Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên
toán TPHCM 2023
Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi
1 Đề thi
Bài 1. (1, 0 điểm)
Cho a, b số thực b = 0 thoả mãn điều kiện
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
+ a
+ a
p
a
2
+ b
2
.
Tính giá tr của biểu thức P = a
2
+ b
2
.
Bài 2 (2, 5 điểm)
a) Giải phương trình: x =
5
x 1
+ 2
x 2.
b) Giải hệ phương trình:
9y + 49
x + y
+ x + y = 23,
x
x + y
y = 7
x +
y
.
Bài 3 (2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tam
giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J giao điểm của AI
DE; K trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M giao điểm của KI AC, N giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q giao điểm của DI EF, P tr ung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Bài 4 (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5.
a) Chứng minh
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
2
3
.
b) Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
.
2
Bài 5 (1,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG ·AH = AO
2
.
b) Chứng minh EH song song FG.
Bài 6 (1,0 điểm)
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc số nguyên tố.
a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n ước của 2023.
2 Lời giải chi tiết
Bài 1
Cho a, b số thực b = 0 thoả mãn điều kiện
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
+ a
+ a
p
a
2
+ b
2
.
Tính giá tr của biểu thức P = a
2
+ b
2
.
Lời giải.
Do b = 0 nên
a
2
+ b
2
= a.
T giả thiết, ta biến đổi
a
2
+ b
2
=
4b
2
a
2
+ b
2
a
b
2
+ a
a
2
+ b
2
= 4
a
2
+ b
2
4a + a
a
2
+ b
2
.
a
2
+ b
2
a
2
+ b
2
4
a
a
2
+ b
2
4
= 0.
a
2
+ b
2
4
a
2
+ b
2
a
= 0.
"
a
2
+ b
2
= 4
a
2
+ b
2
= a (vô lý).
Vy P = a
2
+ b
2
= 16.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3
Bài 2
a) Giải phương trình: x =
5
x 1
+ 2
x 2.
b) Giải hệ phương trình:
9y + 49
x + y
+ x + y = 23,
x
x + y
y = 7
x +
y
.
Lời giải.
a) Giải phương tr ình
x =
5
x 1
+ 2
x 2.
Điều kiện xác định :
x = 1
x 2.
Ta
x =
5
x 1
+ 2
x 2
x(x 1) = 5 + 2(x 1)
x 2.
x
2
x 2(x 1)
x 2 = 5.
(x 1)
2
2(x 1)
x 2 + x 2 = 4.
(x 1
x 2)
2
= 4.
"
x 1
x 2 = 2
x 1
x 2 = 2.
"
x 3 =
x 2 (x 3)
x + 1 =
x 2 (x 1).
"
x
2
7x + 11 = 0
x
2
+ x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0.
x =
7 +
5
2
(nhận)
x =
7
5
2
(loại).
Vy S =
(
7 +
5
2
)
.
4
b) Giải hệ phương tr ình
9y + 49
x + y
+ x + y = 23, (1)
x
x + y
y = 7
x +
y
(2).
Điều kiện xác định:
x + y = 0,
x 0,
y 0.
T (2), ta
x
x + y
y = 7
x +
y
.
x +
y
x
xy + y
= 7
x +
y
.
x
xy + y = 7 (Do x + y = 0 x, y 0 nên
x +
y = 0).
T (1), ta
9y + 49
x + y
+ x + y = 23.
9y + 49 + (x + y)
2
= 23(x + y).
(x + y 7)
2
= 9x.
xy = 9x.
x = 0 hay y = 9.
Với x = 0 y = 7 (nhận).
Với y = 9 x = 1 hay x = 4 (nhận).
Vy (x, y)
{
(0, 7), (1, 9), (1, 4)
}
.
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp
tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J giao điểm của
AI và DE; K trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M giao điểm của KI AC, N giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q giao điểm của DI EF, P tr ung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 5
A
B
C
I
D
E
F
K
N
M
Q
P
X
Y
J
H
Lời giải.
a) Dễ thấy AJ và BI lần lượt trung trực của EF và FD.
Ta có:
d
AJE = 90
[
FED = 90
[
FDB =
d
IBD.
Suy ra tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Do BIJD nội tiếp nên F, J, D (BI).
ID AN AN =
JA
JI
·ID.
Ta có:
d
AJB = 90
= 2
d
JAB JK AB.
