Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 06 năm 2023; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên
toán TPHCM 2023
Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi
1 Đề thi
Bài 1. (1, 0 điểm)
Cho a, b số thực b = 0 thoả mãn điều kiện
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
+ a
+ a
p
a
2
+ b
2
.
Tính giá tr của biểu thức P = a
2
+ b
2
.
Bài 2 (2, 5 điểm)
a) Giải phương trình: x =
5
x 1
+ 2
x 2.
b) Giải hệ phương trình:
9y + 49
x + y
+ x + y = 23,
x
x + y
y = 7
x +
y
.
Bài 3 (2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tam
giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J giao điểm của AI
DE; K trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M giao điểm của KI AC, N giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q giao điểm của DI EF, P tr ung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Bài 4 (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5.
a) Chứng minh
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
2
3
.
b) Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
.
2
Bài 5 (1,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG ·AH = AO
2
.
b) Chứng minh EH song song FG.
Bài 6 (1,0 điểm)
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc số nguyên tố.
a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n ước của 2023.
2 Lời giải chi tiết
Bài 1
Cho a, b số thực b = 0 thoả mãn điều kiện
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
+ a
+ a
p
a
2
+ b
2
.
Tính giá tr của biểu thức P = a
2
+ b
2
.
Lời giải.
Do b = 0 nên
a
2
+ b
2
= a.
T giả thiết, ta biến đổi
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
a
b
2
+ a
a
2
+ b
2
= 4
a
2
+ b
2
4a + a
a
2
+ b
2
.
a
2
+ b
2
a
2
+ b
2
4
a
a
2
+ b
2
4
= 0.
a
2
+ b
2
4
a
2
+ b
2
a
= 0.
"
a
2
+ b
2
= 4
a
2
+ b
2
= a (vô lý).
Vy P = a
2
+ b
2
= 16.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3
Bài 2
a) Giải phương trình: x =
5
x 1
+ 2
x 2.
b) Giải hệ phương trình:
9y + 49
x + y
+ x + y = 23,
x
x + y
y = 7
x +
y
.
Lời giải.
a) Giải phương tr ình
x =
5
x 1
+ 2
x 2.
Điều kiện xác định :
x = 1
x 2.
Ta
x =
5
x 1
+ 2
x 2
x(x 1) = 5 + 2(x 1)
x 2.
x
2
x 2(x 1)
x 2 = 5.
(x 1)
2
2(x 1)
x 2 + x 2 = 4.
(x 1
x 2)
2
= 4.
"
x 1
x 2 = 2
x 1
x 2 = 2.
"
x 3 =
x 2 (x 3)
x + 1 =
x 2 (x 1).
"
x
2
7x + 11 = 0
x
2
+ x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0.
x =
7 +
5
2
(nhận)
x =
7
5
2
(loại).
Vy S =
(
7 +
5
2
)
.
4
b) Giải hệ phương tr ình
9y + 49
x + y
+ x + y = 23, (1)
x
x + y
y = 7
x +
y
(2).
Điều kiện xác định:
x + y = 0,
x 0,
y 0.
T (2), ta
x
x + y
y = 7
x +
y
.
x +
y
x
xy + y
= 7
x +
y
.
x
xy + y = 7 (Do x + y = 0 x, y 0 nên
x +
y = 0).
T (1), ta
9y + 49
x + y
+ x + y = 23.
9y + 49 + (x + y)
2
= 23(x + y).
(x + y 7)
2
= 9x.
xy = 9x.
x = 0 hay y = 9.
Với x = 0 y = 7 (nhận).
Với y = 9 x = 1 hay x = 4 (nhận).
Vy (x, y)
{
(0, 7), (1, 9), (1, 4)
}
.
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp
tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J giao điểm của
AI và DE; K trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M giao điểm của KI AC, N giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q giao điểm của DI EF, P tr ung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 5
A
B
C
I
D
E
F
K
N
M
Q
P
X
Y
J
H
Lời giải.
a) Dễ thấy AJ và BI lần lượt trung trực của EF và FD.
Ta có:
d
AJE = 90
[
FED = 90
[
FDB =
d
IBD.
Suy ra tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Do BIJD nội tiếp nên F, J, D (BI).
ID AN AN =
JA
JI
·ID.
