SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Đề thi gồm 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025
Môn thi chuyên: TOÁN
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
Thời gian làm bài: 150 phút (Không tính thời gian phát đề)
Bài 1. (
2, 0
điểm)
a) Với
,a b
là các số thực dương thỏa mãn
( )( ) 1.a b a b
nh giá trị của biểu thức
2 2 2 2
(4 5) (3 ) (4 5) (3 ) .P a b a b
b) Biết
,a b
hai nghiệm thực của phương trình
2
4 0x x c
a
một nghiệm thực của phương
trình
2
11 2 0x x c
với
c
là một số thực khác
0.
nh giá trị của biểu thức
2025 2025 2025
.a b c
Bài 2. (
2, 0
điểm)
a) Một ô một xe tải chuyển động cùng tốc độ không đổi
( / )a km h
dọc theo hai con đường giao nhau
hướng đến giao lộ
( 0).a
Biết rằng vào các thời điểm
14
giờ
15
giờ cùng ngày, khoảng cách từ ô tô đến
giao lộ đều gấp đôi khoảng cách từ xe tải đến giao lộ. Hỏi xe tải đến giao lộ lúc mấy giờ?
b) Anh Hà dự định làm một cái máng nước có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân từ một miếng
tôn dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều i
2 ( )m
chiều rộng
1 ( )m
.
Anh thực hiện làm máng
nước bằng cách gấp đều hai bên chiều rộng
AB
của miếng tôn, mỗi bên
( ),x m
lên một góc
60
như hình
vẽ. Tìm
x
để hình thang cân
EFGH
có diện tích lớn nhất?
Bài 3. (
3, 0
điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
( )AB AC
nội tiếp đường tròn
( )O
có
,BE CF
là các đường cao. Gọi
,M K
theo
thứ tự trung điểm của các đoạn thẳng
, .BC EF
Gọi
N
giao điểm của hai đường thẳng
AM
và
.EF
Kẻ
ND
vuông góc với
BC
tại
.D
a) Chứng minh rằng
AKE AMB
và ba điểm
, ,A K D
thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến tại
A
của đường tròn
( )O
cắt đường thẳng
BC
tại
.Q
Chứng minh rằng
. . .QB DC QC DB
Bài 4. (
1, 5
điểm)
Số nguyên dương
n
được gọi là số đẹp nếu tồn tại các số nguyên
,a b
sao cho
2 2
.7n a b
a) Tìm
hai
số đẹp có hai chữ số chia hết cho
11.
b) Chứng minh rằng nếu
n
là số đẹp và
n
chia hết cho
11
thì
11
n
cũng là số đẹp.
Bài 5. (
1,5
điểm)
a) Gọi
S
là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá
100.
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên
a
thuộc tập
.S
nh xác suất sao cho số
a
được chọn thoả mãn các nghiệm của phương trình
2
2 10 0x ax a
đều là số nguyên.
b) Cho tập hợp
{1;2;3;...;100}A
và tập hợp
B
tập hợp con chứa
11
phần tử của tập hợp
.A
Chứng
minh rằng tập hợp
B
luôn chứa ba số
, ,a b c
phân biệt sao cho
, ,a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
-HẾT-
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:.......................................
Đ
CHÍNH TH
C
1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (
điểm)
a) Với
,
a b
là các số thực dương thỏa mãn
( )( ) 1.
a b a b
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2
(4 5) (3 ) (4 5) (3 ) .
P a b a b
1,0 điểm
Ta có
2 2
( )( ) 1 1
a b a b b a
0,25 điểm
Do đó
2 2 2 2
(4 5) 9( 1) (4 5) 9( 1)
P a a a a
0,25 điểm
2 2
(5 4) (5 4)
a a
0,25 điểm
5 4 5 4
a a
2 2
1 0
b a
nên
1
a
, do đó
(5 4) (5 4) 8.
