Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Kạn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Toán) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Bắc Kạn; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KẠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên toán)
Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức
11 2
22
x
A
xx x
+

=+⋅

+−

với
0, 4xx>≠
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm các số nguyên
x
để
A
nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
22
12 5 3 5.
x xx
+ += + +
b) Giải hệ phương trình
2
2
2
2
1
2
1
2.
x
x
y
y
y
x
+
=
+
=
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho phương trình
(
m
là tham số).
a) Tìm các giá trị
m
nguyên để phương trình (1) hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
điều kiện
12
5.
xx >
b) Tìm các giá trị
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều
kiện
2
1 12
8x xx−=
.
Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
22
3 2 3 30x xy x y y
+ −=
.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông
( )
.A AB AC<
Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE.
a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M giao điểm của KI AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh
.
HNM EMN=
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho
,0xy>
thỏa mãn
1xy+<
. Chứng minh
22
15
11 2
xy
xy
x y xy
+ + ++
−− +
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………., Số báo danh:………….………….......
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: …………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……......
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC KN
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI:TOÁN - Chuyên
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN
(Hưng dn chm gm có 05 trang)
I. Hướng dn chung
1. Giám kho cn nm vng yêu cu chấm để đánh giá tổng quát bài làm ca thí
sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm mt cách máy móc, linh hot trong vic vn dng
Đáp án và thang điểm.
2. Cn khuyến khích nhng bài làm có tính sáng to, ni dung bài viết có th không
trùng vi yêu cu trong đáp án nhưng lp lun thuyết phc, ….
3. Vic chi tiết hóa điểm s ca các ý (nếu có) phải đảm bo không sai lch vi tng
điểm ca mỗi phần và được thng nht trong Hội đồng chm thi.
4. Bài thi được chấm theo thang điểm 10; ly đến 0,25; không làm tròn điểm.
II. Đáp án và thang điểm
Câu Ni dung Điểm
1
(1,0đ)
Cho biu thc
11 2
22
x
A
xx x
+

=+⋅

+−

vi
0, 4xx
>≠
.
a) Rút gn
A
.
Vi
0, 4xx
>≠
ta có:
(
)(
)
222
22
xx x
A
x
xx
−+ + +
=
+−
0,25
2
2x
=
.
0,25
b) Tìm các s nguyên
x
để
A
nhn giá tr nguyên.
Để
2
2
A
x
∈⇔

Tc là
2x
là ước ca 2
( )
22
0
21
1
9
21
16
22
x
xL
x
x
x
x
x
x
−=
=
−=
=
⇔⇔
=
−=
=
−=
0,25
Vy
{ }
1; 9;1 6x
thì
A
0,25
2
2
(2,0đ)
a) Giải phương trình
22
12 5 3 5x xx
+ += + +
PT
22
12 5 3 5x xx
+ +=
Ta có:
22
5
12 5 0 3 5 0
3
xx x x+ +> −> >
0,25
( )
( )
22
22
22
22
12 4 3 5 3 6
44
3 20
12 4 3 5
22
2 30
12 4 3 5
PT x x x
xx
x
xx
xx
x
xx
+ +− + =
−−
+ −=
++ + +

++
⇔− =

++ + +

0,25
22
22
22
22
22
11
: 4 12 3 5
4 12 3 5
2 25
3
4 12 3 5
22
0
4 12 3 5
22
30
4 12 3 5
Ta x x
xx
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx
++>++ <
++ ++
++