JK AM AM =
KM
KI
·ID.
AN = AM (điều phải chứng minh).
c) Qua Q v đường thẳng d BC và cắt AB tại X, AC tại Y .
Ta có:
d
IQY =
d
IEY = 90
nên tứ giác QEY I nội tiếp, tương tự cũng tứ giác IQXF nội tiếp.
d
QXI =
d
QFI =
d
QEI =
d
QY I.
Q trung điểm XY XY BC nên A, P, Q thẳng hàng.
Bài 4
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5.
a) Chứng minh
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
2
3
.
b) Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
.
6
Lời giải. a) T giả thiết ta
p
(2x + 1)(2y + 1) + 2z = 5.
Áp dụng bất đẳng thức
1
a
+
1
b
4
a + b
, ta
1
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
1
2z + 1
4
p
(2x + 1)(2y + 1) + 2z + 1
=
4
6
=
2
3
.
b) Ta
P =
x + 1
2x + 1
+
y + 1
2y + 1
+
2z + 3
4z + 2
,
nhân 2 vế cho 2 ta được
2P =
2x + 2
2x + 1
+
2y + 2
2y + 1
+
2z + 3
2z + 1
= 3 +
1
2x + 1
+
1
2y + 1
+
2
2z + 2
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy bất đẳng thức câu a), ta
1
2x + 1
+
1
2y + 1
+
2
2z + 2
2
p
(2x + 1)(2y + 1)
+
2
2z + 1
2 ·
2
3
=
4
3
.
Do đó
2P 3 +
4
3
=
13
3
,
hay P
13
6
.
Vy giá tr nhỏ nhất của P
13
6
, dấu = xảy ra khi x = y = z = 1.
Bài 5
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG ·AH = AO
2
.
b) Chứng minh EH song song FG.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 7
A
C
D
B
O
E
H
F
G
I
J
Y
X
K
Lời giải.
a) Gọi I, J, Y tiếp điểm AD, CD, HG với (O).
Ta có:
[
GOC =
[
GOY +
d
AOI =
[
AHO 90
+
[
GOH +
d
AOI =
[
AHO.
AOH CGO CG ·AH = AO ·OC = AO
2
.
b) Gọi K giao điểm HE CB.
Tương tự câu a) thì ta cũng AE ·CF = AO
2
, do đó AE ·CF = AH ·CG.
AEH CGF.
Mặc khác
d
BAD =
[
KBE (do AD BC) và
[
AEH =
[
KEB nên AEH BEK, do đó
EH FG (điều phải chứng minh).
Bài 6
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc số nguyên tố.
a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n ước của 2023.
Lời giải.
a) Giả sử a 0 thì khi đó: 0 a < b < c.
Khi đó ta n = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) số nguyên tố.
8
Để ý rằng a + b + c > 1, và
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca =
1
2
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
Do (a b)
2
, (b c)
2
, (c a)
2
> 0 nên (a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
3 (c > b > a 0).
T đó suy ra
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca
1
2
·3 > 1.
Vì số nguyên tố phải 2 ước 1 chính nên dễ thấy điều trên vô lý.
Vy điều giả sử sai nên ta được điều phải chứng minh.
b) Ta n = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) số nguyên tố
n ước của 2023 = 7.17
2
nên n {7, 17}.
Vì a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca > 1 nên ta xét các trường hợp sau
Trường hợp 1: (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca) = 7.
Khi đó ta
a + b + c = 1, (1)
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca = 7. (2)
T (2) ta
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= 14 = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
.
Do c > b > a nên c a, b a, c b > 0 c a số lớn nhất trong 3 số c a; b a; c b
suy ra c a = 3, b a = 2 và c b = 1, hay c a = 3, b a = 1 c b = 2.
T đây ta 2 khả năng:
Nếu
c = a +3; b = a + 2; c b = 1,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 5 = 1 hay a =
4
3
(vô lý).
Nếu
c = a +3; b = a + 1; c b = 2,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 4 = 1 hay
a = 1; b = 0; c = 2.
Trường hợp 2: a + b + c = 1 a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca = 17.
Khi đó ta
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= 34 = 0
2
+ 3
2
+ 5
2
.
Suy ra tồn tại 2 số trong 3 số a, b, c bằng nhau (vô lý do a < b < c).
Vy (a, b, c) = (1; 0; 2).

