Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên; đề thi hình thức tự luận, gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 150 phút. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------
Câu 1. (4,00 điểm)
a) Cho biểu thức
2 1 1
:
1 1 1 1
x x x
A
x x x x x x





Rút gọn biểu thức A; tính giá trị của A, biết
6 2 5 6 2 5
2 6 2 5 2 6 2 5
x

b) Cho biết
11
2 1, 1 .ab
ab
Chứng minh rằng
2 2 2 2
11ab a b a b
.
Câu 2. (6,00 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
3 3 3
3 5 3 5 2 0x x x
.
b)
3
32
32
3 2 6
3 2.
xy xy y
xy y

Câu 3. (3,00 điểm) Cho đoạn thẳng AB, với M trung điểm. Trên đường trung trực Mt của
đoạn thẳng AB lấy điểm I bất . Vẽ tia Ax sao cho AI là phân giác góc BAx. Đường thẳng BI cắt
Ax tại N. Gọi C là điểm đối xứng của A qua N, H là hình chiếu vuông góc của C lên AB.
a) Chứng minh rằng tam giác NHB cân.
b) Chứng minh đẳng thức:
c) Khi điểm I di chuyển trên đường trung trc Mt đến v trí làm cho tam giác ABC
vuông ti C, hãy tính t s
AB
AC
Câu 4. (1,00 điểm) Cho phương trình
2
0ax bx c
( 0)a
, với
,,abc
số thực thỏa
2 0.a b c
Chứng minh rằng phương trình luôn 2 nghiệm phân biệt 2 nghiệm không
thể đều dương.
Câu 5. (3,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của AB, H là hình chiếu
vuông góc của A lên đường thẳng DC. Đường thẳng qua C vuông góc với BC cắt đường thẳng
AB tại E. Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng DC.
a) Chng minh BH vuông góc vi AI.
b) Đưng thng qua B vuông góc vi BH ct đường thng DC ti K. Chng minh t giác
BCEK ni tiếp.
Câu 6. (3,00 điểm) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn:
1,0 1xy
. Chứng minh rằng:
22
11
11
xy
x y x y y x
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..;Số báo danh:…………………………………
Chữ kí giám thị 1:……………………………..;Chữ kí giám thị 2:……………………………
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 04 trang)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh m bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết a thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
4,00 đ
a) Rút gọn, tính giá trị
2 1 1
:
1 1 1 1
x x x
A
x x x x x x





,
biết
6 2 5 6 2 5
2 6 2 5 2 6 2 5
x

2,50 đ
- Rút gọn A: Với điều kiện
0, 1xx
, ta có:
2 1 1
1
:
11
x x x x x
x
A
x x x

2
1
11
1 1 1
x
xx
x x x x x

1,00 đ
- Lại có:
6 2 5 6 2 5 6 2 5 6 2 5 16
4
4
2 5 1 2 5 1
2 6 2 5 2 6 2 5
x
1,00 đ
Do đó:
4 1 3
7
4 4 1
A

0,50 đ
b) Biết
11
2 1, 1 .ab
ab
CMR:
2 2 2 2
11ab a b a b
.
1,50 đ
1, 1ab
nên:
2 2 2 2
11
2 2 2 2a b ab a b a b ab
ab
.
0,50 đ
Khi đó:
2
2 2 2 2
1 2 2 1B ab a b a b ab ab ab
.
0,50 đ
1, 1 1a b ab
nên
11B ab ab
(điều phải chứng minh).
0,50 đ
2
Giải các phương trình, hệ phương trình
6,00 đ
a)
3 3 3
3 5 3 5 2 0x x x
3,00 đ
Đặt
3, 5u x v x
, khi đó
3 5 2x u v
.
1,00 đ
2
PTĐC viết lại là:
3
33
0 3 0u v u v u v uv
0
0
0
uv
u
v


