/11
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………. Chữ ký giám thị 1
Số báo danh: ……………………………………………………………. ………………………………..
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Ngày thi: 23/05/2025
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 2 15 7 4 3 5A = + +
.
b) Cho
x
,
y
,
z
dương thỏa
1xyz =
.
Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
y
xz
P
xy x yz y xz z
= + +
+ + + + + +
.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
.
b) Cho
a
,
b
,
c
dương thỏa
( )
1abc a b c+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 6 6
4 4 4 4 4 4
3 3 3
a b c
S
a b b c c a
= + +
+ + +
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn, các đường cao
BE
,
CF
cắt nhau tại
H
,
AH
cắt
BC
tại
D
. Gọi
M
trung điểm của
HC
,
N
trung điểm của
AC
,
AM
cắt
HN
tại
G
. Đường thẳng qua
M
vuông góc với
HC
và đường thẳng qua
N
vuông góc với
AC
cắt nhau tại
K
.
a) Chứng minh tứ giác
AFDC
nội tiếp.
b) Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
2 2 2
2 3 3 . .
2 3 4 . .
GA GB GH GAGBGH
T
GM GK GN GM GK GN
++
=+
++
.
c) Gisử tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
;OR
,
AO
cắt
BC
tại
P
,
BO
cắt
AC
tại
Q
,
CO
cắt
AB
tại
T
. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P AP BQ CT= + +
theo
R
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
( ) ( )
1 1 3x x y y y + =
.
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Một hộp đựng
15
chiếc thẻ kích thước như nhau, trong đó
6
thẻ màu xanh đánh số từ
1
đến
6
;
5
thmàu đỏ đánh số từ
1
đến
5
;
4
thmàu vàng đánh số từ
1
đến
4
. Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa
30%
potassium. Họ có hai loi
nguyên liệu: Loại
A
cha
24%
potassium loại
B
cha
40%
potassium. Tính khối lượng của
mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp
500
kg chứa
30%
potassium.
------- HẾT -------
1
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH BC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 02 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025-2026
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 23/5/2025
Câu 1. (2,0 đim)
a) Rút gn biu thc:
8 2 15 7 4 3 5A =+ +−
b) Cho x, y, z dương tho mãn
1.xyz
=
Tính giá tr ca biu thc
1 1x 1
y
xz
P
xy x yz y z z
=++
++ ++ ++
Câu 2. (2,0 đim)
a) Gii h phương trình
( )
(
)
22
22
1 12 1
10 0
xx y y
xy
+ +=
+−=
b) Cho các s dương a, b, c tho mãn
( )
1.abc a b c++ =
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
666
4 44 44 4
333
abc
S
abbcca
=++
+++
Câu 3. (2,0 đim) Cho tam giác
ABC
nhn, có các đưng cao
,
BE CF
ct nhau ti H;
AH
ct
BC
tại
D. Gi M là trung đim ca
HC
, N là trung đim ca
AC
,
AM
ct
HN
tại G. Đưng thng qua M
vuông góc vi
HC
và đưng thng qua N vuông góc vi
AC
ct nhau ti K.
a) Chng minh t giác
AFDC
ni tiếp;
b) Tính giá tr ca biu thc
22 2
222
2 3 3 ..
.;
2 3 4 ..
GA GB GH GA GB GH
GM GK GN GM GK GN
γ
++
= +
++
c) Gi sử tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
( )
;OR
,
AO
ct
BC
tại P,
BO
ct
AC
tại Q,
CO
ct
AB
tại T. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
AP BQ CT℘= + +
Câu 4. (2,0 đim)
Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình:
( ) ( )
1 13xx y yy−−+ =
Câu 5. (2,0 đim)
a) Một hộp đựng 15 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu xanh đánh số
từ 1 đến 6; 5 thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 5; 4 thẻ màu vàng đánh số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác
số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa
30%
potassium. Họ có hai
loại nguyên liệu: loại A chứa
24%
potassium và loại B chứa
40%
potassium. Tính khối
lượng của mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp 500 kg chứa
30%
potassium.
------ HT ------
Họ tên thí sinh: ……………………………………
Số báo danh: ………………………………………
Chữ kí giám thị: ……………….
2
2
NG DN GII Đ THI CHUYÊN TOÁN TNH BC LIÊU
Câu 1. (2,0 đim)
a) Rút gn biu thc:
8 2 15 7 4 3 5A =+ +−
b) Cho x, y, z dương tho mãn
1.xyz =
Tính giá tr ca biu thc
1 1x 1
y
xz
P
xy x yz y z z
=++
++ ++ ++
Gii
CÂU
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
1
(2,0 điểm)
a)
8 2 15 7 4 3 5A =+ +−
( )
(
)
22
53 23 5= + +−
( ) ( )
53 23 5= + +−
= 2. Vậy
2A =
b)
Với x, y, z dương thoả mãn
1.
xyz
=
Ta có:
(
)
(
)
x.
.
x1
1x 1
zy
xz z
P
zz
z xy x z yz y
=++
++
++ ++
( )
x1
.
xyz
zx z
xyz zx z z z
xyz z xyz zx
=++
+ + ++
++
1
1 1 x1
zx z
zx z z zx z z
=++
+ + ++ + +
1
11
1
zx z
P
zx z
++
= =⇒=
++
Câu 2. (2,0 đim)
a) Gii h phương trình
( )(
)
22
22
1 12 1
10 0
xx y y
xy
+ +=
+−=
3
3
b) Cho các s dương a, b, c tho mãn
( )
1.abc a b c++ =
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
666
4 44 44 4
333
abc
S
abbcca
=++
+++
CÂU
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
2
(2,0 điểm)
a
Hệ phương trình đã cho trở thành:
( )
( )
22
22
2 01
10 2
x xy y x y
xy
+ +−=
+=
Biến đổi
( )
(
)(
)
1 210
xyx y + +=
0
xy
⇒−=
hoặc
2 10xy
+ +=
1) với
0xy x y
=⇒=
thay vào
( )
2
ta được
2
2 10 5xx= ⇒=±
Khi đó, tương ứng:
5y = ±
2) Với
2 10 12xy x y+ += =−−
thay vào
( )
2
ta
được:
( )
2
22
1 2 10 5 4 9 0yy y y−− + = + =
Giải phương trình này ta được:
9
1;
5
yy
= =
Với
1 1 2.1 3yx= =−− =
Với
9
5
y
=
9 13
1 2. ;
55
x

