CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
3
HƯỚNG DN GII Đ THI CHUYÊN TOÁN SƠN LA
Năm hc 20252026
C
âu 1. (2,0 đim)
a) Thay
25=x
vào A ta đưc :
75
13
5.10125
35.2
251025.5
3252
=
+
=
+
=A
Thay
25=x
vào B ta đưc :
33
13
33
18
11
3
3
2
25.350
75.5
15.2
3
25
2
225325.2
7255
1252
3
225
2
=+=
+
+
=
+
+
=B
Vy ti
25=x
thì giá tr ca biu thc
75
13
=A
và
b) Vi
4,0 > xx
, ta có:
.
)12)(2(
32
)12)(2(
756324
)12)(2(
75
12
3
2
2
232
75
12
3
2
2
+
+
=
+
+++
=
+
+
+
=
+
+
=
xx
x
xx
xxx
xx
x
xxxx
x
xx
B
Vy
)12)(2(
32
+
+
=
xx
x
B
, vi
4,0 > xx
c) Vi
4,0 > xx
, ta có:
( )
.
12
5
32
25
.
)12)(2(
32
105
32
:
)12)(2(
32
+
=
+
+
+
=
+
+
+
==
x
x
x
xx
xx
x
xx
x
xx
x
A
B
C
Gi s C nguyên thì C là s nguyên dương, ta có:
.3
12
5
0 <
+
<
x
x
Nếu
.
9
1
1251
12
5
1 =+==
+
= xxx
x
x
C
(tho mãn)
Nếu
.42452
12
5
2 =+==
+
= xxx
x
x
C
(loi)
Như vy đ C nguyên t
.
9
1
=x
Câu 2. (1,0 đim)
Gi phn nưc chy đưc vào b ca vòi th nht, hai sau 1 gi ln lưt là x, y ( phn b)
Điu kin:
0,0 >> yx
. Đổi 4 gi 48 phút = 4,8 gi
Nếu hai vòi cùng chy thì sau 1 gi chy đưc: x + y (phn b)
Vì hai vòi cùng chy thì sau 4,8 gi là đy b, nên ta có phương trình:
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
4
524241048481)(8,48,4
1
=+=+=+=
+
yxyxyx
yx
(1)
Vì nếu cho vòi th nht chy trong 3 gi và vòi th hai chy trong 4 gi thì đưc
4
3
b, nên ta có
phương trình:
31612
4
3
43 =+=+ yxyx
(2)
T (
1) và (2), ta có h phương trình:
.
8
1
12
1
31612
52424
=
=
=+
=+
y
x
yx
yx
(tho mãn)
Vy vòi th nht chy riêng thì mt
12
12
1
11
==
x
(g
i) thì đy bvòi th hai chy riêng thì mt
8
8
1
11
==
y
(gi) thì đy b.
Câu 3(1,0 đim)
T mi hp I II ly ngu nhiên mt qu cu, suy ra
124.3)( ==n
a) Hp I c
ó cha 2 qu cu đưc đánh s là s nguyên t :{2;3}
Hp II có cha 2 qu cu đưc đánh s là s nguyên t:{5;7}
Suy ra, s trưng hp tho mãn biến c A
42.2)( ==An
Vy
, xác sut ca biến c A là:
3
1
12
4
)(
)(
)( ==
=
n
An
Ap
b) Hp I c
ó cha 1 qu cu đưc đánh s là s chn :{2} và cha 2 qu cu đưc đánh s là s
l:{1;3}. Hp II có cha 2 qu cu đưc đánh s là s chn :{4;6} và cha 2 qu cu đưc đánh
s là s l:{5;7}
Để tng ca hai s ghi trên hai qu cu ly đưc là mt s chia hết cho 2 thì s ghi trên hai qu
cu hoc cùng chn, hoc cùng l.
TH1: s ghi trên hai qu cu là cùng chn ,có 1.2 = 2 ( trưng hp)
TH2: s ghi trên hai qu cu là cùng l, có 2.2 = 4 (trưng hp)
Suy ra, có 2 + 4 = 6 trưng hp đ tho mãn biến c B, hay n(B) = 6
Vy xác sut ca biến c B
2
1
12
6
)(
)(
)( ==
=
n
Bn
BP
C
âu 4(1,0 đim)
1) Phương trình
057
2
=+ xx
có hai nghim
21
, xx
nên theo Vi-ét ta có:
=
=+
5
7
21
21
xx
xx
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
5
057
1
2
1
=+ xx
Ta có:
( )
[ ]
.59
1
59
)10(
)5.(2)7(
1)67(
2
)67(
2025
2
2025
1
2
1
21
2
21
2025
1
2
1
2
2
2
1
=
=
=
+
+
=
+
+
=
xx
xxxx
xx
xx
P
Vy
59=P
.
