Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Tây Ninh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH.
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày thi: 02 tháng 06 năm 2023
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức T 13 4 3 13 4 3 .
Câu 2: (1 điểm) Cho hai đường thẳng d : y ax 5 và d : y 3x b 2 . Tìm a,b biết d 1 2 1
và d cùng đi qua điểm M(2;3). 2
Câu 3: (1 điểm) Cho hình phẳng có số liệu như hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng AE .
Câu 4: (1 điểm) Cho a b c a, ,
b c là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 3
. Tính giá trị của biểụ thức b c 6a 4ac cb P . bc 2ab
Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
(x y) 2y (x 1) (y 2) 9 0.
Câu 6: (1 điểm) Cho parabol 2
(P) : y 2x và đường thẳng (d) : y (7 m)x 3m 3 . Tìm các
giá trị nguyên âm của m để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4.
Câu 7: (1 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB . Trên (O) lấy hai điểm C,D nằm khác phía
đối với AB và CD không đi qua O . Gọi E là giao điểm của AC và ,
BD F là giao điểm của AD
và BC,I là trung điểm đoạn thẳng EF . Chứng minh IC là tiếp tuyến của (O) .
Câu 8: (2 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O) , vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến
MBC không đi qua O(MB MC ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên MO .
a) (1,0 điểm) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
b) (1,0 điểm) Vẽ đường thẳng qua B song song với AC cắt các đường thẳng , MA AH lần lượt
tại K,I . Chứng minh KB BI .
Câu 9: (1 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a b c 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 5 6 7
M (19a 22b 25c) 2 . 6 a b c
…………. HẾT ………….
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ………………..
Chữ ký của giám thị 1: ……………………. Chữ ký của giám thị 2: ……………………… HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức T 13 4 3 13 4 3 . Lời giải
▪ Ta có: T 13 4 3 13 4 3 12 2.2 3.1 1 12 2.2 3.1 1 2 2 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 .
Câu 2: (1 điểm) Cho hai đường thẳng d : y ax 5 và d : y 3x b 2 . Tìm a,b biết d 1 2 1
và d cùng đi qua điểm M(2;3). 2 Lời giải 2 a 5 3 a 4
▪ Do d và d cùng đi qua điểm M(2;3) nên ta có: . 2 1 6
b 2 3 b 7
▪ Vậy a 4;b 7 .
Câu 3: (1 điểm) Cho hình phẳng có số liệu như hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng AE . Lời giải
▪ Kẻ AH CD .
▪ Suy ra: ABCH là hình chữ nhật AH 4 cm;HD CD CH 3 cm . ▪ Xét AHD
H 90 có: 2 2 2 2 2
AD AH HD 4 3 25 AD 5 cm . ▪ Xét AD AD A
DE ADE 90 có: 10 10 3 cos 30 AE . AE cos 30 3 3 ▪ Vậy 10 3 AE . 3
Câu 4: (1 điểm) Cho a b c a, ,
b c là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 3
. Tính giá trị của biểụ thức b c 6a 4ac cb P . bc 2ab Lời giải 2 a bt ▪ Đặt: 2a 3b c c 2 t b
t 2at 3
2a 2at t 1. b c 6a 3
c 6at b 2a ▪ Suy ra: . c 6a ▪ 4ac cb
4a.6a 6a.2a 12 3 P . bc 2ab
2a.6a 2a.2a 16 4
Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
(x y) 2y (x 1) (y 2) 9 0. Lời giải 2 2 2
(x y) 2y (x 1) (y ) 2 9 0 2 2 2 2 2
x y 2xy 2xy 2y y 4y 4 9 0 2
x 4 2x 2
y y 4 2 y y 1
x 2x 2 2 2
y yx 2 1 x 2 2
x 2 2y 2y 1 x 1 x 2 1 x 1 ▪ TH1:
y 1 1;1 , 1;2 . 2 2 x
2 2y 2y 1 2
y 2y 4 0 y 2 x 3 x 2 1 x 3 ▪ TH2:
y 1 3;1 , 3;2 . 2 2 x
2 2y 2y 1 2
y 2y 4 0 y 2
Câu 6: (1 điểm) Cho parabol 2
(P) : y 2x và đường thẳng (d) : y (7 m)x 3m 3 . Tìm các
giá trị nguyên âm của m để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4. Lời giải
▪ Phương trình hoành độ giao điểm của 2
(P) : y 2x và (d) : y (7 m)x 3m 3 là: 2
2x 7 mx 3m 3 2
2x 7 mx 3 3m 0
m2 m 2 7 4.2. 3 3
m 14m 49 24 24m m m m 2 2 10 25
5 0, m .
