




Preview text:
CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH PHÚ YÊN Năm học 2025 – 2026 Câu 1 a) Với x , 0 x 1,ta có
x 1 x x 1 x2 x x x 1
x 1 x x 1 x2 x x 1 P x x x x x x x x x x x (2x 2 x 1
)( x) x2 x x x 1 x2 2x x 2 x 1 P x 1 ( x) x 1 ( x) ( x )( 1 x ) 1 3 x 2 x 1 P x 1 ( x) x 9 9 x 9 9 9 Khi đó 0 . Do để nguyên. P x 2 x 1 1 4 x 2 P x 7 3 5 47 21 5 x x
TH1: 9 1 P 9 2 2 (thỏa mãn) P 7 3 5 47 21 5 x x 2 2 x 2 x 4 9 9 TH2: 2 P (thỏa mãn) P 2 1 1 x x 2 4 47 21 5 47 21 5 1
Vậy tập các giá trị của x thỏa mãn là ; ; ; 4 . 2 2 4 b) Ta có 2 2 6 1 b 3 b 6 2 0
3 0 là nghiệm của phương trình 2 2 x 6x 3 0 b2 b b
Mà a cũng là nghiệm của phương trình 2 2
x 6x 3 0 , nên theo Vi-ét ta có:
1 a 3 ab1 3b b 3b . a 3 a 2 b 2 6075 3 b 6075 3 b Thay vào P ta được: P 2025 20 2 ab (ab ) 1 3 3b . 20 . 2 b (3b)3 2 Vậy P 2025 . Câu 2. 2 a) ĐKXĐ 3x ,
2 x 1 0 x . Đặt a 3x 2,b x , 1 a,b . 0 Suy ra 2 x a 2 2 b . 3 2 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Ta có: x 3 2
x 5x 2 3x 2 2 x 1 2 a 2 2 b ab a 2 . b Suy ra (a 2 )( b a ) b a 2 . b
Trường hợp 1: a 2b 0 a b 0 3x 2 x 1 . 0 (vô nghiệm)
Trường hợp 2: a b 1 3x 2 x 1 .
1 Ta bình phương hai vế của phương trình thì
3x 2 x 2 2 x 1 x x . 1 2 1 5 Với x .
0 Ta có: x x 1 x . 2 1 5 Thử lại thấy x
thoả mãn phương trình ban đầu. 2 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là . 2
b) Gọi x , x là hai nghiệm nguyên của phương trình P(x) . 0 Giả sử x x 1 2 1 2
Suy ra P(x) (x x )(x x ). Theo định lý Vi - ét, ta có: x x c . 4 (1) 1 2 1 2 Mà P( )
4 4 x 4 x là số nguyên tố. 1 2 x 5 TH1: Nếu 4 x 1 1 . 1 x 3 1 4
+ Với x 3. Như vậy x x , vô lý. 1 2 3 1 4
+ Với x 5 . Như vậy x x 0 x , vô lý. 1 2 5 2 1 x 5 TH2: Nếu 4 x 1 2 . 2 x 3 2
+ Với x 3. Như vậy x 1 x 0. 2 1 1
Khả năng 1: x 0 thì P( )
4 4 không là số nguyên tố. 1
Khả năng 2: x 1 thì b ( x x ) , 4 c x x . 3 1 1 2 1 2 4
+ Với x 5 . Như vậy x x . 0 Khi đó P( ) 4 4 2 1 5 1
không là số nguyên tố. Vậy b , 4 c , 3 P(x) 2 x 4x . 3 Câu 3. 3 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
a. Do BA vuông góc AC và DE vuông góc BC nên H là trực tâm của tam HBC. Suy ra HC vuông BD tại F. Ta có
DFH HEC 90 và FH D EH C suy ra FH HD FH D ~ EH C(g.g) FH.HC H . E H . D EH HC 2 a b. Theo định lý Pitago 2 2 2 2 BC AB AC AB . 2 Ta có: ADH 45 .
Suy ra tam giác ADH vuông cân tại A và AD = AH.
Bằng cách chứng minh tương tự câu a thì FH HB F HB ~ AH C FH.HC H . A H . B AH HC (HA HB)2 2 2 AB a
Theo bất đẳng thức AM - GM: FH.HC H . A HB . 4 4 8 2 a 1 1 Vậy max(FH.HC)
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ DA AH BH AB A . C 8 2 2 1 2
Như vậy khi D thuộc tia đối AC sao cho DA AC . a 2 4 Câu 4.
a. Gọi hình chiếu của E lên BC là G. AE AG Khi đó, ta có A GE ~ A D ( B g.g) A . E AD A . B AG ) 1 .( AB AD BE BG Và B GE ~ B C ( A g.g) B . E BC B . A B .( G ) 2 BA BC Từ (1) và (2) ta có: . AE AD . BE BC ( BA AG G ) 2 B BA 4 2 a .
b. Ta thấy ADB ACB 90 suy ra E là trực tâm của tam giác FAB. Hay EF vuông góc AB.
Gọi I’ là trung điểm của EF. Khi đó ta có I’E = I’F = I’C= I’D.
Ta có: I' DO 180 I' DF ODB 180 I' FB ABF 90 . 4 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Tương tự: I'CO 90 .
Như vậy I’ thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác COD.
Khi đó I trùng I’. Từ đó cũng suy ra H thuộc đường tròn đường kính IO. Suy ra IHO 90 .
Do đó H trùng G và F, I, H, E thẳng hàng. COD
c. Ta có: CKD 2COD 120 ,CFD 90 CBF 90 60 . 2
Suy ra CKD CFD 180 .
Khi đó tứ giác F, D, K, C nội tiếp.
Kết hợp KC = KD, do đó AK là phân giác góc AFB.
Lưu ý: Các kiến thức về góc ở tâm, tứ giác nội tiếp học sinh tự chứng minh.
Câu 5. Giả sử a, b, c, d là các số nguyên thoả mãn 3 a 64 3 b 2024 3 c 2026 3 d . 0 (*) Ta có 3 a a (a ) 1 a(a ) 1 3 khi đó 3 a a(mod ) 3 , 3 b ( b mod ) 3 , 3 c c(mod ) 3 , 3 d d(mod ) 3 .
Ta lấy mod 3 hai vế của (*) thì a b c d ( 0 mod ) 3 .
Suy ra (a b c d)2 ( 0 mod ) 9 .
Câu 6. Sử dụng khi triển Abel ta có: 169 2 81 2 2 2 169 2 169 81 2 2 169 2 2 x 81 2 y 250 .y .x ( y x ). x y x x . 2 2 2 2 2 2 2 y x y y x x y x y xy 2 13 ( 9 )2 2 2 (2 )2 2 2 2 y x y x x y . 2 2 y 2 2 y Do 13 y x , 0 2xy 13x 9 . y Vậy 250 2 2
x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y 1 , 3 x . 9 5
Document Outline
- Doc1
- Phu Yen. Chuyen Toan 2025