Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán (chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk.Trích dẫn Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đắk Lắk.Mời độc giả cùng đón xem!

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐẮK LẮK
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn Thi: TOÁN - CHUYÊN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
2
´ 2x ´ 3m ´ 2 0 luôn nghiệm
2. Gọi x
1
, x
2
, x
3
, x
4
các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q 1
Tính giá trị của biểu thức P x
1
x
2
x
3
x
4
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Cho đa thức fpxq thoả mãn 2fpxq ` 3fp2 ´ xq 5x
2
´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x.
a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả
b. Giải phương trình fpxq ´1
2. Giải hệ phương trình
$
&
%
x
3
´ 6x
2
` 13x ´ 10 ´ px ´ y `2q
?
x ´ y `1 0
p3x
2
` 18x ´ 2xy `6y ´ y
2
q
?
x ´ y `6 ´24x ´8y 0
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông độ dài các cạnh 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông cạnh một số nguyên dương và diện tích bằng S ?
2. V bất 17 đường tròn, mỗi đường tròn độ dài đường kính một s nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn tổng đọ dài các đường kính một số chia hết cho
5.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD =ABC =ADC 90
o
, BC CD. Gọi M trung điểm của
AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu đường tròn pCq) cắt M D tại EpE Dq,H giao điểm của
AC và BD
1. Chứng minh rằng MEB MBD và tứ giác BHEM tứ giác nội tiếp.
2. Gọi F giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF Eq. Chứng minh rằng BC K DF
3. Gọi I giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI Bq, J giao điểm của AI và DF . Tính
tỉ số
DJ
DF
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x
2
`y
2
`z
2
`t
2
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức A xy `xz ` xt ` yz `yt ` 3zt
——–HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích thêm.
2
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
2
´ 2x ´ 3m ´ 2 0 luôn nghiệm
2. Gọi x
1
, x
2
, x
3
, x
4
các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q 1
Tính giá trị của biểu thức P x
1
x
2
x
3
x
4
Lời giải
1. Điều kiện để phương trình x
2
´2x ´3m ´ 2 0 luôn nghiệm
1
ě 0 ô 1 `3m `2 ě 0 ô m ě ´1
Vậy với m ě ´1 thì phương trình đã cho luôn nghiệm
2.px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q 1
ô px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q ´ 1 0
phương trình 4 nghiệm x
1
, x
2
, x
3
, x
4
nên px`1qpx`3qpx`5qpx`7q´1 px´x
1
qpx´x
2
qpx´x
3
qpx´x
4
q
So sánh hệ số tự do hai vế, ta được x
1
x
2
x
3
x
4
1.3.5.7 ´ 1 104
Vậy x
1
x
2
x
3
x
4
104
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đa thức fpxq thoả mãn 2fpxq ` 3fp2 ´ xq 5x
2
´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x.
a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả
b. Giải phương trình fpxq ´1
2. Giải hệ phương trình
$
&
%
x
3
´ 6x
2
` 13x ´ 10 ´ px ´ y `2q
?
x ´ y `1 0
p3x
2
` 18x ´ 2xy `6y ´y
2
q
?
x ´ y `6 ´ 24x ´ 8y 0
Lời giải
1.
a. Trong (1), thay x bởi 2 ´ x, ta được
2fp2 ´xq`3fpxq 5p2 ´xq
2
´8p2 ´xq`3 5p4 ´4x `x
2
q´16 `8x `3 20 ´20x `5x
2
´16 `8x `3
5x
2
´ 12x ` 7p2q
b. Từ (1) và (2) ta hệ phương trình
$
&
%
2fpxq ` 3f p2 ´ xq 5x
2
´ 8x ` 3
2fp2 ´ xq ` 3f pxq 5x
2
´ 12x ` 7
ô
$
&
%
5fpxq ` 5f p2 ´ xq 10x
2
´ 20x ` 10
2fp2 ´ xq ` 3f pxq 5x
2
´ 12x ` 7
ô
$
&
%
5fpxq ` 5f p2 ´ xq 10x
2
´ 20x ` 10
2fp2 ´ xq ` 3f pxq 5x
2
´ 12x ` 7
ô
$
&
%
fpxq ` f p2 ´ xq 2x
2
´ 4x ` 2
2fp2 ´ xq ` 3f pxq 5x
2
´ 12x ` 7
ñ fpxq x
2
´ 4x ` 3
Ta có: f pxq ´1 ô x
2
´ 4x ` 3 ´1 ô px ´ 2q
2
0 ô x 2
Vậy phương trình f pxq ´1 nghiệm duy nhất x 2
Lời giải tham khảo bởi Hoàng Văn Quyền (THPT Đông Du)
3
2. Giải hệ phương trình
$
&
%
x
3
´ 6x
2
` 13x ´ 10 ´ px ´ y `2q
?
