SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KẠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên toán)
Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức
11 2
22
x
A
xx x
+

=+⋅

+−

với
0, 4
xx
>≠
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm các số nguyên
x
để
A
nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
22
12 5 3 5.x xx+ += + +
b) Giải hệ phương trình
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho phương trình
22
6 6 0 (1)x xm m+−+ =
(
m
là tham số).
a) Tìm các giá trị
m
nguyên đphương trình (1) hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
điều kiện
12
5.
xx >
b) Tìm các giá trị
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều
kiện
2
1 12
8x xx−=
.
Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
22
3 2 3 30x xy x y y + −=
.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông
( )
.A AB AC<
Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE.
a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M giao điểm của KI AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh
.HNM EMN=
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho
,0xy>
thỏa mãn
1xy+<
. Chứng minh
22
15
11 2
xy
xy
x y xy
+ + ++
−− +
.
------------------------------- Hết --------------- ----------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………., Số báo danh:………….………….......
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: ………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KẠN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT
NĂM HỌC 2025-2026
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI:TOÁN - Chuyên
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí
sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận
dụng Đáp án và thang điểm.
2. Cần khuyến khích những bài làm tính sáng tạo, nội dung bài viết có thể không
trùng với yêu cầu trong đáp án nhưng lập luận thuyết phục, ….
3. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với
tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4. Bài thi được chấm theo thang điểm 10; lấy đến 0,25; không làm tròn điểm.
II. Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0đ
)
Cho biểu thức
11 2
22
x
A
xx x
+

=+⋅

+−

với
0, 4xx>≠
.
a) Rút gọn
A
.
Với
0, 4xx>≠
ta có:
( )
( )
222
22
xx x
A
x
xx
−+ + +
=
+−
0,25
2
2x
=
.
0,25
b) Tìm các số nguyên
x
để
A
nhận giá trị nguyên.
Để
2
2
A
x
∈⇔

Tức là
2x
là ước của 2
( )
22
0
21
1
9
21
16
22
x
xL
x
x
x
x
x
x
−=
=
−=
=
⇔⇔
=
−=
=
−=
0,25
Vậy
{ }
1; 9;16x
thì
A
0,25
a) Giải phương trình
22
12 5 3 5x xx+ += + +
2
(2,0đ
)
PT
22
12 5 3 5x xx + +=
Ta có:
22
5
12 5 0 3 5 0
3
xx x x+ +> −> >
0,25
( )
( )
22
22
22
22
12 4 3 5 3 6
44
3 20
12 4 3 5
22
2 30
12 4 3 5
PT x x x
xx
x
xx
xx
x
xx
+ +− + =
−−
+ −=
++ + +

++
⇔− −=

++ + +

0,25
22
22
22
22
22
11
: 4 12 3 5
4 12 3 5
2 25
3
4 12 3 5
22
0
4 12 3 5
22
30
4 12 3 5
Ta x x
xx
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx
++>++ <
++ ++
++

⇔< >


++ ++
++
−<
++ ++
++
−<
++ ++
0,25
Vậy phương trình duy nhất một nghiệm
2x =
0,25
b) Giải hệ phương trình
2
2
2
2
1
2
1
2
x
x
y
y
y
x
+
=
+
=
Điều kiện:
,0xy
.
Hệ PT
22
22
21
21
xy x
xy y
= +
= +
0,25
Trừ vế với vế ta có:
(
)( )
20
20
xy
x y xy x y
xy x y
=
++ =
++=
0,25
TH1:
20xy x y++=
vô nghiệm vì
2
2
2
2
1
20
0, 0 2 0
1
20
x
x
y
x y xy x y
y
y
x
+
= >
> > ++>
+
= >
0,25
TH2:
xy=
, thế vào một phương trình trong hệ, ta có:
( )
( )
32 2
2 1 0 12 1 0 1xx x xx x −= + + = =
Vậy hệ có duy nhất một nghiệm là:
( )
1; 1
0,25
Cho phương trình
22
6 6 0 (1)x xm m+−+ =
(
m
là tham số)
a) Tìm các giá tr
m
nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn điều kiện
12
5xx >
3
(2,0đ
)
(
)
2
'3
m∆=
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
'0 3m∆>
0,25
2
12
5 65
xx m m> ⇔− + >
0,25
(
)(
)
1 50
mm
−<
0,25
{ }
2; 4m
là các giá trị cần tìm.
0,25
b) Tìm các giá trị
m
đphương trình (1) hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa
mãn điều kiện
2
1 12
8x xx
−=
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
3m
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
12
2
12
6 (2)
6 (3)
xx
xx m m
+=
=
0,25
Ta lại có:
2
1 12
8 (4)x xx−=
Cộng theo vế của (2) và (4) ta đưc:
1
22
11 11
1
1
7 6 7 60
6
x
xx xx
x
=
=−⇔ + =
=
0,25
Với
1
2
2
1
1
6 70
7
7
x
m
mm
m
x
=
=
−=
=
=
0,25
Với
1
2
2
6
12
6 72 0
6
12
x
m
mm
m
x
=
=
−=
=
=
Vậy
{ }
6; 1; 7;1 2m∈−
là các giá trị cần tìm.
0,25
4
(1,0đ
)
Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
22
3 2 3 30x xy x y y + −=
.
( )
22
3 2 3 25PT x y x y y +=
0,25
Xét phương trình bậc hai:
( )
22
3 2 3 20x y xy y +=
( )
2
3 1 2 1, 2y xy xy∆= + = =−
( ) ( )( )
22
3 2 32 21 2
x y xy y xy xy += + ++
0,25
Vậy pt đã cho
( )( )
21 25x y xy + ++ =
0,25
TH1:
2 11 2
25 1
xy x
xy y
+= =


