Câu I. (1,5 đim) Cho biu thc
5 6 7 8 2 10 12
23 21 6
xx x x x x x
A
x x x x xx
++ + +
= −−
+ + −−
vi
0, 9.
xx≥≠
1. Rút gn biu thc
.A
2. Tìm tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
4
A
nhận giá trị nguyên.
Câu II. (1,0 đim) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
()P
phương trình
2
y ax=
và đường thẳng
có phương trình
1y bx=
(với
,ab
các tham số). Tìm
các s hu t
,ab
để đường thẳng
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt sao cho
hoành đ mt đim là
53
.
53
x
=
+
Câu III. (1,5 đim)
1. Gii phương trình
32
1 3 1 0.x xx++ −=
2. Gii h phương trình
2
22
1 44
.
2 4 4 48
xy y
xy x y y y
++ + + =
+ + +−+ =
Câu IV. (1,0 đim) Tìm tt c các s t nhiên
n
sao cho
21n
31
n +
các s
chính phương và
6 13n
là s nguyên t.
Câu V. (4,0 điểm) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đưng tròn
. Các
đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
.H
1. Chng minh
DA
là tia phân giác ca góc
.EDF
2. Chng minh
1.
HD HE HF
AD BE CF
++=
3. Gi
M
là giao đim ca tia
EF
vi đưng tròn
( )
O
. Gi
,PQ
lần lưt là tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BMF
và tam giác
.
CME
Chng minh
.AM PQ
4. Tìm mi liên h gia các cnh ca tam giác
ABC
để biu thc
( )
2
222
AB BC CA
AD BE CF
++
++
đạt giá tr nh nht.
Câu VI. (1,0 đim) Cho
,,abc
ba s thc dương tha mãn điu kin
1abc
. Tìm
giá tr lớn nht ca biu thc
22 3
11 1
1 1 ( 1) 1
P
a bc b ac ab c
=++
++ ++ + +
.
--- HT---
Thí sinh đưc s dng máy tính b túi không có chc năng son tho văn bn không th
nh.
H và tên thí sinh:.................................................S báo
danh:............................................
Cán b coi thi s 1..........................................Cán b coi thi s
2.........................................
UBND TNH HÀ GIANG
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2025-2026
Môn: TOÁN (Đ chuyên tin)
Thời gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
2
UBND TNH HÀ GIANG
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2025-2026
NG DN CHM MÔN TOÁN (Đ CHUYÊN TIN)
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Lưu ý:
- Thí sinh thể làm bài theo cách khác so với đáp án nhưng đảm bảo đúng kiến thức, vẫn
cho điểm tối đa.
- Không làm tròn điểm.
Nội dung
Điểm
Câu I (1,5 điểm)
Cho biu thc
5 6 7 8 2 10 12
23 21 6
xx x x x x x
A
x x x x xx
++ + +
= −−
+ + −−
vi
0, 9.xx≥≠
1.(1,0 điểm) Rút gn biu thc
.A
( )( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
2
1 82 3 2
( 1)( 6)
13 32
1
xx x x
x xx
A
xx xx
x
+− ++
+ −+
= −−
+− +
+
0,25
( )
23
68
313
x
xx x
x xx
+
−+
= −−
+−
0,25
38
31
x xx
xx
−−
=
−+
0,25
8
1
x
x
x
=
+
8
.
1
x
x
+
=
+
0,25
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
4
A
nhận giá trị nguyên.
Theo BĐT Côsi, ta có
9
1 2 29 2 4
1
Ax
x
= ++ =
+
0,25
Đ
4
A
thì
9
41 4
1
Ax x
x
= += =
+
(thỏa mãn). Vậy
4.x =
0,25
Câu II (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
có phương trình
2
y ax=
và đường thẳng
( )
d
có phương
trình
1y bx=
(với
,ab
các tham số). Tìm c số hữu tỉ
,ab
để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại
hai điểm phân biệt sao cho hoành độ một điểm là
53
53
x
=
+
.
53
53
x
=
+
=
( )
( )
( )
2
53
4 15
5353
=
+−
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
là:
2
10ax bx +=
(*)
Điu kin để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt:
2
0
40
a
ba
−>
0,25
(*) có nghim
4 15
x =
nên
( )
( )
2
4 15 4 15 1 0 15( 8 ) 31 4 1 0a b ab a b += + + +=
,ab Q
nên
( 8 ), (31 4 1)ab a b Q + +∈
0,25
3
Nếu
80ab−≠
thì
15
31 4 1
8
ab
Q
ab
−+
=
(vô lí)
Suy ra
80 1
31 4 1 0 8
ab a
ab b
−= =