=−− =


Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:
( )
( )
( )
13 9
5; 5 , 5; 5 , 3;1 , ;
55

−−


b
Với các số dương a, b, c ta có:
( )
6 24
2
44 44
3
1
33
a ab
a
ab ab
−=
++
Theo bất đẳng thức
,AM GM
ta có:
( )
3
4 4 44 3
4
34. 4a b a b ab+≥ =
( )
24 24
44 3
333
2
34 4
ab ab
ab
a b ab
−−
≥=
+
Từ
( ) ( )
1,2
ta có:
( )
66
22
44 44
33
3
3 4 34
aa
a ab a ab
ab ab
−≥ ≥−
++
4
4
Chứng minh tương tự, ta có:
(
)
6
2
44
3
4
34
b
b bc
bc
≥−
+
(
)
6
2
44
3
5
34
c
c ca
ca
≥−
+
Từ
( )
(
) (
)
3,4,5
ta có:
( )
( )
666
222
4 44 44 4
3
333 4
abc
S a b c ab bc ac
abbcca
= + + ++ ++
+++
( )
(
) (
)
222
0
ab bc ca + +−
222
a b c ab bc ca⇒++≥ ++
cũng có
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca++ + +
Do đó
( ) ( )
666
4 44 44 4
1
*
3 3 34
abc
ab bc ac
abbcca
+ + ++
+++
Từ giả thiết:
(
)
1abc a b c
++ =
( )
2
1
1. . .
3
ab bc bc ca ca ab ab bc ca⇒= + + + +
( )
3 **ab bc ca++
Từ (*) và (**) ta được:
666
4 44 44 4
3
3 3 34
abc
abbcca
++
+++
Vậy
33
;
44
S MinS≥⇒ =
đạt khi
4
( )1
1
3
abc a b c
abc
abc
++ =
⇒===
= =
Chú ý. Nếu không muốn dùng bất đẳng thức
AM GM
cho bốn số, ta có
thể trình bày bài toán dưới dạng sử dụng bổ đề. Như sau:
Bổ đề: “Chứng minh rằng với a, b, c là các số dương ta có:
6
2
44
3
34
a
a ab
ab
≥−
+
”.
Thật vậy, ta có:
( )( )
6 2 42
4 43 3a a ab a b≥− +
( )
4 34
3 430ab a ab b +≥
5
5
( )
( )
2
22
3 23 0ab a b a ab b
++
(luôn đúng với mọi
,0ab>
)
Câu 3. (2,0 đim) Cho tam giác
ABC
nhn, có các đưng cao
,BE CF
ct nhau ti H;
AH
ct
BC
tại
D. Gi M là trung đim ca
HC
, N là trung đim ca
AC
,
AM
ct
HN
tại G. Đưng thng qua M
vuông góc vi
HC
và đưng thng qua N vuông góc vi
AC
ct nhau ti K.
a) Chng minh t giác
AFDC
ni tiếp;
b) Tính giá tr ca biu thc
22 2
222
2 3 3 ..
.;
2 3 4 ..
GA GB GH GA GB GH
GM GK GN GM GK GN
γ
++
= +
++
c) Gi sử tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
(
)
;OR
,
AO
ct
BC
tại P,
BO
ct
AC
tại Q,
CO
ct
AB
tại T. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
CÂU
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
3
(2,0
điểm)
1
a) Do CF, AD là các đường cao của
,ABC
nên
;
CF AB
AD BC
0
90AFC ADC⇒==
Do
,AFC
vuông tại F nên F thuộc đường tròn đường kính
( )
1AC
,ADC
