Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 trường chuyên Quốc học Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Quốc học Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn cùng xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THA THIÊN HU CHUYÊN QUỐC HỌC HU
NĂM HC 2022-2023
ĐỀ THI CHÍNH THC Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức
22
.
1
21
xx
A xx x
x
xx





0; 1 .xx
a) Rút gọn biểu thức
.A
b) Tìm tất cả s nguyên
x
sao cho biểu thức
A
nhận giá trị là s ngun.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng ta đ
cho parabol
2
:Py x
đường thng
: 2.d y kx
Gi I
giao điểm ca
d
trc tung. Tìm tt c c giá tr ca đ đường thng
d
ct
P
tại hai điểm
phân biệt
11
;,
Ax y
22
;Bx y
tha mãn
12
xx
2.IA IB
b) Giải hệ phương trình:

32
2
10
.
2 10
x xy x y x y
xyy


Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m đ phương trình:
22
3 4 1 4 50
x m xm m 
(
x
ẩn số) có hai nghim
1
,x
2
x
sao
cho biểu thức
33
12
33
21
xx
P
xx

đạt giá tr lớn nhất.
b) Giải phương trình
22 2
6 6 12 3 10 28 1 0
x xx x x x 
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn
O
và dây
BC
c định không đi qua
.O
Đim
A
thay đổi trên cung
lớn
BC
sao cho tam giác
ABC
tam giác nhọn
.AB AC
Gi
,,AD BE CF
các đưng cao
H
trc tâm ca tam giác
.ABC
Gi
K
giao điểm của hai đường thng
BC
;EF
I
giao điểm th
hai của
KA
vi
;O
M
là trung điểm
;BC
N
là giao điểm th hai ca
AH
.O
Chứng minh:
a) Tứ giác
AIFE
là t giác ni tiếp.
b) Ba điểm
,,MHI
thẳng hàng.
c) Tứ giác
INMO
là t giác ni tiếp.
d) Đường thẳng
IN
luôn đi qua một điểm cố định khi
A
thay đổi.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả s nguyên
,xy
tha mãn
32
1 7 4 0.x xy x y y 
b) Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn
3.xy yz zx
Chứng minh rằng
.
2 22
3
.
32
15 15 15
x y z xyz
xyz



.
------------------HẾT----------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THA THIÊN HU CHUYÊN QUỐC HỌC HU
NĂM HC 2022-2023
ĐỀ THI CHÍNH THC Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức
22
.
1
21
xx
A xx x
x
xx





0; 1 .xx
a) Rút gọn biểu thức
.A
b) Tìm tất cả s nguyên
x
sao cho biểu thức
A
nhận giá trị là s ngun.
Lời gii:
a)
22
.
1
21
xx
A xx x
x
xx










2
2
2
2
22
.1
11
1
2 1 2. 1
. 11
11
22
. 11
11
22
. 11
1
11
xx
xx
xx
x
xx x x
xx x
xx
xx xx
xx x
xx
xx
xx x
x
xx



















b) Ta có
22
22
11
x
Ax
xx


Để
A
là s nguyên thì
2 x
2
1x
phải là số ngun
Ta có
2
1x
là s nguyên khi
0
1( )
x
x loai
Th lại
Vi
00xA
(TM)
Vy
0x
thì
A
là s nguyên.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng ta đ
cho parabol
2
:Py x
đường thng
: 2.d y kx
Gi I
giao điểm ca
d
trục tung. Tìm tất c các giá tr ca đ đường thng
d
ct
P
tại hai
điểm phân biệt
11
;,
Ax y
22
;Bx y
tha mãn
12
xx
2.IA IB
b) Giải hệ phương trình:

32
2
10
.
2 10
x xy x y x y
xyy


Lời giải
a)
I
là giao điểm của
d
và trục tung nên
0; 2I
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
22
2 2 01x kx x kx 
Ta có
2
80k 
với mọi k
12
. 20xx
Nên phương trình
1
luôn có 2 nghiệm phân biệt tha mãn
12
0
xx
với mọi k
Theo hệ thức vi-ét, ta có:
12
12
.2
xx k
xx


2IA IB
nên ta có
12
12
2
2
xx
xx

12
0xx
nên
12
2xx
Ta có
12
2
2
12
2
12
12
2
12
22
.2
1
0
0
1
2
xx k
x
xx
x
xx
xx
k
xk
xx














Vy
1k 
thõa mãn yêu cầu bài toán.
b) Ta có:

