Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán (chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HẢI DƯƠNG
K THI TUYN SINH LP 10 TRUNG HỌC PH THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Ngày thi: 03/06/2023
Thi gian làm bài: 150 phút, không tính thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 đim)
1. Cho hai s
,
ab
tho mãn các điều kin
. 1, 0
ab a b 
. Rút gn biu thc:
3 24
33 22
22
1 11 3 11 6
2
Q
ab ab
ab ab
ab











2. Cho hai s dương
,xy
tho mãn
22
1 1 15xy yx++ +=
. Tính giá trị ca biu thc:
(
)
(
)
22
11P x xy y= +− +−
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Gii h phương trình:
22
22
24 3
xy x y
xy xy


Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tất c các s nguyên t
p
l sao cho
42
2 16pp
là s chính phương.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
22
6 7 2 20x xy y x y 
.
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
, điểm
E
thuc cung nh
AB
ca đưng
tròn
( ) ( )
,O E AE B
≠≠
. Đường thng
AE
ct các tiếp tuyến ti
,BC
ca đường tròn
( )
O
lần lượt
ti
,MN
.
a) Chứng minh rằng
2
.MB NC AB=
.
b) Gi
F
giao điểm ca
MC
BN
,
H
trung điểm
BC
. Chứng minh rằng ba đim
,,EFH
thng hàng.
2. Cho đường tròn
O
hai điểm
,AB
c định nằm trên đường tròn
O
sao cho
0
120AOB
. Điểm
M
thay đổi trên cung lớn
AB
của đường tròn
O
. Đường tròn nội tiếp tam
giác
MAB
tiếp xúc vi
,MA MB
ln t ti
,EF
. Chứng minh rằng đường thng
EF
luôn tiếp
xúc vi một đường tròn cố định.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho
,,abc
là các s không âm và không có hai s nào đng thi bng
0
. Chứng minh rằng:
2
22 22 2 2
1 1 1 10
ab bc ca
abc



---------HẾT---------
H và tên thí sinh: ………………………………………… S báo danh: ………………………………
Cán b coi thi s 1 …………………………………………Cán b coi thi s 2 ……………………….
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HẢI DƯƠNG
NG DN CHẤM
K THI TUYN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PH THÔNG
NĂM HC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hưng dn chm có 05 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
1
Cho hai s
,ab
tho mãn các điều kin
. 1, 0ab a b 
. Rút gn biu thc:
3 24
33 22
22
1 11 3 11 6
2
Q
ab ab
ab ab
ab











Ta có:
2
22
2
a b ab 
Nên
34 4
33 22
22
33
344
33 22
4
1 11 3 11 6
3
6
36
Q
ab ab
ab ab ab
ab
ab
ab ab ab
a b ab a b
ab













0,25
44 22 22
2
22
44 22
2
22
36
2
46
2
ababab ab
ab
ab ab
ab
 



0,25
44 22 22
2
22
2
22 22
2
22
24 4
2
44
2
ab ab ab
ab
ab ab
ab




0,25
2
22
2
22
2
2
1
ab
ab


0,25
2
Cho hai s dương
,xy
tho mãn
22
1 1 15xy yx++ +=
. Tính giá trị ca biu
thc:
(
)
(
)
22
11P x xy y= +− +−
(
)
22 2 2 22
11 1 1 11 15P x y xy x y y x x y xy= + ++ ++ + = + ++
0,25
Đặt
(
)( )
2 2 2 2 2 22 2 2
22 2 2 2 2
1 1 1 1 2 1. 1
2 1 2 1. 1
M x y xy M x y x y xy x y
x y x y xy x y
= + ++ = + + + + + +
= + + ++ + +
0,25
( )
(
)
(
)
22 22 2 2
2
22
1 1 2 1. 1 1
1 11
x y y x xy yx
xy yx
= ++ ++ + ++
= ++ + +
0,25
16 4M=⇒=
. Vy
4 15P
=
.
0,25
2
(2 điểm)
1
Giải phương trình:
2
2
23
3 2 12
xx
xx x x
x


