S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
thi gm 01 trang, 05 câu)
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2025 – 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
Thi gian làm bài: 150 phút.
Câu 1. (2,0 đim)
a) Gi
S
là tp hp gm các s t nhiên hai ch s khác nhau, to thành t các ch s
0,1, 2,3,4,5
6
. Mi bn An và Bình viết ngu nhiên mt s thuc tp
S
lên bng. Tính xác sut đ
tng ca hai s được viết lên bng là s chn.
b) Lúc
6
gi sáng, bn Hi đi xe đp t v trí A đến v trí B, quãng đưng AB dài
25
km. Khi đi
đưc
2
5
quãng đưng AB, Hi dng li ti v trí C để ăn sáng
phút. Sau đó, Hi tiếp tc đi t C đến B
vi tc đ chm hơn
2
km/gi so vi tc đ đi trên đon đưng AC. Khi đến B, Hi ngh li
45
phút
quay ngưc tr li A (theo tuyến đưng ban đu) vi tc đ bng
3
4
tc đ đi đon đưng t A đến C.
Hi v đến A lúc
10
gi
20
phút sáng cùng ngày. Hi bn Hi đến B lúc my gi (gi s tc đ trên
từng đoạn đường là không đổi)?
Câu 2. (2,0 đim)
a) Giải phương trình
2
2 2 15 1x x xx x+ + += +
.
b) Gii h phương trình
( )
( )( )
2
1 12
4 3 64 4 2
xx y y
x y x y xy
+=
+= +
.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
(
AB AC<
) đường tròn ni tiếp
( )
I
tiếp xúc vi các cnh
,,BC CA AB
ln
t ti các đim
,,
DEF
. Gi
M
trung điểm của đoạn thng
EF
, tia
DM
cắt đường tròn
( )
I
ti
điểm
H
(
H
khác
D
).
a) Chng minh
..MA MI MH MD=
.
b) Tia
AH
ct đường tròn
(
)
I
ti điểm
P
(
P
khác
H
). Chng minh hai đường thng
DP
EF
song song.
c) Gi
X
trung điểm ca đoạn thng
BC
, đoạn thng
AX
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
ti đim
N
(
N
khác
A
), tia
DI
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
ti đim
G
(
G
khác
I
).
Chng minh tiếp tuyến ti
tiếp tuyến ti
N
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
đường
thng
EF
đồng quy.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn
1xyz =
. Chng minh
2 22
3 33
1
888
xyz
xyz
++≥
+++
.
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Tìm các s nguyên dương
,ab
sao cho các s
3
8 18 1a ab++
3
8 18 1b ab++
đều là lp
phương của s nguyên.
b) Cho tp hp
{ }
1 15Sx x= ≤≤
. Xét
T
là mt tp con ca
S
có tính cht: vi
,,abc
bt
thuc
T
(
,,abc
đôi một khác nhau) thì tích
abc
không là s chính phương. Hi
T
có nhiu nht bao
nhiêu phn t? (Tp hp
A
đưc gi là tp con ca tp hp
B
nếu mi phn t ca
A
đều là phn t ca
B
).
----------- HT -----------
Thí sinh làm bài trên giy thi, không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:.............................
Cán b coi thi s 1: ................................................ Cán b coi thi s 2: ..................................................
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2025 – 2026
NG DN CHẤM MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
(ng dn chm gm 04 trang)
Câu
Đáp án
Đim
1
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
Trong tp
S
có:
S s có hai ch s khác nhau là:
6.6 36=
S s l có hai ch s khác nhau là:
3.5 15
=
S s chn có hai ch s khác nhau là:
36 15 21−=
0,25
(
)
2
n 36Ω=
0,25
Biến c A: “Tng hai s là s chn”
( )
22
n A 15 21⇒=+
0,25
Xác sut ca biến c A là:
( )
22
2
15 21 37
PA
36 72
+
= =
.
0,25
b) (1,0 điểm)
Gi
x
(km/gi) là tốc độ ca Hi khi đi quãng đường AC,
2x >
.
Khi đó: tốc đ đi quãng đường theo hướng t C đến B là:
2x
(km/gi) .
Tốc độ khi đi quãng đường t B v A là:
3
4
x
(km/gi) .
0,25
Thi gian đi quãng đường AC là:
10
x
(gi).
Thời gian đi quãng đường CB là:
15
2x
(gi).
Thi gian đi quãng đường t B đến A là:
25 100
3
3
4
x
x
=
(gi).
0,25
Theo đề ra ta có phương trình:
10 7 15 3 100 13
10 2 4 3 3xx x
+ + ++ =
10 15 100
3
23
xx x
⇒+ + =
2
9 193 260 0
xx⇒− +=
.
Suy ra
1
20
x =
(chn) ;
2
13
9
x =
(loi).
Vy tốc độ của người đó đi trên đoạn đường AC là
20
(km/gi) .
0,25
Thi gian t lúc xuất phát đến khi đến B bng:
10 7 15 23
20 10 20 2 12
++ =
(gi).
Vậy người đó đến B lúc 7 gi 55 phút.
0,25
2
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
ĐKXĐ:
1x ≥−
( ) ( )
( )( )
2
2
2 2 15 1
1 1 60
12 13 0
x x xx x
xx xx
xx xx
+ + += +
+++++=
+ +− + ++ =
0,5
Suy ra
120xx+ +− =
130xx+ ++>
vi mi
1
x ≥−
.
0,25
T đó ta có:
2
2
5 13
12
2
144
x
xx x
x xx
+= =
+= +
.
Vậy phương trình có nghiệm:
5 13
2
x
=
.
0,25
HDC ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/4
b) (1,0 điểm)
( ) ( )( )
2
1 1 2 (1)
4 3 6 4 4 2 (2)
xx y y
x y x y xy
+=
+= +
Điu kiện xác định:
4
0
y
xy
−≥
(
) (
) (
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 2 2 10xx y y x y x y
+ = −+ +− =
0,25
2 0( )
1
x y KTM
yx
=−<
=
0,25
Thay vào (2):
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
22
4 31 6 4 4 1 2 1
4 3 3 4 3 22 1 0
4 4 3 3 2122110
2 3 2 11 0
x x x xxx
x x xx x
x xx x x x
xx x
+ = −+ + −+
+ +− + −=
++ + + −+=
+ + −− =
0,25
23
1
2 11
xx
x
x
= +
⇔=
−=
. Vi
10xy=⇒=
. Vy h có nghim
( ) ( )
; 1; 0xy =
.
0,25
3
(3,0
đim)
a) (1,0 điểm)
Ta có
,,AM I
thng hàng và
EF AI
.
Tam giác vuông
AEI
2
.MA MI ME=
.
0,5
Ta có:
HEDF
ni tiếp suy ra
2
..MH MD MF ME ME
= =
.
T đó
..MA MI MH MD=
.
0,5
b) (1,0 điểm)
Theo a) suy ra t giác
AHID
ni tiếp nên
ADI IHP=
.
0,25
Mt khác
IHP
cân ti
I
nên
IPH IHP=
.
Do đó
ADI IPH=
0,25
Li có
IDP
cân ti
I
nên
IDP IPD=
Do đó
ADP ADI IDP IPH IPD APD=+=+=
suy ra
ADP
cân ti
A
0,25
Do đó
AD AP=
.
ID IP=
nên
AI
là trung trc
.DP
Vì vy
EF DP
(do cùng vuông góc
AI
)
0,25
Trang 3/4
c) (1,0 điểm)
Ta thy ngay
, ,, , ,AEI FGN
cùng thuộc đường tròn đường kính
AI
.
Gọi giao điểm
DI
EF
K
. Qua
K
k đường vuông góc vi
KD
ct
,AB AC
ti
,QJ
.
Ta có:
90
o
IKQ IFQ= =
90
o
IKJ IEJ
= =
. Do đó tứ giác
QKIF
KEJI
ni tiếp.
0,25
Suy ra
IQK IFK IFE IEF IEK IJK= = = = =
.
Vì vy
IQJ
cân ti
I
nên
K
là trung điểm
QJ
.
Xét
ABC
QJ BC
,KX
lần lượt là trung điểm
,QJ BC
.
Suy ra
,,AK X
thng hàng (theo b đề hình thang).
0,25
Ta có:
AENF
ni tiếp suy ra
ANE AFE AEF ANF= = =
.
Xét
NEF
NK
là phân giác suy ra
NE KE
NF KF
=
(1)
Ta có
FGI FAI EAI EGI
= = =
nên
GK
là phân giác
GFE
suy ra
GE KE
GF KF
=
(2)
T (1), (2) suy ra
NE GE
NF GF
=
(3)
0,25
Gọi giao điểm tiếp tuyến ti
,N
tiếp tuyến ti
G
ca đường tròn đường kính
AI
và đường
thng
FE
lần lượt là
,'SS
.
Khi đó
SNE SFN
=
(góc tiếp tuyến) nên
( )
.SNE SFN g g∆∆
Suy ra
SN SE NE
SF SN FN
= =
nên
2
.
SE SE SN NE
SF SN SF NF