P a a
0,25 điểm
b) Biết
,
a b
là hai nghiệm thực của phương trình
2
4 0
x x c
và
a
một nghiệm của
phương trình
2
11 2 0
x x c
với
c
một sthực khác
0
. Tính giá trị của biểu thứ
c
2025 2025 2025
.
a b c
1,0 điểm
Theo hệ thức Vi-ét ta có
4
a b
ab c
0,25 điểm
a
là một nghiệm của phương trình
2
11 2 0
x x c
nên
2
11 2 0
a a c
0,25 điểm
Từ đó ta có được
2 2
11 2 0 11 2 (4 ) 0 0 1
a a ab a a a a a a
0,25 điểm
Với
0
a
thì
4; 0
b c
(loại)
Với
1
a
thì
5; 5
b c
(nhận)
Vậy
2025 2025 2025
1.
a b c
0,25 điểm
Bài 2. (
điểm)
a) Một ô tô và một xe tải đang chuyển động cùng tốc độ không đổi
( / )
a km h
dọc theo hai con
đường giao nhau hướng đến giao lộ
( 0).
a
Biết rằng vào các thời điểm
14
gi
15
giờ
cùng ngày, khoảng cách từ ô tô đến giao lộ đều gấp đôi khoảng cách từ xe tải đến giao lộ. Hỏi
xe tải đến giao lộ lúc mấy giờ?
1,0 điểm
Gọi
( )
x km
là khoảng cách từ xe ti đến giao llúc
14
giờ
( 0),
x
2 ( )
x km
là khoảng cách từ xe ô tô đến giao lộ lúc
14
giờ
0,25 điểm
Ta có
2 2
x a x a
0,25 điểm
2 2 2 2 2
0( )
4 4 4( 2 ) 4 3 0
3
( )
4
a l
x ax a x ax a ax a
a
x n
0,25 điểm
Suy ra thời gian để xe tải đi từ lúc
14
giờ đến giao lộ là
3
4
x
a
(giờ)
Vậy xe tải đến giao lộ lúc
14
giờ
45
phút.
0,25 điểm
2
b) Anh dự địnhm một cái máng nước dạng hình lăng trụ đứng đáy hình thang
cân từ một miếng tôn dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
2 m
và chiều rộng
1
m
.
Anh Hà thực hiện làm máng nước bằng ch gấp đều hai bên chiều rộng
AB
của miếng tôn,
mỗi bên
( ),x m
lên một góc
60
như hình vẽ. Tìm
x
để hình thang cân
EFGH
có diện tích
lớn nhất?
1,0 điểm
Ta có
1 2
EF x
;
1
GH x
Khoảng cách từ
H
xuống
AB
3
2
x
h
0,25 điểm
Diện tích hình thang
3
(2 3 )
2 4
EFGH
GH EF
S h x x
0,25 điểm
2
3 3 3 2 3 3
3 (2 3 )
12 12 2 12
x x
x x
0,25 điểm
Vậy diện tích hình thang lớn nhất khi
1
3 2 3 ( ).
3
x x x m
0,25 điểm
Bài 3. (
3, 0
điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
( )
AB AC
nội tiếp đường tròn
( )
O
,
BE CF
là các đường
cao. Gọi
,M K
theo thứ tự là trung điểm của c đoạn thẳng
, .BC EF
Gọi
N
giao điểm
của hai đường thẳng
AM
.EF
Kẻ
ND
vuông góc với
BC
tại
.D
a) Chứng minh
AKE AMB
và ba điểm
, ,A K D
thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến tại
A
của đường tròn
( )O
cắt đường thẳng
BC
tại
.Q
Chứng minh rằng
. . .QB DC QC DB
3,0 điểm
L
J
Q
N
D
M
K
F
E
O
A
B
C
3
a) Chứng minh được tứ giác
BCEF
nội tiếp suy ra
(1)ABC AEF
0,25 điểm
suy ra
ABC
AEF
2
(2)
2
AE EF EK EK
AB BC BM BM
Từ
(1)
(2)
AEK
ABM
AKE AMB
0,25 điểm
Ta có
BCEF
nội tiếp đường tròn tâm
M
K
là trung điểm
EF
nên
MK EF
90
MKN MDN
MDKN
nội tiếp
0,25 điểm
180DKN DMN
180DKN AKN
Vậy ba điểm
, ,A K D
thẳng hàng.