Điều kin:
2
2
30
10 1
23
0
xx
xx
xx
x



0,25
Phương trình trở thành


13
3 2 12 0
13
3 2 12 0
3
12 1 0
3
1 20
11
10
3
3
20
22
xx
xx x x
x
xx
xx x x
x
x
xx xx
x
x
xx
x
xx
xx
x
x
x
x






 






0,25
22
1 1 10x x xx  
(vô nghim)
0,25
3
2 4 34 1
x
x xx
x

(Thoả mãn điều kin)
0,25
2
Gii h phương trình:
22
22
24 3
xy x y
xy xy


H phương trình đã cho trở thành

22
1 24
1 28
xy
xy


Đặt
1
2
ax
by


ta được h
22
.4
8
ab
ab

0,25
22
44
2 8 16
4
1
4
4
4
4
4
2
4
ab ab
ab ab ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab















0,25
21
1
20
ax
by










0,25
23
2
24
ax
by

 





 


0,25
3
(2 điểm)
1
Tìm tất c các s nguyên t
p
l sao cho
42
2 16
pp

là s chính phương.
Đặt
42
2 16A pp 
Vi
3p
thì
2
169 13
A

là s chính phương. Vậy
3p
tho mãn.
0,25
Vi
3
p
thì
2
1 mod3p
. Suy ra
2
42
1 mod 3pp

0,25
Suy ra
42
2 16 2.1 1 16 2 mod3A pp  
0,25
Do các s chính phương chia cho 3 chỉ
0
hoc 1 nên
A
không là s
chính phương.
0,25
2
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
22
6 7 2 20x xy y x y 
.
Ta có phương trình
22
22
6 7 2 11
6 7 1 2 11
2 13 2 1 1
x xy y x y
x y xyy
xy x y



0,25
(
)
( )
2 11
1
3 2 11
2 11
2
3211
xy
xy
xy
xy
+ +=
+ −=
+ +=
+ −=
0,25
( )
2
1
4
x
y
=
=
0,25
(
)
4
2
6
x
y
=
=
0,25
4
(3 điểm)
1
1. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
(
)
O
, điểm
E
thuc cung
nh
AB
ca đường tròn
(
)
(
)
,O E AE B≠≠
. Đường thng
AE
ct các tiếp tuyến
ti
,BC
của đường tròn
( )
O
lần lượt ti
,MN
.
a) Chứng minh rằng
2
.MB NC AB=
.
Ta có
( )
0
60 / / 1ABM ACB BAC BM AC BMA CAN=== ⇒=
0,25
Tương tự ta có
(
)
// 2
CN AB BAM CNA⇒=
0,25
Từ (1) và (2) ta có
AMB
đồng dng
NAC
(g-g)
0,25
2
.. .
MB AB
MB NC AB AC MB NC AB
AC NC
=⇒=⇒=
0,25
2
b) Gi
F
giao điểm ca
MC
BN
,
H
trung điểm
BC
. Chứng minh rằng
ba điểm
,,EFH
thng hàng.
I
H
F
N
M
O
E
C
B
A
Gi
I
giao điểm ca
EF
BC
. Từ a) suy ra
( )
2
.3
MB BC
MB NC BC
BC NC
=⇒=
Mt khác
00 0
60 60 120
MBC MBA ABC
= + =+=
. Tương tự
0
120BCN =
Suy ra
( )
4MBC BCN
=
Từ (3) và (4) ta có
MBC
đồng dng
BCN
(c-g-c). Suy ra
BMC NBC=
0,25
Ta có
( )
00
180 60 5BFM BCF FBC BCF BMC MBC=+=+ = =
Do
BEAC
ni tiếp nên
( )
0
60 6BEM BCA= =
Từ (5) và (6) ta có
BFM BEM=
. Suy ra
BMEF
ni tiếp
0,25
BEF BMF NBC FBI= = =
. Do đó
IBF
đồng dng
IEB
(g-g). Suy ra
( )
2
.7
IB IF
IB IE IF
IE IB
=⇒=
0,25
Chứng minh tương tự ta có
( )
2
.8IC IE IF=
.
Từ (7) và (8) suy ra
IB IC I H
= ⇒≡
. Vy
,,EFH
thng hàng.
0,25
3
2. Cho đường tròn
O
hai điểm
,
AB
c định nm trên đường tròn
O
sao
cho
0
120AOB
. Điểm
M
thay đổi trên cung lớn
AB
của đường tròn
O
.
Đường tròn nội tiếp tam giác
MAB
tiếp xúc vi
,MA MB
ln lưt ti
,EF
. Chng
minh rằng đường thng
EF
luôn tiếp xúc vi một đường tròn cố định.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
. V
,,AH IJ BK
cùng vuông góc
EF
.
Ta
00
120 60AOB AMB=⇒=
, hơn nữa
ME MF=
nên tam giác
MEF
đều.
0,25
Tam giác vuông
AHE
( )
0
33
.sin 60 . . 1
22
AH AE AE AD= = =
0,25
I
H
F
N
M
O
E
C
B
A
I
D
O
F
J
E
K
H
M
B
A
Tam giác vuông
BKF
( )
0
33
.sin 60 2
22
BK BF BF BD
= = =
Cng vế (1) và (2) ta có
3 33
2
2 24
AH BK AB IJ AB IJ AB
+ = = ⇒=
không đổi.
0,25
điểm
I
c định nên
EF
tiếp xúc với đường tròn cố định tâm
I
, bán
kính
3
4
AB
.
0,25
5
(1 điểm)
Cho
,,abc
là các s không âm và không có hai s nào đồng thi bng
0
.
Chứng minh rằng:
2
22 22 2 2
1 1 1 10
*
ab bc ca
abc