2) The
o đ bài, hàm s biu th mi liên h gia đ cao (h) và áp sut khí quyn (p) là
bhap += .
vi
50000,0 ha
Ti
h = 0 thì p = 760 nên ta có:
7600.760 =+= bba
(1)
Ti h = 2355 thì p = 571,6 nên ta có:
6,5712355 =+ ba
(2)
T (1) và (2), ta có:
=
=
=+
=
=+
=
08,0
760
6,5717602355
760
6,5712355
760
a
b
a
b
ba
b
K
hi đó, hàm s biu th mi liên h gia đ cao (h) và áp sut khí quyn (p) là
76008,0 += hp
Áp sut khí quyn ca vn đng viên ti đim dng chân là p=540, nên ta có
76008,0540 += h
Suy ra, đ cao ca vn đng viên ti đim dng chân là
)(2750
08,0
760540
mh =
=
Vy đ cao ca đim dng chân so vi mc nưc bin là h = 2750(m)
Câu 5:
1) Th tích lưng nưc hoa:
)(120)(120
3
cmmlV ==
Th
tích ca hình cu cha nưc hoa:
)(150%80:120
3
cmV ==
B
án kính ca hình cu cha nưc hoa:
3
333
2
225
2
225
3
4
150
3
4
ππ
ππ
==== RRRRV
Độ
y thành l c hoa:
)(7,0
2
225
2
8
3
cm
π
Vy
đ dày thành l hoa tha mãn là 0,7 cm.
2) Ta có hình v:
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Ni Dung
6
a) Ta thy E thuc đưng tròn đưng kính AB nên
90=AEB
, mà kết hp vi
90=FIB
n cá
đim F,I,B,E đồng viên.
b) Tam giác AIF đồng dng tam giác AEB (g.g), nên suy ra
AB
AF
AE
AI
=
hay
AEAFABAI .. =
.
Mt khác do tam giác ACB vuông ti C có đưng cao CI nên chng minh đưc
ABAIAC .
2
=
V
à tam giác DAB vuông ti A, đưng cao AC nên
DBCDAC .
2
=
Như vy AE.AF=CD.DB
c) Khi AB = 2AC suy ra AC = R hay tam giác ACO đều và I là trung đim AO.
Gi CI ct (O) ti H. Ta có CBH là tam giác cân ti B CBH = 60 hay tam giác CHB đều.
Gi G trên HE sao cho CE = EG.
Ta có: CEG = 60 nên tam giác CEG đều, ta chng minh đưc HCG = BCE (*)
Suy ra tam giác CGH = tam giác CEB (c.g.c) do CE = CG, AC = AB và do (*)
Khi đó BE = HG. Như vy CE + EB = EH
Ta có
2
22
.2025
4
.2025
4
)(
.2025..2025 R
EHCEBE
CEBES =
+
=
Do
.2REH
Như vy Max
2
.2025 RS =
. Du bng xy ra khi vào ch khi E,H,O thng hàng.
Lưu ý: Mt s kết thc v góc ni tiếp, góc to tiếp tuyến và dây cung, HS t chng minh li.
Câu 6.
a) Ta có:
.0)(024)(
4411
2222
++
+
+
+
+
bababaabba
baab
ba
baba
Như vy BĐT đưc chng minh và du bng xy ra khi và ch khi a = b.
b) Ta có din tích toàn phn ca hp phn là:
)66(2 baabV ++=
M
à ta có ab=120 (1)
240)(12 ++= baV
C
hú ý
*
, Νba
nên
1, ba
.
Ta có
2112022 >=+ abba
Để V đạt
giá tr bé nht thì ta có
.22=+ba
(2)
T (1) và (2) suy ra
==
==
10,12
12,10
ba
ba
Để vt
liu cn dùng đ làm chiếc hp đó tiết kim nht thì a = 10, b = 12 hoc a = 12, b = 10.