⇔< >


++ ++
++
−<
++ ++
++
−<
++ ++
0,25
Vy phương trình duy nht mt nghim
2x =
0,25
b) Gii h phương trình
2
2
2
2
1
2
1
2
x
x
y
y
y
x
+
=
+
=
Điều kin:
,0xy
.
H PT
22
22
21
21
xy x
xy y
= +
= +
0,25
Tr vế vi vế ta có:
( )( )
20
20
xy
x y xy x y
xy x y
=
++ =
++=
0,25
TH1:
20xy x y++=
vô nghim vì
2
2
2
2
1
20
0, 0 2 0
1
20
x
x
y
x y xy x y
y
y
x
+
= >
> > ++>
+
= >
0,25
TH2:
xy=
, thế vào một phương trình trong h, ta có:
( )
( )
32 2
2 1 0 12 1 0 1xx x xx x −= + + = =
Vy h có duy nhất mt nghim là:
( )
1; 1
0,25
3
3
(2,0đ)
Cho phương trình
22
6 6 0 (1)x xm m+−+ =
(
m
là tham s)
a) Tìm các giá tr
m
nguyên đ phương trình (1) có hai nghim phân bit tha
mãn điu kin
12
5xx
>
( )
2
'3
m∆=
Phương trình đã cho có hai nghim phân bit
'0 3m∆>
0,25
2
12
5 65xx m m
> ⇔− + >
0,25
( )( )
1 50mm −<
0,25
{ }
2; 4m
là các giá tr cn tìm.
0,25
b) Tìm các giá tr
m
để phương trình (1) hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha
mãn điu kin
2
1 12
8x xx−=
.
Phương trình đã cho có hai nghim phân bit khi
3m
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
6 (2)
6 (3)
xx
xx m m
+=
=
0,25
Ta li có:
2
1 12
8 (4)x xx−=
Cng theo vế ca (2) và (4) ta được:
1
22
11 11
1
1
7 6 7 60
6
x
xx xx
x
=
=−⇔ + =
=
0,25
Vi
1
2
2
1
1
6 70
7
7
x
m
mm
m
x
=
=
−=
=
=
0,25
Vi
1
2
2
6
12
6 72 0
6
12
x
m
mm
m
x
=
=
−=
=
=
Vy
{ }
6; 1; 7;1 2m ∈−
là các giá tr cn tìm.
0,25
4
(1,0đ)
m tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
22
3 2 3 30x xy x y y + −=
.
( )
22
3 2 3 25PT x y x y y +=
0,25
Xét phương trình bậc hai:
( )
22
3 2 3 20x y xy y +=
( )
2
3 1 2 1, 2y xy xy
∆= + = =−
( ) ( )( )
22
3 2 32 21 2
x y xy y xy xy += + ++
0,25
Vậy pt đã cho
( )( )
21 25x y xy + ++ =
0,25
TH1:
2 11 2
25 1
xy x
xy y
+= =


++= =

TH2:
2
2 15
3
21 5
3
x
xy
xy
y
=
+=

++=
=
(loi)
0,25
4
TH3:
215 4
21 1
xy x
xy y
+= =


++= =

TH4:
16
211
3
25 5
3
x
xy
xy
y
=
+=

++=
=
(loi)
Vy có 2 cp s nguyên
( )
;xy
cn tìm là:
( )
2; 1
,
( )
4; 1
.
5
(3,0đ)
Cho tam giác ABC vuông
( )
A AB AC<
. Đường tròn tâm I ni tiế
p tam giác
ABC, tiếp xúc vi các cnh BC, CA, AB lần lượt ti D, E, F. Gi S là giao điểm ca
AI DE. Chng minh rng:
a) IECD là t giác ni tiếp.
0,5
Ta có
90 180
oo
IEC IDC IEC IDC= =⇒+=
t giác IECD ni tiếp.
0,5
b) Gi K, O lần lượt là trung điểm ca AB BC. Chng minh K, O, S thng hàng.
Ta có:
180
180 180 90
22
o
oo o
ECD ECD
AES DEC
=−= =+
Mt khác:
180 180 90
22
oo o
CAB ABC ECD
AIB IAB IBA
+
= −−= =+
Suy ra
.AES AIB=
Xét tam giác IAB và tam giác EAS
45
o
IAB SAE
= =
.AES AIB
=
IA EA
IAB EAS
AB AS
⇒∆ =
IAB SAE IAE BAS= ⇒∆
. Vì tam giác IAE vuông cân ti E nên tam
giác ABS vuông cân ti S, suy ra S nằm trên đường trung trc ca AB suy
ra K, O, S thng hàng.
1,0
c) Gi M là giao điểm ca KIAC. Đường thng chứa đường cao AH ca tam giác
5
ABC cắt đường thng DE ti N. Chng minh
.HNM EMN
=
//
ID SI
ID AN
AN SA
⇒=
// ⇒=
IK SI
KS AM
KM SA
//
IK FI ID FI
IF AM
KM AM AN AM
= ⇒=
ID FI AM AN=⇒=
Suy ra tam giác AMN cân
Vy:
.HNM EMN=
Điều phi chng minh.
1,0
6
(1,0đ)
Cho
,0xy>
tha mãn
1xy+<
. Chng minh
22
15
11 2
xy
xy
x y xy
+ + ++
−− +
Ta có:
22
11
1, 1
11 11
xy
xy
xx yy
= −− =
−−
BĐT trở thành:
11 1 511 19
2
11 211 2
x y xy x y xy
++ ⇔++
−− + −− +
0,25
Chứng minh BĐT:
( )
111
9abc
abc

++ + +


vi
,, 0abc>
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
3
3
111 1
3, 3a b c abc
a b c abc
++≥ + +
( )
111
9
abc
abc

++ + +


. Du bng xy ra khi
abc= =
0,25
Áp dụng BĐT vừa CM ta có:
( )
11 1
11 9
11
1 1 19
11 2
x yxy
x y xy
x y xy