Gi s
{ }
min , ,c abc=
. Khi đó :
2
2 22 2
2
2 22 2
22
22
2
2
22
c
c a c ac a c a ac a
c
c b c bc b c b bc b
cc
ab a b

⇒+≤++



≤⇒ + + +



+≤+ ++


0,25
22 2 2
1 11
*
22 2 2
VT
cc c c
ab b a

 







 
Đặt
;
22
cc
xa yb 
. Khi đó
0, 0xy
x y abc 
.
Ta có
22 2 2
1 11
*VT
xy yx

0,25
22 22 22
2 2 22 2
1 2 1 13 4 3
22 22
4 3 4 2 10 10
3. *
2
x y xy x y xy xy x y xy xy
VP
xy
xy xy xy xy abc




0,25
Du bng xảy ra khi
00cc
x y ab









. Do vai trò của
,,abc
bình đẳng
nên du “=” ca
*
xy ra khi chỉ khi trong ba số
,,abc
có mt s
bng 0 và hai s n lại bng nhau.
0,25
Lưu ý: Học sinh gii theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 03/06/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không tính thời gian phát đề Đề thi có 01 trang Câu 1 (2,0 điểm)
1. Cho hai số a,b thoả mãn các điều kiện .
a b 1, a b  0 . Rút gọn biểu thức: 1  1 1  3  1 1  6 Q              a b3 3 3 a
b  a b  2 2 2 2 2 2 a
b  a b4
2. Cho hai số dương x, y thoả mãn 2 2
x y +1 + y x +1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức:
P = ( 2x + − x)( 2 1 y +1 − y) Câu 2 (2,0 điểm) 2 1. Giải phương trình: 2  2 3 3  2 1  2 x x x x x x x
xy  2x y  2
2. Giải hệ phương trình:  2 2
x y  2x  4y   3  Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p p 16 là số chính phương.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x 7xy  2y x y2  0 . Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , điểm E thuộc cung nhỏ  AB của đường
tròn (O) (E ≠ ,
A E B). Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến tại B,C của đường tròn (O) lần lượt tại M , N . a) Chứng minh rằng 2 . MB NC = AB .
b) Gọi F là giao điểm của MC BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng ba điểm
E, F, H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn O và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn O sao cho  0
AOB 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn 
AB của đường tròn O. Đường tròn nội tiếp tam
giác MAB tiếp xúc với ,
MA MB lần lượt tại E, F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp
xúc với một đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a,b,c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10    2 2 2 2 2 2 a b b c c a
a bc2 ---------HẾT---------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………………………………
Cán bộ coi thi số 1 …………………………………………Cán bộ coi thi số 2 ……………………….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm
Cho hai số a,b thoả mãn các điều kiện .
a b 1, a b  0 . Rút gọn biểu thức: 1  1 1  3  1 1  6 Q              a b3 3 3 a
b  a b  2 2 2 2 2 2 a
b  a b4 Ta có: 2 2
a b  2 a b2
Nên 1  1 1 3  1 1  6 Q              a b3 3 3 a
b  a b4 2 2 a