 
32
2
2
10
10
2 10
2 10
xxyxy xy xy
x xy x y x y
xyy
xyy







2
2
2
2
0
10
10
2 10
2 10
xy
xyx xyxy
x xy x y
xyy
xyy









2
2
2
0
(1)
2 10
10
(2)
2 10
xy
xyy
x xy x y
xyy




Giải hệ phương trình
22
13
2
13
0
2
1:
2 10 2 2 10
13
2
13
2
x
y
xy x y
xyy y y
x
y








 



Giải hệ phương trình
22
2 22
22
2
2 110
10 2 0
2:
2 10 2 1
21
x xy y
x xy x y x xy y
x y y xy y
xy y



 









2
2
2
13
2
13
2
13
2
20
21
13
2
21
2
21
2
1
1
1
2
x
y
xy
x
x yx y
xy y
xy y
xy y
xy y
x
y
x
y










Vy h phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 31 31 31 3 1
; ; ; ; ; 2;1 ; 1;
22 22 2
xy






















Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m đ phương trình:
22
3 4 1 4 50x m xm m

(
x
ẩn số) có hai nghiệm
1
,x
2
x
sao
cho biểu thức
33
12
33
21
xx
P
xx

đạt giá tr lớn nhất.
b) Giải phương trình
22 2
6 6 12 3 10 28 1 0
x xx x x x

Lời giải
a) Ta có:
2
2
3 12 15 3 2 3 0,ac m m m m 
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân
biệt trái du
Theo hệ thức vi-ét, ta có:
12
2
12
44
3
45
.
3
m
xx
mm
xx


Đặt
3
1
2
x
t
x



0t
Lúc đó:
11
2Pt t
tt

 

P
đạt giá tr lớn nhất là
2
khi
12
1
1 1.t t x xm
t

b)
22 2
6 6 12 3 10 28 1 0x xx x x x

Điều kiện :
1.x 
Ta có:
22 2
22
6 6 12 3 10 28 1 0
6 6613 6101 101
x xx x x x
x x x x xx


 


Đặt
2
6, 0
1, 0
ax a
bx b


Phương trình
1
tr thành:
22 2 2
6 3 10 0 6 3 10aa b a b b aa b a b b 
22
2 2 22 2 2 22
32
3 22 4 6
22 2
6 3 10 6 3 10 0
3 60 100 0 3 60 100 0
aa b a b b aa b a b b
aa a
a a b ab b
bb b
 
 







 
Giải phương trình ta được
2
2
2
10
2()
5( )
a
b
a
l
b
a
l
b


Suy ra
22 2
5 29
10 6 10 1 10 4 0 ( )
5 29
x
a b x x x x TM
x

 

Vy
5 29; 5 29xx 
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn
O
và dây
BC
c định không đi qua
.O
Đim
A
thay đổi trên cung
lớn
BC
sao cho tam giác
ABC
tam giác nhọn
.AB AC
Gi
,,AD BE CF
các đưng cao
H
trc tâm ca tam giác
.ABC
Gi
K
giao đim của hai đường thng
BC
;EF
I
giao điểm th
hai của
KA
vi
;
O
M
là trung điểm
;BC
N
là giao điểm th hai ca
AH
.O
Chứng minh:
a) Tứ giác
AIFE
là t giác ni tiếp.
b) Ba điểm
,,MHI
thẳng hàng.
c) Tứ giác
INMO
là t giác ni tiếp.
d) Đường thẳng
IN
luôn đi qua một điểm cố định khi
A
thay đổi.
Lời giải
a) Vì t giác
AIBC
nội tiếp đường tròn nên
..KI KA KB KC
D thy t giác
BEFC
nội tiếp nên
..KF KE KB KC
Suy ra
..KI KA KF KE
Vy t giác
AIFE
nội tiếp.
b) K đường kính
AT
của đường tròn
.O
Khi đó,
90
o
AIT
(1)
Xét t giác
,BHCT
ta có:
//CC BT
(cùng
AB
);
//CC BT
(cùng
AC
)
Nên tứ giác
BHCT
là hình bình hành
Suy ra
M
là trung điểm
HT
của hay
,,M HT
thng hàng.
Tứ giác
AFHE
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
.
AH
Ta có tứ giác
AIFE
nội tiếp nên
I
thuộc đường tròn đường kính AH
hay
90
o
AIH
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
,,IHT
thẳng hàng
Vy
,,MIH
thẳng hàng.
c) Ta có
1
3
2
NIT NOT
Ta có
90 ;
o
ANT NT AN BC AN
nên
//
NT BC
OM BC
nên
OM NT
Xét
NOT
ON OT
OM NT
nên
OM
là tia phân giác góc
NOT
S
T
N
M
I
K
H
F
D
E
O
B
C
A
Suy ra
1
4
2
NOM NOT
Từ
3
4
suy ra
NIM NOM
d) Gọi
S
là giao điểm của tiếp tuyến đường tròn
O
tại
B
.OM
Suy ra
S
c định.
Ta cn chứng minh
,,INS
thẳng hàng
Gi
L
là giao điểm của
IS
và đường tròn
O
OBS
vuông nên
2
..SB SM SO SL SI

