Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm 02 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
Câu 1 (1,75 điểm).
a) Cho biu thức
2 2 4
1
1 1
x x x x
P
x
x x x x
, với
0, 1.
x x
Rút gọn biểu thức
và tìm tt c các g trcủa
x
tha mãn
4.
P
b) Một cây cầu treo i
200m
bề mặt cầu nằm ngang, hai trụ
,
ME NF
đặt tại hai đầu
cầu, cùng vuông góc với
, 35m.
MN ME NF
Một y cáp treo có dạng parabol
2
y ax
( 0)
a
đỉnh
,
O
đi qua các điểm
, .
E F
Nời ta dùng các đoạn dây vuông c với
MN
đnối các điểm trên cầu với dây cáp treo, trong đó đoạn y
IO
dài
5m
, với
I
điểm
chính giữa cầu. Hãy tính độ dài đoạn dây
,
AB
biết
40m
AN
(xem Hình 1).
Hình 1
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
2
6 3
2 1
6 1 2 1
x x
x
x x x
b) Giải hệ phương trình
2
1 1 2 1 2
.
6
1
1 1
x y x y
x y
y
Câu 3 (0,75 điểm). Hai bạn An và Bìnhng chơi trò chơi chọn thẻ từ hai hộp kín như sau:
An chọn ngẫu nhiên một th từ hộp (I) chứa ba thẻ được đánh số
1; 2; 3
và Bình chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp (II) chứa bốn thẻ được đánh số
1; 2; 3; 4.
Bạn nào chọn được thẻ có số
lớn n sngười thắng cuộc. Mô tả không gian mẫu của phép thử tính c suất của
biến cố
A
: “Bạn An là người thắng cuộc.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
có hai đường cao
,
AD BE
cắt nhau
tại
.
H
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
BC
, kẻ
HK
vuông góc với
.
AI K AI
Trên tia đối
của tia
KH
lấy điểm
M
sao cho
.
IM IC
Gọi
N
giao điểm của hai tia
BE
.
CM
Trên tia đối của tia
IE
lấy điểm
P
sao cho
.
IP IE
Chứng minh rằng:
a) Hai góc
EAK
EHK
bằng nhau;
b) Hai tam giác
BMP
NME
đồng dạng;
c)
AM
vuông góc với
IM
.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
cóy
BC
c định (
BC
không phải đường kính),
điểm
A
thay đổi trên cung lớn
BC
của đường tn
O
sao cho
ABC
là tam giác nhọn
.
AB AC
Gọi
I
trung điểm của cạnh
,
BC K
là giao điểm của hai tiếp tuyến tại
B
C
của đường tròn
.
O
Đon thẳng
AK
ct
BC
ti
E
và cắt đưng tròn
O
ti
D
(
D
kc
A
),
gọi
F
trung điểm của đoạn thẳng
AD
. Kẻ
KM
vng c với
AB
tại
M
KN
vuông
góc với
AC
tại
.
N
Chng minh rằng:
a) Tia
FK
là tia phân giác của góc
BFC
;
b)
KA KD KE KF
;
c) Khi điểm
A
thay đổi trên cung lớn
BC
của đường tròn
O
thì đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
2 2
140
x y
.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2 2 2
1 1 1
3
x y z
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y y z z x
P
x y z y z x z x y
.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………….….. Số báo danh: …….........
Trang 1/9
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1
a) Cho biểu thức
2 2 4
1
1 1
x x x x
P
x
x x x x
, với
0, 1.
x x
Rút gọn biể
u
thức
P
và tìm tất c các g tr ca
x
thỏa n
4.
P
1,0
1
2 2 4
1
1 1 1 1
x x
x x x
P
x
x x x x x x
2 4
1
1 1
x x x x x
x
x x x
0,25
1
2 4
1
1 1
x x x
x
x
x x x
2 4
1
1
x x
x
x
0,25
1
2 4
1 1 1 1
x x
x
x x x x
3 4
1 1
x x
x x
0,125
1 4
4
1
1 1
x x
x
x
x x
0,125
P 4
suy ra
4
4
1
x
x
hay
4
4 0
1
x
x
hay
3
0
1
x
x
(1)
- Xét
0
x
: không thỏa mãn (1).
0,125
- Xét
0, 1
x x
: Vì
3 0
x
nên từ (1) suy ra
1 0
x
hay
1
x
.
Do đó
0 1
x
.
Vậy tất cả các giá trị
x
cần tìm là
0 1
x
.
0,125
b) Một cây cầu treo i
200m
bề mặt cầu nằm ngang, hai tr
,
ME NF
đặt tạ
i
hai đầu cầu, cùng vuông góc với
, 35m.
MN ME NF
Một dây cáp treo dạ
ng
parabol
2
y ax
( 0)
a
có đỉnh là
,
O
đi qua các điểm
, .
E F
Người ta dùng các đoạ
n
dây vuông góc với
MN
để nối c điểm trên cầu với dây cáp treo, trong đó đoạ
n
dây
IO
dài
5m,
với
I
điểm chính giữa cầu. y tính độ dài đoạn dây
,
AB
biế
t
40m
AN
(xem Hình 1).
0,75
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Hướng dẫn chấm có 9 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên)
HDC CHÍNH THỨC
Trang 2/9
Hình 1
Với hệ trục tọa độ
Oxy
như Hình 1, lấy đơn vị trên mỗi trục
1m
, ta có
100;30 ,
F
100;30
E
.
Vì parabol đi qua điểm
100;30
F
nên
2
30 .100
a
, suy ra
3
1000
a
.
0,25
Do đó phương trình parabol
2
3
1000
y x
.
1
0,125
Các điểm
,
A B
có hoành độ là
100 40 60
.
Thay
60
x
vào PT (1), ta được tung độ của điểm
B
2
3
.60 10,8.
1000
y
0,125
Gọi
H
giao điểm của đoạn thẳng
AB
trục
Ox
, ta :
10,8
HB
5.
HA OI
0,125
Vậy độ dài của đoạn dây
AB
là:
10,8 5 15,8m
AB HB HA
.
0,125
Câu
Nội dung Điểm
Câu
2
a) Giải phương trình
2
2
6 3
2 1
6 1 2 1
x x
x
x x x
1
0,75
Điều kiện:
2
2
6 1 0
2 1 0
6 1 2 1 0
x x
x
x x x
0,125
PT (1) trở thành
2 2
2
6 1 2 1 6 1 2 1
2 1
6 1 2 1
x x x x x x
x
x x x
0,125
Suy ra
2
2 1 6 1 2 1
x x x x
hay
2
2 1 2 1 3 1 2 1
x x x x
hay
2 1 2 1 3 1 1 0
x x x
.
0,125
Do đó
2 1 0
x
hoặc
2 1 3 1 1 0
x x
.
- Xét
2 1 0
x
hay
2 1 0
x
hay
1
2
x
: không thỏa mãn điều kiện.
0,125
Trang 3/9
- Xét
2 1 3 1 1 0
x x
hay
3 1 2 1 1
x x
2
Bình phương hai vế PT (2), ta được:
3 1 2 2 2 1
x x x
hay
2 2 1 1
x x
.
0,125
Do đó:
2
4 2 1 2 1
x x x
suy ra
2
6 5 0
x x
.
PT này có hai nghiệm
1, 5
x x
(thỏa mãn PT (1)).
Vậy PT (1) có hai nghiệm
1, 5
x x
.
0,125
b) Giải hệ phương trình
2
1 1 2 1 2 1
6
1 2
1 1
x y x y
x y
y
0,75
Điều kiện:
1 0
y
hay
1.
y
PT (1) trở thành:
2
2 1 2 1 0
x x x y y
,
suy ra
1 2 1 2 0
x x y x
0,125
hay
2 1 1 0
x x y
.
Do đó
2 0
x
hoặc
1 1 0
x y
,
suy ra
2
x
hoặc
1 1
y x
.
0,125
- Với
2
x
, thay vào PT (2), ta được:
6
1
1 1
y
y
.
Đặt
1 0
t y t
, PT trở thành:
2
6
2
1
t
t
,
suy ra
3 2
2 8 0
t t t
hay
2
2 3 4 0
t t t
.
0,125
PT này có một nghiệm
2
t
(vì
2
3 4 0
t t
với mọi
0
t
).
Khi đó ta có
1 2
y
, suy ra
3
y
(thỏa mãn điều kiện).
0,125
- Với
1 1
y x
, thay vào PT (2) ta được:
2
6
1x x
x
(với
1
x
),
suy ra
3 2
6 0
x x x
hay
2
2 3 0
x x x
.