+= =

(thỏa mãn)
0,25
Câu III (1,5 điểm)
1. (0,75 điểm) Giải phương trình
32
1 3 10
x xx++ −=
Điều kiện:
3
10 1xx+ ≥−
.
( ) ( )
32 2 2
1 3 1 0 ( 1) 1 1 2( 1) 0x x x x xx xx x++ = + −+ + −+ + =
Đặt
2
1; 1; 0, 0uxvxxu v= + = −+ >
0,25
Phương trình đã cho trở thành:
22
2 0 ( )(2 ) 0
uv v u u v u v+ = +=
0
2 02
uv uv
uv u v
−= =

⇔⇔

+= =

0,25
Với
uv=
ta được
22
0
1 1 20
2
x
xx x x x
x
=
+= +⇔ =
=
(thỏa mãn phương trình)
Với
2uv=
ta được
2
21 1x xx
+= +
(vô nghiệm).
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
0x =
2.x =
0,25
2. (0,75 điểm) Gii h phương trình
2
22
1 4 4 (1)
2 4 4 4 8 (2)
xy y
xy x y y y
++ + + =
+ + +−+ =
Điu kiện:
1
0
x
y
≥−
T
(1)
:
2
22 1 4y xy = +− +
T
(2)
:
22
2 4 4 48xy x y y y
+ + +−+ =
(
)
2
22
2 4 4 24
xy x y y + + +− =
0,25
Thế (1) vào (2) ta được:
(
)
2
22 2
2 4 42 1 4 4xy x y x y + + + +− + =
( )
( )
( )
( )
(
)
2 2 22
2 1 4 44 14 42 1 4 ( 1)( 4) 4xy x y xy x y + +− + ++ + ++++ + =
22
( 1)4 14( 4)4 440xx y y + +++ + + + =
( )
(
)
2
2
2
12 42 0xy +− + + =
0,25
2
120
420
x
y
+− =
+−=
3
0
x
y
=
=
(thỏa mãn). Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ; ) (3; 0)xy
=
.
0,25
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tt c các s t nhiên
n
sao cho
21n
31n +
các s chính phương
6 13n
là số nguyên tố.
6 13n
là số nguyên tố
n
nên
3.n
Ta có
21n
31
n +
là các s chính phương nên
2
21na−=
;
2
31
nb+=
vi
;ab
22
23 5ba⇒−=
(3)
0,25
Ta có
2 22
6 13 3(2 1) 10 3 2(2 3 )n n a ba = −− =
22
9 4 (3 2 )(3 2 )a b a ba b
=−= +
(4)
0,25
6 13n
là số nguyên tố, mà
3232abab−≤+
nên từ (4) ta có
2
3 –2
31
1
a
bab ==
Thay
31
2
a
b
=
vào (3) ta được
2
22
1
31
2 3 5 3 6 90
3
2
a
a
a aa
a
=

= −=

=

0,25
1a =
(loi)
0,25
4
3a =
thì
4, 5bn= =
176 13
n
=
(thỏa mãn). Vậy
5n =
là giá tr cn tìm.
Câu IV. (4 điểm) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đưng tròn
()O
. Các đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
.H
1. (1,0 điểm) Chng minh
DA
tia phân giác của góc
.
EDF
0
90BFH BDH= =
0
180BFH BDH⇒+=
nên
BFHD
là tứ giác nội tiếp
HDF HBF
⇒=
0,25
Tương tự,
CEHD
là tứ giác nội tiếp
HDE HCE⇒=
0,25
BCEF
là tứ giác nội tiếp
HBF HCE⇒=
0,25
Suy ra
HDE HDF=
nên
DA
tia phân giác của góc
.EDF
.
0,25
2. (1,0 điểm) Chng minh
1
HD HE HF
AD BE CF
++=
.
Ta có:
111
...
222
111
...
222
HD BC HE AC HF AB
HD HE HF
AD BE CF
AD BC BE AC CF AB