1,00 đ
(1):
35
0 3 5 0
2
u v x x x
(2):
0 3;ux
(3):
05vx
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
35
; 3; 5
2
S






.
1,00 đ
Cách 2: Đặt
3, 5, 3 5 2a x b x c x
. Khi đó:
3 3 3
3a b c abc
(chứng minh). Từ đó ta có nghiệm như cách 1.
b)
3
32
32
3 2 6 (1)
3 2 (2)
xy xy y
xy y

3,00 đ
Đặt
2
u xy
vy
. Dễ thấy
0y
. Từ (2) suy ra
2
2
2
30
y
xy
y

, do đó ta luôn có
0, 0uv
(3).
0,50 đ
Ta có hệ phương trình mới:
3
3 2 6 (4)
3 2 (5).
u uv v
uv v

Thế (5) và (4) ta được:
3
4
5
u
v
(6).
0,50 đ
Thế (6) vào (5) ta được:
4 3 3 2
3 12 14 0 1 3 2 2 14 0u u u u u u u
(7).
Đối chiếu với điều kiện (3) thì
32
3 2 2 14 0u u u
nên (7) có nghiệm
1u
.
1,00 đ
Với
1u
, từ (6) suy ra
1v
hay
2
1 1 1y y x
.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm:
; 1;1xy
; 1; 1xy
.
1,00 đ
3
3,00 đ
a) Chứng minh NHB cân
t
x
H
C
N
M
A
B
I
1,00 đ
AHC vuông ti H HN trung
tuyến nên NA = NC = NH nên HNA
cân ti N, suy ra
NHA NAH
, do đó
2 2 2NHA IAB IBH NBH
(1).
0,50 đ
Theo tính chất góc ngoài của tam giác
thì
NHA HNB HBN
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
HNB HBN
hay NHB cân tại H.
0,50 đ
3
b) Chứng minh
2
.BH HI BN
1,00 đ
Theo a) NHB cân ti H suy ra
1
2
HB HN AC
(3).
0,25 đ
Xét
ANI
BHI
()
IAN IBH
IA IB ANI BHI IN IH
AN BH HN

dẫn đến
NIH
cân ti I
IHN INH NHB NIH
(hai tam giác cân
có góc đáy bằng nhau)
0,50 đ
2
. . .
BH HI
BH HN HI BN BH HI BN
BN HN
.
0,25 đ
c) Tính t s
AB
AC
khi ABC vuông
1,00 đ
Theo h thức lượng trong tam giác vuông và định lí Pytago ta có
2 2 2 2 2
. . 0BC BH BA AB AC AB BH BA AC
(4).
Từ (3) và (4) ta có
22
2 . 2 0AB AB AC AC
(5).
0,50 đ
AC > 0, chia 2 vế cho
2
AC
ta được phương trình bậc 2 với
AB
x
AC
là:
2
1 17
4
2 2 0
1 17
4
x
xx
x

Do
1 17
0
4
(loại) nên ta chọn
1 17
4
x
, hay
1 17
4
AB
AC

0,50 đ
4
1,00 đ
Ta có biệt thức:
2
2 2 2
4 4 ( 2 ) 2 4 0, 0b ac b a b a a b a a
; do
đó, phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
0,75 đ
Giả sử 2 nghiệm đã cho là:
12
,xx
. Theo định lí Vièt, ta có:
12
12
b
xx
a
c
xx
a