Preview text:

Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023
Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi 1 Đề thi Bài 1. (1, 0 điểm)
Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 p a2 + b2 = √ + a a2 + b2. a2 + b2 + a
Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2. Bài 2 (2, 5 điểm) 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x − 1  9y + 49  + x + y = 23,
b) Giải hệ phương trình: x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . Bài 3 (2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tam
giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của AI và
DE; K là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng. Bài 4 (2,0 điểm) √
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x + 1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 2 2 Bài 5 (1,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG · AH = AO2.
b) Chứng minh EH song song FG. Bài 6 (1,0 điểm)
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023. 2 Lời giải chi tiết Bài 1
Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 p a2 + b2 = √ + a a2 + b2. a2 + b2 + a
Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2. Lời giải. √ Do b ̸= 0 nên a2 + b2 ̸= a.
Từ giả thiết, ta biến đổi √ 4b2 a2 + b2 − a √ √ √ ⇔ a2 + b2 =
+ a a2 + b2 = 4 a2 + b2 − 4a + a a2 + b2. b2 √ √ √ ⇔ a2 + b2 a2 + b2 − 4 − a a2 + b2 − 4 = 0. √ √ ⇔ a2 + b2 − 4 a2 + b2 − a = 0. √ " a2 + b2 = 4 ⇔ √a2+b2 = a (vô lý). Vậy P = a2 + b2 = 16.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3 Bài 2 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x − 1  9y + 49  + x + y = 23,
b) Giải hệ phương trình: x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . Lời giải. a) Giải phương trình 5 √ x = + 2 x − 2. x − 1  x ̸= 1 Điều kiện xác định : x ⩾ 2. Ta có 5 √ x = + 2 x − 2 x − 1 √
⇔ x(x − 1) = 5 + 2(x − 1) x − 2. √
⇔ x2 − x − 2(x − 1) x − 2 = 5. √
⇔ (x − 1)2 − 2(x − 1) x − 2 + x − 2 = 4. √ ⇔ (x − 1 − x − 2)2 = 4. √ " x − 1 − x − 2 = 2 ⇔ √ x − 1 − x − 2 = −2. √ " x − 3 = x − 2 (x ⩾ 3) ⇔ √ x + 1 = x − 2 (x ⩾ 1). " x2 − 7x + 11 = 0 ⇔
x2 + x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0. √  7 + 5 x = (nhận) ⇔  2√  7 − 5 x = (loại). 2 √ ( ) 7 + 5 Vậy S = . 2 4 b) Giải hệ phương trình  9y + 49  + x + y = 23, (1) x + y √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y (2). x + y ̸= 0,    Điều kiện xác định: x ⩾ 0,   y ⩾ 0. Từ (2), ta có √ √ √ √ x x + y y = 7 x + y . √ √ √ √ √ ⇔ x + y x − xy + y = 7 x + y. √ √ √ ⇔ x −
xy + y = 7 (Do x + y ̸= 0 và x, y ⩾ 0 nên x + y ̸= 0). Từ (1), ta có 9y + 49 +x+y = 23. x + y
⇔ 9y + 49 + (x + y)2 = 23(x + y). ⇔ (x + y − 7)2 = 9x. ⇔ xy = 9x. ⇔ x = 0 hay y = 9.
Với x = 0 ⇒ y = 7 (nhận).
Với y = 9 ⇒ x = 1 hay x = 4 (nhận).
Vậy (x, y) ∈ {(0, 7), (1, 9), (1, 4)} . Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp
tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của
AI và DE; K là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED.
c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC.
Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 5 A E X Q Y F K I M J B H D P C N Lời giải.
a) Dễ thấy AJ và BI lần lượt là trung trực của EF và FD. Ta có: d AJE = 90◦ − [ FED = 90◦ − [ FDB = d IBD.
Suy ra tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Do BIJD nội tiếp nên F, J, D ∈ (BI). JA ⇒ ID ∥ AN ⇒ AN = · ID. JI Ta có: d AJB = 90◦ = 2 d JAB ⇒ JK ⊥ AB. KM ⇒ JK ∥ AM ⇒ AM = · ID. KI
⇒ AN = AM (điều phải chứng minh).
c) Qua Q vẽ đường thẳng d ∥ BC và cắt AB tại X , AC tại Y . Ta có: d IQY = d
IEY = 90◦ nên tứ giác QEY I nội tiếp, tương tự cũng có tứ giác IQX F nội tiếp. ⇒ d QX I = d QFI = d QEI = d QY I.