0,25
HBC HAC
HAB
ABC ABC ABC
SS
S
SSS

0,25
HBC HAC HAB
ABC
SSS
S

0,25
1.
ABC
ABC
S
S

0,25
3. (1,0 điểm) Gi
M
giao điểm ca tia
EF
với đường tròn
. Gi
,PQ
lần lượt tâm đưng
tròn ngoại tiếp tam giác
BMF
và tam giác
.CME
Chng minh
.
AM PQ
Ta có :
AEM ABC
=
(do t giác
BCEF
ni tiếp)
ABC AMC=
(góc ni tiếp cùng chn
AC
của đường tròn
O
)
AEM AMC⇒=
0,25
AEM⇒∆
( )
.AMC g g AME ECM ⇒==
1
2
ME
của đường tròn
Q
nên
AM
tiếp tuyến của
Q
AM QM⇒⊥
0,25
Theo trên
AMF ACM=
, mà
ABM ACM=
=
1
2
MA
của đường tròn
O
AMF FBM⇒=
=
1
2
MF
của đường tròn
P
nên
AM
là tiếp tuyến của
P
0,25
Q
P
M
D
F
E
H
O
B
C
A
5
AM PM
AM QM
nên ba điểm
,,PQM
thẳng hàng. Suy ra
AM PQ
.
0,25
4.(1,0 điểm) Tìm mi liên h gia các cnh ca tam giác
ABC
để biu thc
(
)
2
222
AB BC CA
AD BE CF
++
++
đạt giá tr nh nht.
Vẽ
Cx CF
. Gi
N
là điểm đi xng ca
A
qua
Cx
// 90 , , 2AN CF BAN CN AC AN CF 
. Ta luôn có
BN BC CN

0,25
ABN
vuông tại
A
nên:
222 2 2 2
4( )
AB AN BN AB CF BC CN

2 22
4( )CF BC AC AB 
(5)
0,25
Tương tự:
2 22
4( )
AD AB AC BC
2 22
4( )BE AB BC AC
Suy ra
222 2
4 ()AD BE CF AB BC AC 
hay
2
222
()
4
AB BC CA
AD BE CF
++
++
0,25
Đẳng thc (5) xảy ra khi
,,
BC N
thng hàng
1
2
AC BN BC AC= ⇒=
.
Vì vậy biểu thức đã cho đạt giá tr nh nht khi
AB AC BC
hay
ABC
là tam giác đều.
0,25
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn điu kin
1abc
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
22 3
11 1
1 1 ( 1) 1
P
a bc b ac ab c
=++
++ ++ + +
.
3 3 3 333
( 1) 1 1 1
a b c abc
P
a a abc b b abc abc c c a a b b c c
= + + ++
++ ++ + + ++ ++ ++
0,25
0x
, ta luôn có
2
( 1) ( 1) 0xx 
32
10xxx 
32
12xx x x 
3
1
2
1
x
x
xx


, đẳng thc xảy ra khi
1.x
Suy ra
333
111
1 1 1222
abc
aabbcc a b c
+ + ++
++ ++ ++ + + +
0,25
Ta s chng minh
111
1 (6)
222abc
++≤
+++
Tht vậy,
(6) ( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)( 2)ab bc ac abc
4ab bc ca abc 
0,25
Áp dụng bất đẳng thc Côsi ta có
3
3 .. 3ab bc ac ab bc ca
++ =
Mặt khác
1abc
4ab bc ca abc 
nên (6) đúng, suy ra
1P
.
Vậy
3
max
3
P =
khi
1abc= = =
.
0,25
---HT---
x
N
D
F
E
H
O
B
C
A
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