0,125
PT này có một nghiệm
2
x
(vì
2
3 0
x x
với mọi
1
x
).
Khi đó ta có
1 1
y
, suy ra
0
y
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
;
x y
2;3 , 2;0
.
0,125
* Lưu ý: Có thể biến đổi PT (1) thành
2
1 1 2 1 2 0
x y x y
.
2 2 2
1 1 4.1. 2 1 2 1 6 1 9 1 3
y y y y y .
1 3
y
.
Do đó
1 1 1 3
2
2
y y
x
hoặc
1 1 1 3
1 1
2
y y
x y
.
Trang 4/9
Câu
Nội dung Điểm
Câu
3
Hai bạn An Bình cùng chơi trò chơi chọn thẻ từ hai hộp kín như sau: An chọn ngẫ
u
nhiên một thẻ từ hộp (I) chứa ba thẻ được đánh số
1; 2; 3
và Bình chọn ngẫu nhiên m
t
thẻ từ hộp (II) chứa bốn thẻ được đánh s
1; 2; 3; 4.
Bạn nào chọn được thẻ số lớ
n
hơn sẽ người thắng cuộc. tả không gian mẫu của phép thnh xác suất c
a
biến cố
A
: “Bạn An là ni thắng cuộc”.
0,75
Mỗi kết quả của phép thử cặp số
,
a b
, trong đó
a
số An chọn
b
số
Bình
chọn. Không gian mẫu của phép thử là:
{(1,1);(1,2);(1,3);(1,4);(2,1);(2,2);(2,
3);(2,4);(3,1);(3,2);(3,3);(3,4)}
.
(Thí sinh nêu đúng đủ 4 phần tử của không gian mẫu được 0,125đ)
0,375
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là
( ) 12
n
.
0,125
3
kết quả thuận lợi cho biến c
A
(2,1);(3,1);(3,2)
.
0,125
Xác suất của biến cố
A
3 1
( )
12 4
P A
.
0,125
Câu
Nội dung Điểm
Câu
4
Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
hai đường cao
,
AD BE
cắt nhau tại
.
H
Gọ
i
I
là trung điểm của cạnh
BC
, kẻ
HK
vuông góc với
.
AI K AI
Trên tia đối củ
a tia
KH
lấy điểm
M
sao cho
.
IM IC
Gọi
N
là giao điểm của hai tia
BE
.
CM
Trên
tia đối của tia
IE
lấy điểm
P
sao cho
.
IP IE
2,0
a) Chứng minh rằng hai góc
EAK
EHK
bằng nhau.
0,5
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm.
0,25
90 , 90
AEH AKH
nên
,
E K
cùng thuộc đường tròn đường kính
AH
.
Do đó tứ giác
AEKH
nội tiếp.
0,125
Suy ra
EAK EHK
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
EK
).
0,125
Trang 5/9
b) Chứng minh rằng hai tam giác
BMP
NME
đồng dạng.
0,75
, 90 ,
2
BC
IM IC BEC IE IP
nên bốn điểm
, , ,
B E M P
cùng thuộc đườ
ng
tròn tâm
I
, đường kính
BC
.
0,25
Suy ra
180
BPM BEM NEM
. (1)
0,125
M
thuộc đường tròn
I
EP
là đường kính của
I
nên
90
EMP
.
0,125
Suy ra
90
BMP BME NME
. (2)
0,125
Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác
BMP
NME
đồng dạng (g.g).
0,125
c) Chứng minh rằng
AM
vuông góc với
IM
.
0,75
90
BEC
nên
IE IC
, suy ra
ACI IEC
.
AEK
AIC
đồng dạng nên
AKE ACI
.
0,125
Suy ra
IEC AKE
.
Khi đó, ta có
180 180
AEI IEC AKE EKI
.
0,125
Lại có
EIA KIE
nên
AEI
EKI
đồng dạng (g.g).
0,125
Do đó
AI EI
EI KI
, mà
EI MI
nên
AI MI
MI KI
.
0,125
Mặt khác,
AIM MIK
nên
AIM
MIK
đồng dạng (c.g.c).
0,125
Từ đó ta có
90
AMI MKI
hay
AM IM
.
0,125
Trang 6/9
Câu
Nội dung Điểm
Câu
5
Cho đường tròn tâm
O
có dây
BC
cố định (
BC
không phải đường kính), điểm
A
thay đổi trên cung lớn
BC
của đường tròn
O
sao cho
ABC
là tam giác nhọ
n
.
AB AC
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
,
BC K
là giao điểm của hai tiếp tuyến tại
B
C
của đường tròn
.
O
Đoạn thẳng
AK
ct
BC
tại
E
và ct đường tròn
O
tại
D
(
D
khác
A
), gọi
F
là trung điểm của đoạn thẳng
AD
. Kẻ
KM
vuông c với
AB
tạ
i
M
và
KN
vuông góc với
AC
tại
.
N
2,0
a) Chứng minh rằng tia
FK
là tia phân giác của góc
BFC
.
0,75
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm.
0,25
FA FD
OA OD
nên
OF AD
hay
90
OFK
. Vì
K
là giao điểm củ
a hai
tiếp tuyến tại
,
B C
của đường tròn
O
nên
90
OBK
,
90
OCK
.
0,125
Suy ra năm điểm
, , , ,
O K B C F
cùng thuộc đường tròn đường kính
OK
.
Khi đó ta có
BFK BCK
CFK CBK
. (1)
0,125
Mặt khác,
K
giao điểm của hai tiếp tuyến tại
,
B C
nên
KB KC
, hay
CBK BCK
. (2)
0,125
Từ (1) và (2) suy ra
BFK CFK
, do đó tia
FK
là tia phân giác của
BFC
.
0,125
b) Chứng minh rằng
KA KD KE KF
.
0,75
KB KC
IB IC
nên
KI BC
hay
90
KIE
. Suy ra
KIE KFO
.
Do đó
KIE
và
KFO
đồng dạng (g.g).
0,125
Suy ra
KI KE
KF KO
hay
KI KO KE KF
. (3) 0,125
Trang 7/9
Tam giác
BKO
vuông tại
B
và có đường cao
BI
nên
2
KB KI KO
. (4)
0,125
Kẻ đường kính
BB
của đường tròn
O
, ta có:
90
DBK OBK OBD B BD
90
2 2
BD B
DB
B sđ B
AK BAD B B
D
, suy ra
DBK BAK
.
Nếu thí sinh chỉ nêu kết quả
DBK BAK
mà không chứng minh thì trừ 0,125đ.
0,125
Do đó
KDB
KBA
đồng dạng (g.g), suy ra
KD KB
KB KA
hay
2
KA KD KB
. (5) 0,125
Từ (3), (4) và (5) suy ra
KA KD KE KF
.
0,125
c) Chứng minh rằng khi điểm
A
thay đổi trên cung lớn
BC
của đường tròn
O
thì
đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm cố định.
0,5
90
KIC
,
90
KNC
nên tứ giác
CIKN
nội tiếp đường tròn đường kính
CK
,
suy ra
KIN KCN
. (6)
90
KIB
,
90
KMB
nên tứ giác
BIKM
nội tiếp đường tròn đường kính
BK
,
do
đó
180
MKI MBI
, lại
180
ABC MBI
, suy ra
MKI ABC
. (7)
0,125
Kẻ đường kính
CC
của đường tròn
O
, ta có:
90
BCK OCK OCB B
C
C
90
2 2
BAC CB
BC C C C B
C
, suy ra
BCK BAC
.
Khi đó, ta có
180 180
KCN ACB BCK ACB BAC ABC
. (8)
Nếu thí sinh chỉ nêu kết quả
BCK BAC
mà không chứng minh thì trừ 0,125đ.
0,125
Từ (6), (7) và (8) suy ra
KIN MKI
, do đó
//
MK IN
.
0,125
Tương tự, ta có:
//
NK IM
.
Do đó tứ giác
IMKN
là hình bình hành, suy ra đường thẳng
MN
đi qua trung điểm
T
của đoạn thẳng
IK
. Vì
, ,
O B C
cố định nên
,
I K
cố định, do đó điểm
T
cố định.
0,125
Trang 8/9
Câu
Nội dung Điểm
Câu
6
Tìm tất cả các cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
2 2
140
x y
.
1
1,0
Từ PT (1) suy ra:
x
y
cùng tính chẵn, lẻ.
2 2
x y
.