Preview text:

CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN SƠN LA
Năm học 2025 – 2026
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Thay x = 25 vào A ta được : 2 25 + 3 2.5 + 3 13 A = = = 25 . 5 −10 25 125 − 5 . 10 75
Thay x = 25 vào B ta được : 2 3 5 25 − 7 2 3 5 5 . − 7 2 3 18 13 B = + − = + − = + − = 25 − 2 2 25 +1 2 25 . − 3 25 − 2 5 − 2 5 . 2 +1 50 − 5 . 3 − 2 3 11 33 33
Vậy tại x = 25 thì giá trị của biểu thức 13 A = và 13 B = 75 33 b) Với x > , 0 x ≠ 4, ta có: 2 3 5 x − 7 2 3 5 x − 7 B = + − = + −
x − 2 2 x +1 2x − 3 x − 2
x − 2 2 x +1 ( x − )( 2 2 x + ) 1
4 x + 2 + 3 x − 6 − 5 x + 7 2 x + 3 = = . ( x − )( 2 2 x + ) 1 ( x − )( 2 2 x + ) 1 Vậy 2 x + 3 B = , với x > , 0 x ≠ 4
( x − 2)(2 x + ) 1 c) Với x > , 0 x ≠ 4, ta có: B 2 x + 3 2 x + 3 2 x + 3 5 x( x − 2) 5 C = = : = . = x . A ( x − )( 2 2 x + )
1 5x −10 x ( x − 2)(2 x + ) 1 2 x + 3 2 x +1
Giả sử C nguyên thì C là số nguyên dương, ta có: 5 0 < x < .3 2 x +1 Nếu 5 x 1 C =1 ⇔
= 1 ⇔ 5 x = 2 x +1 ⇔ x = . (thoả mãn) 2 x +1 9 Nếu 5 = 2 ⇔ x C
= 2 ⇔ 5 x = 4 x + 2 ⇔ x = . 4 (loại) 2 x +1
Như vậy để C nguyên thì 1 x = . 9
Câu 2. (1,0 điểm)
Gọi phần nước chảy được vào bể của vòi thứ nhất, hai sau 1 giờ lần lượt là x, y ( phần bể)
Điều kiện: x > ,
0 y > 0 . Đổi 4 giờ 48 phút = 4,8 giờ
Nếu hai vòi cùng chảy thì sau 1 giờ chảy được: x + y (phần bể)
Vì hai vòi cùng chảy thì sau 4,8 giờ là đầy bể, nên ta có phương trình: 3 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung 1 = 8, 4 ⇔ ( 8 ,
4 x + y) =1 ⇔ 48x + 48y =10 ⇔ 24x + 24y = 5 (1) x + y
Vì nếu cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 4 giờ thì được 3 bể, nên ta có 4 phương trình: 3
3x + 4y = ⇔ 12x +16y = 3 (2) 4  1 x =
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 24x + 24y = 5  12  ⇔  . (thoả mãn) 12  x +16y = 3 1  y =  8
Vậy vòi thứ nhất chảy riêng thì mất 1 1 =
= 12 (giờ) thì đầy bể và vòi thứ hai chảy riêng thì mất x 1 12 1 1 = = 8(giờ) thì đầy bể. y 18 Câu 3(1,0 điểm)
Từ mỗi hộp I II lấy ngẫu nhiên một quả cầu, suy ra n(Ω) = 4 . 3 =12
a) Hộp I có chứa 2 quả cầu được đánh số là số nguyên tố :{2;3}
Hộp II có chứa 2 quả cầu được đánh số là số nguyên tố:{5;7}
Suy ra, số trường hợp thoả mãn biến cố An( ) A = . 2 2 = 4
Vậy, xác suất của biến cố A là: n( ) A 4 1 p( ) A = = = n(Ω) 12 3
b) Hộp I có chứa 1 quả cầu được đánh số là số chẵn :{2} và chứa 2 quả cầu được đánh số là số
lẻ:{1;3}. Hộp II có chứa 2 quả cầu được đánh số là số chẵn :{4;6} và chứa 2 quả cầu được đánh số là số lẻ:{5;7}
Để tổng của hai số ghi trên hai quả cầu lấy được là một số chia hết cho 2 thì số ghi trên hai quả
cầu hoặc cùng chẵn, hoặc cùng lẻ.
TH1: số ghi trên hai quả cầu là cùng chẵn ,có 1.2 = 2 ( trường hợp)
TH2: số ghi trên hai quả cầu là cùng lẻ, có 2.2 = 4 (trường hợp)
Suy ra, có 2 + 4 = 6 trường hợp để thoả mãn biến cố B, hay n(B) = 6
Vậy xác suất của biến cố Bn(B) 6 1 P(B) = = = n(Ω) 12 2
Câu 4(1,0 điểm) x + x = − 1 2 7 1) Phương trình  2
x + 7x − 5 = 0 có hai nghiệm x , x nên theo Vi-ét ta có: 1 2  x x = − 1 2 5 4 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Và 2 x + x − = 1 7 1 5 0 2 2 x + x
x + x x x − − − 1 2 ( 1 2)2 2 Ta có: 2 1 2 ( 7) 2.( ) 5 59 P = = = = = − ( 2 x + x x + x − − − − 1 7 ) 6 2025 1 [( 21 7 1 6) ] . 59 1 2025 (0 ) 1 2025 1 Vậy P = 59 − .