= =


(4)
Tương tự
( )
' '.S GE S FG g g∆∆
.
Suy ra
''
''
S G S E GE
S F S G FG
= =
nên
2
' ''
.
' ''
SE SE SG GE
SF SGSF GF

= =


(5)
T (3), (4), (5) suy ra
'
'
SE S E
SF S F
=
Vì vy
S
trùng
'S
và tiếp tuyến ti
,GN
và đường thng
EF
đồng quy.
0,25
4
(1,0
đim)
(1,0 điểm)
Theo bất đẳng thc AM-GM cho hai s thực dương ta có:
22
32
( 2) ( 2 4) 6
8 ( 2)( 2 4)
22
x x x xx
x x xx
+ + + −+
+= + + =
22
2
3
2
6
8
xx
xx
x
⇒≥
−+
+
0,25
Tương tự
2 22 2
22
33
22
;
66
88
y yz z
yy zz
yz
≥≥
+ −+
++
.
T đó suy ra:
2 22 2 2 2
222
3 33
222
6 66
888
xyz x y z
xx yy zz
xyz
++≥ + +
+ + −+
+++
.
0,25
Mt khác, theo bất đẳng thc Cauchy - Schwarz :
2 22 2
222222
2 2 2 2( )
6 6 6 ( ) 18
x y z xyz
xx yy zz xyz xyz
++
++≥
+ + −+ + + ++ +
0,25
Ta chng minh:
2
2 22
2( )
1
( ) 18
xyz
x y z xyz
++
+ + ++ +
(1)
Ta có: (1) tương đương với
( ) ( )
2
2 22
2 18xyz x y z xyz++ + + ++ +
( ) ( ) ( )
2
2 18x y z xy yz zx x y z ++ + + + + ++
Áp dng bất đẳng thc AM-GM cho ba s
3
33x y z xyz++≥ =
3
3 .. 3
xy yz zx xy yz zx
++≥ =
. Khi đó (1) được chng minh.
Du bng xy ra khi
1.xyz= = =
T đó suy ra điều phi chng minh.
0,25
Trang 4/4
5
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
Do
,
ab
vai trò như nhau, không mt tính tổng quát giả s
ab
.
Khi đó
( ) ( )
33
3 32
2 8 18 1 8 24 24 8 2 2a a ab a a a a<+ +<+ ++=+
.
(vì
22
18 1 18 1 24
ab a a+≤ +<
)
0,25
Do đó
( )
3
3 32
8 18 1 2 1 8 12 6 1
a ab a a a a
+ += + = + + +
.
T đó suy ra
3 21
ba= +
hay
2 31ab=
.
0,25
Do đó
3 32
8 18 1 8 27 9 1b ab b b b+ += + +
là lập phương của s nguyên.
Ta có:
33 2 3 2
8 8 27 9 1 8 36 54 27bb bb b b b<+ +<+ ++
.
Do đó
( ) ( )
33
32
2 8 27 9 1 2 3b b bb b< + +< +
.
Vì vy
(
)
( )
{
}
33
32
8 27 91 21;22b bb b b+ +∈ + +
.
0,25
32 3
8 27 9 1 8 18 1
b b b b ab+ += + +
là s l nên
( )
3
32
8 27 9121b bb b+ += +
Suy ra
2
15 15 0bb−=
. Mà
0b >
nên
1b
=
. Suy ra
31
1
2
b
a
= =
. Vy
1.ab= =
0,25
b) (1,0 điểm)
hiu
là s phn t ca tp hp
T
.
Xét 4 tp hp
{ }
1; 4; 9A =
,
{ }
2;6;12
B =
,
{ }
3; 5;15
C
=
,
{ }
7;8;14
D
=
đều có tích 3 phn
t là s chính phương.
Nếu
12
T
thì tồn ti 1 tp trong 4 tp
,,,ABC D
là tp con ca
T
Khi đó
T
tn ti 3 phn t có tích là s chính phương.
0,25
Nếu
11T =
. Khi đó
{ }
\ ;;;T S abcd=
,,,a Ab Bc Cd D
∈∈
(nếu không thì cũng
tn ti 1 tp trong
,,,ABC D
là tp con ca
T
). Do đó
10 T
.
0,25
Xét 4 tp hp
{
}
1; 4; 9A =
;
{ }
7;8;14D =
;
{ }
2; 5;10E
=
{ }
6;10;15F =
đều có tích ba
phn t là s chính phương.
Khi đó
{ }
\ ; ;;T S ade f=
vi
{ } { }
, , 2;5 , 6;15a Ad De f∈∈
.
Do đó
3,12 T
suy ra
1, 4, 9 T
(vì
222
1.3.12 6 , 4.3.12 12 ,9.3.12 18= = =
)
Khi đó
{ }
2;6;12
hoc
{ }
3; 5;15
là tp con ca
T
.
Suy ra
T
tn ti 3 phn t có tích là s chính phương. Vì vậy
10T
Du bng xy ra chng hn ti
{ }
1;4;5;6;7;10;11;12;13;14T =
.
Vy
T
có nhiu nht 10 phn t.
0,5
Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tt mt cách gii, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng thì cho
điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình hc, thí sinh v nh sai câu nào thì không chấm đim câu đó (v hình sai đề bài
chung thì không chấm đim toàn b bài hình hc, tuy nhiên nếu hc sinh v AB > AC làm đúng thì
cho na s điểm ca phần làm đúng)
- Bài hình học, thí sinh không vẽ hình câu o thì cho na s điểm ca phn làm đúng trong
câu đó.
- Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên đ làm ý dưi mà thí sinh làm
đúng thì chấm điểm ý đó.
- Đim ca bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
thi gm 01 trang, 05 bài)
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2025 – 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
Thi gian làm bài: 150 phút.
Bài 1. (2,0 đim)
a) Mi bạn An, Bình, Cường viết ngu nhiên mt s nguyên dương nhỏ hơn 15 lên bảng. Tính xác
suất để tng ca ba s viết lên bảng là một s chia hết cho 3.
b) Mt canô xuôi dòng
60
(km) ngưc dòng
48
(km) mt
4
gi vi tc đ d định.
Nếu canô xuôi dòng
20
(km) ngưc dòng
8
(km) vi cùng tc đ d định đó thì mt
1
gi.
Tính tc đ d định ca canô khi nưc yên lng và tc đ dòng c.
Bài 2. (2,0 đim)
a) Gii phương trình
( )
22
42 43 6 4
x x xx+ += +
.
b) Gii h phương trình
( )
33
22
42
1 31
xy x y
xy
−=+
−=
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn, có
<AB AC
. Lấy điểm
,
DE
lần lượt đi xng vi
A
qua
,BC
.
Đường trung trực ca cnh
BC
ct
DE
ti
F
. Trong góc
CBD
v tia
Bx
, trong góc
BCE
v tia
Cy
sao cho
DBx FBC ECy= =
.
P
giao điểm ca
Bx
Cy
. V đường tròn
( )
O
ngoi tiếp tam giác
PBC
. Tiếp tuyến ti
P
của đường tròn
( )
O
ct đưng thng
,
AB AC
lần lượt ti
,MN
.
a) Chng minh bốn điểm
,,,M N DE
cùng thuc một đường tròn.
b) Gọi giao điểm ca
( )
O
với đường thng
,AB AC
lần lượt
H
K
(
H
khác
B
,
K
khác
C
) . Chng minh
HK
là đường trung bình của tam giác
AMN
.
c) Gi s
AP
cắt đường tròn
( )
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
lần lượt ti
Q
S
(
Q
khác
P
,
S
khác
A
) . Chng minh hai đường thng
CQ
SE
song song, t đó suy ra đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác
MDE
.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho các s thực dương
,,xyz
. Chng minh
( )
3
2
111 2 .
xyz
xyz
yzx
xyz
++