vuông tại D nên D thuộc đường tròn đường kính
(
)
2
AC
Từ (1) và (2) suy ra: F, D cùng thuộc đường tròn đường kính
.AC
Do đó tứ
giác
AFDC
nội tiếp.
2
Ta có:
//MN AH
nên
NMG GAH=
(so le trong) và
GNM GHA=
(so le trong;
//
MK AB
)
NMK BAH⇒=
;
Chứng minh tương tự:
NKM ABH=
Do đó
( )
.NKM HBA g g∆∆
(*)
Theo hệ quả của định lí
,Tha les
do
//MN AH
nên
AG GH
GM GN
=
(**)
6
6
Từ (*) và (**) ta suy ra: B, G, K thẳng hàng và
AG GH BG
GM GN GK
= =
mà G là trọng tâm
của tam giác
AHC
nên
2
AG GH
GM GN
= =
do vậy
2
BG
GK
=
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 2 22 2 2
2 2 22 2 2
3. 2. 2. 3.
3. 2. 2. 3.
GA GH BG GA BG GH
GM GN GK GM GK GN
++
= = =
++
Do đó
22 2
2
222
2. 3.
24
2. 3.
GA BG GH
GM GK GN
++
= =
++
thay vào biểu thức ta đuợc:
22 2
222
2 3 3 ..
.
2 3 4 ..
GA GB GH GA GB GH
GM GK GN GM GK GN
γ
++
= +
++
3
4 .2.2.2
4
= +
10=
Vậy
10
γ
=
3
Gọi S là diện tích của tam giác
.ABC
Ta có:
( )
3
COABOCAOB
SSSS ++=
;
( )
4
ACPAPB
SSS +=
Lại có:
APC
ACO
APB
ABO
S
S
S
S
AP
OA
=
=
(các cặp tam giác lần lượt có chung
đường cao)
do đó:
( )
5
S
S
S
SS
SS
AP
OA
ACOABO
APC
APB
ACOABO
+
=
+
+
=
(theo (4))
Chứng minh tương tự:
( )
6
S
SS
AP
OB
BCOABO
+
=
( )
7
S
SS
AP
OC
BCOACO
+
=
Từ (5), (6) và (7) ta có:
7
7
AOB AOC AOB BOC AOC BOC
SS SS SS
OA OB OC
AP QB CT S S S
+++
++ = + +
( )
2
2.
2
AOB BOC AOC
SSS
S
SS
++
= = =
Vậy
2
=+
+
CT
OC
QB
OB
AP
OA
ROCOBOA ===
(bán kính)
nên
R
CT
QB
AP
21
11
=
+
+
Theo bất đẳng thức
,GM
AM
ta có:
( )
111
9AP BQ CT
APQBCT

++ ++


R
CTQBAP
2111
=
++
nên
111
9:
AP BQ CT
APQBCT

++≥ ++


2 9R
9:
2R
= =
Vậy
( )
99
22
RR
AP BQ CT Min AP BQ CT++≥⇒ ++ =
Dấu bằng đạt được khi
AP BQ CT= =
hay
ABC
đều
Câu 4. (2,0 đim)
Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình:
(
) ( ) ( )
1 13
xx y yy I−−+ =
CÂU
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
4
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho trở thành
( )
22
3x xy y x y+−+ =
( ) ( )
2
33xy xy xy+ −+=
Do
( )
2
1
4
xy x y≤+
nên
( ) ( ) ( )
22
12434xy xy xy +−+−+
( ) ( )
2
4 12 0xy xy⇒+ +
( )( )
6 20hay x y x y+− ++
do
0; 0; 0 6x y xy> > ⇒<+
Với x, y nguyên dương khi
06xy<+
ta xét:
1)
21xy xy+=⇒= =
8
8
Thay vào
( )
I
ta thấy không thoả mãn.
21
2) 3 ;
12
xx
xy
yy
= =