++= =

TH2:
2
2 15
3
21 5
3
x
xy
xy
y
=
+=

++=
=
(loại)
TH3:
215 4
21 1
xy x
xy y
+= =


++= =

TH4:
16
211
3
25 5
3
x
xy
xy
y
=
+=

++=
=
(loại)
Vậy có 2 cặp số nguyên
( )
;xy
cần tìm là:
( )
2; 1
,
( )
4; 1
.
0,25
5
(3,0đ
)
Cho tam giác ABC vuông
( )
A AB AC<
. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác
ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S giao
điểm của AI DE. Chứng minh rằng:
a) IECD là tứ giác nội tiếp.
0,5
Ta có
90 180
oo
IEC IDC IEC IDC= =⇒+=
tứ giác IECD nội tiếp.
0,5
b) Gọi K, O lần lượt trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng
hàng.
Ta có:
180
180 180 90
22
o
oo o
ECD ECD
AES DEC
=−= =+
Mặt khác:
180 180 90
22
oo o
CAB ABC ECD
AIB IAB IBA
+
= −−= =+
Suy ra
.AES AIB=
Xét tam giác IAB và tam giác EAS
45
o
IAB SAE= =
.AES AIB=
IA EA
IAB EAS
AB AS
⇒∆ =
IAB SAE IAE BAS= ⇒∆
. Vì tam giác IAE vuông cân tại E nên
tam giác ABS vuông cân tại S, suy ra S nằm trên đường trung trực của
AB suy ra K, O, S thẳng hàng.
1,0
c) Gọi M là giao điểm của KI AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của
tam giác ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh
.HNM EMN
=
//
ID SI
ID AN
AN SA
⇒=
// ⇒=
IK SI
KS AM
KM SA
//
IK FI ID FI
IF AM
KM AM AN AM
= ⇒=
ID FI AM AN=⇒=
Suy ra tam giác AMN cân
Vậy:
.HNM EMN=
Điều phải chứng minh.
1,0
6
(1,0đ
Cho
,0xy>
thỏa mãn
1xy+<
. Chứng minh
22
15
11 2
xy
xy
x y xy
+ + ++
−− +
)
Ta có:
22
11
1, 1
11 11
xy
xy
xx yy
= −− =
−−
BĐT trở thành:
11 1 511 19
2
11 211 2
x y xy x y xy
++ ⇔++
−− + −− +
0,25
Chứng minh BĐT:
( )
111
9abc
abc

++ + +


với
,, 0abc>
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
3
3
111 1
3, 3a b c abc
a b c abc
++≥ + +
( )
111
9abc
abc

++ + +


. Dấu bằng xảy ra khi
abc= =
0,25
Áp dụng BĐT vừa CM ta có:
( )
11 1
11 9
11
1 1 19
11 2
x yxy
x y xy
x y xy