Ta có:
d
AJB = 90
= 2
d
JAB JK AB.
JK AM AM =
KM
KI
·ID.
AN = AM (điều phải chứng minh).
c) Qua Q v đường thẳng d BC và cắt AB tại X, AC tại Y .
Ta có:
d
IQY =
d
IEY = 90
nên tứ giác QEY I nội tiếp, tương tự cũng tứ giác IQXF nội tiếp.
d
QXI =
d
QFI =
d
QEI =
d
QY I.
Q trung điểm XY XY BC nên A, P, Q thẳng hàng.
Bài 4
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5.
a) Chứng minh
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
2
3
.
b) Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
.
6
Lời giải. a) T giả thiết ta
p
(2x + 1)(2y + 1) + 2z = 5.
Áp dụng bất đẳng thức
1
a
+
1
b
4
a + b
, ta
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
4
p
(2x + 1)(2y + 1) + 2z + 1
=
4
6
=
2
3
.
b) Ta
P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
,
nhân 2 vế cho 2 ta được
2P =
2x + 2
2x + 1
+
2y + 2
2y + 1
+
2z + 3
2z + 1
= 3 +
1
2x + 1
+
1
2y + 1
+
2
2z + 2
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy bất đẳng thức câu a), ta
1
2x + 1
+
1
2y + 1
+
2
2z + 2
2
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
2
2z + 1
2 ·
2
3
=
4
3
.
Do đó
2P 3 +
4
3
=
13
3
,
hay P
13
6
.
Vy giá tr nhỏ nhất của P
13
6
, dấu = xảy ra khi x = y = z = 1.
Bài 5
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG ·AH = AO
2
.
b) Chứng minh EH song song FG.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 7
A
C
D
B
O
E
H
F
G
I
J
Y
X
K
Lời giải.
a) Gọi I, J, Y tiếp điểm AD, CD, HG với (O).
Ta có:
[
GOC =
[
GOY +
d
AOI =
[
AHO 90
+
[
GOH +
d
AOI =
[
AHO.
AOH CGO CG ·AH = AO ·OC = AO
2
.
b) Gọi K giao điểm HE CB.
Tương tự câu a) thì ta cũng AE ·CF = AO
2
, do đó AE ·CF = AH ·CG.
AEH CGF.
Mặc khác
d
BAD =
[
KBE (do AD BC) và
[
AEH =
[
KEB nên AEH BEK, do đó
EH FG (điều phải chứng minh).
Bài 6
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc số nguyên tố.
a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n ước của 2023.
Lời giải.
a) Giả sử a 0 thì khi đó: 0 a < b < c.
Khi đó ta n = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) số nguyên tố.
8
Để ý rằng a + b + c > 1, và
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca =
1
2
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
Do (a b)
2
, (b c)
2
, (c a)
2
> 0 nên (a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
3 (c > b > a 0).
T đó suy ra
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca
1
2
·3 > 1.
Vì số nguyên tố phải 2 ước 1 chính nên dễ thấy điều trên vô lý.
Vy điều giả sử sai nên ta được điều phải chứng minh.
b) Ta n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) số nguyên tố
n ước của 2023 = 7.17
2
nên n {7, 17}.
Vì a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca > 1 nên ta xét các trường hợp sau
Trường hợp 1: (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) = 7.
Khi đó ta
a + b + c = 1, (1)
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca = 7. (2)
T (2) ta
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= 14 = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
.
Do c > b > a nên c a, b a, c b > 0 c a số lớn nhất trong 3 số c a; b a; c b
suy ra c a = 3, b a = 2 và c b = 1, hay c a = 3, b a = 1 c b = 2.
T đây ta 2 khả năng:
Nếu
c = a +3; b = a + 2; c b = 1,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 5 = 1 hay a =
4
3
(vô lý).
Nếu
c = a +3; b = a + 1; c b = 2,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 4 = 1 hay
a = 1; b = 0; c = 2.
Trường hợp 2: a + b + c = 1 a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca = 17.
Khi đó ta
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= 34 = 0
2
+ 3
2
+ 5
2
.
Suy ra tồn tại 2 số trong 3 số a, b, c bằng nhau (vô lý do a < b < c).