⇒ Q là trung điểm XY mà XY ∥ BC nên A, P, Q thẳng hàng. Bài 4 √
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x + 1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 2 6
Lời giải. a) Từ giả thiết ta có p(2x + 1)(2y + 1) + 2z = 5. 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ⩾ , ta có a b a + b 1 1 4 4 2 + ⩾ = = . p(2 p x + 1)(2y + 1) 2z + 1 (2x + 1)(2y + 1) + 2z + 1 6 3 b) Ta có x + 1 y + 1 2z + 3 P = + + , 2x + 1 2y + 1 4z + 2 nhân 2 vế cho 2 ta được 2x + 2 2y + 2 2z + 3 2P = + + 2x + 1 2y + 1 2z + 1 1 1 2 = 3 + + + . 2x + 1 2y + 1 2z + 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy và bất đẳng thức ở câu a), ta có 1 1 2 2 2 2 4 + + ⩾ + ⩾ 2 · = . 2x + 1 2y + 1 2z + 2 p(2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 3 Do đó 4 13 2P ⩾ 3 + = , 3 3 13 hay P ⩾ . 6 13
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
, dấu = xảy ra khi x = y = z = 1. 6 Bài 5
Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG · AH = AO2.
b) Chứng minh EH song song FG.
Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 7 K B F X E A O C J I H Y G D Lời giải.
a) Gọi I, J, Y là tiếp điểm AD, CD, HG với (O). Ta có: [ GOC = [ GOY + d AOI = [ AHO − 90◦ + [ GOH + d AOI = [ AHO.
⇒ ∆AOH ∼ ∆CGO ⇒ CG · AH = AO · OC = AO2.
b) Gọi K là giao điểm HE và CB.
Tương tự câu a) thì ta cũng có AE ·CF = AO2, do đó AE ·CF = AH ·CG. ⇒ ∆AEH ∼ ∆CGF. Mặc khác d BAD = [ KBE (do AD ∥ BC) và [ AEH = [
KEB nên ∆AEH ∼ ∆BEK, do đó
⇒ EH ∥ FG (điều phải chứng minh). Bài 6
Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023. Lời giải.
a) Giả sử a ⩾ 0 thì khi đó: 0 ⩽ a < b < c.
Khi đó ta có n = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) là số nguyên tố. 8
Để ý rằng a + b + c > 1, và 1
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca =
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 2
Do (a − b)2, (b − c)2, (c − a)2 > 0 nên (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ⩾ 3 (c > b > a ⩾ 0). Từ đó suy ra 1
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca ⩾ · 3 > 1. 2
Vì số nguyên tố phải có 2 ước là 1 và chính nó nên dễ thấy điều trên là vô lý.
Vậy điều giả sử là sai nên ta có được điều phải chứng minh.
b) Ta có n = a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) là số nguyên tố và
n là ước của 2023 = 7.172 nên n ∈ {7, 17}.
Vì a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca > 1 nên ta xét các trường hợp sau
Trường hợp 1: (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) = 7. Khi đó ta có  a + b + c = 1, (1)
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = 7. (2) Từ (2) ta có
⇔ (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 = 14 = 12 + 22 + 32.
Do c > b > a nên c − a, b − a, c − b > 0 và c − a là số lớn nhất trong 3 số c − a; b − a; c − b
suy ra c − a = 3, b − a = 2 và c − b = 1, hay c − a = 3, b − a = 1 và c − b = 2.
Từ đây ta có 2 khả năng: Nếu
c = a + 3; b = a + 2; c − b = 1, 4
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 5 = 1 hay a = − (vô lý). 3 Nếu
c = a + 3; b = a + 1; c − b = 2,
khi đó thế vào (1) ta được 3a + 4 = 1 hay a = −1; b = 0; c = 2.
Trường hợp 2: a + b + c = 1 và a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = 17. Khi đó ta có
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 = 34 = 02 + 32 + 52.
Suy ra tồn tại 2 số trong 3 số a, b, c bằng nhau (vô lý do a < b < c).
Vậy (a, b, c) = (−1; 0; 2).
Document Outline

  • Doc1
  • Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023
    • Đề thi
    • Lời giải chi tiết