Từ giả thiết
2 0 2
bc
a b c
aa
, do đó
1 2 1 2 1 2
2 1 1 1x x x x x x
(*).Nếu 2 nghiệm đều dương thì
12
11xx
>1, mâu thuẫn với (*).
Vậy 2 nghiệm của phương trình không thể đều dương.
0,25 đ
4
5
3,00 đ
a) Chứng minh
BH AI
1,50 đ
Gọi M giao điểm của EI AC, ta
M trực tâm của tam giác ECD
DM CE
DM // BC.
0,50 đ
Tam giác ABC
DA = DB, DM // BC
MA MC
.
Tam giác AHC
MA = MC, MI // AH
IH IC
.
Gọi N là trung điểm của AH ta có
IN // AC
IN AD
.
0,50 đ
Tam giác ADI
,AH DI IN AD
do đó N trực
tâm
DN AI
DN // BH
BH AI
.
0,50 đ
b) Chứng minh tứ giác BCEK nội tiếp
1,50 đ
Từ
BH AI
AI // KB
IAD KBD
.
Xét
KBD
IAD
:
,,IAD KBD DA DB ADI BDK
KBD IAD DK DI
(1).
0,50 đ
( . ) . .
DA DC
DAC DIE g g DA DE DI DC
DI DE
(2).
0,50 đ
Từ (1) và (2) kết hợp với DA = DB suy ra DB.DE = DK.DC
DK DB
DEK DCB DEK DCB
DE DC
dẫn đến BCEK nội tiếp .
0,50 đ
6
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn:
1,0 1xy
. Chứng minh rằng:
22
11
11
xy
x y x y y x
3,00 đ
Với giả thiết đã cho, ta sẽ chứng minh
2
1
1
x
y x y

