CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
2
NG DN GII ĐTHI CHUYÊN TN
TỈNH NINH BÌNH 2025
Câu 1.
a) T gi thiết ta có:
.1
222
b
a
a
c
c
b
abc
cabcab
++=
++
=
Khi đó
.0)()(
)()()(
=++
++++=
++++++++=
cba
a
c
c
b
b
a
cba
cbaacb
a
c
cba
c
b
bac
b
a
P
b) T
a có h phương trình:
.
)2()2(32
)1(54)23(
22
222
=
=+
yyxyx
yxxy
Ta thy khi y = 0 thì t (2) có x = 0, thao li vào (1) thì không tho mãn.
Xét y khác 0, t (2) ta có
.
22
232)23(
222
22
y
y
x
y
yx
xyyxxyy =
==
Thay vào (1) thì
Trưng hp 1: Nếu
,00
2222
===+= yxyxyx
không tho mãn.
Trưng hp 2: Nếu
yx =
thì t (2)
==
==
==
=
=
=
==
3
2
1
)(0
3
2
1
0
023)2(32
2332
yx
yx
Lyx
x
x
x
xxxxxxx
Trưng hp 3: Nếu
yx =
thì t (2)
.0)23(023)2(32
22332
=+=+= xxxxxxxxxx
023
2
>+ xx
nên x = 0 kéo theo y = 0, không tho mãn.
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
3
Vy h phương trình có các nghim
),( yx
.
3
2
,
3
2
),1,1(
Câu 2.
a) Xét
.,0)33()918()3('
22
mmmm ==
Để p
hương trình có hai nghim phân bit
21
, xx
thì m khác 1.
Do
1
x
là nghim ca phương trình (1) nên
.32618409186
11
2
11
2
1
+=+=+ mxmmxxmmxx
Gi s tn ti m tho n yêu cu bài toán, khi đó đng thc tr thành:
.
6
1
0
722
96.6)918(492
9)(64)32)(32(92
2
2
2121
2
21
±=
=
=
++=+
+++=++=+
m
m
mm
mmmmm
xxmxxmmxmxm
Th li
vi
6
1
,
6
1
,0 === mmm
đều tho mãn.
Vy
các giá tr m cn tìm là
6
1
,
6
1
,0 === mmm
.
b) Ta có:
cccc 2133
22
. Tht vy
0)112(2133
22
cccccc
vi
.30 c
K
hi đó
)(2)(2222
22222
cbcbacbcbaP +++++
Hay
.863)4(2)4(2
222
+=+ aaaaaP
(*)
Mt khác
.178630)32(30)3)(1(
22
++ aaaaaa
Như vy t (*) thì
.17P
Vy
.17max =P
Du bng xy ra khi và ch khi a = 3, b = 1, c = 0.
Câu 3.
a) Gi s tn ti m để A là mt s chính phương. Ta
)34)(2(
2
+++= mmmA
.
Đặt
)34,2gcd(
2
+++= mmmd
. Khi đó
.11|
1)2(34|
2|
22
=
+=++
+
dd
mmmd
md
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
4
Do đó
34,2
2
+++ mmm
đều là s chính phương.
Gi s
,34
22
amm =++
vi a nguyên dương. Ta có
.1)2)(2(1)2(
22
=+++=+ amamam
Trường hp 1:
.
0
1
12
12
=
=
=++
=+
a
m
am
am
Th li
1=m
tho mãn.
Trường hp 2:
.
0
3
12
12
=
=
=++
=+
a
m
am
am
Th li
3=m
tho mãn.
Vy các giá tr m cn tìm đ A là s chính phương là
.1,3 == mm
b) Gi s tn ti cp s nguyên dương (x,y) sao cho
.1|
2
++ yxxy
Đặt
).1(11
22
=+=++ kyxykxyyx
Trong đó k nguyên dương, hin nhiên
.1ky
Khi đó
.|1)1()1(|11|1
22
kykykykyyykkyyky +++=++
Suy ra
.1)1(1 ++ kkykyk
y
(*)
Trường hp 1: Nếu k = 1 thì
.1)1(1
22
+=++= yyxyxxy
(1)
Do đó
.2|12)1)(1(1|1
2
++=+ yyyyy
Hay
{ }
.3;2y
Vi y = 2 thay vào (1) thì x = 5, còn y = 3 thì x = 5.