Suy ra tứ giác
OMLI
nội tiếp
Ta có tứ giác
OMLI
OMNI
cùng nội tiếp đường tròn ngoại tiếp
OMI
và cắt
O
tại giao
điểm th hai là
L
N
nên
N
L
trùng nhau.
Vy
,,
INS
thẳng hàng hay
IN
đi qua
S
c định.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả s nguyên
,xy
tha mãn
32
1 7 4 0.x xy x y y

b) Cho
,,
xyz
là các s thực dương thỏa mãn
3.xy yz zx

Chứng minh rằng
.
2 22
3
.
32
15 15 15
x y z xyz
xyz



Lời giải
a) Ta có:
32
1 7 4 0.x xy x y y 
32 2 2 2 2
2
7 4 10 1 2 12 4 3
1 22 1 3
xx x yxx xx xy xx x x
x x xy x x
  

Biện luận theo
x
ta có các b s tha mãn
; 0; 4 ; 1;3 ; 3;5 .xy
b) Ta có:


22 2
12
15 3 12 12
48
xx x x x
x yx z
x x x xy yz zx
x yx z





11 1
48
4
x
x yy z









(Theo bất đẳng thc
1 11 1
4ab a b



)
11 11
16 2 2
x
xy z







(Theo bất đẳng thc
1 11 1
2 ab
ab



)
.
32 32 32
x xx
xy yz


Tương tự
2
32 32 32
15
y y yy
yz zx
y


2
32 32 32
15
z z xz
zx xy
z


Suy ra
2 22
15 15 15
.
32 32 32 32 32 32 32 32 32
xyz
xyz
x xxy yyz xz
xy yz yz zx zx xy


 