0,25 điểm
b) Cách 1.
QAB
QCA
(g-g)
QB QA AB
QA QC AC
Do đó
2
2
(3)
QB QB QA AB AB AB
QC QA QC AC AC
AC
0,25 điểm
AKF AKF ADF
ADB ADF ADB
S S S
AK AF
S S S AD AB
;
AKE AKE ADE
ADC ADE ADC
S S S
AK AE
S S S AD AC
0,25 điểm
AKE AKF
S S
2
2
(4)
ADB ADB AKE
ADC AKF ADC
S S S
DB AD AB AK AE AE AB AB
DC S S S AK AF AD AC AF AC
AC
0,25 điểm
Từ
(3)
(4)
. .
QB DB
QB DC QC DB
QC DC
0,25 điểm
Cách 2. Từ
D
kẻ đường thẳng song song với
EF
cắt
,
AB AC
lần lượt tại
,
J L
K
là trung điểm
EF
nên
D
là trung điểm
JL
// //ACB AFE QAB EF AQ JL AQ
Ta có
//
QB QA QA QC
JL AQ
DB DJ DL CD
. .QB DC QC DB
1,0 điểm
Bài 4. (
1,5
điểm)
Số nguyên dương
n
được gọi là số đẹp nếu tồn tại các số nguyên
,a b
sao cho
2 2
.
7
n a b
a) Tìm hai số đẹp có hai chữ số chia hết cho
11.
b) Chứng minh rằng nếu
n
là số đẹp và
n
chia hết cho
11
thì
11
n
cũng là số đẹp.
1,5 điểm
a) Tìm được hai số trong các số
11; 44; 77; 88; 99.
0,5 điểm
b) Ta có
2 2 2 2 2 2 2
2 11
4 11 4 11
2 1
1
1
7 1n
a b
bb a b
a
b a
b
a
0,25 điểm
2 22 2
7( )7 an a b b
nên ta chỉ cần xét một trường hợp
2 11a b
2 2 2 2
11( 7 ) (2 7 ) 7( 2 )
11 121 121
n a b a b a b
0,5 điểm
2 7 2( 2 ) 11
a b a b b
2 11
a b
Nên
2 2
7
11
n
x y
với
2 7
11
a b
x
và
2
11
a b
y
là các số nguyên. Vậy
11
n
là số đẹp.
0,25 điểm
4
Bài 5. (
1,5
điểm)
a) Gọi
S
tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá
100.
Chọn ngẫu nhiên
một số nguyên
a
thuộc tập
S
. Tính xác suất sao cho số
a
được chọn thỏan các nghiệm
của phương trình
2
2 10 0
x ax a
đều là số nguyên.
1,0 điểm
Số các kết quả có th xảy ra là
( ) 201.
n
0,25 điểm
2
8 40 0
a a
Gọi
,
m n
là hai nghiệm nguyên của phương trình
m n
.
Theo hệ thức Vi-ét
2 10
m n a
mn a
0,25 điểm
2( ) 10 ( 2)( 2) 14
mn m n m n
.
0,5 điểm
TH1:
2 14 16
19
2 1 3
m m
a
n n
(nhận)
TH2:
2 7 9
13
2 2 4
m m
a
n n
(nhận)
TH3:
2 2 0
5
2 7 5
m m
a
n n
(nhận)
TH4:
2 1 1
11
2 14 12
m m
a
n n
(nhận)
Suy ra số kết quả thuận lợi của biến cố
4
Vậy xác suất cần tìm
4
.
201
b) Cho tập hợp
{1;2;3;...;100}
A
tập hợp
B
tập hợp con chứa 11 phần tử của tập hợp
.
A
Chứng minh rằng tập hợp
B
luôn chứa ba số
, ,
a b c
phân biệt sao cho
, ,
a b c
là độ dài ba
cạnh của một tam giác.