(1) và
2
1
1
y
x y x

(2).
0,50 đ
Ta có:
(1)
2
0 ( 1) (1 ) 0xy x x y y x x x
( 1)( ) 0x y x
(3).
0,50 đ
(3) đúng vì
1,0 1xy
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1,0 1xy
.
0,50 đ
Ta cũng có:
2
(2) 0 ( ) ( ) 0xy y y x y x y x y
( )( 1) 0x y y
(4).
0,50 đ
(4) đúng vì
1,0 1xy
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1xy
.
0,50 đ
Cộng theo vế (1) và (2) ta được
22
11
11
xy
x y x y y x
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1xy
.
0,50 đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------
Câu 1. (4,00 điểm)  x xx  a) Cho biểu thức 2 1 1 A      :    x x 1
x x 1 1 x x 1    
Rút gọn biểu thức A; tính giá trị của A, biết 6 2 5 6 2 5 x    2  6  2 5 2  6  2 5 1 1
b) Cho biết   2 a 1,b   1 . Chứng minh rằng 2 2 2 2
ab  1 a b a b  1 . a b
Câu 2.
(6,00 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 3 3 3
a)  x  3   x  5   3  5  2x  0 .   xy3 3 2
 3xy  2  6y b)  3 2 3
 xy y  2.
Câu 3.
(3,00 điểm) Cho đoạn thẳng AB, với M là trung điểm. Trên đường trung trực Mt của
đoạn thẳng AB lấy điểm I bất kì. Vẽ tia Ax sao cho AI là phân giác góc BAx. Đường thẳng BI cắt
Ax tại N. Gọi C là điểm đối xứng của A qua N, H là hình chiếu vuông góc của C lên AB.
a) Chứng minh rằng tam giác NHB cân.
b) Chứng minh đẳng thức: 2
BH HI.BN.
c) Khi điểm I di chuyển trên đường trung trực Mt đến vị trí làm cho tam giác ABC AB
vuông tại C, hãy tính tỉ số  AC
Câu 4. (1,00 điểm) Cho phương trình 2
ax bx c  0 (a  0) , với a, ,
b c là số thực thỏa
2a b c  0. Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt và 2 nghiệm không thể đều dương.
Câu 5.
(3,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của AB, H là hình chiếu
vuông góc của A lên đường thẳng DC. Đường thẳng qua C vuông góc với BC cắt đường thẳng
AB tại E. Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng DC.
a) Chứng minh BH vuông góc với AI.
b) Đường thẳng qua B vuông góc với BH cắt đường thẳng DC tại K. Chứng minh tứ giác BCEK nội tiếp.
Câu 6. (3,00 điểm) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: x  1, 0  y  1. Chứng minh rằng: 1 1 x y     2 2 x 1 y 1 x y y x --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..;Số báo danh:…………………………………
Chữ kí giám thị 1:……………………………..;Chữ kí giám thị 2:……………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ
Môn thi: TOÁN (chuyên) CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Gồm có 04 trang) 1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 4,00 đ x xx
a) Rút gọn, tính giá trị 2 1 1 A      :   , x x 1
x x 1 1 x x 1   2,50 đ   biết 6 2 5 6 2 5 x    2  6  2 5 2  6  2 5
- Rút gọn A: Với điều kiện x  0, x  1, ta có: x  2  x x  
1  x x   1  x  2 x 1 1 x 1 x 1 1,00 đ A  :     x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1     - Lại có: 6 2 5 6 2 5 6 2 5 6 2 5 16 x       4 1,00 đ     2  5 1 2  5 1 4 2 6 2 5 2 6 2 5  Do đó: 4 1 3 A    0,50 đ 4  4 1 7 1 1 b) Biết
  2 a 1,b   1 .CMR: 2 2 2 2
ab  1 a b a b  1 . 1,50 đ a b 1 1
a  1,b  1 nên: 2 2 2 2
  2  a b  2ab a b  2a b  2ab . 0,50 đ a b
Khi đó: B ab
a b a b ab ab  ab  2 2 2 2 2 1 2 2 1 . 0,50 đ
a  1,b  1 ab  1 nên B ab ab 1  1 (điều phải chứng minh). 0,50 đ 2
Giải các phương trình, hệ phương trình 6,00 đ 3 3 3
a)  x  3   x  5   3  5  2x  0 3,00 đ
Đặt u x  3,v x  5 , khi đó 3  5  2x  u v . 1,00 đ 1 u v  0 PTĐC viết lại là: 
u v  u v3 3 3
 0  3u vuv  0  u  0  1,00 đ v  0  3  5
(1): u v  0  x  3  x  5  0  x   2
(2): u  0  x  3; (3): v  0  x   5 . 1,00 đ   
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 3 5 S   ; 3;  5 .  2  