Nếu cặp snguyên
;
a b
thỏa mãn PT (1) thì các cặp số
; , ; , ;
a b a b a b
cũng thỏa mãn PT (1).
Sau đây ta tìm các cặp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn PT (1).
0,125
PT (1) trở thành:
2 2
140
x y
hay
140
x y x y
. (2)
0,125
Trường hợp 1: Xét
,
x y
cùng chẵn, tức là
*
2
, , ,
2
x k
k m k m
y m
PT (2) trở thành:
2 2 2 2 140
k m k m
hay
35
k m k m
.
Suy ra
,
k m k m
là các ước nguyên dương của 35,
do đó
1
35
k m
k m
hoặc
5
7
k m
k m
.
0,125
Giải hệ
1
35
k m
k m
ta được
18
17
k
m
, suy ra
36
34
x
y
(nhận).
Do đó
36
34
x
y
,
36
34
x
y
,
36
34
x
y
cũng thỏa mãn PT (1).
0,125
Giải hệ
5
7
k m
k m
ta được
6
1
k
m
, suy ra
12
2
x
y
(nhận).
Do đó
12
2
x
y
,
12
2
x
y
,
12
2
x
y
cũng thỏa mãn PT (1).
0,125
Trường hợp 2: Xét
,
x y
cùng lẻ, tức là
2 1
, , ,
2 1
x k
k m k m
y m
PT (2) trở thành:
2 2 2 2 2 140
k m k m
hay
1 35
k m k m
.
Suy ra
, 1
k m k m
là các ước nguyên dương của 35,
do đó
1
1 35
k m
k m
hoặc
5
1 7
k m
k m
.
0,125
Từ
1
1 35
k m
k m
suy ra
35
2
33
2
k
m
(loại). Từ
5
1 7
k m
k m
suy ra
11
2
1
2
k
m
(loại).
0,125
Vậy 8 cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn PT (1) là:
36;34
,
36;34
,
36; 34 ,
36; 34
,
12;2
,
12;2
,
12; 2
,
12; 2
.
0,125
* Lưu ý: Nếu thí sinh không giải mà lấy các cp s nguyên th đúng thì đúng đ4 cặp
được 0,125 đim.
Trang 9/9
Câu
Nội dung Điểm
Câu
7
Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2 2 2
1 1 1
3
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất củ
a
biểu thức
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y y z z x
P
x y z y z x z x y
.
1,0
Ta có:
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1
1 1 1 1
P
y
z x
x z
y x z y
Đặt
1 1 1
, ,a b c
x y z
,
, , 0
a b c
, ta được:
2 2 2 2 2 2
c a b
P
a b b c c a
.
0,125
2 2 2
1 1 1
3
x y z
nên
2 2 2
3
a b c
.
Khi đó
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 3 3
3 3 3
c a b c a b
P
c a b
c c a a b b
.
0,125
Ta có:
2 2 2
2 2 2
3
2 3 3
2 2 3 3
3
a a a
a a a
(BĐT AM-GM).
Suy ra
2
2 2
3 4
a a
, do đó
2
0 3 2
a a
.
* Lưu ý: Có thể chứng minh
2
3 2
a a
với
0
a
như sau:
2
2 3 2
3 3 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2
a a a a a a a a a
Đẳng thức xảy ra khi
1
a
.
0,25
Do đó
2 2
2
2
3
a a
a a
. (1)
0,125
Tương tự, ta có:
2 2
2
2
3
b b
b b
(2) và
2 2
2
2
3
c c
c c
. (3)
0,125
Cộng vế theo vế các BĐT (1), (2) và (3), ta được:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 3 3
c a b c a b
c c a a b b
hay
2 2 2
3
2 2
a b c
P
.
0,125
3
2
P
khi
1
a b c
hay
1
x y z
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
3
2
.
0,125
---------- HẾT ----------
* Ghi chú: Nếu thí sinh có cách giải khác đúng thì Tổ chấm thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán (chuyên Tin)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
5 5 100
25
5 5
x x
M
x
x x
với
0, 25
x x
.
b) Vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số
2
2
y x
. Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị
( )
P
khác gốc
tọa độ
O
và có tung độ gấp năm lần hoành độ.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
3 1 5 4
x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2 2
2 3 6 9
3 10 8
xy x y
x y xy x y
.
Câu 3 (0,5 điểm). Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành bốn phần bằng
nhau, đánh s
1; 2; 3;
4
được gắn vào trục quay có mũi tên ở tâm (như hình
bên). Bạn Minh quay tấm bìa hai lần, quan sát ghi lại số của hình quạt mà
mũi tên chỉ o. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến
cố A: Tổng hai số trong hai lần quay là số nguyên t.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật
(
)
ABCD AB BC
nội tiếp đường tròn
( )
O
, ly điểm
I
thuộc
cạnh
BC
(
I
khác B C). Vẽ đưng thẳng
d
qua điểm
I
song song với
CD
, d cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
E
, biết rằng
E
I
nằm khác phía đối với đường thẳng
AD
. Từ
B
kẻ đường thẳng
song song với
AE
cắt d
CE
lần lượt tại
H
F
, gọi
K
điểm đối xứng với
H
qua
BE
.
a) Chứng minh rằng
EBF BDA
.
b) Chứng minh rằng
K
thuộc đường tròn
( )
O
.
c) Chứng minh rằng
2 2
2 . .
HB HF BD KC ED BE
.
Câu 5 (1,5 điểm).
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
2 2
10 6 25
x xy y
.
b) Chứng minh rằng
3 4
1
A n n
chia hết cho 60 với mọi số nguyên
n
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho
,
x y
là các số thực thỏa mãn
1
1
x
y
1
x y
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 1
2 2 2
2 1 1
A
x y x y
x y
.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ……......
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/8
Câu
Nội dung Điểm
Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức
5 5 100
25
5 5
x x
M
x
x x
với
0, 25
x x
.
b) Vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số
2
2
y x
. Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị
( )
P
khác
gốc tọa đ
O
và có tung độ gấp năm lần hoành độ.
2,0
điểm
Câu 1a) Rút gọn biểu thức
5 5 100
25
5 5
x x
M
x
x x
với
0, 25
x x
.
1,0
điểm
2 2
5 5
100
25
5 5
x x
M
x
x x
( Đúng mỗi ý trong quy đồng được 0,125)
0,25
10 25 10 25 100
5 5
x x x x
x x
( Đúng mỗi ý trong khai triển được 0,125)
0,25
20 100
5 5
x
x x
0,25
20 5
5 5
20
5
x
x x
x
0,125
0,125
Câu 1b) Vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
2
y x
. Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị
( )
P
khác gốc tọa độ
O
và có tung độ gấp năm lần hoành độ.
1,0
điểm
Lập bảng giá trị có tính chất đối xứng ( ít nhất 5 cặp
;
x y
)
x
2
1
0
1
2
2
2
y x
8
2
0
2
8
(Đúng được 2 cặp điểm đối xứng được 0,125 )
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Hướng dẫn chấm có 08 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN TIN
HDC CHÍNH THỨC
Trang 2/8
Biểu diễn đúng 5 điểm trong bảng giá trị trên mặt phẳng
O
xy
Vẽ đúng parabol đi qua 5 điểm trong mặt phẳng
O
xy
0,125
0,125
Gọi điểm cần tìm có dạng
; , 5 , 0
M x y y x x
.
Thay
5
y x
vào hàm s
2
2
y x
được phương trình
2
2 5
x x
.
Giải phương trình này được
0
x
(loại) ;
5
2
x
(nhận).
Tìm được
25
2
y . Kết luận có một điểm thuộc
P
thoả yêu cầu
5 25
;
2 2
M
.
0,125
0,125
0,125
0,125
Câu 2.
a) Giải phương trình
3 1 5 4
x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2 2
2 3 6 9
3 10 8
xy x y
x y xy x y
.
2,0
điểm
Câu 2a) Giải phương trình
3 1 5 4
x x x
.
1,0
điểm
Phương trình
3 1 5 4
x x x
(1)
Điều kiện xác định:
3 1 0
0
5 4 0
x
x
x
.
Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được
3 1 2 3 1 5 4
x x x x x
Lưu ý: Nếu học sinh không nêu ĐKXĐ thì điểm phần này vẫn được 0,25.
0,125
0,125
Rút gọn được
2
2 3 5
x x x
(2)
0,25
Trang 3/8
Tiếp tục bình phương hai vế của phương trình (2) được
2 2
4 3 10 25
x x x x
Rút gọn được
2
11 14 25 0
x x
.
