
x x 2 6 6 12
3x 10x 28 x 1 0
Điều kiện : x 1. Ta có:
2x 6 2x 6x12 2
3x 10x 28 x 1 0
2x 6 x 6 6x 1 3 2 x 6 10x 1 x 1 0 1 2
a x 6, a 0 Đặt b
x1, b 0 Phương trình 1 trở thành: 2 a a b 2 a b 2
b a a b 2 6 3 10 0 6
3a 10b b
a a 6b 3a 10b 2 b a a 6b 3a 10b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b 0 3 2 3 2 2 4 6 3 60 100 0 a 3 a 60 a a a b ab b 100 0 2 2 2 b b b a 10 2 b
Giải phương trình ta được a 2 (l) 2 b a 5 (l) 2 b x Suy ra 2 2 a b x x 2 5 29 10 6 10 1 x 10x 4 0 (TM ) x 5 29
Vậy x 5 29; x 5 29
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn O và dây BC cố định không đi qua .
O Điểm A thay đổi trên cung
lớn BC sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn AB AC. Gọi AD, BE, CF là các đường cao và H
là trực tâm của tam giác ABC. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF; I là giao điểm thứ
hai của KA với O; M là trung điểm BC; N là giao điểm thứ hai của AH và O. Chứng minh:
a) Tứ giác AIFE là tứ giác nội tiếp.
b) Ba điểm M , H, I thẳng hàng.
c) Tứ giác INMO là tứ giác nội tiếp.
d) Đường thẳng IN luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi. Lời giải A E I O F H K B D M C N T S
a) Vì tứ giác AIBC nội tiếp đường tròn nên KI.KA . KB KC
Dễ thấy tứ giác BEFC nội tiếp nên KF.KE . KB KC
Suy ra KI.KA KF.KE
Vậy tứ giác AIFE nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AT của đường tròn O. Khi đó, 90o AIT (1)
Xét tứ giác BHCT, ta có: CC//BT (cùng AB ); CC//BT (cùng AC )
Nên tứ giác BHCT là hình bình hành
Suy ra M là trung điểm HT của hay M , H, T thẳng hàng.
Tứ giác AFHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH.
Ta có tứ giác AIFE nội tiếp nên I thuộc đường tròn đường kính AH hay 90o AIH (2)
Từ (1) và (2) suy ra I, H, T thẳng hàng
Vậy M , I, H thẳng hàng. c) Ta có 1 NIT NOT 3 2 Ta có 90o ANT
NT AN; BC AN nên NT //BC
Mà OM BC nên OM NT Xét N
OT có ON OT và OM NT nên OM là tia phân giác góc NOT Suy ra 1 NOM NOT 4 2 Từ 3 và 4 suy ra NIM NOM
d) Gọi S là giao điểm của tiếp tuyến đường tròn O tại B và OM. Suy ra S cố định.
Ta cần chứng minh I, N, S thẳng hàng
Gọi L là giao điểm của IS và đường tròn O Vì OB S vuông nên 2
SB SM.SO . SL SI
Suy ra tứ giác OMLI nội tiếp
Ta có tứ giác OMLI và OMNI cùng nội tiếp đường tròn ngoại tiếp O
MI và cắt O tại giao
điểm thứ hai là L và N nên N và L trùng nhau.
Vậy I, N, S thẳng hàng hay IN đi qua S cố định.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y
1 x7 y4 y 0.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx 3. Chứng minh rằng x y z
3 x y z . 2 2 2
. x 15 y 15 z 15 32 Lời giải a) Ta có: 3 2
x x y
1 x7 y4 y 0. 3 2
x x 7x4 y 2 x x 1 0 2 x x
1 x y 2 2 x x 1 2 2 x 4x 3 2 x x
1 x y 2 2x 1 x 3
Biện luận theo x ta có các bộ số thỏa mãn ; x y 0;4;1; 3 ;3; 5 . b) Ta có: x x x x x 2 2 2 x 15 x 312
x xy yz zx 12 x yx z12 4 x yx z8 1 1 1 x
(Theo bất đẳng thức 1 1 1 1 ) 4
4 x yy z 8
a b 4a b x 1 1 1 1
(Theo bất đẳng thức 1 1 1 1 ) 16 2 x y z 2 ab 2a b x x x .
32x y 32y z 32 Tương tự y y y y 2
y 15 32y z 32z x 32 z z x z 2
z 15 32z x 32x y 32 Suy ra x y z 2 2 2
x 15 y 15 z 15 x x x y y y z x z .
32x y 32y z 32 32y z 32z x 32 32z x 32x y 32
3 x y z . 32 Vậy: x y z
3 x y z . 2 2 2
x 15 y 15 z 15 32
Dấu " "xảy ra khi x y z 1.
Document Outline
- de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-truong-chuyen-quoc-hoc-hue
- 56. CHUYÊN QUỐC HỌC QUÊ