Vy (a, b, c) = (1; 0; 2).
| 1/9

Preview text:

Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023
Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi 1 Đề thi Bài 1. (1, 0 điểm)
Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 p a2 + b2 = √ + a a2 + b2. a2 + b2 + a
Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2. Bài 2 (2, 5 điểm) 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x − 1  9y + 49  + x + y = 23,
b) Giải hệ phương trình: x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . Bài 3 (2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tam
giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của AI và
DE; K là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng. Bài 4 (2,0 điểm) √
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x + 1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 2 2 Bài 5 (1,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG · AH = AO2.
b) Chứng minh EH song song FG. Bài 6 (1,0 điểm)
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023. 2 Lời giải chi tiết Bài 1
Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 p a2 + b2 = √ + a a2 + b2. a2 + b2 + a
Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2. Lời giải. √ Do b ̸= 0 nên a2 + b2 ̸= a.
Từ giả thiết, ta biến đổi √ 4b2 a2 + b2 − a √ √ √ ⇔ a2 + b2 =
+ a a2 + b2 = 4 a2 + b2 − 4a + a a2 + b2. b2 √ √ √ ⇔ a2 + b2 a2 + b2 − 4 − a a2 + b2 − 4 = 0. √ √ ⇔ a2 + b2 − 4 a2 + b2 − a = 0. √ " a2 + b2 = 4 ⇔ √a2+b2 = a (vô lý). Vậy P = a2 + b2 = 16.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3 Bài 2 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x − 1  9y + 49  + x + y = 23,
b) Giải hệ phương trình: x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . Lời giải. a) Giải phương trình 5 √ x = + 2 x − 2. x − 1  x ̸= 1 Điều kiện xác định : x ⩾ 2. Ta có 5 √ x = + 2 x − 2 x − 1 √
⇔ x(x − 1) = 5 + 2(x − 1) x − 2. √
⇔ x2 − x − 2(x − 1) x − 2 = 5. √
⇔ (x − 1)2 − 2(x − 1) x − 2 + x − 2 = 4. √ ⇔ (x − 1 − x − 2)2 = 4. √ " x − 1 − x − 2 = 2 ⇔ √ x − 1 − x − 2 = −2. √ " x − 3 = x − 2 (x ⩾ 3) ⇔ √ x + 1 = x − 2 (x ⩾ 1). " x2 − 7x + 11 = 0 ⇔
x2 + x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0. √  7 + 5 x = (nhận) ⇔  2√  7 − 5 x = (loại). 2 √ ( ) 7 + 5 Vậy S = . 2 4 b) Giải hệ phương trình  9y + 49  + x + y = 23, (1) x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y (2). x + y ̸= 0,    Điều kiện xác định: x ⩾ 0,   y ⩾ 0. Từ (2), ta có √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . √ √ √ √ √ ⇔ x + y x − xy + y = 7 x + y. √ √ √ ⇔ x −
xy + y = 7 (Do x + y ̸= 0 và x, y ⩾ 0 nên x + y ̸= 0). Từ (1), ta có 9y + 49 +x+y = 23. x + y
⇔ 9y + 49 + (x + y)2 = 23(x + y). ⇔ (x + y − 7)2 = 9x. ⇔ xy = 9x. ⇔ x = 0 hay y = 9.
Với x = 0 ⇒ y = 7 (nhận).
Với y = 9 ⇒ x = 1 hay x = 4 (nhận).
Vậy (x, y) ∈ {(0, 7), (1, 9), (1, 4)} . Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp
tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của
AI và DE; K là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 5 A E X Q Y F K I M J B H D P C N Lời giải.
a) Dễ thấy AJ và BI lần lượt là trung trực của EF và FD. Ta có: d AJE = 90◦ − [ FED = 90◦ − [ FDB = d IBD.
Suy ra tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Do BIJD nội tiếp nên F, J, D ∈ (BI). JA ⇒ ID ∥ AN ⇒ AN = · ID. JI Ta có: d AJB = 90◦ = 2 d JAB ⇒ JK ⊥ AB. KM ⇒ JK ∥ AM ⇒ AM = · ID. KI
⇒ AN = AM (điều phải chứng minh).
c) Qua Q vẽ đường thẳng d ∥ BC và cắt AB tại X , AC tại Y . Ta có: d IQY = d
IEY = 90◦ nên tứ giác QEY I nội tiếp, tương tự cũng có tứ giác IQX F nội tiếp. ⇒ d QX I = d QFI = d QEI = d QY I.