UBND TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN (Đề chuyên tin) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu I. + + − − + +
(1,5 điểm) Cho biểu thức
x x 5 x 6 x 7 x 8 2x 10 x 12 A = − − x − 2 x − 3 x + 2 x +1 x x − 6
với x ≥ 0, x ≠ 9.
1. Rút gọn biểu thức . A
2. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 4 nhận giá trị nguyên. A
Câu II. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y = ax và đường thẳng (d ) có phương trình y = bx −1 (với a,b là các tham số). Tìm
các số hữu tỉ a,b để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt sao cho
hoành độ một điểm là 5 3 x − = . 5 + 3
Câu III. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình 3 2
x +1 + x − 3x −1 = 0.  2
x +1 + y + 4 + y = 4
2. Giải hệ phương trình  . 2 2
2 xy + 4x + y + 4 − y + 4 y = 8
Câu IV. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2n −1 và 3n +1 là các số
chính phương và 6n −13 là số nguyên tố.
Câu V. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Các
đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1. Chứng minh DA là tia phân giác của góc EDF.
2. Chứng minh HD HE HF + + = 1. AD BE CF
3. Gọi M là giao điểm của tia EF với đường tròn (O) . Gọi P,Q lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác BMF và tam giác CME. Chứng minh AM ⊥ . PQ
4. Tìm mối liên hệ giữa các cạnh của tam giác ABC để biểu thức
(AB + BC + CA)2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2
AD + BE + CF
Câu VI. (1,0 điểm) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện abc ≥1. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 3
a +1+ bc b +1+ ac ab(c +1) +1 --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:.................................................Số báo
danh:............................................
Cán bộ coi thi số 1..........................................Cán bộ coi thi số
2......................................... 2 UBND TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025-2026
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN TIN)
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Lưu ý:
- Thí sinh có thể làm bài theo cách khác so với đáp án nhưng đảm bảo đúng kiến thức, vẫn cho điểm tối đa.
- Không làm tròn điểm. Nội dung Điểm
Câu I (1,5 điểm) + + − − + + Cho biểu thức
x x 5 x 6 x 7 x 8 2x 10 x 12 A = − −
với x ≥ 0, x ≠ 9. x − 2 x − 3 x + 2 x +1 x x − 6
1.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức . A x x x
( x + )1( x −8) 2( x +3)( x + + − + 2 ( 1)( 6) ) A = ( − − 0,25 x + ) 1 ( x −3) ( x + )2 1 ( x −3)( x +2) 2 x x + x − ( x +3 6 8 ) = − − 0,25 x − 3 x +1 x − 3 x − 3 x x −8 = − 0,25 x − 3 x +1 x −8 = x x + 8 = . 0,25
x +1 x +1
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x để 4 nhận giá trị nguyên. A Theo BĐT Côsi, ta có 9 A = x +1+ − 2 ≥ 2 9 − 2 = 4 0,25 x +1 Để 4 ∈ thì 9 A = 4 ⇔ x +1 =