+− + + + +

−− +

⇔++
−− +
0,25
Dấu bằng xảy ra khi
1
11
3
x yxy xy−==+==
0,25
---------------------- HẾT ------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC KẠN NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Đề gồm có 01 trang)
(Dành cho thí sinh thi chuyên toán)
Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức  1 1  x + 2 A = + ⋅ 
với x > 0, x ≠ 4.  x 2 x 2  + −  x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 2 2
x +12 + 5 = 3x + x + 5. 2  x +1 2x =  2
b) Giải hệ phương trình  y  2  y +1 2y = .  2  x
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x + 6x m + 6m = 0 (1) (m là tham số).
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
điều kiện x x > 5. 1 2
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều 1 2 kiện 2
x − 8x = x . 1 1 2
Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x xy + 3x − 2y − 3y − 3 = 0 . Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC). Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE.
a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh  =  HNM EMN.
Câu 6 (1,0 điểm). 2 2 Cho x, y > 0 x y 1 5
thỏa mãn x + y < 1. Chứng minh + + + x + y ≥ .
1− x 1− y x + y 2
------------------------------- Hết -------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………., Số báo danh:………….………….......
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: …………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẮC KẠN THPT NĂM HỌC 2025-2026
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI:TOÁN - Chuyên
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí
sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận
dụng Đáp án và thang điểm.
2. Cần khuyến khích những bài làm có tính sáng tạo, nội dung bài viết có thể không
trùng với yêu cầu trong đáp án nhưng lập luận thuyết phục, ….
3. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với
tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4. Bài thi được chấm theo thang điểm 10; lấy đến 0,25; không làm tròn điểm.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm  1 1  x + 2 Cho biểu thức A = + ⋅ 
với x > 0, x ≠ 4 .  x 2 x 2  + −  x a) Rút gọn A.
Với x > 0, x ≠ 4 ta có: x − 2 + x + 2 x + 2 A = ( ⋅ 0,25 x + 2)( x − 2) x 1 2 = . 0,25 (1,0đ x − 2 )
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. Để 2 A∈ ⇔ ∈ x − 2 x − 2 = 2 − x = 0 (L)    − = − Tức là x 2 1 = xx 1 0,25 − 2 là ước của 2 ⇔ ⇔  x − 2 =  1 x = 9     − = x = 16 x 2 2 Vậy x∈{1;9;1 } 6 thì A∈ 0,25 a) Giải phương trình 2 2
x +12 + 5 = 3x + x + 5 PT 2 2
x +12 − x + 5 = 3x − 5 0,25 Ta có: 2 2 5
x +12 − x + 5 > 0 ⇒ 3x − 5 > 0 ⇔ x > 2 3 (2,0đ 2 2
PT x +12 − 4 + 3 − x + 5 = 3x − 6 ) 2 2 x − 4 4 − x ⇔ + − 3(x − 2) = 0 2 2
x +12 + 4 3 + x + 5 0,25 ⇔ (  + +  x − ) x 2 x 2 2  − − 3 = 0 2 2
x +12 + 4 3 + x + 5  2 2 1 1
Tacó : 4 + x +12 > 3 + x + 5 ⇔ < 2 2
4 + x +12 3 + x + 5 x + 2 x + 2  5 vì x  ⇔ < >   2 2
4 + x +12 3 + x + 5  3  0,25 x + 2 x + 2 ⇔ − < 0 2 2
4 + x +12 3 + x + 5 x + 2 x + 2 ⇔ − − 3 < 0 2 2
4 + x +12 3 + x + 5
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm x = 2 0,25 2  x +1 2x =  2
b) Giải hệ phương trình  y  2  y +1 2y =  2  x
Điều kiện: x, y ≠ 0. 2 2
Hệ PT 2xy = x +1 ⇔  0,25 2 2 2x y = y +1  =
Trừ vế với vế ta có: ( − )( x y
x y 2xy + x + y) = 0 ⇔  0,25
2xy + x + y = 0
TH1: 2xy + x + y = 0 vô nghiệm vì 2  x +1 2x = >  0 2  y 0,25 
x > 0, y > 0 ⇒ 2xy + x + y > 0 2  y +1 2y = > 0  2  x
TH2: x = y , thế vào một phương trình trong hệ, ta có: 3 2
x x − = ⇔ (x − )( 2 2 1 0 1 2x + x + ) 1 = 0 ⇔ x =1 0,25
Vậy hệ có duy nhất một nghiệm là: (1; ) 1 Cho phương trình 2 2
x + 6x m + 6m = 0 (1) (m là tham số)