++++




Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm s dư ca phép chia
(
)
6
1 107
1
x
T xx
≤≤
= ++ +
khi chia cho
107.
b) Thy giáo cho bn A viết 90 s nguyên dương phân bit lên bng. Xét tt c các cp s
(không tính th t) bn A viết, mi khi viết đưc cp
( )
,ab
tha mãn
100 199ab−≤
thì bn A
đưc 1 đim. Hi bn A có tng đim nhiu nht là bao nhiêu?
----------- HT -----------
- Thí sinh làm bài trên giy thi, không s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.................................................................................... S báo danh:.................
Cán b coi thi s 1: ........................................ Cán b coi thi s 2: ..........................................
ĐỀ D B
Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2025 – 2026
NG DN CHẤM MÔN: TOÁN CHUYÊN
(ng dn chm gm 04 trang)
Bài
Đáp án
Đim
1
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
( )
3
14n Ω=
TH1: C ba s chia hết cho 3: có
3
4
cách chn
0,25
TH2: C ba s chia 3 dư 1: có
3
5
cách chn
0,25
TH3: C ba s chia 3 dư 2: có
3
5
cách chn
0,25
TH4: Mt s chia hết cho 3, mt s chia 3 dư 1, một s chia 3 dư 2:
4.5.5.3!
cách chn
Xác sut cn tìm bng
333
3
4 5 5 4.5.5.3! 457
14 1372
+++
=
0,25
b) (1,0 điểm)
Canô xuôi dòng vi tc đ
xy+
(km/giờ), điều kin:
0xy>>
.
Canô ngược dòng vi tc độ
xy
(km/gi)
Theo đề ra ta có h phương trình
60 48
4
20 8
1
xy xy
xy xy
+=
+−
+=
+−
0,5
Gii h phương trình ta được:
11
30 27
30
(/ )
1 1 24 3
24
xy x
xy
tm
xy y
xy
=
+= =
+

⇔⇔

−= =

=
Vy tốc độ của canô khi nước yên lng là
27
(km/gi), tốc độ ca dòng nước là
3
(km/gi).
0,5
2
(2,0
đim)
a) (1,0 điểm)
Điu kiện xác định
2x ≥−
22
2 22
2
( 4) 2 4 3 6 4
( 4) 2 4 4 4 6
( 4)( 2 4 1) 2 (2 3)
x x xx
x x x xx
x x xx
+ += +
+ ++ += +
+ ++ = +
3
2
x =
không tha mãn.
Vi
3
2
x ≠−
phương trình
2
2 41
( 4) 2 (2 3)
2 41
x
x xx
x
+−