x ´ y `1 0
p3x
2
` 18x ´ 2xy `6y ´y
2
q
?
x ´ y `6 ´ 24x ´ 8y 0
Lời giải
Điều kiện: x ´ y ě ´1
p1q ô px ´ 2qpx
2
´ 4x ` 5q px ´ y `2q
?
x ´ y `1
ô px ´ 2q
3
` px ´ 2q p
?
x ´ y `1q
3
`
?
x ´ y `1p3q
Đặt a x ´ 2, b
?
x ´ y `1pb ě 0q, khi đó (3) trở thành:
a
3
` a b
3
` b ô pa ´ bqpa
2
` ab ` b
2
` 1q 0
a
2
` ab ` b
2
` 1
ˆ
a `
b
2
˙
2
`
3b
2
4
` 1 ą 0 nên a b
Hay x ´ 2
?
x ´ y `1p4q
p2q ô p3x ` yqpx ´ y `6q
?
x ´ y `6 ´ 8p3x ` yq 0 ô p3x ` yqrp
?
x ´ y `6q
3
´ 8s 0
TH1: 3x ` y 0 ô y ´3x
Thay vào (4), ta có: x ´ 2
?
4x ` 1 ô
$
&
%
x ě 2
x
2
´ 8x ` 3 0
ô x 4 `
?
13 ñ y ´12 ´ 3
?
13 (tmđk)
TH2: p
?
x ´ y `6q
3
´ 8 0 ô x ´ y `6 4 ô x ´ y ´2 ă ´1(loại)
Vậy px, yq p4 `
?
13, ´12 ´ 3
?
13q
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông độ dài các cạnh 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông cạnh một số nguyên dương và diện tích bằng S ?
2. V bất 17 đường tròn, mỗi đường tròn độ dài đường kính một s nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn tổng đọ dài các đường kính một số chia hết cho
5.
Lời giải
1. Gọi độ dài cạnh 9 hình vuông đó lần lượt a´4, a ´3, a ´2, a ´1, a, a `1, a `2, a `3, a `4pa P N
˚
, a ą 4q
Khi đó S pa ´ 4q
2
` pa ´ 3q
2
` ... ` pa ` 4q
2
9a
2
` 60
Giả sử tồn tại hình vuông thoả đề. Gọi độ dài cạnh hình vuông đó kpk P Z
`
q
Khi đó k
2
9a
2
` 60. Do 3 | 9a
2
` 60 nên 3 | k
2
do đó 3 | k suy ra 9 | k
2
9 | 9a
2
nên 9 | 60 (vô lí)
Vậy không tồn tại hình vuông thoả đề.