⇒ Q là trung điểm XY mà XY ∥ BC nên A, P, Q thẳng hàng. Bài 4 √
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x + 1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 2 6
Lời giải. a) Từ giả thiết ta có p(2x + 1)(2y + 1) + 2z = 5. 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ⩾ , ta có a b a + b 1 1 4 4 2 + ⩾ = = . p(2 p x + 1)(2y + 1) 2z + 1 (2x + 1)(2y + 1) + 2z + 1 6 3 b) Ta có x + 1 y + 1 2z + 3 P = + + , 2x + 1 2y + 1 4z + 2 nhân 2 vế cho 2 ta được 2x + 2 2y + 2 2z + 3 2P = + + 2x + 1 2y + 1 2z + 1 1 1 2 = 3 + + + . 2x + 1 2y + 1 2z + 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và bất đẳng thức ở câu a), ta có 1 1 2 2 2 2 4 + + ⩾ + ⩾ 2 · = . 2x + 1 2y + 1 2z + 2 p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 3 Do đó 4 13 2P ⩾ 3 + = , 3 3 13 hay P ⩾ . 6 13
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
, dấu = xảy ra khi x = y = z = 1. 6 Bài 5
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG · AH = AO2.
b) Chứng minh EH song song FG.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 7 K B F X E A O C J I H Y G D Lời giải.
a) Gọi I, J, Y là tiếp điểm AD, CD, HG với (O). Ta có: [ GOC = [ GOY + d AOI = [ AHO − 90◦ + [ GOH + d AOI = [ AHO.
⇒ ∆AOH ∼ ∆CGO ⇒ CG · AH = AO · OC = AO2.
b) Gọi K là giao điểm HE và CB.
Tương tự câu a) thì ta cũng có AE ·CF = AO2, do đó AE ·CF = AH ·CG. ⇒ ∆AEH ∼ ∆CGF. Mặc khác d BAD = [ KBE (do AD ∥ BC) và [ AEH = [
KEB nên ∆AEH ∼ ∆BEK, do đó
⇒ EH ∥ FG (điều phải chứng minh). Bài 6
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023. Lời giải.
a) Giả sử a ⩾ 0 thì khi đó: 0 ⩽ a < b < c.
Khi đó ta có n = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) là số nguyên tố. 8
Để ý rằng a + b + c > 1, và 1
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca =
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 2
Do (a − b)2, (b − c)2, (c − a)2 > 0 nên (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ⩾ 3 (c > b > a ⩾ 0). Từ đó suy ra 1
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca ⩾ · 3 > 1. 2
Vì số nguyên tố phải có 2 ước là 1 và chính nó nên dễ thấy điều trên là vô lý.
Vậy điều giả sử là sai nên ta có được điều phải chứng minh.
b) Ta có n = a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) là số nguyên tố và
n là ước của 2023 = 7.172 nên n ∈ {7, 17}.
Vì a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca > 1 nên ta xét các trường hợp sau
Trường hợp 1: (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) = 7. Khi đó ta có  a + b + c = 1, (1)
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = 7. (2) Từ (2) ta có
⇔ (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 = 14 = 12 + 22 + 32.
Do c > b > a nên c − a, b − a, c − b > 0 và c − a là số lớn nhất trong 3 số c − a; b − a; c − b
suy ra c − a = 3, b − a = 2 và c − b = 1, hay c − a = 3, b − a = 1 và c − b = 2.
Từ đây ta có 2 khả năng: Nếu
c = a + 3; b = a + 2; c − b = 1, 4
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 5 = 1 hay a = − (vô lý). 3 Nếu
c = a + 3; b = a + 1; c − b = 2,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 4 = 1 hay a = −1; b = 0; c = 2.
Trường hợp 2: a + b + c = 1 và a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = 17. Khi đó ta có
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 = 34 = 02 + 32 + 52.
Suy ra tồn tại 2 số trong 3 số a, b, c bằng nhau (vô lý do a < b < c).
Vậy (a, b, c) = (−1; 0; 2).
Document Outline

  • Doc1
  • Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023
    • Đề thi
    • Lời giải chi tiết