⇔+ = +

+−

2
4
20
2 41
x
x
x
+
−=
+−
0,5
2
2
2
42 2 42 0
(2 4 ) 0
0
24 15
2 40
x xx x
xx
x
xx x
xx
+− ++ =
+− =
= + ⇒=+
−=
Vậy phương trình có nghiệm:
15x = +
.
0,5
b) (1,0 điểm)
HDC ĐỀ D B
Trang 2/4
33
22
4 2 (1)
1 3(1 ) (2)
xy x y
xy
−=+
−=
22
(2) 3 4
xy
⇔− =
.
Thay vào (1) , ta có:
33 2 2
1
(4 2 )( 3 )
4
x y x yx y−= +
22
0
(5 6 ) 0 ( 5 )( ) 0
5
y
y y xy x y x y x y y x
xy
=
+ + = + += =
=
0,25
Vi
0y =
thay vào (2) ta được:
2
2
4
2
x
x
x
=
=
=
0,25
Vi
yx=
thay vào (2) ta được:
2
11
1
11
xy
x
xy
=⇒=
=
=−⇒ =
0,25
Vi
5xy=
thay vào (2) ta được:
2
7 57
1
77
7
7 57
77
yx
y
yx
= ⇒=
=
= ⇒=
Vy tp nghim ca h đã cho là:
( ) ( ) ( ) ( )
57 7 57 7
2; 0 ; 2; 0 ; 1; 1 ; 1;1 ; ; ; ;
77 77
S


−−

= −−






0,25
3
(3,0
đim)
a) (1,0 điểm)
MDE MBC DBP PBC= = +
.
0,5
PCN NPC PNE=+=
Bốn điểm
,,,M N DE
cùng thuc một đường tròn.
0,5
b) (1,0 điểm)
,
//
PHK PKH PK PH
PKH PBD MPH PHK PCE
PHK HPM HK MN
= ⇒=
= = =
=
0,25
FB BC AB
FBC PKH
PK HK AK
⇒==
,
0,25
ABF ABC FBC AKH PKH AKP=+= + =
ABF AKP⇒∆
0,25
BAF KAP
⇒=
ADF ANP⇒∆
AB AF AD
AK AP AN
⇒==
2
AN AD
AK AB
⇒==
K
là trung điểm ca
AN
HK
là đường trung bình ca tam giác
AMN
.
0,25
c) (1,0 điểm)
Trang 3/4
ASB ACB AED AMP= = =
BMPS
là t giác ni tiếp
0,25
. . 2. . 2. .AS AP AB AM AB AH AQ AP
⇒= = =
2AS AQ
⇒=
//QC SE
0,25
Mà
//BC DE
SED QCB QPB SMD⇒===
,, ,SEMD
thuc một đường tròn
S
thuộc đường tròn ngoi tiếp tam giác
MDE
.
0,25
K tiếp tuyến
St
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
(trong góc
BSD
).
BSM BPM BCP= =
,
BSt BCS
=
MSt PCS SNP
⇒= =
Đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
tiếp xúc với đường tròn ngoi tiếp tam giác
MDE
ti
S
.
0,25
4
(1,0
đim)
(1,0 điểm)
Khai trin vế trái ta có:
( )
3
2 xyz
xyzyzx
yzxxyz
xyz
++
+++++≥
0,25
Áp dng AM – GM:
3
3
3
3 .. .
x x y xxy x
y y z yyz
xyz
++ =
0,25
Tương tự:
3
3
;
y yyz
zz
z
x
xy
++≥
3
3
.
z zzx
xx
z
y
xy
++
Cng theo vế, 3 bất đẳng thức trên ta được:
(
)
3
3
3
xyz
xyz
yzx
xyz
++