4
2. V bất 17 đường tròn, mỗi đường tròn độ dài đường kính một s nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn tổng độ dài các đường kính một số chia hết cho 5
Lời giải 1
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt a
1
, a
2
, a
3
, ..., a
17
(a
1
, a
2
, a
3
, ..., a
17
P Z
`
)
Yêu cầu bài toán trở thành: Chứng minh luôn chọn được 5 số từ 17 số trên tổng chia hết cho 5
Chia 17 số trên cho 5, ta được 17 số dư, một số chia 5 thể 0,1,2,3,4 nên theo nguyên Dirichlet,
ít nhất 4 số cùng số dư, ràng nếu nhiều hơn 4 thì tổng của 5 số sẽ chia hết cho 5, ta xét trường hợp
4 số cùng số dư, không mất tính tổng quát, ta giả sử a
1
, a
2
, a
3
, a
4
và gọi số đó b
1
pb
1
0, 5q
Xét 13 số còn lại, nếu ít nhất một số chia 5 b
1
thì tổng của số đó với 4 số chia 5 b
1
trên sẽ chia
hết cho 5, ta xét trường hợp 13 số trên chia 5 4 số (là 5 số từ 0 tới 4 trừ đi b
1
), theo Dirichlet thì sẽ ít
nhất 4 số cùng số dư, ta giả sử a
5
, a
6
, a
7
, a
8
và số đó b
2
Xét 9 số từ a
9
tới a
17
, nếu một số nào đó chia 5 b
2
thì ta tổng 5 số gồm số đó với 4 số a
5
, a
6
, a
7
, a
8
chia hết cho 5. Ta xét trường hợp 9 số y chia 5 thể 3 số (từ 0 tới 4 trừ b
1
, trừ b
2
)
Theo Dirichlet thì 3 số sẽ cùng số dư, ta giả sử a
9
, a
10
, a
11
và số đó b
3
TH1: a
12
chia 5 cũng b
3
. Khi đó xét 5 số từ a
13
tới a
17
nếu 1 số nào đó chia 5 b
3
thì ràng ta 5
số a
9
, a
10
, a
11
, a
12
và số đó tổng chia hết cho 5. Xét trường hợp 5 số a
13
tới a
17
chia 5 thể 2 số (từ
0 tới 4 trừ b
1
, trừ b
2
, trừ b
3
), theo Dirichlet sẽ 3 số cùng số dư, giả sử 2 số này a
13
, a
14
, a
15
và số đó
b
4
. Nếu trong 2 số a
16
và a
17
một số khác b
4
, giả sử a
16
thì ràng ta 5 số a
1
, a
5
, a
9
, a
13
, a
16
5 số đôi một khác nhau nên tổng của sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 2 số cùng số
b
4
thì ràng 5 số a
13
, a
14
, a
15
, a
16
, a
17
tổng chia hết cho 5
TH2: a
12
chia 5 số khác b
3
, ta gọi số đó b
4
khi đó 5 số từ a
13
tới a
17
nếu một số nào chia 5
khác b
4
, giả sử a
13
khi đó ta 5 số a
1
, a
5
, a
9
, a
12
, a
13
5 số đôi một khác nhau nên tổng của chúng sẽ
chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 5 số đó chia 5 cùng số thì hiển nhiên tổng của chúng chia hết cho 5.
Vậy bài toán được chứng minh hoàn toàn
Lời giải 2, ngắn hơn
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt a
1
, a
2
, a
3
, ..., a
17
(a
1
, a
2
, a
3
, ..., a
17
P Z
`
)
Chia 17 số trên thành các tập A
i
trong đó A
i
tập các số chia 5 i (i = 0, 4). Nếu 1 tập nào đó chứa
nhiều hơn 5 số thì tổng 5 số đó chia hết cho 5. Còn nếu mọi tập đều chứa ít hơn 5 phần tử, xét 4 tập bất kì,
khi đó tổng số phần tử 4 tập này không quá 16 phần tử, do đó ít nhất 1 phần tử thuộc vào tập còn lại, vậy
5 ta 5 phần tử thuộc 5 tập khác nhau nên tổng 5 số này chia hết cho 5
5
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD =ABC =ADC 90
o
, BC CD. Gọi M trung điểm của
AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu đường tròn pCq) cắt M D tại EpE Dq,H giao điểm của