Trường hp 2: Nếu k = 2 thì
.1)12(12
22
+=++= yyxyxxy
(2)
Do đó
.5|125)12)(12()1(4|12
2
++=+ yyyyy
Hay
{ }
.3;1y
Vi y = 1 thay vào (2) thì x = 2, còn y = 3 thì x = 2.
Trường hp 3: Nếu k = 3 thì
13
2
++= yxxy
và t (*) có
2y
{ }
.2;1y
Vi y = 1 thay vào (3) thì x = 1, còn y = 2 thì x = 1.
Trường hp 4: Nếu k > 3 thì t (*) có
.2
1
1
<
+
k
k
y
Nên
.1=y
Ta có:
.2|2| xxx +
Như vy có hai b (2,1), (1,1).
Tuy nhiên vi x = 2, y = 1 thì k = 2, và vi x = y = 1 thì k = 3 (vô lý).
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
5
Th li vi các cp (x,y) sau (5,2) (5,3) (2,1) (2,3) (1,1) (1,2) đu tho mãn.
Vy các cp s nguyên dương (x, y) tho mãn là (5,2) (5,3) (2,1) (2,3) (1,1) (1,2) .
Câu 4.
a) Ta có tam giác BFC vuông ti F và tam giác BEC vuông ti E. Mà M là trung đim ca BC.
Suy ra MB = MC = ME = MF nên t giác BFEC ni tiếp đưng tròn (M, MB).
Ta có:
,180 BCEBFESFB ==
°
và góc FSB chung t
)..(~ ggSECSBF
Khi đó
)1.(.. SCSBSESF
SE
SC
SB
SF
==
Vì tam giác AEH vuông ti H I là trung đim AH nên
.IHIEIA ==
Ta có:
.90180180
°°°
=== MCEIAEMECIEAIEM
Tương t thì
.90
°
=IFM
Như vy
°
=== 90IFMIEMIDM
.
Ta chng minh đưc 5 đim I, F, E, M, D thuc mt đưng tròn.
Do đó t giác DFEM ni tiếp suy ra
,180 FEMFDMFDS ==
°
và góc FSB chung.
Dn đến
...).(~ SFSESDSM
SM
SF
SE
SD
ggSEMSDF ==
(2)
Mt khác IE = IF, NE = NF, ME = MF nên I, M, N thng hàng và IM vuông góc EF ti N.
Ta chng minh đưc
SJSNSDSM
SM
SJ
SN
SD
ggSNMSDJ ..).(~ ==
(3)
T (1)(2)(3) thì
.... SJSNSFSESCSB ==
b) Ta có
.180 AHBDHEBCABFE ===
°
Dn
đến
NF
IH
EF
A
H
BF
BH
ggEBFABH == ).(~
,
AHBBFE =
thì
.)..(~ BNJBIHcgcNBFIBH =
(4)
T câu a
)5.()..(~ SCJSNBcgcSJCSBN
SC
SJ
SN
SB
==
T (
4) (5) thì
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
6
.90 SCJIBDBNJIBDBIDIBD +=+=+=
Suy ra JC vuông góc IB. Kết hp vi IJ vuông góc BC. Như vy J là trc tâm ca tam giác IBC.
c
) Ta có tam giác IEM vuông ti E IN là đưng cao nê
n
)...(~.
22
cgcMIBMBN
MI
MB
MB
MN
MBMEMIMN ===
Suy ra
).,(, MCMBBNBP
BP
BI
MC
MI
IB
MI
BN
MB
====
Và
IMCBIMIBMMBNIBMMBPIBMIBP =+=+=+=
Do đó
)...(~ cgcCMIPBI
Vy
.MICBIP =
Câu 6.
a. Ta đa giác đu (H) 2026 đnh 2026 cnh, ni tiếp đưng tròn (O) nên s đưng đưng
kính ca đưng tròn ngoi tiếp đa giác đu là 1013.
Ta chn 1 đưng đính chn 1 đnh trong 2024 đnh còn li. Suy ra s tam giác vuông đưc to
thành là 2024.