3
.
32
xyz
Vy:
2 22
3
.
32
15 15 15
x y z xyz
xyz



Du
""
xảy ra khi
1.xyz
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THỪA THIÊN HUẾ CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)  
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức  x  2 x 2 A      
.x x x x  0; x   1 .
 x  2 x 1 x1  a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm tất cả số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d: y kx  2. Gọi I là
giao điểm của d và trục tung. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt Ptại hai điểm
phân biệt A 1x; 1y, B 2
x ; y2 thỏa mãn 1x  2
x IA  2 . IB  3 2 x xy  
xy  
1 x y 0
b) Giải hệ phương trình:  .  2
x2y y 1 0 
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình: 2
x  m  2 3 4
1 xm 4m5  0 ( x là ẩn số) có hai nghiệm 1x, 2 x sao 3 3 cho biểu thức 1 x 2 x P  
đạt giá trị lớn nhất. 3 3 2 x 1 x
b) Giải phương trình  2 x   2
x x   2 6 6 12
3x 10x   28 x 1  0
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn O và dây BC cố định không đi qua .
O Điểm A thay đổi trên cung
lớn BC sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn AB AC. Gọi AD, BE, CF là các đường cao và H
là trực tâm của tam giác ABC. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC EF; I là giao điểm thứ
hai của KA với O; M là trung điểm BC; N là giao điểm thứ hai của AH và O. Chứng minh:
a) Tứ giác AIFE là tứ giác nội tiếp.
b) Ba điểm M , H, I thẳng hàng.
c) Tứ giác INMO là tứ giác nội tiếp.
d) Đường thẳng IN luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y  
1  x7  y4 y  0.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx  3. Chứng minh rằng x y z
3 x y z    . 2 2 2
. x 15 y 15 z 15 32 .
------------------HẾT----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THỪA THIÊN HUẾ CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN CHI TIẾT  
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức  x  2 x 2 A        
. x x x x 0;x   1 .
 x  2 x 1 x1  a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm tất cả số nguyên x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. Lời giải:   a)  x  2 x 2 A         . x x x
 x  2 x 1 x1     x 2 x 2       . x x1    x  2 1
x  1 x     1 
 x  2 x 1 x 2. x  1     . x x 1 x 1 2      
x  1  x  1   
xx 2 
xx 2     . x x 1 x 1 2      
x  1  x 1       2 x     2  . 1 1 x x x x  2    
 x    x  x 1 1 1  b) Ta có 2x 2 A   2 x 2 x 1 x 1
Để A là số nguyên thì 2 x và 2 phải là số nguyên x 1 x  0
Ta có 2 là số nguyên khi  x 1 x 1(loai)  Thử lại
Với x  0  A  0 (TM)
Vậy x  0 thì A là số nguyên.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d: y kx  2. Gọi I là
giao điểm của d và trục tung. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt Ptại hai
điểm phân biệt A 1x; 1y, B 2
x ; y2 thỏa mãn 1x  2
x IA  2 . IB  3 2 x xy  
xy  
1 x y 0
b) Giải hệ phương trình:  .  2
x2y y 1 0  Lời giải
a) Vì I là giao điểm của d và trục tung nên I 0;2
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2 2
x kx  2  x kx2  0   1 Ta có 2 
k 8 0 với mọi k Và 1x. 2 x  2  0 Nên phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1x  0  2 x với mọi k
x x k
Theo hệ thức vi-ét, ta có: 1 2 
 1x. 2x 2 x  2x
IA  2IB nên ta có 1 2    1 x  2 2 x Mà 1x  0  2
x nên 1x 2 2 x  1x  2 x k   2   2  2 x  2
x .x 2  x 1 Ta có  1 2   2    1x  0  2 x         1 x 0 2 x k     1    2 x k         1 x 2 2 x
Vậy k  1thõa mãn yêu cầu bài toán.  3 2 x xy  
xy  
1 x y 0 xxyx yxy  
1 x y 0 b) Ta có:       2  2
x2y y 1 0 
x2y y 1 0 
x y  0
x y  0   (1)    2  x y  
 2x xyxy 1 0  
x2y y 1 0 2   
  x xy x y 1 0     2
x2y y 1  2   0    
x xy x y 1 0  2 
x2y y 1 0    (2)  2 
x2y y 1 0    1  3 x   2    1 3    0 y x y x  y  
Giải hệ phương trình       2 1 :    2 2
x2y y 1 0  
 2y 2y 1 0       1 3   x    2   1 3   y     2  2  2
x xyx y1 0   x xy    2 2y     2 2 1 1 0
x xy2y  0
Giải hệ phương trình 2:        2   2 2
x2y y 1 0 
xy  2y 1
xy  2y 1    1  3 x   2    1 3 y   2 
x y  1 3     x    
 x yxy  2    2 2 0  
xy  2y 1           2  1 3
xy  2y 1  x  2y   y       2  2
xy  2y 1     x  2  y   1   x 1    1 y    2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:                      x y 1 3 1 3 1 3 1 3               1 ; ; ; ; ; 2;1 ;  1;    2 2     2 2     2     