AC và BD
1. Chứng minh rằng MEB M BD và tứ giác BHEM tứ giác nội tiếp.
2. Gọi F giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF Eq. Chứng minh rằng BC K DF
3. Gọi I giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI Bq, J giao điểm của AI và DF . Tính
tỉ số
DJ
DF
Lời giải
1. CB CD nên D P pCq
MB K BC nên M B tiếp tuyến của pCq
Xét MEB và M BD có:
=EMB c chung
=MBE =M DB (cùng chắn cung BE)
Do đó MEB MBDpg.gq
Ta ABC ADC (cạnh huyền- cạnh c vuông) nên AB AD, do đó AC đường trung trực của
BD nên AC K BD
AHB vuông tại H, M A M B nên M H
1
2
AB M B do đó M BH cân tại M
Suy ra =M EB =EDB ` =EBD =EBD ` =M BE =M BH =M HB suy ra tứ giác M EHB nội
tiếp
2. MEB MDB nên ME.MD M B
2
MA
2
(Do M trung điểm AB)
Từ đây suy ra
ME
MA
MA
MD
nên MEA M ADpc.g.cq
N
J
I
F
H
E
M
D
C
B
A
Do
đó
=M
DA
=M
AE
(1)
Mặt
khác,
do
B
và
D
đối
xứng
với
nhau
qua
AC
nên
AD
cũng
tiếp
tuyến
của
đường
tròn
pCq.
Suy
ra
=M
DA
=EF
D
(cùng
chắn
cung
ED)
(2)
Từ
(1)
và
(2)
suy
ra
=M
AE
=EF
D
2
c
y
vị
trí
so
le
trong
nên
AB||DF
BC
K
AB
nên
BC
K
DF
Do đó ABC
DNI
suy ra
DN
AB
NI
BC
(3)
NJ
||
AB
pK
BI
q nên theo hệ quả của định Thales, ta có:
NJ
AB
NI
BI
(4) Chia vế theo vế (3) và (4), ta có:
DN
NJ
BI
BC
2
suy ra
J
trung điểm
DN
, kết hợp với
N
trung điểm
DF
ta được
DJ
DF
1
4
3.
Gọi
N
giao
điểm
của
BI
và
DF
.
BC
K
DF
(câu
2)
nên
N
trung
điểm
DF
AC
||
DI
pK
BD
q
nên
=ACB
=DIN
Xét
ABC
và
DN
I,
ta
có:
=ACB
=DIN
=ABC
=DN
I
90
o
6
Câu 5 Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x
2
` y
2
` z
2
` t
2
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A xy ` xz ` xt ` yz ` yt ` 3zt
Lời giải
Quan sát biểu thức A, ta nhận xét đây 1 biểu thức tính đối xứng giữa x và y, t và z. Mặt khác, để
đánh giá A và tận dụng được giả thiết, ta nghĩ đến bất đẳng thức khá quen thuộc xy ď
x
2
` y
2
2
p1q, lưu ý
rằng thể chứng minh bất đẳng thức này bằng biến đổi tương đương nên sẽ thoả điều kiện x, y, z, t các
số thực
biểu thức tính đối xứng giữa x và y, t và z nên ta dự đoán dấu bằng sẽ xảy ra khi x y az at
trong đó a một số thực ta phải đi tìm.
Dựa vào bất đẳng thức (1), ta các đánh giá sau để thoả mãn dấu bằng:
xy ď
x
2
` y
2
2
p2q
axz ď
x
2
` a
2
z
2
2
axt ď
x
2
` a
2
t
2
2
ayz ď
y
2
` a
2
z
2
2
ayt ď
y
2
` a
2
t
2
2
zt ď
z
2
` t
2
2
p3q
Lại quan sát biểu thức A và đối chiếu với các đánh giá trên, ta thấy hệ số của các đánh giá chưa khớp với
A, nên ta sẽ nhân cả biểu thức A với hệ số a và nhân (2) với a, nhân (3) với 3a, khi đó ta thu được
aA axy ` axz ` axt ` ayz ` ayt ` 3azt ď a
x
2
` y
2
2
`
x
2
` a
2
z
2
2
`
x
2
` a
2
t
2
2
`
y
2
` a
2
z
2
2
`
y
2
` a
2
t
2
2
`
3a
z
2
` t
2
2
x
2
´
a
2
` 1
¯
` y
2
´
a
2
` 1
¯
` z
2
ˆ
a
2
`
3a
2
˙
` t
2
ˆ
a
2
`
3a
2
˙
Để tận dụng được giả thiết, chúng ta cần
a
2
` 1 a
2
`
3a
2
Giải ra ta được a
´1 `
?