+=

= =

Thay vào
( )
I
ta thấy không thoả mãn.
31 2
4) 4 ; ;
132
xxx
xy
yyy
= = =

+=

= = =

Thay vào
( )
I
ta thấy các cặp
( ) ( )
3;1,1;3
thoả mãn.
3 241
5) 5 ;;;
231 4
xxxx
xy
yyyy
= = = =

+=

= = = =

Thay vào
( )
I
ta thấy tất cả các cặp đều không thoả mãn.
31 52 4
6) 6 ; ; ; ;
35142
xxxxx
xy
yyyyy
= = = = =

+=

= = = = =

Thay vào
( )
I
ta thấy chỉ cặp
( )
3; 3
thoả mãn.
Tóm lại phương trình có 3 nghiệm dương:
( ) ( )
3;1,1;3
và
( )
3; 3
Câu 5. (2,0 đim)
a) Một hộp đựng 15 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu xanh đánh số
từ 1 đến 6; 5 thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 5; 4 thẻ màu vàng đánh số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác
số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa
30%
potassium. Họ có hai
loại nguyên liệu: loại A chứa
24%
potassium và loại B chứa
40%
potassium. Tính khối
lượng của mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp 500 kg chứa
30%
potassium.
CÂU
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
5
(2,0 điểm)
a)
Gọi cách đánh
15
thẻ đã cho là:
Xanh
X1
X2
X3
X4
X5
X6
Đỏ
Đ1
Đ2
Đ3
Đ4
Đ5
9
9
Vàng
V1
V2
V3
V4
Khi lượt 1 chọn được thẻ X1, có 14 cách chọn thẻ ở lượt 2.
Khi lượt 1 chọn được thẻ X2, có 14 cách chọn thẻ ở lượt 2.
Số cách chọn 2 thẻ khác màu, là:
15.14
105
2
=
Chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Đỏ, ta có:
6.5 30=
cách
Chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Vàng, ta có:
6.4 24=
cách
Chọn 2 thẻ theo màu Vàng-Đỏ, ta có:
4.5 20=
cách
Tổng số cách chọn 2 thẻ có hai màu khác nhau, là:
30 24 20 74++=
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Đỏ cùng số, là 5 (cặp X1-Đ1; … ; X5-
Đ5)
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Vàng cùng số, là 4 (cặp X1-V1; … ; X4-
V4)
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Vàng-Đỏ cùng số, là 4 (cặp Đ1-V1; …; Đ4-V4)
Tổng số cách chọn 2 thẻ khác màu và cùng số là:
54413
++=
Số cách chọn 2 thẻ khác số và khác màu là:
74 13 61−=
cách.
b)
Gọi khối lượng mỗi loại nguyên liệu A và B lần lượt là
,
xy
(kg;
500 0;500 0xy>> >>
)
Vì cần trộn để đuợc
500kg
phân bón hỗn hợp nên ta có:
500xy+=
Hàm lượng potassium có trong nguyên liệu loại A là
.24%
x
Hàm lượng potassium có trong nguyên liệu loại B là
.40%
y
Vì hàm lượng potassium có trong
500kg
30%
. Do đó khối lượng
potassium là:
500.30% 150kg=
Ta có phương trình:
.24% .40% 150xy+=
10
10
Xét hệ phương trình:
500
0,24 0,4 150
xy
xy
+=
+=
500
3 5 1875
xy
xy
+=
+=
nên
3 3 1500
3 5 1875
xy
xy
+=
+=
hay
3 3 1500
2 375
xy
y
+=
=
Ta được
312,5
187,5
x
y
=
=
Ta thấy
312,5x =
187,5y
=
đều thoả mãn
Vậy để pha trộn được theo yêu cầu, ta cần
312,5kg
nguyên liệu loại A
187,5
kg
nguyên liệu loại B.