Như vy có tt c 1013.2024 tam giác vuông mà các đnh là đnh ca đa giác
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
7
b. Gi s XY là mt đưng kính bt kì ca (O),và viết đnh X tương ng vi s x,
Y tương ng vi s y. Đng thi, gn đưng kính XY s
yx
.
Do
{ }
1012,...,2,1, yx
nên d thy
.10110 yx
Như vy 1013 đưng kính ca đưng tròn s
đưc gn các s t 1, 2, ..., 1011. Theo nguyên lí Dirichlet có ít nht hai đưng kính đưc gn chung
mt giá tr. Không gim tính tng quát, gi s hai đưng kính AC, BD, trong đó A,B,C,D tương
ng vi các s a, b, c, d
dbca ,
(nếu không thì đi tên các đu mút ca đưng kính vi
nhau).
Theo gi thiết thì đưng kính AC gn vi s a - c, còn đưng kính BD gn vi s d - b.
T
.dcbabdca +=+=
Và rõ ràng ABCD là hình ch nht.
Như vy ta có đưc điu phi chng minh.

Preview text:

CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH NINH BÌNH 2025 Câu 1. 2 2 2
a) Từ giả thiết ta có: 1 ab + bc + ca b c a = = + + . Khi đó abc c a b = a P
(c + a + ) + b b
(a + b + ) + c c
(b + c + a) − a b c b c a
= (a + b + c) a b c
 + +  − (a + b + c) = . 0  b c a  2 2 2 
b) Ta có hệ phương trình:  3 ( xy − ) 2 + 4x = 5y ) 1 (  . 2 2 x − 3 2
xy = y(y − ) 2 ( ) 2
Ta thấy khi y = 0 thì từ (2) có x = 0, thao lại vào (1) thì không thoả mãn. 2 2 2
Xét y khác 0, từ (2) ta có 2 2 2x y 2 y 3 ( xy − )
2 = 2x y ⇔ 3xy − 2 x = = − . y y y Thay vào (1) thì  2 2 2 x  2 2 4 4
y + 4x = 5 ⇔ x y − 4 2 2 x + y + 4 2 x = 5 2   y 2  yy 4 4 ⇔ x = 4 2 4 4
y x = y ⇔ (x y)(x + y)( 2 2 x + y ) = . 0 2 y
Trường hợp 1: Nếu 2 2 2 2
x = −y x + y = 0 ⇔ x = y = , 0 không thoả mãn.
Trường hợp 2: Nếu x = y thì từ (2)   x = 0 x = y = ( 0 L)   2 2 x − 3 3
x = x(x − ) 2 ⇔ 3 3 x − 2
x − 2x = 0 ⇔ x =1 ⇒  x = y = 1   2 2 x = − x = y = −  3  3
Trường hợp 3: Nếu x = −y thì từ (2) 2 2 x − 3 3
x = −x(−x − ) 2 ⇔ 3 3 2
x x + 2x = 0 ⇔ x 3 ( 2 x x + ) 2 = . 0 Mà 3 2
x x + 2 > 0 nên x = 0 kéo theo y = 0, không thoả mãn. 2 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
Vậy hệ phương trình có các nghiệm(x, y) là  2 2 ), 1, 1 ( − ,− .    3 3  Câu 2. a) Xét ∆'= 3 ( m)2 − 18 ( m − ) 9 = 3 ( m − ) 3 2 ≥ , 0 ∀ . m
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thì m khác 1. 1 2
Do x là nghiệm của phương trình (1) nên 1 2
x mx + m − = ⇔ x mx + m − = mx + 1 6 1 18 9 0 2 1 4 1 18 6 2 1 . 3
Giả sử tồn tại m thoả mãn yêu cầu bài toán, khi đó đẳng thức trở thành: 2m + 9 = (2mx +
mx + = m x x + m x + x + 1 )( 3 2 ) 3 4 2 2 1 2 6 ( 1 2) 9 ⇔ 2m + 9 = 4 2 m 18 ( m − ) 9 + 6 . m 6m + 9 m = 0 ⇔ 2m = 72 2  m ⇔ 1. m = ±  6 Thử lại với 1 1 m = ,
0 m = ,m = − đều thoả mãn. 6 6
Vậy các giá trị m cần tìm là 1 1 m = , 0 m = ,m = − . 6 6 b) Ta có: c 3 2 − c 13 ≤ c2 − c 2 . Thật vậy 3 2 c −13 2
c c − 2c c(2c − )
11 ≤ 0 với 0 ≤ c ≤ . 3 Khi đó P ≤ 2 2 2 2
a + b + c − 2b − 2c ≤ 2 2
a + (b + c)2 − ( 2 b + c) Hay P ≤ 2 2
a + (4 − a)2 − 2(4 − a) = 3 2 a − 6a + . 8 (*) Mặt khác (a + )( 1 a − ) 3 ≤ 0 ⇔ ( 3 2 a − 2a − ) 3 ≤ 0 ⇔ 3 2
a − 6a + 8 ≤ . 17
Như vậy từ (*) thì P ≤ . 17 Vậy max P = .