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn điều kiện x x > 5 1 2 ∆ = (m − )2 ' 3 0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ∆' > 0 ⇔ m ≠ 3 2
x x > 5 ⇔ −m + 6m > 5 1 2 0,25 3 ⇔ (m − ) 1 (m − 5) < 0 0,25 (2,0đ m∈{2; }
4 là các giá trị cần tìm. 0,25
) b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa 1 2 mãn điều kiện 2
x − 8x = x . 1 1 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi m ≠ 3 x + x = 6 − (2)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  0,25 2 x x = 6m −  m (3) 1 2 Ta lại có: 2
x − 8x = x (4) Cộng theo vế của (2) và (4) ta được: 1 1 2  x = 1 0,25 2 2 1 x − 7x = 6
− ⇔ x − 7x + 6 = 0 ⇔ 1 1 1 1 x =  6 1 x = 1  = − Với 1 m 1 2 
m − 6m − 7 = 0 ⇔ 0,25 x = 7  −  m = 7 2 x = 6  = Với 1 m 12 2 
m − 6m − 72 = 0 ⇔ x = 12  − m = 6 − 2 0,25 Vậy m∈{ 6 − ;−1;7;1 }
2 là các giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn 2 2
x xy + 3x − 2y − 3y − 3 = 0 . 2
PT x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = 5 0,25
Xét phương trình bậc hai: 2 x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = 0 ∆ = ( y + )2 3
1 ⇒ x = 2y −1, x = −y − 2 0,25 2 x − ( y − ) 2
3 x − 2y − 3y + 2 = (x − 2y + ) 1 (x + y + 2)
Vậy pt đã cho ⇔ (x − 2y + )
1 (x + y + 2) = 5 0,25 4  2 (1,0đ = x y + = x =  − 2 +1 = 5 x x y  3 ) TH1: 2 1 1 2  ⇔ TH2:  ⇔  (loại)  x y 2 5  + + =  y = 1
x + y + 2 = 1 5 y = −  3  16 = −  − + = −  = − x  − + = −  0,25 TH3: x 2y 1 5 x 4 x 2y 1 1  3  ⇔ TH4:  ⇔   x y 2 1  + + = −  y = 1
x + y + 2 = 5 − 5  y = −  3 (loại)
Vậy có 2 cặp số nguyên ( ;x y) cần tìm là: (2; ) 1 ,( 4; − )1. 5
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC) . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác
(3,0đ ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao )
điểm của AI DE. Chứng minh rằng:
a) IECD là tứ giác nội tiếp. 0,5 Ta có  =  o = ⇒  +  90 = 180o IEC IDC IEC IDC
⇒ tứ giác IECD nội tiếp. 0,5
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng. o Ta có:  o    o 180 180 180 ECD 90o ECD AES DEC − = − = − = + 2 2 Mặt khác:  o      180
180o CAB ABC 90o ECD AIB IAB IBA + = − − = − = + 2 2 Suy ra  =  AES AI . B
Xét tam giác IAB và tam giác EAS có  =  = 45o IAB SAE và  =  AES AI . B 1,0 IA EAIAB EAS ∆ ⇒ = AB AS Mà  =  IAB SAE IAE BAS
. Vì tam giác IAE vuông cân tại E nên
tam giác ABS vuông cân tại S, suy ra S nằm trên đường trung trực của
AB suy ra K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của
tam giác ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh  =  HNM EMN. Vì // ID SI ID AN ⇒ = AN SA // ⇒ IK = SI KS AM KM SA 1,0 // IK FI ID FI IF AM ⇒ = ⇒ =
ID = FI AM = AN KM AM AN AM
Suy ra tam giác AMN cân Vậy:  = 
HNM EMN. Điều phải chứng minh. 6 2 2 Cho
thỏa mãn + < . Chứng minh x y 1 5 + + + + ≥ (1,0đ x, y > 0 x y 1 x y
1− x 1− y x + y 2 ) 2 2 Ta có: x 1 y 1 = − x −1, = − y −1 1− x 1− x 1− y 1− y 0,25 BĐT trở thành: 1 1 1 5 1 1 1 9 + + − 2 ≥ ⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2
1− x 1− y x + y 2
Chứng minh BĐT: (a b c) 1 1 1  + + + + ≥ 
 9 với a, b, c > 0  a b c  Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 3 1 1 1 1 + + ≥ + + ≥ 3 a b c 3 abc, 3 0,25 a b c abc (a b c) 1 1 1  ⇒ + + + + ≥ 
 9. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c a b c
Áp dụng BĐT vừa CM ta có: (  
x + − y + x + y) 1 1 1 1 1 + + ≥   9
1− x 1− y x + y  0,25 1 1 1 9 ⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2 Dấu bằng xảy ra khi 1
1− x =1− y = x + y x = y = 0,25 3
---------------------- HẾT ------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 005_Tuyển sinh 10_chuyên_môn Toán_tỉnh_Bắc Cạn_25-26
    • Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
  • TUYEN SINH 10