0,125
0,125
Giải phương trình này có hai nghiệm
1
x
;
25
11
x
.
Thử lại vào phương trình (1) , ta được
25
11
x
là nghiệm duy nhất .
0,125
0,125
Câu 2b) Giải hệ phương trình
2 2
2 3 6 9
3 10 8
xy x y
x y xy x y
.
1,0
điểm
Xét h
2 2
2 3 6 9 1
3 10 8 2
xy x y
x y xy x y
Phương trình (1) của hệ được viết thành:
3 2 3 0
x y
và suy ra
3
x
hoặc
3
2
y
.
0,25
0,125
Trường hợp 1:
Thay
3
x
vào phương trình (2) và rút gọn được:
2
7 10 0
y y
.
Giải ra được các nghiệm
2; 5
y y
.
Nên hệ có các nghiệm
3;2 ; 3;5
.
0,125
0,125
Trường hợp 2:
Thay
3
2
y
vào phương trình (2) và rút gọn được:
2
3 37
0
2 4
x x
.
Phương trình này vô nghiệm.
0,125
0,125
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
3;2 ; 3;5
.
0,125
Trang 4/8
Câu 3. Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành bốn phần bằng
nhau, đánh s
; ; ;
1 2 3 4
được gắn vào trục quay mũi tên tâm
(như hình bên). Bạn Minh quay tấm bìa hai lần, quan sát và ghi lại số
của hình quạt mà mũi tên chỉ vào. Mô tả không gian mẫu của phép th
tính c suất của biến cố A: Tổng hai số trong hai lần quay số
nguyên tố”.
0,5
điểm
Lập bảng liệt kê tất cả các kết quả có thể của phép thử:
Lần 2
Lần 1
1 2 3 4
1
1; 1
1; 2
1; 3
1; 4
2
2; 1
2; 2
2; 3
2; 4
3
3; 1
3; 2
3; 3
3; 4
4
4; 1
4; 2
4; 3
4; 4
Không gian mẫu là:
1,1 1,2 1,3 1,4 2,1 2,2 2,3 2,4
3,1 3, 2 3,3 3, 4 4,1 4,2 4,3 4,4
; ; ; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ;
Số phần tử của không gian mẫu
16
n
.
0,125
0,125
Biến cố A:
"
Tổng hai số trong hai lần quay là số nguyên tố
"
Các tổng có thể là : 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Số nguyên tố của tổng số hai lần quay trên : 2; 3; 5; 7. Do đó, các kết quả thuậ
n
lợi cho biến cố A :
Tổng bằng 2: (1, 1)
Tổng bằng 3: (1, 2); (2, 1)
Tổng bằng 5: (1, 4); (2, 3); (3, 2); (4, 1)
Tổng bằng 7: (3, 4); (4, 3)
Suy ra
9
n A
Vậy xác suất của biến cố A:
9
16
n A
P A
n
.
0,125
0,125
Trang 5/8
Câu 4. Cho nh chữ nhật
(
)
ABCD AB BC
nội tiếp đường tròn
( )
O
, lấy điểm
I
thuộc cạ
nh
BC
(I khác B C). Vẽ đường thẳng
d
qua điểm
I
và song song với
CD
, d cắt đườ
ng tròn
( )
O
tại điểm
E
, biết rằng
E
I
nằm khác phía đối với đường thẳng
AD
. Từ
B
kẻ đườn
g
thẳng song song với
AE
cắt d
CE
lần lượt tại
H
F
, gọi
K
đối xứng với
H
qua
BE
.
a) Chứng minh rằng
EBF BDA
.
b) Chứng minh rằng
K
thuộc đường tròn
( )
O
.
c) Chứng minh rằng
2 2
2 . .
HB HF BD KC ED BE
.
3,0
điểm
Câu 4a) Chứng minh rằng
EBF BDA
.
1,0
điểm
Đúng hình phục vụ câu a) được 0,25 điểm
Ta có
/ /
BF AE
nên
AEB EBF
(1)
0,25
AEB ADB
=
1
2
AB
(cung AB không chứa E) (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
BDA EBF
(đpcm)
0,25
Trang 6/8
Câu 4b) Chứng minh rằng
K
thuộc đường tròn
( )
O
.
1,0
điểm
Gọi L là giao điểm của CH với đường tròn
( )
O
0,125
Nêu được
H
là trực tâm của tam giác
BCE
(
CH BE
)
Nên
BCH BEH
(cùng phụ
CBE
)
0,125
0,125
BCH BEL
1
2
LB
(cung không chứa A) nên
BEL BEH
0,25
Gọi M là giao điểm HL BE
Khi đó: tam giác
HEM LEM
nên
MH ML
0,25
L đối xứng với H qua EB, hay là K trùng với L. Vậy
K
thuộc đường tròn
( )
O
.
0,125
Câu 4c) Chứng minh rằng
2 2
2 . .
HB HF BD KC ED BE
.
1,0
điểm
Nêu được
MHB
đồng dạng
FHC
Nên
. .
HB HF HM HC
0,125
0,125
Suy ra
2 . 2 . .
HB HF HM HC HK HC
(1)
0,125
HK CK HC
nên
2
. . .
HK HC KC HC HC KC HC HC
(2)
0,125
Chứng minh được
HC ED
(3)
0,125
Từ (1), (2), (3) Suy ra
2
2 . .
HB HF KC ED ED
0,125
Lại có
2 2 2
ED BD BE
0,125
Suy ra
2 2
2 . .
HB HF BD KC ED BE
0,125
Trang 7/8
Câu 5.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
2 2
10 6 25
x xy y
.
b) Chứng minh rằng
3 4
1
A n n
chia hết cho 60 với mọi số nguyên
n
.
1,5
điểm
5a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
2 2
10 6 25
x xy y
.
0,75
điểm
Từ
2 2
10 - 6 25
x xy y
ta biến đổi được
2
2
3 25
x x y
hay
2
2 2 2 2 2
3 25 5 0 3 4
x x y
0,125
0,125
Do
,
x y
là số nguyên dương nên
2
0
x
.
Ta có các khả năng sau:
+
2 2
2
2
5
3 0
x
x y
suy ra
5
15
x
y
.
0,125
0,125
+
2 2
2
2
4
3 3
x
x y
suy ra
4
9
x
y
hoặc
4
15
x
y
.
+
2 2
2
2
3
3 4
x
x y
suy ra
3
5
x
y
hoặc
3
13
x
y
.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên dương là :
5;15
;
4;9
;
4;15
;
3;5
;
3;13
.
0,125
0,125
5b) Chứng minh rằng
3 4
1
A n n
chia hết cho 60 với mọi số nguyên
n
.
0,75
điểm
Ta có:
3 4 2 2
( 1) 1 1 1
A n n n n n n n
0,125
60 3.4.5
nên muốn chứng minh
A
chia hết cho 60 ta đi chứng minh
A
đồng
thời chia hết cho 3, cho 4 và cho 5 vì 3;4;5 là ba số NTCN .
* Chứng minh
A
chia hết cho 3:
1 1
n n n
chia hết cho 3 nên
A
chia hết cho 3.
0,125
* Chứng minh
A
chia hết cho 4:
- Nếu
n
chẵn thì
2
n
chia hết cho 4. Suy ra: A chia hết cho 4.
- Nếu
n
lẻ thì
1
n
1
n
là các số chẵn suy ra
1 1
n n
chia hết cho 4.
0,125
Trang 8/8
Do đó
A
chia hết cho 4.
* Chứng minh
A
chia hết cho 5:
2
n
chỉ có thể có chữ số tận cùng là
0; 1; 4; 5; 6; 9
.
- Nếu
2
n
chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
2
n
chia hết cho 5. Suy ra:
A
chia hết cho 5.
- Nếu
2
n
có chữ số tận cùng là 1 hoặc 6 t
2
1
n
chia hết cho 5. Suy ra:
A
chia hết
cho 5.
- Nếu
2
n
có chữ số tận cùng là
4
hoặc 9 thì
2
1
n
chia hết cho 5. Suy ra:
A
chia hết
cho 5.
Do đó:
A
chia hết cho 5.
đúng
1 ý
được
0,125
0,25
Vậy
A
chia hết cho 60.
0,125
Câu 6. Cho
,
x y
là các số thực thỏa mãn
1
1
x
y
1
x y
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 1
2 2 2
2 1 1
A
x y x y
x y
.