+− + + + +

−− +

⇔++
−− +
0,25
Du bng xy ra khi
1
11
3
x yxy xy−==+==
0,25
---------------------- HẾT ------------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC KẠN
NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Đề gồm có 01 trang)
(Dành cho thí sinh thi chuyên toán)
Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức  1 1  x + 2 A = + ⋅ 
với x > 0, x ≠ 4.  x 2 x 2  + −  x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 2 2
x +12 + 5 = 3x + x + 5. 2  x +1 2x =  2
b) Giải hệ phương trình  y  2  y +1 2y = .  2  x
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x + 6x m + 6m = 0 (1) (m là tham số).
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
điều kiện x x > 5. 1 2
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều 1 2 kiện 2
x − 8x = x . 1 1 2
Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x xy + 3x − 2y − 3y − 3 = 0 . Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC). Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE.
a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh  =  HNM EMN.
Câu 6 (1,0 điểm). 2 2 Cho x, y > 0 x y 1 5
thỏa mãn x + y < 1. Chứng minh + + + x + y ≥ .
1− x 1− y x + y 2
------------------------------- Hết -------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………., Số báo danh:………….………….......
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: …………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC KẠN NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI:TOÁN - Chuyên
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí
sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận dụng
Đáp án và thang điểm.
2. Cần khuyến khích những bài làm có tính sáng tạo, nội dung bài viết có thể không
trùng với yêu cầu trong đáp án nhưng lập luận thuyết phục, ….
3. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng
điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4. Bài thi được chấm theo thang điểm 10; lấy đến 0,25; không làm tròn điểm.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm  1 1  x + 2 Cho biểu thức A = + ⋅ 
với x > 0, x ≠ 4 .  x 2 x 2  + −  x a) Rút gọn A.
Với x > 0, x ≠ 4 ta có: x − 2 + x + 2 x + 2 A = ( ⋅ 0,25 x + 2)( x − 2) x = 1 2 . 0,25 x − 2 (1,0đ)
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. Để 2 A∈ ⇔ ∈ x − 2 x − 2 = 2 − x = 0 (L)   x 2 1  − = − 0,25 Tức là = xx 1 − 2 là ước của 2 ⇔ ⇔  x − 2 =  1 x = 9     − = x = 16 x 2 2 Vậy x ∈{1;9;1 } 6 thì A∈ 0,25 2 a) Giải phương trình 2 2
x +12 + 5 = 3x + x + 5 PT 2 2
x +12 − x + 5 = 3x − 5 0,25 Ta có: 2 2 5
x +12 − x + 5 > 0 ⇒ 3x − 5 > 0 ⇔ x > 3 2 2
PT x +12 − 4 + 3 − x + 5 = 3x − 6 2 2 x − 4 4 − x ⇔ + − 3(x − 2) = 0 2 2
x +12 + 4 3 + x + 5 0,25 ⇔ (  + +  x − ) x 2 x 2 2  − − 3 = 0 2 2
x +12 + 4 3 + x + 5  2 2 1 1
Tacó : 4 + x +12 > 3 + x + 5 ⇔ < 2 2
4 + x +12 3 + x + 5 x + 2 x + 2  5 vì x  ⇔ < >   2 2
4 + x +12 3 + x + 5  3  0,25 x + 2 x + 2 ⇔ − < 0 2 2
4 + x +12 3 + x + 5 x + 2 x + 2 ⇔ − − 3 < 0 2 2
4 + x +12 3 + x + 5
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm x = 2 0,25 2 2 x +1 2x =  (2,0đ) 2
b) Giải hệ phương trình  y  2  y +1 2y =  2  x
Điều kiện: x, y ≠ 0. 2 2  = + 0,25 Hệ PT 2xy x 1 ⇔  2 2 2x y = y +1 x = y
Trừ vế với vế ta có: (x y)(2xy + x + y) = 0 ⇔  0,25
2xy + x + y = 0
TH1: 2xy + x + y = 0 vô nghiệm vì 2  x +1 2x = >  0 2  y 0,25 
x > 0, y > 0 ⇒ 2xy + x + y > 0 2  y +1 2y = > 0  2  x
TH2: x = y , thế vào một phương trình trong hệ, ta có: 3 2
x x − = ⇔ (x − )( 2 2 1 0 1 2x + x + ) 1 = 0 ⇔ x =1 0,25
Vậy hệ có duy nhất một nghiệm là: (1; ) 1 3 Cho phương trình 2 2
x + 6x m + 6m = 0 (1) (m là tham số)