b  a b4 a 0,25 b 3 2 2 3 3 a b  6    a b3 a b4 a b4  3 3
a b a b3 2 2 a b 6  a b4 1 4 4
a b ab 2 2
a b 3 2 2 a b 6 
a b  2 2 2 2 0,25 4 4
a b  4 2 2 a b 6  2 2 2 1
a b   2 (2 điểm)  4 4 2 2
a b  2a b 4 2 2 a b 4 
a b  2 2 2 2 0,25 a b 2 2 2  4 2 2 a b 4 
a b  2 2 2 2
a b  2 2 2 2
 a b  2 2 2 2 0,25 1
Cho hai số dương x, y thoả mãn 2 2
x y +1 + y x +1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức:
P = ( 2x + − x)( 2 1
y +1 − y) 2 2 2 P = x + y + + xy − ( 2 2 x y + + y x + ) 2 2 1 1 1
1 = x +1 y +1 + xy − 15 0,25 Đặt 2 2 2
M = x +1 y +1 + xy M = ( 2 x + ) 1 ( 2 y + ) 2 2 2 2
1 + x y + 2xy x +1. y +1 0,25 2 2 2 2 2 2
= 2x y + x + y +1+ 2xy x +1. y +1 2 = x ( 2 y + ) 2 1 + y ( 2 x + ) 2 2
1 + 2x y +1.y x +1 +1 0,25
= (x y +1+ y x +1)2 2 2 +1
= 16 ⇒ M = 4 . Vậy P = 4 − 15 . 0,25 2 Giải phương trình: 2  2 3 3  2 1  2 x x x x x x x  2 x 3x  0 
Điều kiện: x1 0  x 1  0,25  2  x  2x3   0  x Phương trình trở thành x  1 x   3 xx  
3  2 x12x  0 x  x  1 x  3        1
xx   3   
 2 x12x  0  x    x 3 
xx 12xx 10 0,25 x    
xx  x3 1  2    0  x 
xx1  0
x x1   1      2 x 3  x 3  2  0   22 (2 điểm)  x  x   2 2
1  x x1 x x 1 0 (vô nghiệm) 0,25   x 3 2 
 4  x 3  4x x 1 (Thoả mãn điều kiện) 0,25 x
xy  2x y  2
Giải hệ phương trình:  2 2
x y  2x  4y   3    x   1 y  2 4
Hệ phương trình đã cho trở thành    x 2
1 y  22  8  0,25   . a b  4
Đặt a x 1  ta được hệ  b    y   2  2 2 a b   8     2 ab 4 ab  4       
a b2 2ab  8 
a b2    16  ab  4 ab  4     1 0,25    a b  4
  a b  4           ab  4
a b  4     2 
a b  4  
a  2 x 1   1      b 0,25  2   y    0 
a  2 x  3 2      b 0,25  2   y     4 
Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p p 16 là số chính phương. Đặt 4 2
A  2 p p 16 Với p  3 thì 2
A 169 13 là số chính phương. Vậy p  3 thoả mãn. 0,25
1 Với p  3 thì 2 p   1 mod 
3 . Suy ra p p 2 4 2   1 mod  3 0,25 Suy ra 4 2
A  2 p p 16  2.1116  2mod  3 0,25
Do các số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 nên A không là số chính phương. 0,25
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x 7xy  2y x y2  0 . Ta có phương trình 2 2 3
6x 7xy  2y x y11 (2 điểm) 2
 6x 7y   2
1 x  2y y11 0,25
 2x y  
1 3x  2y  1 1
2x + y +1 =1  ( )1 2 3
 x + 2y −1 = 1  0,25 2x + y +1 = 1 −  (2)  3
x + 2y −1 = 1 − ( ) x = 2 − 1 ⇔  0,25 y = 4 ( ) x = 4 − 2 ⇔  0,25 y = 6
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , điểm E thuộc cung nhỏ 
AB của đường tròn (O) (E ≠ ,
A E B). Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến
tại B,C của đường tròn (O) lần lượt tại M , N . a) Chứng minh rằng 2 . MB NC = AB . N A E M 1 4 O F (3 điểm) B I H C Ta có  =  =  0 = ⇒ ⇒  =  ABM ACB BAC 60 BM / / AC BMA CAN ( ) 1 0,25 Tương tự ta có ⇒  =  CN / / AB BAM CNA (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có A