1,0
điểm
Biến đổi
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2
2 1 1 2 1 1
1 1
A
x y x y
x y x y
x y
0,25
Đặt
1
1
x a
y b
suy ra
0
0
a
b
1
a b
0,25
Chứng minh được BĐT phụ : với
0; 0
a b
thì
1 1 4
a b a b
0,25
Khi đó
2 2 2 2 2
1 1 4 4
4
2
2
A
ab
a b a b ab
a b
0,125
Vậy giá trị nhỏ nhất của
A
bằng 4, khi
2 2
2
1
a b ab
a b
tìm được
1
2
a b
hay
1
2
3
2
x
y
0,125
……… HẾT …….

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán (chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Khóa thi ngày: 03-05/6/2025 Câu 1 (1,75 điểm). x 2x  x 2 x  4 a) Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. Rút gọn biểu thức P x  x 1 x x 1 x 1
và tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn P  4.
b) Một cây cầu treo dài 200m có bề mặt cầu nằm ngang, hai trụ ME, NF đặt tại hai đầu
cầu, cùng vuông góc với MN, ME  NF  35m. Một dây cáp treo có dạng parabol 2 y  ax (a  0) có đỉnh là ,
O đi qua các điểm E, F. Người ta dùng các đoạn dây vuông góc với MN
để nối các điểm trên cầu với dây cáp treo, trong đó có đoạn dây IO dài 5m , với I là điểm
chính giữa cầu. Hãy tính độ dài đoạn dây AB, biết AN  40m (xem Hình 1). Hình 1 Câu 2 (1,5 điểm). 2 6x  3x
a) Giải phương trình 2x 1   2 6x  x 1  2x 1 2
x  1 y 1x  2 y 1 2 
b) Giải hệ phương trình  . 6 x  y 1   y 1 1 
Câu 3 (0,75 điểm). Hai bạn An và Bình cùng chơi trò chơi chọn thẻ từ hai hộp kín như sau:
An chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp (I) chứa ba thẻ được đánh số 1; 2; 3 và Bình chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp (II) chứa bốn thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4. Bạn nào chọn được thẻ có số
lớn hơn sẽ là người thắng cuộc. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của
biến cố A: “Bạn An là người thắng cuộc”. Trang 1/2
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC có hai đường cao A , D BE cắt nhau
tại H. Gọi I là trung điểm của cạnh BC , kẻ HK vuông góc với AI K  AI . Trên tia đối
của tia KH lấy điểm M sao cho IM  IC. Gọi N là giao điểm của hai tia BE và CM.
Trên tia đối của tia IE lấy điểm P sao cho IP  I . E Chứng minh rằng:
a) Hai góc EAK và EHK bằng nhau;
b) Hai tam giác BMP và NME đồng dạng; c) AM vuông góc với IM .
Câu 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định ( BC không phải đường kính),
điểm A thay đổi trên cung lớn BC của đường tròn O sao cho ABC là tam giác nhọn và AB  A .
C Gọi I là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hai tiếp tuyến tại B và C
của đường tròn O. Đoạn thẳng AK cắt BC tại E và cắt đường tròn O tại D ( D khác A),
gọi F là trung điểm của đoạn thẳng AD. Kẻ KM vuông góc với AB tại M và KN vuông
góc với AC tại N. Chứng minh rằng:
a) Tia FK là tia phân giác của góc BFC ; b) KA KD  KE  KF ;
c) Khi điểm A thay đổi trên cung lớn BC của đường tròn O thì đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 2 2 x  y 140 . 1 1 1
Câu 7 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương , x y, z thỏa mãn    3. Tìm giá trị 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 x y y z z x
nhỏ nhất của biểu thức P     . 2 2 x  y  z  2 2 y  z  x  2 2 z  x  y ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………….….. Số báo danh: ……......... Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) HDC CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 9 trang) Câu Nội dung Điểm   a) Cho biểu thức x 2x x 2 x 4 P   
, với x  0, x  1. Rút gọn biểu x  x 1 x x 1 x 1 1,0
thức P và tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn P  4. x x   1 2x  x 2 x  4 P     x   1 x  x   1
 x  1x x  1 x1 0,25    x x x x 2 x 4    x   1 x  x   1 x 1 x x  x   1   2 x 4 x 2 x 4      0,25 x   1 x  x   1 x 1 x 1 x 1 x  x   1 2 x  4    x 3 x 4    0,125 x   1  x   1
 x  1 x  1  x  1 x  1 Câu
 x  1 x 4 x 4 1    0,125 x   1  x   1 x 1 x  4 x  4 3  x P  4 suy ra  4 hay  4  0 hay  0 (1) x 1 x 1 x 1 0,125
- Xét x  0 : không thỏa mãn (1).
- Xét x  0, x  1: Vì 3 x  0 nên từ (1) suy ra x 1  0 hay x  1. Do đó 0  x  1. 0,125
Vậy tất cả các giá trị x cần tìm là 0  x  1.
b) Một cây cầu treo dài 200m có bề mặt cầu nằm ngang, hai trụ ME, NF đặt tại
hai đầu cầu, cùng vuông góc với MN, ME  NF  35m. Một dây cáp treo có dạng parabol 2
y  ax (a  0) có đỉnh là ,
O đi qua các điểm E, F. Người ta dùng các đoạn 0,75
dây vuông góc với MN để nối các điểm trên cầu với dây cáp treo, trong đó có đoạn
dây IO dài 5m, với I là điểm chính giữa cầu. Hãy tính độ dài đoạn dây AB, biết AN  40m (xem Hình 1). Trang 1/9 Hình 1
Với hệ trục tọa độ Oxy như Hình 1, lấy đơn vị trên mỗi trục là 1m, ta có F 100;30, E  1  00;30 . 0,25 3
Vì parabol đi qua điểm F 100;30 nên 2 30  . a 100 , suy ra a  . 1000 3
Do đó phương trình parabol là 2 y  x .   1 0,125 1000 Các điểm ,
A B có hoành độ là 100  40  60. 3 0,125
Thay x  60 vào PT (1), ta được tung độ của điểm B là 2 y  .60  10,8. 1000
Gọi H là giao điểm của đoạn thẳng AB và trục Ox , ta có: HB 10,8 và HA  OI  5. 0,125
Vậy độ dài của đoạn dây AB là: AB  HB  HA 10,8  5 15,8m . 0,125 Câu Nội dung Điểm 2  a) Giải phương trình 6x 3x 2x 1    1 0,75 2 6x  x 1  2x 1 2 6  x  x 1 0 
Điều kiện: 2x 1 0 0,125  2
 6x  x 1  2x 1  0 2 2 Câu
 6x x1 2x1 6x x1 2x1 PT (1) trở thành   0,125 2 2x 1 2 6x  x 1  2x 1 2 Suy ra 2
2x 1  6x  x 1  2x 1 hay  2x 1  2x   1 3x   1  2x 1 0,125
hay  2x 1 2x 1 3x 1  1  0.
Do đó 2x 1  0 hoặc 2x 1  3x 1 1  0 . 1 0,125
- Xét 2x 1  0 hay 2x 1  0 hay x  : không thỏa mãn điều kiện. 2 Trang 2/9
- Xét 2x 1  3x 1 1  0 hay 3x 1  2x 1 1 2 0,125
Bình phương hai vế PT (2), ta được: 3x 1  2x  2 2x 1 hay 2 2x 1  x 1. Do đó:  x   2 4 2 1  x  2x 1 suy ra 2 x  6x  5  0 .
PT này có hai nghiệm x  1, x  5 (thỏa mãn PT (1)). 0,125
Vậy PT (1) có hai nghiệm x  1, x  5. 2
x  1 y 1x  2 y 1 2  1 
b) Giải hệ phương trình  6 0,75 x  y 1  2  y 1 1 
Điều kiện: y 1  0 hay y  1  . PT (1) trở thành: 2
x  x  2  x y 1  2 y 1  0 , 0,125 suy ra  x  
1  x  2  y 1 x  2  0
hay  x  2x 1 y 1  0.
Do đó x  2  0 hoặc x 1 y 1  0 , 0,125 suy ra x  2  hoặc y 1  x 1. 6 - Với x  2
 , thay vào PT (2), ta được: y 1  . y 1 1 0,125
Đặt t  y 1 t  0 , PT trở thành: 2 6 t  2  , t 1 suy ra 3 2
t  t  2t  8  0 hay t   2 2 t  3t  4  0.