5
2
, a
´1 ´
?
5
2
, ràng để bất đẳng thức được đúng chiều, ta sẽ chọn a dương,
tức a
´1 `
?
5
2
Khi đó
´1 `
?
5
2
A ď
3 `
?
5
4
suy ra A ď
2 `
?
5
2
(Dấu đẳng thức xảy ra khi x y
c
5 ´
?
5
20
, z t
1 `
?
5
2
c
5 ´
?
5
20
hoặc x y ´
c
5 ´
?
5
20
, z t
´
1 `
?
5
2
c
5 ´
?
5
20
)
Vậy GTLN của A
2 `
?
5
2
| 1/7

Preview text:

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023-2024 Môn Thi: TOÁN - CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm
2. Gọi x1, x2, x3, x4 là các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1
Tính giá trị của biểu thức P “ x1x2x3x4 Câu 2: (2,0 điểm)
1. Cho đa thức f pxq thoả mãn 2f pxq ` 3f p2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x.
a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả
b. Giải phương trình f pxq “ ´1 $ ? ’
&x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình ? ’ %p3x2 ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y2q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ?
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có =ABC “ =ADC “ 90o, BC “ CD. Gọi M là trung điểm của
AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn pCq) cắt M D tại EpE ‰ Dq,H là giao điểm của AC và BD
1. Chứng minh rằng △M EB „ △M BD và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi F là giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF ‰ Eq. Chứng minh rằng BC K DF
3. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI ‰ Bq, J là giao điểm của AI và DF . Tính DJ tỉ số DF
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x2 ` y2 ` z2 ` t2 “ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức A “ xy ` xz ` xt ` yz ` yt ` 3zt ——–HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2
Lời giải tham khảo bởi Hoàng Văn Quyền (THPT Đông Du) Câu 1: (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm
2. Gọi x1, x2, x3, x4 là các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1
Tính giá trị của biểu thức P “ x1x2x3x4 Lời giải
1. Điều kiện để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm là △1 ě 0 ô 1 ` 3m ` 2 ě 0 ô m ě ´1
Vậy với m ě ´1 thì phương trình đã cho luôn có nghiệm
2.px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1
ô px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q ´ 1 “ 0
Vì phương trình có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 nên px`1qpx`3qpx`5qpx`7q´1 “ px´x1qpx´x2qpx´x3qpx´x4q
So sánh hệ số tự do ở hai vế, ta được x1x2x3x4 “ 1.3.5.7 ´ 1 “ 104 Vậy x1x2x3x4 “ 104 Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đa thức f pxq thoả mãn 2f pxq ` 3f p2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x.
a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả
b. Giải phương trình f pxq “ ´1 $ ? ’
&x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình ? ’ %p3x2 ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y2q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Lời giải 1.
a. Trong (1), thay x bởi 2 ´ x, ta được
2f p2 ´ xq ` 3f pxq “ 5p2 ´ xq2 ´ 8p2 ´ xq ` 3 “ 5p4 ´ 4x ` x2q ´ 16 ` 8x ` 3 “ 20 ´ 20x ` 5x2 ´ 16 ` 8x ` 3 “ 5x2 ´ 12x ` 7p2q $ ’
&2f pxq ` 3f p2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3
b. Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình ’
%2f p2 ´ xq ` 3f pxq “ 5x2 ´ 12x ` 7 $ ’
&5f pxq ` 5f p2 ´ xq “ 10x2 ´ 20x ` 10 ô ’
%2f p2 ´ xq ` 3f pxq “ 5x2 ´ 12x ` 7 $ ’
&5f pxq ` 5f p2 ´ xq “ 10x2 ´ 20x ` 10 ô ’
%2f p2 ´ xq ` 3f pxq “ 5x2 ´ 12x ` 7 $ ’
&f pxq ` f p2 ´ xq “ 2x2 ´ 4x ` 2 ô ’
%2f p2 ´ xq ` 3f pxq “ 5x2 ´ 12x ` 7 ñ f pxq “ x2 ´ 4x ` 3
Ta có: f pxq “ ´1 ô x2 ´ 4x ` 3 “ ´1 ô px ´ 2q2 “ 0 ô x “ 2
Vậy phương trình f pxq “ ´1 có nghiệm duy nhất x “ 2 3 $ ? ’
&x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình ? ’ %p3x2 ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y2q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Lời giải Điều kiện: x ´ y ě ´1 ?