17 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 3, b = 1, c = 0. Câu 3.
a) Giả sử tồn tại m để A là một số chính phương. Ta có A = (m + )( 2 2 m + 4m + ) 3 . d | m + 2
Đặt d = gcd(m + , 2 2 m + 4m + ) 3 . Khi đó 
d |1 ⇔ d =1. d | 2
m + 4m + 3 = (m + 2)2 −1 3 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Do đó m + , 2 2
m + 4m + 3 đều là số chính phương. Giả sử 2 m + 4m + 3 2
= a , với a nguyên dương. Ta có (m + ) 2 2 2
a =1 ⇔ (m + 2 − a)(m + 2 + a) = . 1
Trường hợp 1: m + 2 − a =1 m = 1 −  ⇔  . Thử lại m = 1 − thoả mãn. m + 2 + a = 1 a = 0
Trường hợp 2: m + 2 − a = 1 − m = 3 −  ⇔  .Thử lại m = 3 − thoả mãn. m + 2 + a = 1 − a = 0
Vậy các giá trị m cần tìm để A là số chính phương là m = − ,3m = 1 − .
b) Giả sử tồn tại cặp số nguyên dương (x,y) sao cho xy | 2 x + y + . 1 Đặt 2 x + y +1 2
= kxy y +1 = x(ky − ).
1 Trong đó k nguyên dương, hiển nhiên ky ≠ . 1 Khi đó ky −1| 2
y +1⇒ ky −1| k( 2 y + ) 1 = y(ky − )
1 + y + k ky −1| y + k.
Suy ra ky −1≤ y + k y(k − ) 1 ≤ k + . 1 (*)
Trường hợp 1: Nếu k = 1 thì 2
xy = x + y +1 ⇔ x(y − ) 1 2 = y + . 1 (1) Do đó y −1| 2 y +1 = (y − )( 1 y + ) 1 + 2 ⇒ y −1| . 2 Hay y ∈{ } 3 ; 2 .
Với y = 2 thay vào (1) thì x = 5, còn y = 3 thì x = 5.
Trường hợp 2: Nếu k = 2 thì 2 2
xy = x + y +1 ⇔ x(2y − ) 1 2 = y + . 1 (2) Do đó 2y −1| ( 4 2 y + ) 1 = (2y − )( 1 2y + )
1 + 5 ⇒ 2y −1| 5. Hay y ∈{ } 3 ;1 .
Với y = 1 thay vào (2) thì x = 2, còn y = 3 thì x = 2.
Trường hợp 3: Nếu k = 3 thì 3 2
xy = x + y +1 và từ (*) có y ≤ 2 ⇒ y ∈{ ;1 } 2 .
Với y = 1 thay vào (3) thì x = 1, còn y = 2 thì x = 1. k +
Trường hợp 4: Nếu 1
k > 3 thì từ (*) có y ≤ < 2. Nên y = . 1 k −1
Ta có: x | x + 2 ⇒ x | .
2 Như vậy có hai bộ (2,1), (1,1).
Tuy nhiên với x = 2, y = 1 thì k = 2, và với x = y = 1 thì k = 3 (vô lý). 4 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
Thử lại với các cặp (x,y) sau (5,2) (5,3) (2,1) (2,3) (1,1) (1,2) đều thoả mãn.
Vậy các cặp số nguyên dương (x, y) thoả mãn là (5,2) (5,3) (2,1) (2,3) (1,1) (1,2) . Câu 4.
a) Ta có tam giác BFC vuông tại F và tam giác BEC vuông tại E. Mà M là trung điểm của BC.