PT này có một nghiệm t  2 (vì 2
t  3t  4  0 với mọi t  0 ). 0,125
Khi đó ta có y 1  2 , suy ra y  3 (thỏa mãn điều kiện).
- Với y 1  x 1, thay vào PT (2) ta được: x   x  2 6 1  (với x  1), x 0,125 suy ra 3 2
x  x  x  6  0 hay  x   2 2 x  x  3  0 .
PT này có một nghiệm x  2 (vì 2
x  x  3  0 với mọi x  1).
Khi đó ta có y 1  1, suy ra y  0 (thỏa mãn điều kiện). 0,125
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm  ; x y là  2  ;  3 , 2;0 .
* Lưu ý: Có thể biến đổi PT (1) thành 2
x  1 y 1 x  2 y 1  2  0.     y  2 
 y    y 2  y   y  2 1 1 4.1. 2 1 2 1 6 1 9 1 3 .   y 1  3 .
y 1 1  y 1  3 y 1 1 y 1  3 Do đó x   2 hoặc x   y 1 1. 2 2 Trang 3/9 Câu Nội dung Điểm
Hai bạn An và Bình cùng chơi trò chơi chọn thẻ từ hai hộp kín như sau: An chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp (I) chứa ba thẻ được đánh số 1; 2; 3 và Bình chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp (II) chứa bốn thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4. Bạn nào chọn được thẻ có số lớn 0,75
hơn sẽ là người thắng cuộc. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của
biến cố A: “Bạn An là người thắng cuộc”.
Mỗi kết quả của phép thử là cặp số  ,
a b, trong đó a là số An chọn và b là số Bình
Câu chọn. Không gian mẫu của phép thử là: 3 0,375
  {(1,1);(1,2);(1,3);(1,4);(2,1);(2,2);(2,3);(2,4);(3,1);(3,2);(3,3);(3,4)}.
(Thí sinh nêu đúng đủ 4 phần tử của không gian mẫu được 0,125đ)
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là ( n )  12. 0,125
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A là (2,1);(3,1);(3,2) . 0,125 3 1
Xác suất của biến cố A là P( ) A   . 0,125 12 4 Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC có hai đường cao A ,
D BE cắt nhau tại H. Gọi
I là trung điểm của cạnh BC , kẻ HK vuông góc với AI K  AI . Trên tia đối của tia 2,0
KH lấy điểm M sao cho IM  IC. Gọi N là giao điểm của hai tia BE và CM. Trên
tia đối của tia IE lấy điểm P sao cho IP  IE.
a) Chứng minh rằng hai góc EAK và EHK bằng nhau. 0,5 Câu 4 0,25
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm. Vì  AEH  90 ,  
AKH  90 nên E, K cùng thuộc đường tròn đường kính AH . 0,125
Do đó tứ giác AEKH nội tiếp. Suy ra  EAK  
EHK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EK ). 0,125 Trang 4/9
b) Chứng minh rằng hai tam giác BMP và NME đồng dạng. 0,75 BC Vì IM  IC  ,  BEC  90 ,
 IE  IP nên bốn điểm ,
B E, M , P cùng thuộc đường 2 0,25
tròn tâm I , đường kính BC . Suy ra  BPM 180   BEM   NEM . (1) 0,125
Vì M thuộc đường tròn I  và EP là đường kính của I  nên  EMP  90. 0,125 Suy ra  BMP  90   BME   NME . (2) 0,125
Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác BMP và NME đồng dạng (g.g). 0,125
c) Chứng minh rằng AM vuông góc với IM . 0,75 Vì 
BEC  90 nên IE  IC , suy ra  ACI   IEC . 0,125 Vì A  EK và A  IC đồng dạng nên  AKE   ACI . Suy ra  IEC   AKE . 0,125 Khi đó, ta có  AEI 180   IEC 180   AKE   EKI . Lại có  EIA   KIE nên A  EI và E  KI đồng dạng (g.g). 0,125 AI EI AI MI Do đó  , mà EI  MI nên  . 0,125 EI KI MI KI Mặt khác,  AIM   MIK nên A  IM và M
 IK đồng dạng (c.g.c). 0,125 Từ đó ta có  AMI   MKI  90 hay AM  IM . 0,125 Trang 5/9 Câu Nội dung Điểm
Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định ( BC không phải đường kính), điểm A
thay đổi trên cung lớn BC của đường tròn O sao cho ABC là tam giác nhọn và
AB  AC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hai tiếp tuyến tại B 2,0
và C của đường tròn O. Đoạn thẳng AK cắt BC tại E và cắt đường tròn O tại D
( D khác A), gọi F là trung điểm của đoạn thẳng AD . Kẻ KM vuông góc với AB tại
M và KN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh rằng tia FK là tia phân giác của góc BFC . 0,75 0,25 Câu 5
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm.
Vì FA  FD và OA  OD nên OF  AD hay 
OFK  90 . Vì K là giao điểm của hai 0,125
tiếp tuyến tại B,C của đường tròn O nên  OBK  90 ,  OCK  90. Suy ra năm điểm , O K, ,
B C, F cùng thuộc đường tròn đường kính OK . 0,125 Khi đó ta có  BFK   BCK và  CFK   CBK . (1)
Mặt khác, vì K là giao điểm của hai tiếp tuyến tại B,C nên KB  KC , hay  0,125 CBK   BCK . (2) Từ (1) và (2) suy ra  BFK  
CFK , do đó tia FK là tia phân giác của  BFC . 0,125
b) Chứng minh rằng KA KD  KE  KF . 0,75
Vì KB  KC và IB  IC nên KI  BC hay  KIE  90 . Suy ra  KIE   KFO . 0,125 Do đó K  IE và K  FO đồng dạng (g.g). KI KE Suy ra 
hay KI  KO  KE  KF . (3) 0,125 KF KO Trang 6/9
Tam giác BKO vuông tại B và có đường cao BI nên 2 KB  KI  KO. (4) 0,125
Kẻ đường kính BB của đường tròn O , ta có:  DBK   OBK   OBD  90   B B  D và  B   sđ B D  BAK   sđ  BD sđ  B  BAD    90   B D B , suy ra  DBK   BAK . 0,125 2 2
Nếu thí sinh chỉ nêu kết quả  DBK  
BAK mà không chứng minh thì trừ 0,125đ. KD KB Do đó K  DB và K
 BA đồng dạng (g.g), suy ra  hay 2 KA KD  KB . (5) 0,125 KB KA
Từ (3), (4) và (5) suy ra KA KD  KE  KF . 0,125
c) Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên cung lớn BC của đường tròn O thì 0,5
đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Vì  KIC  90, 
KNC  90 nên tứ giác CIKN nội tiếp đường tròn đường kính CK , suy ra  KIN   KCN . (6) 0,125 Vì  KIB  90, 
KMB  90 nên tứ giác BIKM nội tiếp đường tròn đường kính BK , do đó  MKI   MBI 180, lại có  ABC   MBI 180, suy ra  MKI   ABC . (7)
Kẻ đường kính CC của đường tròn O , ta có:  BCK   OCK   OCB  90   C B C và  sđ  BC sđ  C C   sđ  C B  BAC    90   C C  B , suy ra  BCK   BAC . 2 2 0,125 Khi đó, ta có  KCN 180   ACB   BCK 180   ACB   BAC   ABC . (8)
Nếu thí sinh chỉ nêu kết quả  BCK  
BAC mà không chứng minh thì trừ 0,125đ.
Từ (6), (7) và (8) suy ra  KIN   MKI , do đó MK //IN . 0,125
Tương tự, ta có: NK //IM .
Do đó tứ giác IMKN là hình bình hành, suy ra đường thẳng MN đi qua trung điểm T 0,125
của đoạn thẳng IK . Vì , O ,
B C cố định nên I, K cố định, do đó điểm T cố định. Trang 7/9 Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 2 2 x  y 140 .   1 1,0 Từ PT (1) suy ra:
 x và y cùng tính chẵn, lẻ.  2 2 x  y . 0,125
 Nếu cặp số nguyên  ;
a b thỏa mãn PT (1) thì các cặp số  ; a b,  ; a b  ,  ; a b   cũng thỏa mãn PT (1).