p1q ô px ´ 2qpx2 ´ 4x ` 5q “ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 ? ? ô px ´ 2q3 ` px ´ 2q “ p x ´ y ` 1q3 ` x ´ y ` 1p3q ? Đặt a “ x ´ 2, b “
x ´ y ` 1pb ě 0q, khi đó (3) trở thành:
a3 ` a “ b3 ` b ô pa ´ bqpa2 ` ab ` b2 ` 1q “ 0 ˆ b ˙2 3b2 Vì a2 ` ab ` b2 ` 1 “ a ` ` ` 1 ą 0 nên a “ b 2 4 ? Hay x ´ 2 “ x ´ y ` 1p4q ? ? p2q ô p3x ` yqpx ´ y ` 6q
x ´ y ` 6 ´ 8p3x ` yq “ 0 ô p3x ` yqrp x ´ y ` 6q3 ´ 8s “ 0
TH1: 3x ` y “ 0 ô y “ ´3x $ ? ’ &x ě 2 ? ?
Thay vào (4), ta có: x ´ 2 “ 4x ` 1 ô ô x “ 4 `
13 ñ y “ ´12 ´ 3 13 (tmđk) ’ %x2 ´ 8x ` 3 “ 0 ?
TH2: p x ´ y ` 6q3 ´ 8 “ 0 ô x ´ y ` 6 “ 4 ô x ´ y “ ´2 ă ´1(loại) ? ? Vậy px, yq “ p4 ` 13, ´12 ´ 3 13q Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ?
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5. Lời giải
1. Gọi độ dài cạnh 9 hình vuông đó lần lượt là a ´ 4, a ´ 3, a ´ 2, a ´ 1, a, a ` 1, a ` 2, a ` 3, a ` 4pa P ˚ N , a ą 4q
Khi đó S “ pa ´ 4q2 ` pa ´ 3q2 ` ... ` pa ` 4q2 “ 9a2 ` 60
Giả sử tồn tại hình vuông thoả đề. Gọi độ dài cạnh hình vuông đó là kpk P ` Z q
Khi đó k2 “ 9a2 ` 60. Do 3 | 9a2 ` 60 nên 3 | k2 do đó 3 | k suy ra 9 | k2 mà 9 | 9a2 nên 9 | 60 (vô lí)
Vậy không tồn tại hình vuông thoả đề. 4
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng
trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng độ dài các đường kính là một số chia hết cho 5 Lời giải 1
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a `
1, a2, a3, ..., a17 (a1, a2, a3, ..., a17 P Z )
Yêu cầu bài toán trở thành: Chứng minh luôn chọn được 5 số từ 17 số trên có tổng chia hết cho 5
Chia 17 số trên cho 5, ta được 17 số dư, mà một số chia 5 có thể dư 0,1,2,3,4 nên theo nguyên lí Dirichlet,
có ít nhất 4 số có cùng số dư, rõ ràng nếu nhiều hơn 4 thì tổng của 5 số sẽ chia hết cho 5, ta xét trường hợp có
4 số có cùng số dư, không mất tính tổng quát, ta giả sử là a1, a2, a3, a4 và gọi số dư đó là b1 pb1 “ 0, 5q
Xét 13 số còn lại, nếu có ít nhất một số chia 5 dư b1 thì tổng của số đó với 4 số chia 5 dư b1 ở trên sẽ chia
hết cho 5, ta xét trường hợp 13 số trên chia 5 có 4 số dư (là 5 số từ 0 tới 4 trừ đi b1), theo Dirichlet thì sẽ có ít
nhất 4 số có cùng số dư, ta giả sử là a5, a6, a7, a8 và số dư đó là b2
Xét 9 số từ a9 tới a17, nếu có một số nào đó chia 5 dư b2 thì ta có tổng 5 số gồm số đó với 4 số a5, a6, a7, a8
chia hết cho 5. Ta xét trường hợp 9 số này chia 5 có thể dư 3 số dư (từ 0 tới 4 trừ b1, trừ b2)
Theo Dirichlet thì có 3 số sẽ có cùng số dư, ta giả sử là a9, a10, a11 và số dư đó là b3