++


Suy ra :
3
x y z xyz
yzx
xyz
++
++≥
.
0,25
Tương tự:
3
xyz
xy
x
z
z
yz
xy
++
++≥
.
T đó suy ra điều phi chng minh.
0,25
5
a) (1,0 điểm)
Trang 4/4
(2,0
đim)
Ta thy rng
7
6
1
1
1
x
xx
x
++ + =
, vi mi
1
x
.
Ta s chng minh rng vi
,ab
77
(mod107)ab
thì
(mod107).ab
0,25
Tht vy, ta có th gi s
,ab
nguyên t cùng nhau vi
107.
Theo định lý Fermat nh thì
106 106
1 (mod107)ab≡≡
.
Suy ra
106 106 105 105
(mod107)
a b b ba b
⋅≡
nên
(mod107).ab
Suy ra
77 7
2 1, 3 1, ,107 1
−−
không có hai s nào có cùng s dư khi chia cho
107.
0,25
Ta có
107
7
2
( 1) 106! 1 (mod107)
x
x
=
≡−
(theo định lý Wilson).
Suy ra
107 107
6
22
( 1) ( 1) 1 (mod107)
xx
x xx
= =
+ + + ≡−
∏∏
.
0,25
Do
107
2
( 1) 106! 1 (mod107)
x
x
=
≡−
nên
107
6
2
( 1) 1 (mod107)
x
xx
=
+ ++
, nhân thêm
biu thc khi
1x =
vào, ta có
7 (mod107).T
0,25
b) (1,0 điểm)
Gi 90 s nguyên dương này là
1 2 90
,, ,
tt t
Cp s
( )
;ab
được gi là hoàn ho nếu
100 199ab−≤
.
Không mt tính tng quát, xét
1
t
là s nm trong nhiu cp “hoàn ho” nht, c th
k
cp
( ) (
) ( )
12 13 1 1
, ; , ;...; ,
k
tt tt tt
+
Khi đó 2 số bt k trong dãy
23 1
, ,...,
k
tt t
+
không th to thành cp “hoàn ho”.
0,25
Tht vy, gi s ngược li tn ti hai s
{ }
, 2;3;...; 1ij k∈+
ij
100 199
ij
tt≤−
Mt khác
1
100 199
i
tt
−≤
1
100 199
j
tt≤−
Nếu
1
ij
ttt>>
thì
1
100
i
tt≤−
100
ij
tt
≤−
suy ra
1
200
j
tt−≥
(vô lý)
0,25
Các kh năng khác xét tương tự
Do đó giả s sai
Vì vy, tt c các cp hoàn hảo đều cha mt trong các s
1 2 90
, ,...,
k
tt t
+
(có tt c
90 k
s)
0,25
Mà mi s to tối đa
k
cp hoàn ho nên:
Tng s cp hoàn ho
( )
( )
2
90
90 2025
4
kk
kk
+−
−≤ =
Du = xy ra chng hn ti 90 s đó là
1, 2,3,..., 44,45,155,156,...,199.
Vy bạn A đạt nhiu nht 2025 điểm.
0,25
Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tt mt cách gii, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng thì cho
điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình hc, thí sinh v nh sai câu nào thì không chấm đim câu đó (vẽ hình sai đề bài
chung thì không chấm điểm toàn b bài hình hc).
- Bài hình học, thí sinh không vẽ hình câu o thì cho na s điểm ca phn làm đúng trong
câu đó.
- Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên đ làm ý dưi mà thí sinh làm
đúng thì chấm điểm ý đó.
- Đim ca bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ CHÍ
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUYÊN) NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi gồm 01 trang, 05 câu) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau, tạo thành từ các chữ số
0,1,2,3,4,5 và 6 . Mỗi bạn An và Bình viết ngẫu nhiên một số thuộc tập S lên bảng. Tính xác suất để
tổng của hai số được viết lên bảng là số chẵn.
b) Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ vị trí A đến vị trí B, quãng đường AB dài 25 km. Khi đi
được 2 quãng đường AB, Hải dừng lại tại vị trí C để ăn sáng 35 phút. Sau đó, Hải tiếp tục đi từ C đến B 5
với tốc độ chậm hơn 2 km/giờ so với tốc độ đi trên đoạn đường AC. Khi đến B, Hải nghỉ lại 45 phút và
quay ngược trở lại A (theo tuyến đường ban đầu) với tốc độ bằng 3 tốc độ đi đoạn đường từ A đến C. 4
Hải về đến A lúc 10 giờ 20 phút sáng cùng ngày. Hỏi bạn Hải đến B lúc mấy giờ (giả sử tốc độ trên
từng đoạn đường là không đổi)? Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 2
x + 2x + 2x x +1 = 5 − x +1 . x(x + ) 1 = ( y − ) 1 ( y − 2)
b) Giải hệ phương trình  . 2
4x − 3y + 6 = 4x 4 − y + 2 x y Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB < AC ) có đường tròn nội tiếp (I ) tiếp xúc với các cạnh BC,C , A AB lần
lượt tại các điểm D, E, F . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF , tia DM cắt đường tròn (I ) tại
điểm H ( H khác D ). a) Chứng minh .
MA MI = MH.MD .
b) Tia AH cắt đường tròn (I ) tại điểm P ( P khác H ). Chứng minh hai đường thẳng DP EF song song.
c) Gọi X là trung điểm của đoạn thẳng BC , đoạn thẳng AX cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF tại điểm N ( N khác A ), tia DI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF tại điểm G (G khác I ).
Chứng minh tiếp tuyến tại G, tiếp tuyến tại N của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF và đường
thẳng EF đồng quy. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz =1. Chứng minh 2 2 2 x y z + + ≥ 1. 3 3 3 x + 8 y + 8 z + 8 Câu 5. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên dương a,b sao cho các số 3
8a +18ab +1 và 3
8b +18ab +1 đều là lập phương của số nguyên.
b) Cho tập hợp S = {x∈ 1≤ x ≤ }
15 . Xét T là một tập con của S và có tính chất: với a,b,c bất
kì thuộc T ( a,b,c đôi một khác nhau) thì tích abc không là số chính phương. Hỏi T có nhiều nhất bao
nhiêu phần tử? (Tập hợp A được gọi là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B ). ----------- HẾT -----------
Thí sinh làm bài trên giấy thi, không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:. ...........................
Cán bộ coi thi số 1: ................................................ Cán bộ coi thi số 2: ............................................. ....
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 HƯỚNG DẪN CH