0,5 điểm
Gọi
, 1,11
i
a i với
1 2 3 11
...
a a a a
là các phần tử của tập hợp
B
Giả sử các phần tử của tập
B
đều không có bộ
3
số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác
0,25 điểm
Do
1
1
a
nên
2
2
a
và
3 1 2
3
a a a
4 2 3
5
a a a
,...,
11 10 9
89 55 144
a a a
(vô lý)
0,25 điểm
Vậy
B
luôn chứa ba số
, ,
a b c
phân biệt sao cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
-HẾT-

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025 Môn thi chuyên: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025 (Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (Không tính thời gian phát đề) Bài 1. (2, 0 điểm) a) Với ,
a b là các số thực dương thỏa mãn (a b)(a b)  1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
P  (4a  5)  (3b)  (4a  5)  (3b) . b) Biết ,
a b là hai nghiệm thực của phương trình 2 x  4x c  0 và a
 là một nghiệm thực của phương trình 2
11x  x  2c  0 với c là một số thực khác 0. Tính giá trị của biểu thức 2025 2025 2025 a b c . Bài 2. (2, 0 điểm)
a) Một ô tô và một xe tải chuyển động cùng tốc độ không đổi a (km/h) dọc theo hai con đường giao nhau
hướng đến giao lộ (a  0). Biết rằng vào các thời điểm 14 giờ và 15 giờ cùng ngày, khoảng cách từ ô tô đến
giao lộ đều gấp đôi khoảng cách từ xe tải đến giao lộ. Hỏi xe tải đến giao lộ lúc mấy giờ?
b) Anh Hà dự định làm một cái máng nước có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân từ một miếng
tôn có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài 2 (m) và chiều rộng 1 (m) . Anh Hà thực hiện làm máng
nước bằng cách gấp đều hai bên chiều rộng AB của miếng tôn, mỗi bên x (m), lên một góc 60 như hình
vẽ. Tìm x để hình thang cân EFGH có diện tích lớn nhất? Bài 3. ( 3, 0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O) có BE,CF là các đường cao. Gọi M,K theo
thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng BC,EF. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AM và EF. Kẻ
ND vuông góc với BC tại D. a) Chứng minh rằng   AKE  AMB và ba điểm , A K,D thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại .
Q Chứng minh rằng QB.DC  QC.DB. Bài 4. (1, 5 điểm)
Số nguyên dương n được gọi là số đẹp nếu tồn tại các số nguyên , a b sao cho 2 2 n  a  7b .
a) Tìm hai số đẹp có hai chữ số và chia hết cho 11. n
b) Chứng minh rằng nếu n là số đẹp và n chia hết cho 11 thì cũng là số đẹp. 11 Bài 5. (1,5 điểm)
a) Gọi S là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 100. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên
a thuộc tập S. Tính xác suất sao cho số a được chọn thoả mãn các nghiệm của phương trình 2
x ax  2a  10  0 đều là số nguyên.
b) Cho tập hợp A  {1;2;3;. .;100} và tập hợp B là tập hợp con chứa 11 phần tử của tập hợp . A Chứng
minh rằng tập hợp B luôn chứa ba số a, , b c phân biệt sao cho ,
a ,bc là độ dài ba cạnh của một tam giác. -HẾT-
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:.......................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. ( 2, 0 điểm)
a) Với a,b là các số thực dương thỏa mãn (a  b)(a b)  1. Tính giá trị của biểu thức 1,0 điểm 2 2 2 2
P  (4a  5)  (3b)  (4a  5)  (3b) . Ta có 2 2
(a b)(a b)  1  b  a 1 0,25 điểm Do đó 2 2 2 2
P  (4a  5)  9(a 1)  (4a  5)  9(a 1) 0,25 điểm 2 2  (5a  4)  (5a  4) 0,25 điểm
 5a  4  5a  4 mà 2 2
b  a 1  0 nên a  1, do đó 0,25 điểm
P  (5a  4)(5a  4)  8.