TH1: a12 chia 5 cũng dư b3. Khi đó xét 5 số từ a13 tới a17 nếu có 1 số nào đó chia 5 dư b3 thì rõ ràng ta có 5
số a9, a10, a11, a12 và số đó có tổng chia hết cho 5. Xét trường hợp 5 số a13 tới a17 chia 5 có thể dư 2 số dư (từ
0 tới 4 trừ b1, trừ b2, trừ b3), theo Dirichlet sẽ có 3 số có cùng số dư, giả sử 2 số này là a13, a14, a15 và số dư đó
là b4. Nếu trong 2 số a16 và a17 có một số dư khác b4, giả sử là a16 thì rõ ràng ta có 5 số là a1, a5, a9, a13, a16
có 5 số dư đôi một khác nhau nên tổng của nó sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 2 số có cùng số dư là
b4 thì rõ ràng 5 số a13, a14, a15, a16, a17 có tổng chia hết cho 5
TH2: a12 chia 5 có số dư khác b3, ta gọi số dư đó là b4 khi đó 5 số từ a13 tới a17 nếu có một số nào chia 5
khác b4, giả sử là a13 khi đó ta có 5 số là a1, a5, a9, a12, a13 có 5 số dư đôi một khác nhau nên tổng của chúng sẽ
chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 5 số đó chia 5 có cùng số dư thì hiển nhiên tổng của chúng chia hết cho 5.
Vậy bài toán được chứng minh hoàn toàn Lời giải 2, ngắn hơn
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a `
1, a2, a3, ..., a17 (a1, a2, a3, ..., a17 P Z )
Chia 17 số trên thành các tập Ai trong đó Ai là tập các số chia 5 dư i (i = 0, 4). Nếu có 1 tập nào đó chứa
nhiều hơn 5 số thì tổng 5 số đó chia hết cho 5. Còn nếu mọi tập đều chứa ít hơn 5 phần tử, xét 4 tập bất kì,
khi đó tổng số phần tử 4 tập này không quá 16 phần tử, do đó có ít nhất 1 phần tử thuộc vào tập còn lại, vậy
5 ta có 5 phần tử thuộc 5 tập khác nhau nên tổng 5 số này chia hết cho 5 5
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có =ABC “ =ADC “ 90o, BC “ CD. Gọi M là trung điểm của
AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn pCq) cắt M D tại EpE ‰ Dq,H là giao điểm của AC và BD
1. Chứng minh rằng △M EB „ △M BD và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi F là giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF ‰ Eq. Chứng minh rằng BC K DF
3. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI ‰ Bq, J là giao điểm của AI và DF . Tính DJ A tỉ số DF Lời giải M E H D B J C N I F 1. Vì CB “ CD nên D P pCq
Vì M B K BC nên M B là tiếp tuyến của pCq Xét △M EB và △M BD có: =EM B là góc chung
=M BE “ =M DB (cùng chắn cung BE)
Do đó △M EB „ △M BDpg.gq
Ta có △ABC “ △ADC (cạnh huyền- cạnh góc vuông) nên AB “ AD, do đó AC là đường trung trực của BD nên AC K BD 1
Vì △AHB vuông tại H, M A “ M B nên M H “
AB “ M B do đó △M BH cân tại M 2
Suy ra =M EB “ =EDB ` =EBD “ =EBD ` =M BE “ =M BH “ =M HB suy ra tứ giác M EHB nội tiếp