ẤM MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) Trong tập S có:
Số số có hai chữ số khác nhau là: 6.6 = 36
Số số lẻ có hai chữ số khác nhau là: 3.5 =15 0,25
Số số chẵn có hai chữ số khác nhau là: 36 −15 = 21 (Ω) 2 n = 36 0,25
Biến cố A: “Tổng hai số là số chẵn” ⇒ ( ) 2 2 n A =15 + 21 0,25 2 2
Xác suất của biến cố A là: ( ) 15 + 21 37 P A = = . 0,25 2 36 72 b) (1,0 điểm)
Gọi x (km/giờ) là tốc độ của Hải khi đi quãng đường AC, x > 2 .
Khi đó: tốc độ đi quãng đường theo hướng từ C đến B là: x − 2 (km/giờ) . 3x 0,25
Tốc độ khi đi quãng đường từ B về A là: (km/giờ) . 4 1 (2,0 10
Thời gian đi quãng đường AC là: (giờ). điểm) x15
Thời gian đi quãng đường CB là: (giờ). x − 2 0,25 25 100
Thời gian đi quãng đường từ B đến A là: 3 = x (giờ). 3x 4
Theo đề ra ta có phương trình: 10 7 15 3 100 13 + + + + = 10 15 100 ⇒ + + = 3 2
⇒ 9x −193x + 260 = 0 .
x 10 x − 2 4 3x 3 x x − 2 3x 13 0,25 Suy ra x = 20 x = 1 (chọn) ; 2 (loại). 9
Vậy tốc độ của người đó đi trên đoạn đường AC là 20 (km/giờ) . 10 7 15 23
Thời gian từ lúc xuất phát đến khi đến B bằng: + + = (giờ). 20 10 20 − 2 12 0,25
Vậy người đó đến B lúc 7 giờ 55 phút. a) (1,0 điểm) ĐKXĐ: x ≥ 1 − 2
x + 2x + 2x x +1 = 5 − x +1
⇔ (x + x +1)2 +(x + x +1)−6 = 0 0,5 2
⇔ (x + x +1− 2)(x + x +1+3) = 0 (2,0
điểm) Suy ra x + x +1 − 2 = 0 vì x + x +1 +3 > 0 với mọi x ≥ 1 − . 0,25 x ≤ 2 5− 13
Từ đó ta có: x +1 = 2 − x ⇔  ⇔ x = . 2
x +1 = 4 − 4x + x 2 0,25 5 13
Vậy phương trình có nghiệm: x − = . 2 Trang 1/4 b) (1,0 điểm) x(x + ) 1 = ( y − ) 1 ( y − 2) (1)  2
4x − 3y + 6 = 4x 4 − y + 2 x y (2) y ≤ 4 0,25
Điều kiện xác định:  x y ≥ 0 ( ) 1 ⇔ x(x + ) 1 = ( y − )
1 ( y − 2) ⇔ (x y + 2)(x + y − ) 1 = 0 x y = 2 − < 0 (KTM ) ⇔  0,25 y = 1− x Thay vào (2): 2
4x − 3(1− x) + 6 = 4x 4 −1+ x + 2 x −1+ x 2
⇔ 4x + 3x + 3− 4x x + 3 − 2 2x −1 = 0 2 0,25
⇔ 4x − 4x x + 3 + (x + 3) + (2x − ) 1 − 2 2x −1 +1 = 0
⇔ (2x x +3)2 +( 2x −1− )2 1 = 0 2x = x + 3 ⇔ 
x =1. Với x =1⇒ y = 0. Vậy hệ có nghiệm ( ; x y) = (1;0). 0,25  2x −1 =1 a) (1,0 điểm) 0,5 3 (3,0 điểm) Ta có ,
A M , I thẳng hàng và EF AI .
Tam giác vuông AEI có 2 . MA MI = ME .
Ta có: HEDF nội tiếp suy ra 2
MH.MD = MF.ME = ME . Từ đó .
MA MI = MH.MD . 0,5 b) (1,0 điểm)
Theo a) suy ra tứ giác AHID nội tiếp nên  =  ADI IHP . 0,25 Mặt khác IH
P cân tại I nên  =  IPH IHP . 0,25 Do đó  =  ADI IPH Lại có ID
P cân tại I nên  =  IDP IPD 0,25
Do đó  =  +  =  +  = 
ADP ADI IDP IPH IPD APD suy ra A
DP cân tại A
Do đó AD = AP . Mà ID = IP nên AI là trung trực . DP
Vì vậy EF DP (do cùng vuông góc AI ) 0,25 Trang 2/4 c) (1,0 điểm) Ta thấy ngay ,
A E, I, F,G, N cùng thuộc đường tròn đường kính AI .
Gọi giao điểm DI EF K . Qua K kẻ đường vuông góc với KD cắt AB, AC tại Q, J . 0,25
Ta có:  =  = 90o IKQ IFQ và  =  = 90o IKJ IEJ
. Do đó tứ giác QKIF KEJI nội tiếp.
Suy ra  =  =  =  =  = 
IQK IFK IFE IEF IEK IJK . Vì vậy IQ
J cân tại I nên K là trung điểm QJ . 0,25 Xét A
BC QJ BC K, X lần lượt là trung điểm QJ, BC . Suy ra ,
A K, X thẳng hàng (theo bổ đề hình thang).
Ta có: AENF nội tiếp suy ra  =  =  =  ANE AFE AEF ANF . Xét N
EF NK là phân giác suy ra NE KE = (1) NF KF Ta có  0,25 =  =  = 
FGI FAI EAI EGI nên GK là phân giác GFE suy ra GE KE = (2) GF KF
Từ (1), (2) suy ra NE GE = (3) NF GF
Gọi giao điểm tiếp tuyến tại N, tiếp tuyến tại G của đường tròn đường kính AI và đường
thẳng FE lần lượt là S, S ' . Khi đó  = 
SNE SFN (góc tiếp tuyến) nên SNE SF ∆  N (g.g) 2 Suy ra SN SE NE = =
nên SE SE . SN NE  = = (4) SF SN FN
SF SN SF NF    Tương tự S ∆ 'GE S ∆ 
'FG (g.g). 0,25 2
Suy ra S 'G S 'E GE = =
nên S 'E S 'E S ' . G GE  = = (5)
S 'F S 'G FG
S ' F S 'G S ' F GF   
Từ (3), (4), (5) suy ra SE S 'E = SF S 'F
Vì vậy S trùng S ' và tiếp tuyến tại G, N và đường thẳng EF đồng quy. (1,0 điểm)
Theo bất đẳng thức AM-GM cho hai số thực dương ta có: 2 2 2 2 3 2
(x + 2) + (x − 2x + 4) x x + 6
x + 8 = (x + 2)(x − 2x + 4) ≤ = x 2x ⇒ ≥ 0,25 2 2 2 3
x + 8 x x + 6 2 2 2 2 Tương tự y 2y z 2 ≥ ; z ≥ . 2 2 3 3
y + 8 y y + 6
z + 8 z z + 6 0,25 2 2 2 2 2 2 Từ đó suy ra: x y z 2x 2y 2z + + ≥ + + . 2 2 2 3 3 3 x + 8 y + 8
z + 8 x x + 6 y y + 6 z z + 6 4
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz : (1,0 2 2 2 2 2x 2y 2z
2(x + y + z) điểm) + + ≥ 0,25 2 2 2 2 2 2
x x + 6 y y + 6 z z + 6 x + y + z − (x + y + z) +18 2 Ta chứng minh:
2(x + y + z) ≥ 1 (1) 2 2 2
x + y + z − (x + y + z) +18
Ta có: (1) tương đương với (x + y + z)2 2 2 2 2
x + y + z − (x + y + z) +18
⇔ (x + y + z)2 + 2(xy + yz + zx) + (x + y + z) ≥18 0,25
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số 3
x + y + z ≥ 3 xyz = 3 và 3
xy + yz + zx ≥ 3 x .
y yz.zx = 3. Khi đó (1) được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =1. Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Trang 3/4 a) (1,0 điểm)
Do a,b vai trò như nhau, không mất tính tổng quát giả sử a b . Khi đó ( a)3 3 3 2 2
< 8a +18ab +1< 8a + 24a + 24a + 8 = (2a + 2)3 . 0,25 (vì 2 2
18ab +1≤18a +1< 24a ) Do đó 3
a + ab + = ( a + )3 3 2 8 18
1 2 1 = 8a +12a + 6a +1. 0,25
Từ đó suy ra 3b = 2a +1 hay 2a = 3b −1. Do đó 3 3 2
8b +18ab +1 = 8b + 27b − 9b +1 là lập phương của số nguyên. Ta có: 3 3 2 3 2