Sau đây ta tìm các cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn PT (1). PT (1) trở thành: 2 2
x  y  140 hay  x  y x  y 140. (2) 0,125 x  2k Trường hợp 1: Xét ,
x y cùng chẵn, tức là  , * k, m ,k  m y  2m 
PT (2) trở thành: 2k  2m2k  2m 140 hay k  mk  m  35. 0,125
Suy ra k  m, k  m là các ước nguyên dương của 35, k  m 1 k  m  5 do đó  hoặc  . k  m  35  k  m  7  k  m 1 k 18 x  36 Giải hệ  ta được  , suy ra  (nhận). k  m  35  m 17  y  34  Câu 0,125 x  36 x  36 x  36 6 Do đó  ,  ,  cũng thỏa mãn PT (1). y  34  y  34  y  34  k  m  5 k  6 x 12 Giải hệ  ta được  , suy ra  (nhận). k  m  7  m 1  y  2  0,125
x  12 x 12 x  12 Do đó  ,  ,  cũng thỏa mãn PT (1). y  2  y  2  y  2  x  2k 1 Trường hợp 2: Xét , x y cùng lẻ, tức là  ,k,m ,  k  m y  2m 1 
PT (2) trở thành: 2k  2m2k  2m 2 140 hay k mk  m  1  35. 0,125
Suy ra k  m, k  m 1 là các ước nguyên dương của 35, k  m 1 k  m  5 do đó  hoặc  . k  m 1  35  k  m 1 7   35  11 k  m 1 k     k k  m  5  Từ    suy ra 2 2  (loại). Từ suy ra  (loại). 0,125 k  m 1  35   33  k  m 1  7 1 m     m  2  2
Vậy có 8 cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn PT (1) là: 36;34,  3  6;34, 36;34,  0,125 3
 6;34 , 12;2 ,  1
 2;2 , 12;2,  1  2; 2.
* Lưu ý: Nếu thí sinh không giải mà lấy các cặp số nguyên thử đúng thì đúng đủ 4 cặp được 0,125 điểm. Trang 8/9 Câu Nội dung Điểm 1 1 1
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn  
 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 1,0 x y y z z x biểu thức P     . 2 2 x  y  z  2 2 y  z  x  2 2 z  x  y 1 1 1 Ta có: P     1 1   1 1   1 1   z  x       y  2 2 2 2 2 2  y x   z y   x z  0,125 1 1 1 c a b
Đặt a  , b  , c  ,  , a ,
b c  0 , ta được: P    . x y z 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 1 1 1 Vì    3 nên 2 2 2 a  b  c  3. 2 2 2 x y z 2 2 2 0,125 c a b c a b Khi đó P       . 2 2 2  c  a  b c  2  c  a 2  a  b 2 3 3 3 3 3 3  b  2 2a   2 3  a    2 3  a  Ta có: 2 2   2a  2 3  a  2 3 3  a  (BĐT AM-GM). Câu 3 7 Suy ra a   a 2 2 2 3  4, do đó  a  2 0 3  a   2 . 0,25
* Lưu ý: Có thể chứng minh a  2
3  a   2 với a  0 như sau:
a   a   a  a     a  a  a     a  a  2 2 3 2 3 3 2 2 2 2 1 2 2 1  2  2
Đẳng thức xảy ra khi a  1. 2 2 a a Do đó  . (1) 0,125 a 2 3  a  2 2 2 b b 2 2 c c Tương tự, ta có:  (2) và  . (3) 0,125 b 2 3  b  2 c 2 3  c  2
Cộng vế theo vế các BĐT (1), (2) và (3), ta được: 2 2 2 2 2 2 c a b c a b 2 2 2        a b c 3 hay P   . 0,125 c 2 3  c  a 2 3  a  b 2 3  b  2 2 2 2 2 3
P  khi a  b  c  1 hay x  y  z  1. 2 0,125 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là . 2 ---------- HẾT ----------
* Ghi chú: Nếu thí sinh có cách giải khác đúng thì Tổ chấm thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 9/9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán (chuyên Tin) ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 03-05/6/2025 Câu 1 (2,0 điểm). x  x  a) Rút gọn biểu thức 5 5 100 M    với x  0, x  25.  5  5 x x x  25 b) Vẽ đồ thị ( ) P của hàm số 2
y  2x . Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị ( ) P khác gốc
tọa độ O và có tung độ gấp năm lần hoành độ. Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 3x  1  x  5x  4 . 2xy  3x  6y  9
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
x  y  xy  3x 10y  8 
Câu 3 (0,5 điểm). Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành bốn phần bằng
nhau, đánh số 1; 2; 3; 4 và được gắn vào trục quay có mũi tên ở tâm (như hình
bên). Bạn Minh quay tấm bìa hai lần, quan sát và ghi lại số của hình quạt mà
mũi tên chỉ vào. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến
cố A: “Tổng hai số trong hai lần quay là số nguyên tố”.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD (AB  BC) nội tiếp đường tròn ( ) O , lấy điểm I thuộc
cạnh BC ( I khác B và C). Vẽ đường thẳng d qua điểm I và song song với CD , d cắt đường tròn (O)
tại điểm E , biết rằng E và I nằm khác phía đối với đường thẳng AD . Từ B kẻ đường thẳng
song song với AE cắt d và CE lần lượt tại H và F , gọi K là điểm đối xứng với H qua BE . a) Chứng minh rằng   EBF  BDA .
b) Chứng minh rằng K thuộc đường tròn ( ) O . c) Chứng minh rằng 2 2 2H .
B HF  BD  KC.ED  BE . Câu 5 (1,5 điểm).
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 10x  6xy  y  25 . b) Chứng minh rằng 3 A  n  4
n  1 chia hết cho 60 với mọi số nguyên n. x  1 Câu 6 (1,0 điểm). Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn  và x  y  1. y   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A   . 2 2
x  y  2x  2y  2 2x  1 y   1 ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ……......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN TIN HDC CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 08 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1. x  5 x  5 100
a) Rút gọn biểu thức M    với x  0, x  25. 2,0 x  5 x  5 x  25 điểm b) Vẽ đồ thị ( ) P của hàm số 2
y  2x . Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị ( ) P khác
gốc tọa độ O và có tung độ gấp năm lần hoành độ. x  5 x  5 100
Câu 1a) Rút gọn biểu thức M    với x  0, x  25. 1,0 x  5 x  5 x  25 điểm
 x  2  x  2 5 5 100 M   
( Đúng mỗi ý trong quy đồng được 0,125) 0,25 x  5 x  5 x  25
x 10 x  25  x 10 x  25 100  
( Đúng mỗi ý trong khai triển được 0,125) 0,25 x  5 x 5 20 x 100   0,25 x  5 x  5 20 x 5  0,125  x 5 x 5 20  0,125 x  5 1,0
Câu 1b) Vẽ đồ thị P của hàm số 2
y  2x . Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị ( ) P điểm
khác gốc tọa độ O và có tung độ gấp năm lần hoành độ.
Lập bảng giá trị có tính chất đối xứng ( ít nhất 5 cặp  ; x y) x 2 1 0 1 2 0,25 2 y  2x 8 2 0 2 8
(Đúng được 2 cặp điểm đối xứng được 0,125 ) Trang 1/8
Biểu diễn đúng 5 điểm trong bảng giá trị trên mặt phẳng Oxy 0,125
Vẽ đúng parabol đi qua 5 điểm trong mặt phẳng Oxy 0,125
Gọi điểm cần tìm có dạng M  ; x y, y  5 , x x  0. 0,125 Thay y  5x vào hàm số 2
y  2x được phương trình 2 2x  5x . 0,125 5
Giải phương trình này được 0,125
x  0 (loại) ; x  (nhận). 2  5 25  Tìm được 25 y 
. Kết luận có một điểm thuộc P  thoả yêu cầu là M ; . 0,125 2    2 2  Câu 2.
a) Giải phương trình 3x  1  x  5x  4 . 2,0 điểm 2xy  3x  6 y  9
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
x  y  xy  3x 10 y  8 1,0
Câu 2a) Giải phương trình 3x 1  x  5x  4 . điểm
Phương trình 3x 1  x  5x  4 (1) 3x  1  0  0,125
Điều kiện xác định: x  0 . 5  x  4  0 
Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được 3x 1 x  2 x 3x   1  5x  4 0,125
Lưu ý: Nếu học sinh không nêu ĐKXĐ thì điểm phần này vẫn được 0,25. Rút gọn được 2 2 3x  x  x  5 (2) 0,25 Trang 2/8
Tiếp tục bình phương hai vế của phương trình (2) được  2 x  x 2 4 3  x 10x  25 0,125 Rút gọn được 2 11x 14x  25  0 . 0,125 25
Giải phương trình này có hai nghiệm x  1 ; x  . 0,125 11 25
Thử lại vào phương trình (1) , ta được x  là nghiệm duy nhất . 11 0,125 2xy  3x  6y  9 1,0
Câu 2b) Giải hệ phương trình  . 2 2
x  y  xy  3x 10y  8 điểm 2xy  3x  6y  9    1 Xét hệ  2 2
x  y  xy  3x 10y  8  2
Phương trình (1) của hệ được viết thành:  x   3 2y   3  0 0,25 3
và suy ra x  3 hoặc y   . 2 0,125 Trường hợp 1:
Thay x  3 vào phương trình (2) và rút gọn được: 2 y  7 y 10  0 . 0,125
Giải ra được các nghiệm y  2; y  5. 0,125
Nên hệ có các nghiệm 3;2; 3;5 . Trường hợp 2: 3 3 37
Thay y   vào phương trình (2) và rút gọn được: 2 x  x   0. 0,125 2 2 4 0,125
Phương trình này vô nghiệm.