▪ Để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thì 0 m 5 .
▪ Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
7 m m 5 2m 2 m 1 x ; 1 4 4 2
7 m m 5 12 x 3 . 2 4 4 ▪ Yêu cầu bài toán m 1 4 m 1 8 m
7 m 7 . 2
▪ Vậy tập các giá trị nguyên âm thoả yêu cầu bài toán của m là: 6;4;3;2; 1 .
Câu 7: (1 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB . Trên (O) lấy hai điểm C,D nằm khác phía
đối với AB và CD không đi qua O . Gọi E là giao điểm của AC và ,
BD F là giao điểm của AD
và BC,I là trung điểm đoạn thẳng EF . Chứng minh IC là tiếp tuyến của (O) . Lời giải ▪ Xét B EF có:
ADB ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BA là đường cao thứ ba. Suy ra:
BLF 90 L EF. ▪ Ta có:
CEF LBF 1 (cùng phụ với CFE ). ▪ Xét EF
C C 90 có CI là trung tuyến ứng với cạnh huyền
CI IE E
IC cân tại I . Suy ra:
CEF ICE 2 ▪ Mặt khác:
OCB LBF 3 (do O
BC cân tại O ) ▪ Từ 1 ,2,3
OCB ICE . ▪ Ta có:
OCI ICE OCAOCB OCA ACB 90 . IC OC ▪
IC là tiếp tuyến của (O).
C O
Câu 8: (2 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O) , vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến
MBC không đi qua O(MB MC ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên MO .
a) (1,0 điểm) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
b) (1,0 điểm) Vẽ đường thẳng qua B song song với AC cắt các đường thẳng , MA AH lần lượt
tại K,I . Chứng minh KB BI . Lời giải a) ▪ Ta có: MA MB MB A MA C (g – g) 2
MA MB.MC . MC MA ▪ MA
O A 90 ,AH MO 2
MA MH.MO . ▪ Suy ra: MB MH
MB.MC MH.MO . MO MC ▪ Xét B MH và O MC có M chung và MB MH B MH O
MC c g c. MO MC ▪ Suy ra:
BHM BCO mà
BHM BHO 180 BCO BHO 180 .
▪ Vậy tứ giác BHOC nội tiếp. b) ▪ BK MB BK AC 1 AC MC ▪ BI BN BI AC 2 AC NC
▪ Do OHBC nội tiếp đường tròn nên:
OHC OBC OCB BHM . AHC OHC 90 ▪ Khi đó
AHC AHB AH là phân giác trong của BHC AHB BHM 90 HB BN HC NC ▪ Mà HB MB
HM AH HM là phân giác ngoài của BHC . HC MC ▪ Từ BK BI 1 ,2, , BK BI . AC AC
Câu 9: (1 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a b c 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 5 6 7
M (19a 22b 25c) 2 . 6 a b c Lời giải
▪ Ta có: a + b + c ≥ 6. ▪ 1 5 6 7 19 10 22 12 25 14
M (19a 22b 25c) 2
= a + + b + + c + . 6 a b c 6 a 6 b 6 c Cauchy Cauchy Cauchy ▪ Xét k, , m n 0 : 10 ka 2 10k ; 12 mb 2 12m ; 14 nc 2 14n a b c
⁎a 2 2k 5 2 10k Dấu bằng xảy ra 10 5 ka
2k 5 k . a 2
⁎ Tương tự ta tìm được: m 3 , 7 n . 2 ▪ Do đó: 5 10 12 7 14 2 2 2 M a 3b c
a b c 2 a b 2 c 3 3 3 2
M 2 25 2 36 2 49 .6 40 . 3
▪ Dấu bằng xảy ra khi a b c 2. ▪ Vậy M
40 khi a b c 2. Min ---Hết---
Document Outline
- de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2023-2024-so-gddt-tay-ninh
- HD ĐỀ CHUYÊN TOÁN (23-24)