8b < 8b + 27b −9b +1< 8b + 36b + 54b + 27 . Do đó ( b)3 3 2 2
< 8b + 27b − 9b +1< (2b + 3)3. 0,25 Vì vậy 3 2
8b + 27b − 9b +1∈ (
{ 2b+ )31;(2b+2)3}. Mà 3 2 3
8b + 27b − 9b +1 = 8b +18ab +1 là số lẻ nên 3 2
8b + 27b − 9b +1 = (2b + )3 1 0,25 Suy ra 2
15b −15b = 0 . Mà b > 0 nên b =1. Suy ra 3b 1 a − =
= 1. Vậy a = b =1. 2 5 b) (1,0 điểm) (2,0
Ký hiệu T là số phần tử của tập hợp T .
điểm) Xét 4 tập hợp A ={1;4; }9, B ={2;6;1 }2, C ={3;5;1 }5, D ={7;8;1 }4 đều có tích 3 phần
tử là số chính phương. 0,25
Nếu T ≥12 thì tồn tại 1 tập trong 4 tập ,
A B,C, D là tập con của T
Khi đó T tồn tại 3 phần tử có tích là số chính phương.
Nếu T =11. Khi đó T = S \{a; ; b ; c d} mà a ∈ ,
A bB,cC,d D (nếu không thì cũng 0,25 tồn tại 1 tập trong ,
A B,C, D là tập con của T ). Do đó 10∈T .
Xét 4 tập hợp A = {1;4; } 9 ; D = {7;8;1 } 4 ; E = {2;5;1 } 0 và F = {6;10;1 } 5 đều có tích ba
phần tử là số chính phương.
Khi đó T = S \{a;d; ;e f } với a ∈ ,
A d D,e∈{2; } 5 , f ∈{6;1 } 5 .
Do đó 3,12∈T suy ra 1,4,9∉T (vì 2 2 2
1.3.12 = 6 ,4.3.12 =12 ,9.3.12 =18 ) Khi đó {2;6;1 } 2 hoặc {3;5;1 }
5 là tập con của T . 0,5
Suy ra T tồn tại 3 phần tử có tích là số chính phương. Vì vậy T ≤10
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn tại T = {1;4;5;6;7;10;11;12;13; } 14 .
Vậy T có nhiều nhất 10 phần tử.
Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho
điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai ở câu nào thì không chấm điểm câu đó (vẽ hình sai ở đề bài
chung thì không chấm điểm toàn bộ bài hình học, tuy nhiên nếu học sinh vẽ AB > AC và làm đúng thì
cho nửa số điểm của phần làm đúng)
- Bài hình học, thí sinh không vẽ hình ở câu nào thì cho nửa số điểm của phần làm đúng trong
câu đó. - Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh làm
đúng thì chấm điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ D
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUYÊN) Ự BỊ
Thời gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi gồm 01 trang, 05 bài) Bài 1. (2,0 điểm)
a) Mỗi bạn An, Bình, Cường viết ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 15 lên bảng. Tính xác
suất để tổng của ba số viết lên bảng là một số chia hết cho 3.
b) Một canô xuôi dòng 60 (km) và ngược dòng 48 (km) mất 4 giờ với tốc độ dự định.
Nếu canô xuôi dòng 20 (km) và ngược dòng 8 (km) với cùng tốc độ dự định đó thì mất 1 giờ.
Tính tốc độ dự định của canô khi nước yên lặng và tốc độ dòng nước. Bài 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình ( 2 x + ) 2
4 2x + 4 = 3x + 6x − 4 . 3 3
x y = 4x +  2y
b) Giải hệ phương trình  2 x −1 = 3  ( 2 1−  y ) Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, có AB < AC . Lấy điểm D, E lần lượt đối xứng với A qua B,C .
Đường trung trực của cạnh BC cắt DE tại F . Trong góc 
CBD vẽ tia Bx , trong góc 
BCE vẽ tia Cy sao cho  =  = 
DBx FBC ECy . P là giao điểm của Bx Cy . Vẽ đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác
PBC . Tiếp tuyến tại P của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh bốn điểm M , N, D,E cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi giao điểm của (O) với đường thẳng AB, AC lần lượt là H K ( H khác B , K khác
C ) . Chứng minh HK là đường trung bình của tam giác AMN .
c) Giả sử AP cắt đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại Q S
(Q khác P , S khác A ) . Chứng minh hai đường thẳng CQ SE song song, từ đó suy ra đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác MDE .
Bài 4. (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z . Chứng minh x  y  z
2(x + y + z) 1+ 1+ 1+ ≥ 2 +     . 3  y  z  x xyz Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm số dư của phép chia T = ∏ ( 6
1+ x ++ x ) khi chia cho 107. 1≤x 107 ≤
b) Thầy giáo cho bạn A viết 90 số nguyên dương phân biệt lên bảng. Xét tất cả các cặp số
(không tính thứ tự) bạn A viết, mỗi khi viết được cặp (a,b) thỏa mãn 100 ≤ a b ≤199 thì bạn A
được 1 điểm. Hỏi bạn A có tổng điểm nhiều nhất là bao nhiêu? ----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên giấy thi, không sử dụng tài liệu.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:.................
Cán bộ coi thi số 1: ........................................
Cán bộ coi thi số 2: ..........................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 HƯỚNG DẪN CH
ẤM MÔN: TOÁN CHUYÊN HDC ĐỀ DỰ BỊ
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Bài Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) n(Ω) 3 = 14 0,25
TH1: Cả ba số chia hết cho 3: có 3 4 cách chọn
TH2: Cả ba số chia 3 dư 1: có 3 5 cách chọn 0,25
TH3: Cả ba số chia 3 dư 2: có 3 5 cách chọn 0,25
TH4: Một số chia hết cho 3, một số chia 3 dư 1, một số chia 3 dư 2: 4.5.5.3! cách chọn 3 3 3
Xác suất cần tìm bằng 4 + 5 + 5 + 4.5.5.3! 457 = 0,25 3 14 1372 b) (1,0 điểm)
Canô xuôi dòng với tốc độ là x + y (km/giờ), điều kiện: x > y > 0 . 1 (2,0
Canô ngược dòng với tốc độ là x y (km/giờ) điểm)  60 48 + = 4
x+ y xy 0,5
Theo đề ra ta có hệ phương trình  20 8  + =1
x + y x y  1 1 =
x+ y 30 x+ y = 30 x = 27