x = 4 (thỏa mãn). Vậy x = 4. A 0,25 x +1
Câu II (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y = ax và đường thẳng (d ) có phương
trình y = bx −1 (với a,b là các tham số). Tìm các số hữu tỉ a,b để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt sao cho hoành độ một điểm là 5 3 x − = . 5 + 3 2 5 3 ( 5− 3) x − = = = 4 − 15 0,25 5 + 3 ( 5 + 3)( 5 − 3)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 2
ax bx +1 = 0 (*) a ≠ 0 0,25
Điều kiện để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt:  2 b  − 4a > 0 (*) có nghiệm 2
x = 4 − 15 nên a(4− 15) −b(4− 15)+1= 0 ⇔ 15( 8
a + b) + 31a − 4b +1= 0 0,25
a,bQ nên ( 8
a + b), (31a − 4b +1)∈Q 3
Nếu 8a b ≠ 0 thì 15 31a − 4b +1 = ∈Q (vô lí) 8a b 8  a b = 0 a =1 Suy ra  ⇔ (thỏa mãn) 31 0,25 a 4b 1 0 b  − + =  = 8
Câu III (1,5 điểm)
1. (0,75 điểm)
Giải phương trình 3 2
x +1 + x − 3x −1 = 0 Điều kiện: 3
x +1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 − . 3 2
x + + x x − = ⇔ x + ( 2
x x + ) + ( 2 1 3 1 0 ( 1) 1 x x + ) 1 − 2(x +1) = 0 0,25 Đặt 2 u = x +1;
v = x x +1; u ≥ 0, 0 v >
Phương trình đã cho trở thành: 2 2
uv + v − 2u = 0 ⇔ (u v)(2u + v) = 0 u v = 0 u = v ⇔ ⇔  0,25 2u v 0  + = 2u = −vx = 0
Với u = v ta được 2 2
x x +1 = x +1 ⇔ x − 2x = 0 ⇔  (thỏa mãn phương trình) x = 2 0,25
Với 2u = −v ta được 2
2 x +1 = − x x +1 (vô nghiệm). Vậy phươ
ng trình có hai nghiệm phân biệt x = 0 và x = 2.  2
x +1 + y + 4 + y = 4 (1)
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  2 2
2 xy + 4x + y + 4 − y + 4 y = 8 (2) x ≥ 1 − Điều kiện:  y ≥ 0 Từ (1) : 2
y − 2 = 2 − x +1 − y + 4 0,25 Từ (2) : 2 2
2 xy + 4x + y + 4 − y + 4 y = 8 ⇔
xy + x + y + − ( y − )2 2 2 2 4 4 2 = 4
Thế (1) vào (2) ta được: ⇔
xy + x + y + − ( − x + − y + )2 2 2 2 2 4 4 2 1 4 = 4
(x + )( 2y + ) −( 2 − x + − y + + (x + )( 2y + ) 2 2 1 4 4 4 1 4 4 2 1
4 + (x +1) + (y + 4)) = 4 0,25 2 2 2
⇔ (x +1) − 4 x +1 + 4 + (y + 4) − 4 y + 4 + 4 = 0 ⇔ ( x + − ) + ( 2 1 2 y + 4 − 2)2 = 0  x +1 − 2 =  0 x = 3 ⇔  ⇔ 
(thỏa mãn). Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (3;0) . 0,25 2  y + 4 − 2 = 0 y = 0
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2n −1 và 3n +1 là các số chính phương và
6n −13 là số nguyên tố.
Vì 6n −13 là số nguyên tố và n ∈  nên n ≥ 3.
Ta có 2n −1 và 3n +1 là các số chính phương nên 2 2n −1 = a ; 2
3n +1 = b với ; a b∈  0,25 2 2
⇒ 2b − 3a = 5 (3) Ta có 2 2 2
6n −13 = 3(2n −1) −10 = 3a − 2(2b − 3a ) 2 2 = − = − + 9a 4b
(3a 2b)(3a 2b) (4) 0,25
Vì 6n −13 là số nguyên tố, mà 3a − 2b ≤ 3a + 2b nên từ (4) ta có 3a – 2 3 −1 b = 1 ab = 2 2 0,25  3a −1 a = 1 − Thay 3a 1 b − = vào (3) ta được 2 2 2 −  
3a = 5 ⇔ 3a − 6a − 9 = 0 ⇔ 2  2   a = 3 a = 1 − (loại) 0,25 4
a = 3 thì b = 4,n = 5 và 6n
13 = 17 (thỏa mãn). Vậy n = 5 là giá trị cần tìm.
Câu IV. (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD, BE, CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H. A E F M O H P B D C Q