b) Biết a,b là hai nghiệm thực của phương trình 2 x  4x c  0 và a  là một nghiệm của phương trình 2
11x  x  2c  0 với c là một số thực khác 0 . Tính giá trị của biểu thức 1,0 điểm 2025 2025 2025 a b c . a  b  4 0,25 điểm
Theo hệ thức Vi-ét ta có ab  c  a
 là một nghiệm của phương trình 2 11x  x  2c  0 nên 2 11a a  2c  0 0,25 điểm Từ đó ta có được 2 2
11a  a  2ab  0  11a  a  2a(4 a)  0  a  0  a  1 0,25 điểm
Với a  0 thì b  4;c  0 (loại)
Với a  1 thì b  5;c  5  (nhận) 0,25 điểm Vậy 2025 2025 2025 a b c  1  . Bài 2. ( 2, 0 điểm)
a) Một ô tô và một xe tải đang chuyển động cùng tốc độ không đổi a (km/h) dọc theo hai con
đường giao nhau hướng đến giao lộ (a  0). Biết rằng vào các thời điểm 14 giờ và 15 giờ 1,0 điểm
cùng ngày, khoảng cách từ ô tô đến giao lộ đều gấp đôi khoảng cách từ xe tải đến giao lộ. Hỏi
xe tải đến giao lộ lúc mấy giờ?
Gọi x (km) là khoảng cách từ xe tải đến giao lộ lúc 14 giờ (x  0), 0,25 điểm
2x (km) là khoảng cách từ xe ô tô đến giao lộ lúc 14 giờ Ta có 2x a  2 x a 0,25 điểm a  0(l)  2 2 2 2 2
 4x  4ax  a  4(x  2ax  a )  4ax  3a  0   3a  x  (n)  0,25 điểm  4 x 3
Suy ra thời gian để xe tải đi từ lúc 14 giờ đến giao lộ là  (giờ) a 4 0,25 điểm
Vậy xe tải đến giao lộ lúc 14 giờ 45 phút. 1
b) Anh Hà dự định làm một cái máng nước có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang
cân từ một miếng tôn có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài 2 m và chiều rộng 1 m .
Anh Hà thực hiện làm máng nước bằng cách gấp đều hai bên chiều rộng AB của miếng tôn,
mỗi bên x (m), lên một góc 60 như hình vẽ. Tìm x để hình thang cân EFGH có diện tích lớn nhất? 1,0 điểm
Ta có EF  1  2x ;GH  1  x x 3
Khoảng cách từ H xuống AB là h  0,25 điểm 2 GH  EF 3 0,25 điểm Diện tích hình thang S  h  x(2  3x) EFGH 2 4 2 3 3 3x  2  3x    3   3x(2  3x)  0,25 điểm    12 12  2  12 1
Vậy diện tích hình thang lớn nhất khi 3x  2  3x  x  (m). 0,25 điểm 3 Bài 3. ( 3, 0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O) có BE,CF là các đường
cao. Gọi M,K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng BC,EF. Gọi N là giao điểm
của hai đường thẳng AM và EF. Kẻ ND vuông góc với BC tại D. 3,0 điểm a) Chứng minh   AKE  AMB và ba điểm , A K,D thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại Q. Chứng minh rằng QB.DC  QC.DB. A E N K L F O C Q B D M J 2
a) Chứng minh được tứ giác BCEF nội tiếp suy ra   ABC  AEF (1) 0,25 điểm suy ra A  BC AEF AE EF 2EK EK     (2) 0,25 điểm AB BC 2BM BM
Từ (1) và (2)  AEK ABM    AKE  AMB
Ta có BCEF nội tiếp đường tròn tâm M mà K là trung điểm EF nên MK  EF 0,25 điểm  
MKN  MDN  90  MDKN nội tiếp    DKN  DMN  180    DKN  AKN  180 Vậy ba điểm , A K,D thẳng hàng. 0,25 điểm QB QA AB b) Cách 1. Q  AB Q  CA (g-g)    QA QC AC 0,25 điểm 2 QB QB QA AB AB AB Do đó    (3) 2 QC QA QC AC AC AC S S S S S S AKF AKF ADF AK AF   AK AE ; AKE AKE ADE   0,25 điểm S S S AD AB S S S AD AC ADB ADF ADB ADC ADE ADC mà S  S AKE AKF 2 DB S S S ADB ADB AKE AD AB AK AE AE AB AB      (4) 0,25 điểm 2 DC S S S AK AF AD AC AF AC AC ADC AKF ADC QB DB Từ (3) và (4)    QB.DC  QC.DB 0,25 điểm QC DC
Cách 2. Từ D kẻ đường thẳng song song với EF cắt A , B AC lần lượt tại J,L
Vì K là trung điểm EF nên D là trung điểm JL    1,0 điểm
ACB  AFE  QAB  EF // AQ  JL // AQ Ta có // QB QA QA QC JL AQ      QB.DC  QC.DB DB DJ DL CD Bài 4. (1,5 điểm)
Số nguyên dương n được gọi là số đẹp nếu tồn tại các số nguyên , a b sao cho 2 2 n  a  7b .