Suy ra MB = MC = ME = MF nên tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn (M, MB). Ta có: S
FB =180° − BFE = B
CE, và góc FSB chung thì SBF ~ S
EC(g.g). Khi đó SF SC = ⇔ SF.SE = . SB SC ) 1 .( SB SE
Vì tam giác AEH vuông tại H I là trung điểm AH nên IA = IE = IH.
Ta có: ∠IEM =180° − ∠IEA− ∠MEC =180° − ∠IAE − ∠MCE = 90 .°
Tương tự thì ∠IFM 90 .° = Như vậy °
IDM = ∠IEM = ∠IFM = 90 .
Ta chứng minh được 5 điểm I, F, E, M, D thuộc một đường tròn.
Do đó tứ giác DFEM nội tiếp suy ra F
DS =180° − FDM = F
EM , và góc FSB chung. Dẫn đến SDF ~ S
EM (g.g) SD SF ⇒ =
SM.SD = SE.SF.(2) SE SM
Mặt khác IE = IF, NE = NF, ME = MF nên I, M, N thẳng hàng và IM vuông góc EF tại N. Ta chứng minh được SD SJ SDJ ~ SNM ∆ (g.g) ⇒ = ⇔ SM SD . = SN SJ . (3) SN SM Từ (1)(2)(3) thì .
SB SC = SE.SF = SN.SJ. b) Ta có B
FE =180° − BCA = DHE = A ∠ . HB Dẫn đến BH AH IH ABH ~ E
BF(g.g) ⇒ = = , BFE = AHB thì BF EF NF IBH ~ NBF( .
c g.c) ⇒ BIH = BNJ. (4) SB SJ Từ câu a = ⇒ SBN ~ SJC( .
c g.c) ⇒ SNB ∠ = SCJ ∠ ) 5 .( SN SC Từ (4) (5) thì 5 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung 90 = IBD + BID = IBD + BNJ = IBD + SCJ ∠ .
Suy ra JC vuông góc IB. Kết hợp với IJ vuông góc BC. Như vậy J là trực tâm của tam giác IBC.
c) Ta có tam giác IEM vuông tại EIN là đường cao nên MN. 2 2 MN MB
MI = ME = MB ⇒ = ⇒ MBN ∆ ~ MIB( . c g.c). MB MI Suy ra MB MI MI BI = ⇒ =
,(BP = BN, MB = MC). BN IB MC BPIBP = IBM + MBP ∠ = IBM + MBN ∠ = IBM + BIM = IMC Do đó PBI ~ CMI( . c g.c). Vậy BIP = MIC. Câu 6.
a. Ta có đa giác đều (H) 2026 đỉnh và có 2026 cạnh, nội tiếp đường tròn (O) nên số đường đường
kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều là 1013.
Ta chọn 1 đường đính và chọn 1 đỉnh trong 2024 đỉnh còn lại. Suy ra số tam giác vuông được tạo thành là 2024.
Như vậy có tất cả 1013.2024 tam giác vuông mà các đỉnh là đỉnh của đa giác 6 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
b. Giả sử XY là một đường kính bất kì của (O),và viết đỉnh X tương ứng với số x,
Y tương ứng với số y. Đồng thời, gắn đường kính XY số x y .
Do x, y ∈{ ,1 ,... 2 10 , }
12 nên dễ thấy 0 ≤ x y ≤10 .
11 Như vậy 1013 đường kính của đường tròn sẽ
được gắn các số từ 1, 2, ..., 1011. Theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất hai đường kính được gắn chung
một giá trị. Không giảm tính tổng quát, giả sử là hai đường kính AC, BD, trong đó A,B,C,D tương
ứng với các số a, b, c, da c,b d (nếu không thì đổi tên các đầu mút của đường kính với nhau).
Theo giả thiết thì đường kính AC gắn với số a - c, còn đường kính BD gắn với số d - b.
Từ a c = d b a + b = c + d.Và rõ ràng ABCD là hình chữ nhật.
Như vậy ta có được điều phải chứng minh. 7
Document Outline

  • Doc1
  • Ninh Binh. De thi Chuyen Toán Ninh Bình 2025