Preview text:

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………. Chữ ký giám thị 1
Số báo danh: ……………………………………………………………. ……………………………….. SỞ GDĐT BẠC LIÊU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
(Đề thi có 02 trang)
Ngày thi: 23/05/2025
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = 8 + 2 15 + 7 − 4 3 − 5 .
b) Cho x , y , z dương thỏa xyz = 1. x y
Tính giá trị của biểu thức z P = + + . xy + x +1 yz + y +1 xz + z +1 Câu 2. (2,0 điểm) 2 x + (x − ) 1 ( y + ) 2 1 = 2 y −1
a) Giải hệ phương trình:  . 2 2
x + y −10 = 0
b) Cho a , b , c dương thỏa abc(a +b + c) =1. 6 6 6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c S = + + . 4 4 4 4 4 4 a + 3b b + 3c c + 3a Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BE , CF cắt nhau tại H , AH cắt BC tại D . Gọi M
là trung điểm của HC , N là trung điểm của AC , AM cắt HN tại G . Đường thẳng qua M
vuông góc với HC và đường thẳng qua N vuông góc với AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tứ giác AFDC nội tiếp. 2 2 2 + +
b) Tính giá trị của biểu thức GA 2GB 3GH 3 G . A G . B GH T = + . 2 2 2
GM + 2GK + 3GN
4 GM.GK.GN
c) Giả sử tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), AO cắt BC tại P , BO cắt AC tại Q ,
CO cắt AB tại T . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = AP + BQ + CT theo R . Câu 4. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x(x y − ) 1 + y ( y − ) 1 = 3 . Câu 5. (2,0 điểm)
a) Một hộp đựng 15 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu xanh đánh số từ
1 đến 6 ; 5 thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 5 ; 4 thẻ màu vàng đánh số từ 1 đến 4 . Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa 30% potassium. Họ có hai loại
nguyên liệu: Loại A chứa 24% potassium và loại B chứa 40% potassium. Tính khối lượng của
mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp 500 kg chứa 30% potassium. ------- HẾT ------- 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH BẠC LIÊU NĂM HỌC 2025-2026 …ĐỀ CHÍNH THỨC…
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 23/5/2025
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A = 8+ 2 15 + 7 − 4 3 − 5
b) Cho x, y, z dương thoả mãn xyz =1. Tính giá trị của biểu thức x y z P = + + xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1
Câu 2. (2,0 điểm) 2
x + (x − ) 1 ( y + ) 2
a) Giải hệ phương trình 1 = 2y −1  2 2
x + y −10 = 0
b) Cho các số dương a, b, c thoả mãn abc(a +b + c) =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 6 6 a b c S = + + 4 4 4 4 4 4 a + 3b b + 3c c + 3a
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có các đường cao BE,CF cắt nhau tại H; AH cắt BC tại
D. Gọi M là trung điểm của HC , N là trung điểm của AC , AM cắt HN tại G. Đường thẳng qua M
vuông góc với HC và đường thẳng qua N vuông góc với AC cắt nhau tại K.
a) Chứng minh tứ giác AFDC nội tiếp; 2 2 2
b) Tính giá trị của biểu thức
GA 2GB 3GH 3 . GA . γ + + = + . GB GH ; 2 2 2
GM + 2GK + 3GN
4 GM.GK.GN
c) Giả sử tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ;
O R) , AO cắt BC tại P, BO cắt AC tại Q, CO cắt
AB tại T. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ℘= AP + BQ + CT
Câu 4. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình: x(x y − ) 1 + y( y − ) 1 = 3