MB đồng dạng NAC (g-g) 0,25 MB AB 2 ⇒ = ⇒ M . B NC = A . B AC M . B NC = AB 0,25 AC NC
2 b) Gọi F là giao điểm của MC BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng
ba điểm E, F, H thẳng hàng. N A E M O F B I H C
Gọi I là giao điểm của EF BC . Từ a) suy ra 0,25 2 . MB BC MB NC = BC ⇒ = (3) BC NC Mặt khác  =  +  0 0 0
MBC MBA ABC = 60 + 60 =120 . Tương tự  0 BCN =120 Suy ra  =  MBC BCN (4)
Từ (3) và (4) ta có MB
C đồng dạng BCN (c-g-c). Suy ra  =  BMC NBC
Ta có  =  +  =  +  0 = −  0 BFM BCF FBC BCF BMC 180 MBC = 60 (5)
Do BEAC nội tiếp nên  =  0 BEM BCA = 60 (6) 0,25
Từ (5) và (6) ta có  = 
BFM BEM . Suy ra BMEF nội tiếp  =  =  = 
BEF BMF NBC FBI . Do đó IB
F đồng dạng IEB (g-g). Suy ra IB IF 2 =
IB = IE.IF (7) 0,25 IE IB
Chứng minh tương tự ta có 2
IC = IE.IF (8) . 0,25
Từ (7) và (8) suy ra IB = IC I H . Vậy E, F, H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn O và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn O sao cho  0
AOB 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn 
AB của đường tròn O.
Đường tròn nội tiếp tam giác MAB tiếp xúc với ,
MA MB lần lượt tại E, F . Chứng
minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. M K F J 3 E H O A D I B
Gọi I là trung điểm của AB . Vẽ AH, IJ, BK cùng vuông góc EF . Ta có  0 = ⇒  0 AOB 120
AMB = 60 , hơn nữa ME = MF nên tam giác MEF 0,25 đều.
Tam giác vuông AHE có 0 3 3 AH = AE.sin 60 = .AE = .AD ( ) 1 0,25 2 2
Tam giác vuông BKF có 0 3 3 BK = BF.sin 60 = BF = BD (2) 2 2
Cộng vế (1) và (2) ta có 3 3 3 AH + BK = AB ⇒ 2IJ = AB IJ = AB không đổi. 0,25 2 2 4
Vì điểm I cố định nên EF tiếp xúc với đường tròn cố định tâm I , bán kính 3 AB . 0,25 4
Cho a,b,c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10    * 2 2 2 2 2 2 2   a b b c c a
a bc
Giả sử c = min{a,b, } c . Khi đó : 2 2 2 2 2  c c a c ac a c a ac a  ≤ ⇒ ≤ ⇒ + ≤ + ≤ +  2    2 0,25 2 2 2 2  c c b c bc b c b bc b  ≤ ⇒ ≤ ⇒ + ≤ + ≤ +  2    2 2 2 2  c   c a b a  b  + ≤ + + +  2 2      1 1 1 5 VT   *    2 2 2 2  c  c  c  c(1 điểm) a     b        b             a   2 2 2  2 Đặt c 0,25   ; c x a
y b  . Khi đó x  0, y  0 và x y a b c . 2 2 Ta có VT   1 1 1 *    2 2 2 2 x y y x 1 2 1 1 3 4 3        2 2 2 2 2 2 x y xy x y
2xy 2xy x y  2xy 2xy 4 3 4 2 10 10 0,25    3.   VP * 2 2 2 2 2   x y
2xy xy x y x y
a bc   
Dấu bằng xảy ra khi c 0 c   0    
. Do vai trò của a,b,c bình đẳng x y   a    b  0,25
nên dấu “=” của  
* xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a,b,c có một số
bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau.
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.