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình: 2
x  m  2 3 4
1 xm 4m5  0 ( x là ẩn số) có hai nghiệm 1x, 2 x sao 3 3 cho biểu thức 1 x 2 x P  
đạt giá trị lớn nhất. 3 3 2 x 1 x
b) Giải phương trình  2 x   2
x x   2 6 6 12
3x 10x   28 x 1  0 Lời giải a) Ta có: 2
ac  3m 12m15  3m  22 3 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu  44m  1x  2 x  
Theo hệ thức vi-ét, ta có:  3  2  m  4m5  1 x . 2 x   3 3   Đặt  1 x t       t  0   2 x    Lúc đó: 1 1 P t     t     2 t  t  1
P đạt giá trị lớn nhất là 2 khi t   t 1 1x  2 x m 1. t b)  2 x   2
x x   2 6 6 12
3x 10x   28 x 1  0
Điều kiện : x 1. Ta có:
 2x 6 2x 6x12 2
3x 10x   28 x 1  0
 2x 6 x 6 6x 1 3   2 x 6 10x  1           x 1  0  1     2
a x 6, a  0 Đặt  b
  x1, b 0  Phương trình   1 trở thành: 2 a a b  2 a b  2
b   a a b  2 6 3 10 0 6
3a 10b b
a a 6b 3a 10b 2 b a a 6b 3a 10b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b  0 3 2 3 2 2 4 6      3 60 100  0 a      3 a       60 a a a b ab b 100  0 2    2  2 bb ba  10 2 b
Giải phương trình ta được  a   2 (l) 2 b   a   5 (l) 2 bx   Suy ra 2 2 a b xx  2 5 29 10 6 10 1 x 10x 4 0            (TM )  x  5 29 
Vậy x  5 29; x  5 29
Câu 4: (3.0 điểm ) Cho đường tròn O và dây BC cố định không đi qua .
O Điểm A thay đổi trên cung
lớn BC sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn AB AC. Gọi AD, BE, CF là các đường cao và H
là trực tâm của tam giác ABC. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC EF; I là giao điểm thứ
hai của KA với O; M là trung điểm BC; N là giao điểm thứ hai của AH và O. Chứng minh:
a) Tứ giác AIFE là tứ giác nội tiếp.
b) Ba điểm M , H, I thẳng hàng.
c) Tứ giác INMO là tứ giác nội tiếp.
d) Đường thẳng IN luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi. Lời giải A E I O F H K B D M C N T S
a) Vì tứ giác AIBC nội tiếp đường tròn nên KI.KA  . KB KC
Dễ thấy tứ giác BEFC nội tiếp nên KF.KE  . KB KC
Suy ra KI.KA KF.KE
Vậy tứ giác AIFE nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AT của đường tròn O. Khi đó,  90o AIT  (1)
Xét tứ giác BHCT, ta có: CC//BT (cùng  AB ); CC//BT (cùng  AC )
Nên tứ giác BHCT là hình bình hành
Suy ra M là trung điểm HT của hay M , H, T thẳng hàng.
Tứ giác AFHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH.
Ta có tứ giác AIFE nội tiếp nên I thuộc đường tròn đường kính AH hay  90o AIH  (2)
Từ (1) và (2) suy ra I, H, T thẳng hàng
Vậy M , I, H thẳng hàng. c) Ta có  1  NIT NOT   3 2 Ta có   90o ANT
NT AN; BC AN nên NT //BC
OM BC nên OM NT Xét N
OT ON OT OM NT nên OM là tia phân giác góc  NOT Suy ra  1  NOM NOT 4 2 Từ   3 và 4 suy ra   NIM NOM
d) Gọi S là giao điểm của tiếp tuyến đường tròn O tại B OM. Suy ra S cố định.
Ta cần chứng minh I, N, S thẳng hàng
Gọi L là giao điểm của IS và đường tròn O Vì OBS vuông nên 2
SB SM.SO  . SL SI
Suy ra tứ giác OMLI nội tiếp
Ta có tứ giác OMLI OMNI cùng nội tiếp đường tròn ngoại tiếp O
MI và cắt O tại giao
điểm thứ hai là L N nên N L trùng nhau.
Vậy I, N, S thẳng hàng hay IN đi qua S cố định.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y  
1  x7  y4 y  0.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx  3. Chứng minh rằng x y z
3 x y z    . 2 2 2
. x 15 y 15 z 15 32 Lời giải a) Ta có: 3 2
x x y  
1  x7  y4 y  0. 3 2
x x  7x4 y 2 x x   1  0   2 x x  
1 xy 2 2 x x   1  2 2 x 4x   3   2 x x  
1 xy  2 2x  1 x  3
Biện luận theo x ta có các bộ số thỏa mãn  ; x y   0;4;1;  3 ;3;  5 . b) Ta có: x x x x x     2 2 2 x 15 x 312
x xy yz zx 12 x yx z12 4 x yx z8  1  1 1     x     
  (Theo bất đẳng thức 1 1 1 1       )  4    
4 x yy z 8
a b 4a b   x 1  1 1       1 
   (Theo bất đẳng thức 1 1 1 1      ) 16 2   x y z 2     ab 2a bx x x    .
32x y 32y z 32 Tương tự y y y y    2
y 15 32y z 32z x 32 z z x z    2
z 15 32z x 32x y 32 Suy ra x y z   2 2 2
x 15 y 15 z 15 x x x y y y z x z          .
32x y 32y z 32 32y z 32z x 32 32z x 32x y 32
3 x y z  . 32 Vậy: x y z
3 x y z    . 2 2 2
x 15 y 15 z 15 32
Dấu " "xảy ra khi x y z 1.
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-truong-chuyen-quoc-hoc-hue
  • 56. CHUYÊN QUỐC HỌC QUÊ