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Một hộp đựng 15 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu xanh đánh số
từ 1 đến 6; 5 thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 5; 4 thẻ màu vàng đánh số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa 30%potassium. Họ có hai
loại nguyên liệu: loại A chứa 24% potassium và loại B chứa 40% potassium. Tính khối
lượng của mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp 500 kg chứa 30% potassium. ------ HẾT ------
Họ tên thí sinh: ……………………………………
Chữ kí giám thị: ……………….
Số báo danh: ……………………………………… 1 2
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH BẠC LIÊU
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A = 8+ 2 15 + 7 − 4 3 − 5
b) Cho x, y, z dương thoả mãn xyz =1. Tính giá trị của biểu thức x y z P = + + xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1 Giải CÂU Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN 1
a) A = 8+2 15 + 7−4 3 − 5 (2,0 điểm) = ( + )2 + ( − )2 5 3 2 3 − 5 = ( 5 + 3)+(2− 3)− 5 = 2. Vậy A = 2
b) Với x, y, z dương thoả mãn xyz =1. Ta có: x. z zx. y z P = + +
z ( xy + x + ) 1
zx ( yz + y + ) 1 zx + z +1 zx xyz z = + +
xyz + zx + z
(xyz).z + xyz + zx zx + z +1 zx 1 z = + + 1+ zx + z z +1+ zx zx + z +1 zx + z +1 = = 1⇒ P =1 1+ zx + z
Câu 2. (2,0 điểm) 2
x + (x − ) 1 ( y + ) 2
a) Giải hệ phương trình 1 = 2y −1  2 2
x + y −10 = 0 2 3
b) Cho các số dương a, b, c thoả mãn abc(a +b + c) =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 6 6 a b c S = + + 4 4 4 4 4 4 a + 3b b + 3c c + 3a CÂU Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN 2 a 2 2
x + xy − 2y + x y =  0 ( ) 1
Hệ phương trình đã cho trở thành:  2 2 (2,0 điểm) x + y = 10  (2) Biến đổi ( )
1 ⇒(x y)(x + 2y + ) 1 = 0
x y = 0hoặc x + 2y +1= 0
1) với x y = 0⇒ x = y thay vào (2) ta được 2
2x =10⇒ x = ± 5
Khi đó, tương ứng: y = ± 5
2) Với x + 2y +1= 0⇒ x = 1
− − 2y thay vào (2) ta được:(− − y)2 2 2 1 2
+ y =10 ⇒ 5y + 4y − 9 = 0
Giải phương trình này ta được: 9 y 1; y − = = 5
Với y =1⇒ x = 1 − − 2.1 = 3 − Với 9  − y − = 9  13 ⇒ x = 1 − − 2. =   ; 5  5  5
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là: ( ) ( ) ( ) 13 9 5; 5 , 5; 5 , 3;1 , ; −  − − −  5 5    b 6 2 4
Với các số dương a, b, c ta có: a 2 3 − a ba = 1 4 4 4 4 ( ) a + 3b a + 3b
Theo bất đẳng thức AM GM, ta có: a + b a (b )3 4 4 4 4 3 4 3 4 . = 4ab 2 4 2 4 3 − a b 3 − a b 3 − ⇒ ≥ = ab 2 4 4 3 ( ) a + 3b 4ab 4 6 6 Từ ( ) 1 ,(2) ta có: a 2 3 − a 2 3 − a ab⇒ ≥ a ab 3 4 4 4 4 ( ) a + 3b 4 a + 3b 4 3 4 6 6
Chứng minh tương tự, ta có: b 2 3
b bc 4 và c 2 3 ≥c ca 5 4 4 ( ) 4 4 ( ) b + 3c 4 c + 3a 4 Từ (3),(4),(5)ta có: 6 6 6 a b c S = + + ≥ ( 2 2 2 3
a + b + c
ab + bc + ac 4 4 4 4 4 4 ) ( ) a + 3b b + 3c c + 3a 4
Mà (a b)2 +(b c)2 +(c a)2 ≥ 0 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca
cũng có (a +b + c)2 ≥ 3(ab +bc + ca) 6 6 6 Do đó a b c 1 + + ≥
ab + bc + ac * 4 4 4 4 4 4 ( ) ( ) a + 3b b + 3c c + 3a 4
Từ giả thiết: abc(a + b + c) =1 1 ⇒1 = . ab bc + . bc ca + c .
a ab ≤ (ab + bc + ca)2 3
ab + bc + ca ≥ 3 (**) 6 6 6
Từ (*) và (**) ta được: a b c 3 + + ≥ 4 4 4 4 4 4 a + 3b b + 3c c + 3a 4 Vậy 3 3 S ≥ ⇒ MinS = ; 4 4
đạt khi abc(a +b + c) =1 1 
a = b = c = 4
a = b = c 3
Chú ý. Nếu không muốn dùng bất đẳng thức AM GM cho bốn số, ta có