2) Theo đề bài, hàm số biểu thị mối liên hệ giữa độ cao (h) và áp suất khí quyển (p) là p = a h. + b với a ≠ 0 , 0 ≤ h ≤ 5000
Tại h = 0 thì p = 760 nên ta có: 760 = a 0
. + b b = 760 (1)
Tại h = 2355 thì p = 571,6 nên ta có: 2355a + b = 571 6 , (2)
Từ (1) và (2), ta có: b = 760 b = 760 b = 760  ⇔  ⇔ 
2355a + b = 571 6 , 2355a + 760 = 571 6 , a = − 08 , 0
Khi đó, hàm số biểu thị mối liên hệ giữa độ cao (h) và áp suất khí quyển (p) là p = − 08 , 0 h + 760
Áp suất khí quyển của vận động viên tại điểm dừng chân là p=540, nên ta có 540 = − 08 , 0 h + 760
Suy ra, độ cao của vận động viên tại điểm dừng chân là 540 − 760 h = = 27 ( 50 m) − 08 , 0
Vậy độ cao của điểm dừng chân so với mực nước biển là h = 2750(m) Câu 5:
1)
Thể tích lượng nước hoa: V =12 ( 0 ml) =12 ( 0 3 cm )
Thể tích của hình cầu chứa nước hoa: V =120: % 80 =15 ( 0 3 cm )
Bán kính của hình cầu chứa nước hoa: 4 3 4 3 3 225 225 V = πR ⇔ = πR R = ⇔ R = 3 150 3 3 2π 2π
Độ dày thành lọ nước hoa: 8 225 − 3 ≈ 7 , 0 (cm) 2 2π
Vậy độ dày thành lọ hoa thỏa mãn là 0,7 cm. 2) Ta có hình vẽ: 5 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
a)
Ta thấy E thuộc đường tròn đường kính AB nên ∠AEB = 90 , mà kết hợp với ∠FIB = 90 nên cá
điểm F,I,B,E đồng viên.
b) Tam giác AIF đồng dạng tam giác AEB (g.g), nên suy ra AI AF =
hay AI.AB = AF.AE . AE AB
Mặt khác do tam giác ACB vuông tại C có đường cao CI nên chứng minh được AC2 = AI.AB
Và tam giác DAB vuông tại A, đường cao AC nên AC2 = CD.DB Như vậy AE.AF=CD.DB
c) Khi AB = 2AC suy ra AC = R hay tam giác ACO đều và I là trung điểm AO.
Gọi CI cắt (O) tại H. Ta có CBH là tam giác cân tại BCBH = 60 hay tam giác CHB đều.
Gọi G trên HE sao cho CE = EG.
Ta có: CEG = 60 nên tam giác CEG đều, ta chứng minh được HCG = BCE (*)
Suy ra tam giác CGH = tam giác CEB (c.g.c) do CE = CG, AC = AB và do (*)
Khi đó BE = HG. Như vậy CE + EB = EH 2 2 Ta có (BE + CE) EH 2 S = 20 .
25 BE.CE ≤ 20 . 25 = 20 . 25 ≤ 20 . 25 R 4 4 Do EH ≤ 2 . R Như vậy Max 2 S = 20 .
25 R . Dấu bằng xảy ra khi vào chỉ khi E,H,O thẳng hàng.
Lưu ý: Một số kết thức về góc nội tiếp, góc tạo tiếp tuyến và dây cung, HS tự chứng minh lại. Câu 6. a) Ta có: 1 1 4 a + b 4 + ≥ ⇔ ≥ a b a + b ab a + b
⇔ (a + b)2 ≥ 4 2 ab a − 2 2
ab + b ≥ 0 ⇔ (a b)2 ≥ 0.
Như vậy BĐT được chứng minh và dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b.
b) Ta có diện tích toàn phần của hộp phấn là: V = (
2 ab + 6a + 6b)
Mà ta có ab=120 (1) ⇒V = ( 12 a + b) + 240 Chú ý *
a,b∈ Ν nên a,b ≥1.
Ta có a + b ≥ 2 ab = 2 120 > 21
Để V đạt giá trị bé nhất thì ta có a + b = 22. (2)
Từ (1) và (2) suy ra a = , 10 b =12  a = , 12 b =10
Để vật liệu cần dùng để làm chiếc hộp đó tiết kiệm nhất thì a = 10, b = 12 hoặc a = 12, b = 10. 6
Document Outline

  • son la
  • Son La. Chuyen Toan 2025