Giải hệ phương trình ta được:  ⇔  ⇔  (t / m) 1 1  x y = 24 y = 3 = 0,5 x y 24
Vậy tốc độ của canô khi nước yên lặng là 27 (km/giờ), tốc độ của dòng nước là 3 (km/giờ). a) (1,0 điểm)
Điều kiện xác định x ≥ 2 − 2 2
(x + 4) 2x + 4 = 3x + 6x − 4 2 2 2
⇔ (x + 4) 2x + 4 + x + 4 = 4x + 6x 2
⇔ (x + 4)( 2x + 4 +1) = 2x(2x + 3) Có 3
x = − không thỏa mãn. 0,5 2  x + −  2 Với 3
x ≠ − phương trình 2 2 4 1 ⇔ (x + 4) = 2x(2x +   3) (2,0 2  2x + 4 −1 điểm) 2 x + 4 ⇔ − 2x = 0 2x + 4 −1 2
x + 4 − 2x 2x + 4 + 2x = 0 2
⇔ ( 2x + 4 − x) = 0 x ≥ 0 0,5
x = 2x + 4 ⇔  ⇒ x =1+ 5 2
x − 2x − 4 = 0
Vậy phương trình có nghiệm: x =1+ 5 . b) (1,0 điểm) Trang 1/4 3 3
x y = 4x + 2y (1)  2 2
x −1 = 3(1− y ) (2) 2 2
(2) ⇔ x − 3y = 4. Thay vào (1) , ta có: 3 3 1 2 2
x y = (4x + 2y)(x − 3y ) 0,25 4  y = 0 2 2 y(5y 6xy x ) 0
y(x 5y)(x y) 0  ⇔ + + = ⇔ + + = ⇔ y = −x  x = 5 −  yx = 2
Với y = 0 thay vào (2) ta được: 2 x = 4 ⇔  0,25 x = 2 − x =1⇒ y = 1 −
Với y = −x thay vào (2) ta được: 2 x =1 ⇔  0,25 x = 1 − ⇒ y =1  7 5 − 7  = ⇒ = 1 y x Với x = 5
y thay vào (2) ta được: 2 7 7 y = ⇔  7  7 5 7  y = − ⇒ x =  7 7 0,25
Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là:   −   −  S (  ) ( ) ( ) ( ) 5 7 7 5 7 7 2;0 ; 2;0 ; 1; 1 ; 1;1 ; ; ; ;  = − − −  7 7 7 7           a) (1,0 điểm)  =  =  +  MDE MBC DBP PBC . 0,5 =  +  = 
PCN NPC PNE ⇒ Bốn điểm M , N, D,E cùng thuộc một đường tròn. 0,5 b) (1,0 điểm)   =   =  =   = 
PHK PKH PK = PH
PKH PBD MPH, PHK PCE ⇒  0,25 3   = 
PHK HPM HK //MN (3,0 FB BC AB điểm) FBCPKH ⇒ = = , 0,25 PK HK AK
mà  =  +  =  +  = 
ABF ABC FBC AKH PKH AKP ABF A ∆  KP 0,25 AN AD ⇒  =  BAF KAP ADF A ∆  NP AB AF AD ⇒ = = ⇒ = = 2 AK AP AN AK AB 0,25
K là trung điểm của AN
HK là đường trung bình của tam giác AMN . c) (1,0 điểm) Trang 2/4 0,25  =  =  = 
ASB ACB AED AMP BMPS là tứ giác nội tiếp
AS.AP = A . B AM = 2.A . B AH = 2.A .
Q AP AS = 2AQ QC//SE 0,25
BC//DE ⇒  =  =  = 
SED QCB QPB SMD S, E, M , D thuộc một đường tròn 0,25
S thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác MDE .
Kẻ tiếp tuyến St của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (trong góc  BSD ).  =  =  BSM BPM BCP ,  = 
BSt BCS ⇒  =  = 
MSt PCS SNP ⇒ Đường tròn ngoại tiếp tam 0,25
giác ABC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác MDE tại S . (1,0 điểm)
x y z y z x 2(x + y + z)
Khai triển vế trái ta có: + + + + + ≥ 0,25 3 y z x x y z xyz
Áp dụng AM – GM: x x y x x y 3 + + ≥ 3 x 3 . . = . 0,25 3 y y z y y z xyz y y z 3y z z x 3z 4 Tương tự: + + ≥ ; + + ≥ . 3 z z x 3 x x y (1,0 x z y x z y điểm)
x y z  3(x + y + z)
Cộng theo vế, 3 bất đẳng thức trên ta được: 3 + + ≥   0,25 3  y z x xyz
Suy ra : x y z x + y + z + + ≥ . 3 y z x xyz
Tương tự: y z x x + y + z + + ≥ . 3 x y z xyz 0,25
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. 5 a) (1,0 điểm) Trang 3/4 (2,0 7 x
điểm) Ta thấy rằng 6 1 1+ x ++ x = , với mọi x ≠ 1. x −1 0,25
Ta sẽ chứng minh rằng với a,b∈ mà 7 7
a b (mod107) thì a b (mod107).
Thật vậy, ta có thể giả sử a,b nguyên tố cùng nhau với 107.
Theo định lý Fermat nhỏ thì 106 106
a b ≡1 (mod107) . Suy ra 106 106 105 105 a 0,25
b b b a b (mod107) nên a b (mod107). Suy ra 7 7 7
2 −1,3 −1,,107 −1 không có hai số nào có cùng số dư khi chia cho 107. 107 Ta có 7
∏(x −1) ≡106!≡ 1
− (mod107) (theo định lý Wilson). x=2 0,25 107 107 Suy ra 6
∏(x−1)⋅∏(x ++ x+1) ≡ 1 − (mod107) . x=2 x=2 107 107
Do ∏(x −1) ≡106!≡ 1 − (mod107) nên 6
∏(x ++ x+1) ≡1 (mod107), nhân thêm x=2 x=2 0,25
biểu thức khi x =1 vào, ta có T ≡ 7 (mod107). b) (1,0 điểm)
Gọi 90 số nguyên dương này là t ,t ,,t 1 2 90 Cặp số ( ;
a b) được gọi là hoàn hảo nếu 100 ≤ a b ≤199.
Không mất tính tổng quát, xét t là số nằm trong nhiều cặp “hoàn hảo” nhất, cụ thể là 1 0,25
k cặp(t ,t ; t ,t ;...; t ,t 1 2 ) ( 1 3 ) ( 1 k 1+)
Khi đó 2 số bất kỳ trong dãy t ,t ,...,t không thể tạo thành cặp “hoàn hảo”. 2 3 k 1 +
Thật vậy, giả sử ngược lại tồn tại hai số i, j ∈{2;3;...;k + }
1 mà i j
100 ≤ t t i j 199 0,25
Mặt khác 100 ≤ t t
và 100 ≤ t t j 199 i 199 1 1
Nếu t > t > t thì 100 ≤ t t và 100 ≤ t t suy ra t t ≥ (vô lý) j 200 1 i j 1 i i j 1
Các khả năng khác xét tương tự Do đó giả sử sai
Vì vậy, tất cả các cặp hoàn hảo đều chứa một trong các số t ,t (có tất cả 0,25 + t k ,..., 1 2 90 90 − k số)
Mà mỗi số tạo tối đa k cặp hoàn hảo nên: k + − k
Tổng số cặp hoàn hảo ≤ k ( − k) ( )2 90 90 ≤ = 2025 4 0,25
Dấu = xảy ra chẳng hạn tại 90 số đó là 1,2,3,...,44,45,155,156,...,199.
Vậy bạn A đạt nhiều nhất 2025 điểm.
Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho
điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai ở câu nào thì không chấm điểm câu đó (vẽ hình sai ở đề bài
chung thì không chấm điểm toàn bộ bài hình học).
- Bài hình học, thí sinh không vẽ hình ở câu nào thì cho nửa số điểm của phần làm đúng trong
câu đó. - Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh làm
đúng thì chấm điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 4/4
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN CHUYÊN CHÍNH THỨC 2025-2026
  • HDC TOÁN CHUYÊN CHÍNH THỨC 2025 - 2026
  • ĐỀ TOÁN CHUYÊN DỰ BỊ 2025-2026
  • HDC TOÁN CHUYÊN DỰ BỊ 2025 - 2026