Cách 2: Đặt a x  3,b x  5,c  3  5  2x . Khi đó: 3 3 3
a b c  3abc (chứng minh). Từ đó ta có nghiệm như cách 1.   xy3 3 2
 3xy  2  6y (1) b)  3,00 đ 3 2 3
 xy y  2 (2) u   xy 2  Đặt y 2 
. Dễ thấy y  0 . Từ (2) suy ra 3xy   0 , do đó ta luôn có 2 v y 2 y 0,50 đ
u  0, v  0 (3). 3 u
  3uv  2  6v (4)
Ta có hệ phương trình mới:  3
uv v  2 (5). 0,50 đ 3 
Thế (5) và (4) ta được: u 4 v  (6). 5
Thế (6) vào (5) ta được: 4 3 u u u
  u   3 2 3 12 14 0
1 3u  2u  2u 14  0 (7). 1,00 đ
Đối chiếu với điều kiện (3) thì 3 2
3u  2u  2u 14  0 nên (7) có nghiệm u 1 .
Với u 1, từ (6) suy ra v 1 hay 2
y  1  y  1   x  1  .
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm:  1,00 đ ; x y  1  ;1 và  ; x y   1  ;  1 . 3 3,00 đ
a) Chứng minh NHB cân 1,00 đ t
AHC vuông tại HHN là trung
tuyến nên NA = NC = NH nên HNA x 0,50 đ
cân tại N, suy ra NHA NAH , do đó C
NHA  2IAB  2IBH  2NBH (1). N
Theo tính chất góc ngoài của tam giác I
thì NHA HNB HBN (2). 0,50 đ  A B
Từ (1) và (2) suy ra HNB HBN M H
hay NHB cân tại H. 2 b) Chứng minh 2
BH HI.BN 1,00 đ 1
Theo a) NHB cân tại H suy ra HB HN AC (3). 0,25 đ 2 Xét A
NI và BHI IAN IBH IA IBANI B
HI IN IH
AN BH ( HN)  0,50 đ dẫn đến N
IH cân tại I IHN INH NHB N
IH (hai tam giác cân
có góc ở đáy bằng nhau) BH HI 2  
BH.HN HI.BN BH HI.BN . 0,25 đ BN HN AB c) Tính tỉ số khi ABC vuông 1,00 đ AC
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lí Pytago ta có 2 2 2 2 2
BC BH.BA AB AC AB BH.BA AC  0 (4). 0,50 đ Từ (3) và (4) ta có 2 2 2AB A .
B AC  2AC  0 (5). AB
AC > 0, chia 2 vế cho 2
AC ta được phương trình bậc 2 với x  là: AC 1 17 x 2 4
2x x  2  0    1 17 0,50 đ x    4 1 17  AB 1 17 Do  0 (loại) nên ta chọn 1 17 x  , hay   4 4 AC 4 4 1,00 đ
Ta có biệt thức:   b ac b a b a   a b2 2 2 2 4 4 ( 2 ) 2  4a  0, a   0 ; do 0,75 đ
đó, phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.  b x x    1 2 
Giả sử 2 nghiệm đã cho là: a
x , x . Theo định lí Vièt, ta có:  1 2 cx x   1 2  a 0,25 đ Từ giả thiết b c
2a b c  0    2, do đó a a
  x x x x  2  x 1 x 1  1
 (*).Nếu 2 nghiệm đều dương thì 1 2  1 2  1  2 
x 1 x 1 >1, mâu thuẫn với (*). 1  2 
Vậy 2 nghiệm của phương trình không thể đều dương. 3 5 3,00 đ
a) Chứng minh BH AI 1,50 đ
Gọi M là giao điểm của EI AC, ta
M là trực tâm của tam giác ECD 0,50 đ
DM CE DM // BC. Tam giác ABC
DA = DB, DM // BC MA MC . Tam giác AHC
MA = MC, MI // AHIH IC . 0,50 đ
Gọi N là trung điểm của AH ta có
IN // ACIN AD . Tam giác ADI
AH DI , IN AD do đó N là trực
tâm  DN AI 0,50 đ
DN // BHBH AI .
b) Chứng minh tứ giác BCEK nội tiếp 1,50 đ
Từ BH AI AI // KBIAD KBD .
Xét KBD IAD  có: 0,50 đ
IAD KBD, DA DB, ADI BDK KBD I
AD DK DI (1). DA DCDAC D
IE (g.g)    D .
A DE DI.DC (2). 0,50 đ DI DE
Từ (1) và (2) kết hợp với DA = DB suy ra DB.DE = DK.DC DK DB 0,50 đ    DEK D
CB DEK DCB dẫn đến BCEK nội tiếp . DE DC
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: x  1, 0  y  1. Chứng minh rằng: 6 1 1 x y 3,00 đ     2 2 x 1 y 1 x y y x
Với giả thiết đã cho, ta sẽ chứng minh 1 x  1 y (1) và  (2). 0,50 đ 2 y 1 x y 2 x 1 y x Ta có: (1)  2
xy x x y  0  y(x 1)  x(1 x)  0 0,50 đ
 (x 1)( y x)  0 (3).
(3) đúng vì x 1,0  y 1. 0,50 đ
Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1,0  y 1. Ta cũng có: 2
(2)  xy y y x  0  y(x y)  (x y)  0 0,50 đ
 (x y)( y 1)  0 (4).
(4) đúng vì x 1,0  y 1. 0,50 đ
Dấu đẳng thức xảy ra khi x y  1 .
Cộng theo vế (1) và (2) ta được 1 1 x y     2 2 x 1 y 1 x y y x 0,50 đ
Dấu đẳng thức xảy ra khi x y 1. 4
Document Outline

  • dethi_tuyensinhchuyen
  • dapan_dethi_tuyensinhchuyen