a) Tìm hai số đẹp có hai chữ số và chia hết cho 11. 1,5 điểm n
b) Chứng minh rằng nếu n là số đẹp và n chia hết cho 11 thì cũng là số đẹp. 11
a) Tìm được hai số trong các số 11; 44; 77; 88; 99. 0,5 điểm a  2b11 b) Ta có 2 2 2 2 2 2 2 n  a  7b a  11b 4b 11 a 4b 11       0,25 điểm a  2b11  Vì 2 2 2 2 n  a  7b  a  7( b
 ) nên ta chỉ cần xét một trường hợp a  2b11 2 2 2 2 n
11(a  7b ) (2a  7b)  7(a  2b)   0,5 điểm 11 121 121
Mà 2a  7b  2(a  2b)  11b và a  2b11 n 2a 7b a 2b n Nên 2 2  x  7y với x   và y   là các số nguyên. Vậy là số đẹp. 0,25 điểm 11 11 11 11 3 Bài 5. (1,5 điểm)
a) Gọi S là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 100. Chọn ngẫu nhiên 1,0 điểm
một số nguyên a thuộc tập S . Tính xác suất sao cho số a được chọn thỏa mãn các nghiệm của phương trình 2
x ax  2a  10  0 đều là số nguyên.
Số các kết quả có thể xảy ra là n( )   201. 0,25 điểm 2   a  8a  40  0
Gọi m,n là hai nghiệm nguyên của phương trìnhm  n. 0,25 điểm m   n  a Theo hệ thức Vi-ét  m  n  2a 10 
mn  2(m  n)  10  (m  2)(n  2)  14 . m  2  14 m   16   TH1:    a  19 n   2  1 n   3 (nhận)   m  2  7 m   9   TH2:     a  13 (nhận) n   2  2 n   4   m  2  2 m   0 TH3:       a  5 (nhận) n   2  7 n   5   0,5 điểm  m   2  1 m   1 TH4:       a  11 (nhận) n   2  14 n   12  
Suy ra số kết quả thuận lợi của biến cố là 4 4
Vậy xác suất cần tìm là . 201
b) Cho tập hợp A  {1;2;3;. .;100} và tập hợp B là tập hợp con chứa 11 phần tử của tập hợp 0,5 điểm .
A Chứng minh rằng tập hợp B luôn chứa ba số a, ,bc phân biệt sao cho a, ,bc là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Gọi a ,i  1,11 với a  a  a  . .  a là các phần tử của tập hợp B 0,25 điểm i 1 2 3 11
Giả sử các phần tử của tập B đều không có bộ 3 số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác
Do a  1 nên a  2 và a  a a  3 1 2 3 1 2
a  a a  5 ,..., a  a a  89  55  144 (vô lý) 4 2 3 11 10 9 0,25 điểm
Vậy B luôn chứa ba số a, ,
b c phân biệt sao cho a, ,bc là độ dài ba cạnh của một tam giác. -HẾT- 4