2. Vì △M EB „ △M DB nên M E.M D “ M B2 “ M A2 (Do M là trung điểm AB) M E M A Từ đây suy ra “
nên △M EA „ △M ADpc.g.cq M A M D Do đó =M DA “ =M AE (1)
Mặt khác, do B và D đối xứng với nhau qua AC nên AD cũng là tiếp tuyến của đường tròn pCq. Suy ra
=M DA “ =EF D (cùng chắn cung ED) (2)
Từ (1) và (2) suy ra =M AE “ =EF D mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB||DF mà BC K AB nên BC K DF
3. Gọi N là giao điểm của BI và DF . Vì BC K DF (câu 2) nên N là trung điểm DF
Vì AC||DIpK BDq nên =ACB “ =DIN
Xét △ABC và △DN I, ta có: =ACB “ =DIN =ABC “ =DN I “ 90o DN N I
Do đó △ABC „ △DN I suy ra “ (3) AB BC
Vì N J ||ABpK BIq nên theo hệ quả của định lý Thales, ta có: N J N I “
(4) Chia vế theo vế (3) và (4), ta có: AB BI DN BI DJ 1 “
“ 2 suy ra J là trung điểm DN , kết hợp với N là trung điểm DF ta có được “ N J BC DF 4 6
Câu 5 Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x2 ` y2 ` z2 ` t2 “ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A “ xy ` xz ` xt ` yz ` yt ` 3zt Lời giải
Quan sát biểu thức A, ta có nhận xét đây là 1 biểu thức có tính đối xứng giữa x và y, t và z. Mặt khác, để x2 ` y2
đánh giá A và tận dụng được giả thiết, ta nghĩ đến bất đẳng thức khá quen thuộc là xy ď p1q, lưu ý 2
rằng có thể chứng minh bất đẳng thức này bằng biến đổi tương đương nên nó sẽ thoả điều kiện x, y, z, t là các số thực
Vì biểu thức có tính đối xứng giữa x và y, t và z nên ta dự đoán dấu bằng sẽ xảy ra khi x “ y “ az “ at
trong đó a là một số thực mà ta phải đi tìm.
Dựa vào bất đẳng thức (1), ta có các đánh giá sau để thoả mãn dấu bằng: x2 ` y2 xy ď p2q 2 x2 ` a2z2 axz ď 2 x2 ` a2t2 axt ď 2 y2 ` a2z2 ayz ď 2 y2 ` a2t2 ayt ď 2 z2 ` t2 zt ď p3q 2
Lại quan sát biểu thức A và đối chiếu với các đánh giá trên, ta thấy hệ số của các đánh giá chưa khớp với
A, nên ta sẽ nhân cả biểu thức A với hệ số a và nhân (2) với a, nhân (3) với 3a, khi đó ta thu được x2 ` y2 x2 ` a2z2 x2 ` a2t2 y2 ` a2z2 y2 ` a2t2
aA “ axy ` axz ` axt ` ayz ` ayt ` 3azt ď a ` ` ` ` ` 2 2 2 2 2 z2 ˆ ˙ ˆ ˙ ` t2 ´ a ¯ ´ a ¯ 3a 3a 3a “ x2 ` 1 ` y2 ` 1 ` z2 a2 ` ` t2 a2 ` 2 2 2 2 2 a 3a
Để tận dụng được giả thiết, chúng ta cần có ` 1 “ a2 ` 2 2 ? ? ´1 ` 5 ´1 ´ 5 Giải ra ta được a “ , a “
, rõ ràng để bất đẳng thức được đúng chiều, ta sẽ chọn a dương, 2 2 ? ´1 ` 5 tức a “ 2 ? ? ? ´1 ` 5 3 ` 5 2 ` 5 Khi đó A ď suy ra A ď 2 4 2 c ? ? c ? c ? 5 ´ 5 1 ` 5 5 ´ 5 5 ´ 5
(Dấu đẳng thức xảy ra khi x “ y “ , z “ t “ hoặc x “ y “ ´ , z “ t “ 20 2 20 20 ? c ? 1 ` 5 5 ´ 5 ´ ) 2 20 ? 2 ` 5 Vậy GTLN của A là 2