1. (1,0 điểm) Chứng minh DA là tia phân giác của góc EDF.  =  0
BFH BDH = 90 ⇒  +  0
BFH BDH =180 nên BFHD là tứ giác nội tiếp ⇒  =  HDF HBF 0,25
Tương tự, CEHD là tứ giác nội tiếp ⇒  =  HDE HCE 0,25
BCEF là tứ giác nội tiếp ⇒  =  HBF HCE 0,25 Suy ra  = 
HDE HDF nên DA là tia phân giác của góc EDF. . 0,25
2. (1,0 điểm) Chứng minh HD HE HF + + = 1. AD BE CF 1 1 1 . HD BC HE.AC HF.AB Ta có: HD HE HF 2 2 2      AD BE CF 1 1 1 0,25 . AD BC BE.AC CF.AB 2 2 2 SHBC SHAC SHAB    S 0,25 ABC SABC SABC
SHBC SHAC SHABS 0,25 ABC SABC  1. S 0,25 ABC
3. (1,0 điểm) Gọi M là giao điểm của tia EF với đường tròn (O) . Gọi P,Q lần lượt là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác BMF và tam giác CME. Chứng minh AM P . Q Ta có :  = 
AEM ABC (do tứ giác BCEF nội tiếp)  0,25 = 
ABC AMC (góc nội tiếp cùng chắn 
AC của đường tròn O)⇒  =  AEM AMC AEM 1 ∽ A
MC (g g) ⇒  =  . AME ECM = 
sñME của đường tròn Q nên AM là 2 0,25
tiếp tuyến của Q ⇒ AM QM Theo trên  1 =  AMF ACM , mà  =  ABM ACM
= sñ MA của đường tròn O 2 0,25 1 ⇒  =  AMF FBM
= sñ MF của đường tròn P nên AM là tiếp tuyến của P 2 5
AM PM AM QM nên ba điểm P,Q,M thẳng hàng. Suy ra AM PQ . 0,25
( AB + BC + CA)2
4.(1,0 điểm) Tìm mối liên hệ giữa các cạnh của tam giác ABC để biểu thức 2 2 2
AD + BE + CF
đạt giá trị nhỏ nhất. A x E N F O H B D C
Vẽ Cx CF . Gọi N là điểm đối xứng của A qua Cx Vì  AN // 9
CF BAN  0 ,CN AC, AN  2CF . Ta luôn có BN BC CN 0,25 A
BN vuông tại A nên: 2 2 2 2 2 2
AB AN BN AB  4CF  (BC CN) 0,25 2 2 2
 4CF  (BC AC)  AB (5) Tương tự: 2 2 2
4AD  (AB AC)  BC và 2 2 2
4BE  (AB BC)  AC 2 + + Suy ra  2 2 2 (AB BC C ) A
AD BE CF  2 4
 (AB BC AC) hay ≥ 4 0,25 2 2 2
AD + BE + CF
Đẳng thức (5) xảy ra khi B,C, N thẳng hàng 1
AC = BN BC = AC . 2 0,25
Vì vậy biểu thức đã cho đạt giá trị nhỏ nhất khi AB AC BC hay ABC là tam giác đều.
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện abc ≥1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 3
a +1+ bc b +1+ ac ab(c +1) +1 a b c a b c P = + + ≤ + + 3 3 3 3 3 3
a + a + abc b + b + abc abc(c +1) + c a + a +1 b + b +1 c + c +1 0,25
x  0 , ta luôn có 2
(x 1) (x 1)  0 3 2
x x x 1 0 3 2
x x 1 x  2x x 1  
, đẳng thức xảy ra khi x 1. 3
x x 1 x  2 0,25 Suy ra a b c 1 1 1 + + ≤ + + 3 3 3
a + a +1 b + b +1 c + c +1 a + 2 b + 2 c + 2 Ta sẽ chứng minh 1 1 1 + + ≤ 1 (6)
a + 2 b + 2 c + 2
Thật vậy, (6)  (a  2)(b  2)  (b  2)(c  2)  (a  2)(c  2)  (a  2)(b  2)(c  2) 0,25
ab bc ca abc  4
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 3
ab + bc + ac ≥ 3 . ab . bc ca = 3
Mặt khác abc ≥1  ab bc ca abc  4 nên (6) đúng, suy ra P ≤ 1. 0,25 Vậy 3 max P =
khi a = b = c = 1. 3 ---HẾT---
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 017_Tuyển sinh 10_Toán Chuyên_mới_tỉnh_Hà Giang_25-26
  • TUYEN SINH 10