thể trình bày bài toán dưới dạng sử dụng bổ đề. Như sau:
Bổ đề: “Chứng minh rằng với a, b, c là các số dương ta có: 6 a 2 3
a ab ”. 4 4 a + 3b 4 Thật vậy, ta có: 6 a ≥ ( 2 a ab)( 4 2 4 4 3 a + 3b ) ⇒ ab( 4 3 4 3
a − 4ab + 3b ) ≥ 0 4 5
ab(a b)2 ( 2 2 3
a + 2ab + 3b ) ≥ 0 (luôn đúng với mọi a,b > 0 )
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có các đường cao BE,CF cắt nhau tại H; AH cắt BC tại
D. Gọi M là trung điểm của HC , N là trung điểm của AC , AM cắt HN tại G. Đường thẳng qua M
vuông góc với HC và đường thẳng qua N vuông góc với AC cắt nhau tại K.
a) Chứng minh tứ giác AFDC nội tiếp; 2 2 2
b) Tính giá trị của biểu thức
GA 2GB 3GH 3 . GA . γ + + = + . GB GH ; 2 2 2
GM + 2GK + 3GN
4 GM.GK.GN
c) Giả sử tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ;
O R) , AO cắt BC tại P, BO cắt AC tại Q, CO cắt
AB tại T. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CÂU Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN 3
1 a) Do CF, AD là các đường cao của (2,0 ABC ∆ , nên điểm) CF A ;
B AD BC ⇒  =  0 AFC ADC = 90 Do AFC
, vuông tại F nên F thuộc đường tròn đường kính AC ( ) 1 và A
DC,vuông tại D nên D thuộc đường tròn đường kính AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: F, D cùng thuộc đường tròn đường kính AC. Do đó tứ
giác AFDC nội tiếp.
2 Ta có: MN / /AH nên  = 
NMG GAH (so le trong) và  =  GNM GHA (so le trong;
MK / / AB ) ⇒  =  NMK BAH ;
Chứng minh tương tự:  =  NKM ABH Do đó NKM ∆  H
BA(g.g) (*)
Theo hệ quả của định lí Tha les, do MN / /AH nên AG GH = (**) GM GN 5 6
Từ (*) và (**) ta suy ra: B, G, K thẳng hàng và AG GH BG = = mà G là trọng tâm GM GN GK
của tam giác AHC nên AG GH = = 2 do vậy BG = 2 GM GN GK
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 GA 3.GH 2.BG
GA + 2.BG + 3.GH = = = 2 2 2 2 2 2 GM 3.GN 2.GK
GM + 2.GK + 3.GN 2 2 2
Do đó GA + 2.BG + 3.GH 2 = 2 = 4 2 2 2
GM + 2.GK + 3.GN
thay vào biểu thức ta đuợc: 2 2 2
GA 2GB 3GH 3 . GA . γ + + = + . GB GH 2 2 2
GM + 2GK + 3GN
4 GM.GK.GN 3 = 4 + .2.2.2 4 = 10 Vậyγ =10
3 Gọi S là diện tích của tam giác ABC. Ta có: S = S + S + S ; AOB BOC COA (3) S = S + S APB ACP (4) Lại có: OA S S ABO ACO = = AP S S APB APC
(các cặp tam giác lần lượt có chung đường cao) do đó: OA S + + ABO SACO SABO SACO = = (5) (theo (4)) AP S + APB SAPC S
Chứng minh tương tự: OB S + ABO SBCO = (6) AP SOC S + ACO SBCO = (7) AP S Từ (5), (6) và (7) ta có: 6 7 OA OB OC S + S S + S S + S AOB AOC AOB BOC AOC BOC + + = + + AP QB CT S S S 2(S + S + S AOB BOC AOC ) 2.S = = = 2 S S
Vậy OA + OB + OC = 2 mà OA = OB = OC = R (bán kính) AP QB CT nên 1 1 1 2 + + = AP QB CT R Theo bất đẳng thức  
AM GM ,ta có: ( AP + BQ + CT ) 1 1 1 + + ≥   9 mà  AP QB CT  1 1 1 2 + + = AP QB CT R nên  1 1 1 
AP + BQ + CT ≥ 9 : + + 2 9R  = 9 : = AP QB CT    R 2 Vậy 9R + + ≥ ⇒ ( + + ) 9R AP BQ CT Min AP BQ CT = 2 2
Dấu bằng đạt được khi AP = BQ = CT hay ABC đều
Câu 4. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình: x(x y − ) 1 + y( y − ) 1 = 3 (I ) CÂU Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN 4
Phương trình đã cho trở thành 2 2
x xy + y − (x + y) = 3 (2,0 điểm)
⇒ (x + y)2 −3 xy −(x + y) = 3 Do 1
xy ≤ (x + y)2nên ≥ (x + y)2 − (x + y)2 12 4 3 − 4(x + y) 4
⇒(x + y)2 − 4(x + y) −12 ≤ 0
hay (x + y − 6)(x + y + 2) ≤ 0 do x > 0; y > 0;⇒ 0< x + y ≤ 6