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn điều kiện x x > 5 1 2 ∆ = (m − )2 ' 3 0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ∆' > 0 ⇔ m ≠ 3 3 2
x x > 5 ⇔ −m + 6m > 5 1 2 0,25
(2,0đ) ⇔ (m − ) 1 (m − 5) < 0 0,25 m∈{2; }
4 là các giá trị cần tìm. 0,25
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn điều kiện 2
x − 8x = x . 1 1 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi m ≠ 3 x + x = 6 − (2)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  0,25 2 x x = 6m −  m (3) 1 2 Ta lại có: 2
x −8x = x (4) Cộng theo vế của (2) và (4) ta được: 1 1 2 0,25  x = 1 2 2 1 x − 7x = 6
− ⇔ x − 7x + 6 = 0 ⇔ 1 1 1 1 x =  6 1 x = 1 m = 1 − Với 1 2 
m − 6m − 7 = 0 ⇔ 0,25 x = 7  −  m = 7 2 x = 6 m = 12 Với 1 2 
m − 6m − 72 = 0 ⇔ x = 12  − m = 6 − 2 0,25 Vậy m∈{ 6 − ;−1;7;1 }
2 là các giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x xy + 3x − 2y − 3y − 3 = 0 . 2
PT x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = 5 0,25
Xét phương trình bậc hai: 2 x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = 0 ∆ = ( y + )2 3
1 ⇒ x = 2y −1, x = −y − 2 0,25 4 2 x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = (x − 2y + ) 1 (x + y + 2)
(1,0đ) Vậy pt đã cho ⇔(x−2y+ )1(x+ y+2)=5 0,25  2 =
x − 2y +1 = 1 x = 2  − 2 +1 = 5 x x y  TH1:  3  ⇔ TH2:  ⇔  (loại) 0,25  x y 2 5  + + =  y = 1
x + y + 2 = 1 5 y = −  3 4  16 = −
x − 2y +1 = 5 − x = 4 −  − 2 +1 = 1 x x y −  TH3:  3  ⇔ TH4:  ⇔  (loại)  x y 2 1  + + = −  y = 1
x + y + 2 = 5 − 5  y = −  3
Vậy có 2 cặp số nguyên ( ;
x y) cần tìm là: (2; ) 1 ,( 4; − )1.
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC) . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác
ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của
AI DE. Chứng minh rằng:
a) IECD là tứ giác nội tiếp. 0,5 5 (3,0đ) Ta có  =  o = ⇒  +  90 = 180o IEC IDC IEC IDC
⇒ tứ giác IECD nội tiếp. 0,5
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng. o Ta có:  o    o 180 180 180 ECD 90o ECD AES DEC − = − = − = + 2 2 Mặt khác:  o      180
180o CAB ABC 90o ECD AIB IAB IBA + = − − = − = + 2 2 Suy ra  =  AES AI . B
Xét tam giác IAB và tam giác EAS có  =  = 45o IAB SAE và  =  AES AI . B 1,0 IA EAIAB EAS ∆ ⇒ = AB AS Mà  =  IAB SAE IAE BAS
. Vì tam giác IAE vuông cân tại E nên tam
giác ABS vuông cân tại S, suy ra S nằm trên đường trung trực của AB suy
ra K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác 5
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh  =  HNM EMN. Vì // ID SI ID AN ⇒ = AN SA // ⇒ IK = SI KS AM KM SA 1,0 // IK FI ID FI IF AM ⇒ = ⇒ =
ID = FI AM = AN KM AM AN AM
Suy ra tam giác AMN cân Vậy:  = 
HNM EMN. Điều phải chứng minh. 2 2
Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y <1. Chứng minh x y 1 5 + + + x + y
1− x 1− y x + y 2 2 2 Ta có: x 1 y 1 = − x −1, = − y −1 1− x 1− x 1− y 1− y 0,25 BĐT trở thành: 1 1 1 5 1 1 1 9 + + − 2 ≥ ⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2
1− x 1− y x + y 2
Chứng minh BĐT: (a b c) 1 1 1  + + + + ≥ 
 9 với a, b, c > 0  a b c 6 Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 3 1 1 1 1 + + ≥ + + ≥ 3 a b c 3 abc, 3 0,25 (1,0đ) a b c abc (a b c) 1 1 1  ⇒ + + + + ≥ 
 9. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c a b c
Áp dụng BĐT vừa CM ta có: (  
x + − y + x + y) 1 1 1 1 1 + + ≥   9
1− x 1− y x + y  0,25 1 1 1 9 ⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2 Dấu bằng xảy ra khi 1
1− x =1− y = x + y x = y = 0,25 3
---------------------- HẾT ------------------------
Document Outline

  • ĐỀ CHUYÊN
    • Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
  • HDC De Chuyen