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 3;2; 3;5 . 0,125 Trang 3/8
Câu 3. Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành bốn phần bằng nhau, đánh số ;
1 ;2 ;3 4 và được gắn vào trục quay có mũi tên ở tâm
(như hình bên). Bạn Minh quay tấm bìa hai lần, quan sát và ghi lại số 0,5
của hình quạt mà mũi tên chỉ vào. Mô tả không gian mẫu của phép thử điểm
và tính xác suất của biến cố A: “Tổng hai số trong hai lần quay là số nguyên tố”.
Lập bảng liệt kê tất cả các kết quả có thể của phép thử: Lần 2 1 2 3 4 Lần 1 1 1;  1 1; 2 1; 3 1; 4 2 2;  1
2; 2 2; 3 2; 4 3
3; 1 3; 2 3; 3 3; 4 4 4;  1
4; 2 4; 3 4; 4 Không gian mẫu là:   
 1, 1; 1,2; 1,3; 1,4; 2, 1; 2,2; 2,3; 2,4; 0,125 3, 
1 ; 3, 2; 3,3; 3, 4; 4, 
1 ; 4, 2; 4,3; 4,4
Số phần tử của không gian mẫu n 16. 0,125
Biến cố A:" Tổng hai số trong hai lần quay là số nguyên tố "
Các tổng có thể là : 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Số nguyên tố của tổng số hai lần quay trên là: 2; 3; 5; 7. Do đó, có các kết quả thuận lợi cho biến cố A : Tổng bằng 2: (1, 1)
Tổng bằng 3: (1, 2); (2, 1)
Tổng bằng 5: (1, 4); (2, 3); (3, 2); (4, 1)
Tổng bằng 7: (3, 4); (4, 3) 0,125 Suy ra n A  9 n A 9 0,125
Vậy xác suất của biến cố A: P A     . n 16 Trang 4/8
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD (AB  BC) nội tiếp đường tròn ( )
O , lấy điểm I thuộc cạnh
BC (I khác B và C). Vẽ đường thẳng d qua điểm I và song song với CD , d cắt đường tròn ( )
O tại điểm E , biết rằng E và I nằm khác phía đối với đường thẳng AD . Từ B kẻ đường
thẳng song song với AE cắt d và CE lần lượt tại H và F , gọi K đối xứng với H qua BE. 3,0 điểm a) Chứng minh rằng   EBF  BDA .
b) Chứng minh rằng K thuộc đường tròn ( ) O . c) Chứng minh rằng 2 2 2H . B HF  BD  K . C ED  BE . 1,0
Câu 4a) Chứng minh rằng   EBF  BDA . điểm
Đúng hình phục vụ câu a) được 0,25 điểm Ta có BF / /AE nên   AEB  EBF (1) 0,25 1 0,25 và   AEB  ADB = sđ 
AB (cung AB không chứa E) (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra   BDA  EBF (đpcm) 0,25 Trang 5/8
Câu 4b) Chứng minh rằng K thuộc đường tròn ( ) O . 1,0 điểm 0,125
Gọi L là giao điểm của CH với đường tròn ( ) O
Nêu được H là trực tâm của tam giác BCE ( CH  BE ) 0,125 Nên   BCH  BEH (cùng phụ  CBE ) 0,125   mà BCH  1 BEL  sđ 
LB (cung không chứa A) nên   BEL  BEH 0,25 2
Gọi M là giao điểm HL và BE 0,25
Khi đó: tam giác HEM  LEM nên MH  ML
L đối xứng với H qua EB, hay là K trùng với L. Vậy K thuộc đường tròn ( ) O . 0,125 Câu 4c) Chứng minh rằng 2 2 2H . B HF  BD  K . C ED  BE . 1,0 điểm Nêu được M  HB đồng dạng FHC 0,125 Nên H . B HF  HM .HC 0,125 Suy ra 2H .
B HF  2HM .HC  HK.HC (1) 0,125
Mà HK  CK  HC nên HK HC  KC  HC 2 . .HC  KC.HC  HC (2) 0,125
Chứng minh được HC  ED (3) 0,125 Từ (1), (2), (3) Suy ra 2 2H . B HF  K . C ED  ED 0,125 Lại có 2 2 2 ED  BD  BE 0,125 Suy ra 2 2 2H . B HF  BD  K . C ED  BE 0,125 Trang 6/8 Câu 5. 1,5
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 10x  6xy  y  25 . điểm b) Chứng minh rằng 3 A  n  4
n  1 chia hết cho 60 với mọi số nguyên n .
5a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 10x  6xy  y  25 . 0,75 điểm Từ 2 2 10x - 6xy  y  25
ta biến đổi được x   x  y 2 2 3  25 0,125 0,125 hay x   x  y 2 2 2 2 2 2 3
 25  5  0  3  4
Do x, y là số nguyên dương nên 2 x  0 . 0,125 Ta có các khả năng sau: 2 2 x  5  x  5 +  suy ra  . 0,125 3x  y2 2  0 y 15 2 2 x  4  x  4 x  4 +  suy ra  hoặc  . 3x  y2 2  3 y  9 y 15 2 2 x  3  x  3 x  3 0,125 +  suy ra  hoặc  . 3x  y2 2  4 y  5 y 13
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên dương là :
5;15; 4;9; 4;15 ; 3;5 ; 3;1  3 . 0,125 5b) Chứng minh rằng 3 A  n  4
n  1 chia hết cho 60 với mọi số nguyên n . 0,75 điểm Ta có: 3 4
A  n n   n n   2 n n   2 ( 1) 1 1 n  1 0,125
Vì 60  3.4.5 nên muốn chứng minh A chia hết cho 60 ta đi chứng minh A đồng
thời chia hết cho 3, cho 4 và cho 5 vì 3;4;5 là ba số NTCN .
* Chứng minh A chia hết cho 3:
Vì n  1n n  1 chia hết cho 3 nên A chia hết cho 3. 0,125
* Chứng minh A chia hết cho 4: - Nếu n chẵn thì 2
n chia hết cho 4. Suy ra: A chia hết cho 4.
- Nếu n lẻ thì n  1 và n  1 là các số chẵn suy ra n  1n  1 chia hết cho 4. 0,125 Trang 7/8 Do đó A chia hết cho 4.
* Chứng minh A chia hết cho 5: Vì 2
n chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6; 9 . đúng - Nếu 2
n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì 2
n chia hết cho 5. Suy ra: A chia hết cho 5. 1 ý - Nếu 2
n có chữ số tận cùng là 1 hoặc 6 thì 2
n  1 chia hết cho 5. Suy ra: A chia hết được cho 5. 0,125 - Nếu 2
n có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9 thì 2
n  1 chia hết cho 5. Suy ra: A chia hết cho 5. Do đó: A chia hết cho 5. 0,25 Vậy A chia hết cho 60. 0,125 x  1 Câu 6. Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn  và x  y  1. y   1  1,0 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A   . 2 2
x  y  2x  2 y  2 2 x  1 y  1 Biến đổi 1 1 1 1 A     0,25 2 2
x  y  2x  2y  2 2 x  1  y  1  12  12 2x  1 y x y     1 x  1  a a  0 Đặt  suy ra  và a  b  1 0,25 y   1  b  b   0 
Chứng minh được BĐT phụ : với a  0; b  0 thì 1 1 4   0,25 a b a  b 1 1 4 4 Khi đó A      4 0,125 2 2 2 2 a  b
2ab a  b  2ab a  b2 2 2 a  b  2ab 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 4, khi  tìm được a  b  a  b   1  2  1 0,125 x    hay là 2  3  y   2 ……… HẾT ……. Trang 8/8