Với x, y nguyên dương khi 0< x + y ≤ 6 ta xét:
1) x + y = 2⇒ x = y =1 7 8
Thay vào (I ) ta thấy không thoả mãn. x = 2 x =1
2) x + y = 3 ⇒  ; y 1  = y = 2
Thay vào (I ) ta thấy không thoả mãn.
x = 3 x =1 x = 2
4) x + y = 4 ⇒  ; ;
y 1 y 3  = = y = 2
Thay vào (I ) ta thấy các cặp (3; ) 1 ,(1;3) thoả mãn.
x = 3 x = 2 x = 4 x =1
5) x + y = 5 ⇒  ; ; ;
y 2 y 3 y 1  = = = y = 4
Thay vào (I ) ta thấy tất cả các cặp đều không thoả mãn.
x = 3 x =1 x = 5 x = 2 x = 4
6) x + y = 6 ⇒  ; ; ; ;
y 3 y 5 y 1 y 4  = = = = y = 2
Thay vào (I ) ta thấy chỉ cặp (3;3) thoả mãn.
Tóm lại phương trình có 3 nghiệm dương: (3; ) 1 ,(1;3)và (3;3)
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Một hộp đựng 15 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu xanh đánh số
từ 1 đến 6; 5 thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 5; 4 thẻ màu vàng đánh số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu
nhiên hai thẻ từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được hai thẻ vừa khác màu vừa khác số.
b) Một công ty phân bón cần sản xuất ra một loại phân bón chứa 30%potassium. Họ có hai
loại nguyên liệu: loại A chứa 24% potassium và loại B chứa 40% potassium. Tính khối
lượng của mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng để được hỗn hợp 500 kg chứa 30% potassium. CÂU Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN 5
a) Gọi cách đánh 15 thẻ đã cho là: (2,0 điểm) Xanh X1 X2 X3 X4 X5 X6 Đỏ Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5 8 9 Vàng V1 V2 V3 V4
Khi lượt 1 chọn được thẻ X1, có 14 cách chọn thẻ ở lượt 2.
Khi lượt 1 chọn được thẻ X2, có 14 cách chọn thẻ ở lượt 2. …
Số cách chọn 2 thẻ khác màu, là: 15.14 =105 2
Chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Đỏ, ta có: 6.5 = 30 cách
Chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Vàng, ta có: 6.4 = 24 cách
Chọn 2 thẻ theo màu Vàng-Đỏ, ta có: 4.5 = 20 cách
Tổng số cách chọn 2 thẻ có hai màu khác nhau, là: 30 + 24 + 20 = 74
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Đỏ cùng số, là 5 (cặp X1-Đ1; … ; X5- Đ5)
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Xanh-Vàng cùng số, là 4 (cặp X1-V1; … ; X4- V4)
Số cách chọn 2 thẻ theo màu Vàng-Đỏ cùng số, là 4 (cặp Đ1-V1; …; Đ4-V4)
Tổng số cách chọn 2 thẻ khác màu và cùng số là: 5+ 4 + 4 =13
Số cách chọn 2 thẻ khác số và khác màu là: 74 −13 = 61 cách.
b) Gọi khối lượng mỗi loại nguyên liệu A và B lần lượt là x, y (kg;
500 > x > 0;500 > y > 0 )
Vì cần trộn để đuợc 500kg phân bón hỗn hợp nên ta có: x + y = 500
Hàm lượng potassium có trong nguyên liệu loại A là .24% x
Hàm lượng potassium có trong nguyên liệu loại B là .40% y
Vì hàm lượng potassium có trong 500kg là 30%. Do đó khối lượng
potassium là: 500.30% =150kg Ta có phương trình: .24% x + .40% y = 150 9 10
Xét hệ phương trình: x + y = 500 
0, 24 x + 0, 4y = 150 x + y = 500 nên 3
x + 3y =1500 hay 3x+3y =1500 3     x + 5y =1875 3  x + 5y =1875 2y = 375
Ta được x = 312,5  y = 187,5
Ta thấy x = 312,5 và y =187,5 đều thoả mãn
Vậy để pha trộn được theo yêu cầu, ta cần 312,5kg nguyên liệu loại A
và 187,5kg nguyên liệu loại B. 10
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2025-2026-so-gddt-bac-lieu
  • Bac Lieu. De thi Chuyen Toan Tin - HDG 2025