SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2025 2026
Môn thi: Toán chuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
(
)
23 1 13 43
.
29 12 5 2 5
A
−+
=
+−
2. Cho
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
2.xy x y= +
Chứng minh rằng:
a)
1;xy
b)
( )
2
22
1 1 8.x y xy++ + +
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Cho phương trình
2
( 1) 4 0 (1),x m xm + + −=
vi
là tham số.
a) Giải phương trình (1) với
1.m
=
b) Tìm
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
( )( )
22
11 2 2
2.x mx m x mx m + +=
2. Giải hệ phương trình
22
32
8 12
.
2 12 0
xy
x xy y
+=
+ +=
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
(
AB AC<
) nội tiếp
( ).O
Kđường kính
AD
của
( );
O
AD
cắt
BC
;E
đường cao
AH
của tam giác
ABC
cắt
()O
khác
.A
Gọi
K
hình chiếu của
D
trên
;
BC
FK
cắt
()O
I
khác
.F
a) Chứng minh rằng
.FH DK=
b) Gọi
J
là giao điểm của
AK
.EI
Chứng minh rằng
. ..JE JI JA JK=
c) Tiếp tuyến tại
A
của
()O
cắt
BC
Chứng minh rằng
,
SD EI
()O
cùng đi qua một điểm.
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Cho hai hộp đựng thẻ: hp I gm 5 th được đánh số 1, 2, 3, 4, 5; hp II gm 5 th được đánh số
6, 7, 8, 9, 10 (các th khác nhau được đánh số khác nhau). Rút ngẫu nhiên mỗi hộp một thẻ, tính xác
suất để tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn.
2. Cho đa thức
2
() .f x ax bx c= ++
Mỗi lần thay đa thức y bởi một trong hai đa thức
2
cx bx a++
hoặc
2
( ) (2 ) .abcx abxa++ + + +
Nếu cho đa thức
2
() 4 3fx x x=++
thì sau một số lần thay đổi
được đa thức
2
( ) 10 9gx x x=++
không? Vì sao?
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng:
a)
431
pp
A =−−
chia hết cho
3.p
b)
431
pp
A =−−
chia hết cho
39 .p
-----HẾT-----
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………….………………Số báo danh:……………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán chuyên
(Hướng dẫn này có 04 trang)
----------
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
(
)
23 1 13 43
.
29 12 5 2 5
A
−+
=
+−
Hướng dẫn chấm Điểm
Ta có:
13 4 3 12 4 3 1 2 3 1.+ = + += +
29 12 5 20 12 5 9 2 5 3.+ = + += +
0,5
( ) (
)
( )
23 1 13 43 23 1 23 1
12 1 11
.
33
25 3 25
29 12 5 2 5
A
−+ +
= = = =
+−
+−
0,5
2. Cho
,xy
các số thực dương thỏa mãn
2.xy x y= +
Chứng minh rằng:
a)
1;
xy
b)
( )
2
22
1 1 8.x y xy++ + +
Hướng dẫn chấm Điểm
a) Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có:
2 2.xy x y xy=+≥
0,25
,0
xy>
nên
1 1.xy xy
≥⇔
0,25
b) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
(
)( )
22 2 2 2 2222
22 1 1 ( ) 8 2 162.xy x y xy xyxy xy+ ++ + + +⇔ + + +
0,25
Nếu
62 0xy−<
thì bất đẳng thức đúng, ngược lại thì
( ) ( )
22
2222 22
1 3 6 80 4 80x y x y xy x y xy x y xy+ + + + + −≥ + + −≥
( )( )
2
( ) 2 0 1 2 0,xy xy xy xy + −≥ +
luôn đúng vì
1.xy
0,25
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Cho phương trình
2
( 1) 4 0 (1),x m xm + + −=
vi
m
là tham số.
a) Giải phương trình (1) vi
1.m =
b) Tìm
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
( )( )
22
11 2 2
2.x mx m x mx m + +=
Hướng dẫn chấm Điểm
a) Với
1m =
thì (1) trở thành
( )
22
1
11 14 0 2 3 0
3
x
x x xx
x
=
+ +− = =
=
Vậy với
1m =
thì phương trình có tập nghiệm
{ }
1; 3 .S =
0,5
b) (1) là phương trình bậc hai có
22 2
( 1) 4( 4) 6 17 ( 3) 8 0.m m mm m∆= = + = + >
Suy ra (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mọi
.m
0,25
Ta có
2 22
( 1) 4 0 4 4.x m xm x mxxm x mxm x + + −= + −⇔ + =+
Do
12
,xx
là nghiệm của (1) nên
2
11 1
2
22 2
4
.
4
x mx m x
x mx m x
+=+
+=+
0,25
Thay lại yêu cầu bài toán ta được
( )( ) ( ) ( )
1 2 12 1 2 12 1 2
4 4 2 4 16 2 4 14 0x x xx x x xx x x+ += + + += + + +=
(2)
0,25
Theo định lí Viète ta có
12
1xx m+=+
12
4.xx m
=
Thay vào (2) ta được
14
4 4( 1) 14 0 .
5
mm m
−+ + + = =
Vậy
14
.
5
m
=
0,25
2. Giải hệ phương trình
22
32
8 12
.
2 12 0
xy
x xy y
+=
+ +=
Hướng dẫn chấm Điểm
Thế
22
12 8xy= +
vào phương trình thứ hai trong hệ ta thu được phương trình
( )
32 3222
2 12 0 2 8 0
x xy y x xy x y y++=+++ =
32 2 3
2 80x x y xy y⇔+ + + =
(1).
0,25
Với
0y =
ta nhận thấy không thỏa hệ. Với
0y
ta biến đổi phương trình (1) ta có
32
2 80
xx x
yy y
  
+ + +=
  
  
Đặt
x
t
y
=
ta được phương trình
32 2
2 8 0 ( 2)( 4) 0.tt t t tt+ + + = + −+ =
0,25
Nhận xét:
2
2
1 15
40
24
tt t

−+ = + >


.
Do đó
2t =
hay
2.xy=
0,25
Thế
2xy=
vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có
2
12 12 1.yy= ⇔=±
Với
1y =
thì
2.x =
Với
1
y =
thì
2.x =
Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm
( ) ( )
{ }
2;1 ; 2; 1 .S =−−
0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
(
AB AC
<
) nội tiếp
( ).O
Kẻ đường kính
AD
của
( );O
AD
cắt
BC
;E
đường cao
AH
của tam giác
ABC
cắt
()O
khác
.A
Gọi
K
là hình chiếu của
trên
;BC
FK
cắt
()O
I
khác
.F
a) Chứng minh rằng
.FH DK
=
b) Gọi
J
là giao điểm của
AK
.
EI
Chứng minh rằng
. ..JE JI JA JK=
c) Tiếp tuyến tại
A
của
()O
cắt
BC
Chứng minh rằng
,SD EI
()O
cùng đi qua một điểm.
Hướng dẫn chấm Điểm
a) Ta có
o
90
AFD
=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0,5
Mặt khác
,FH HK
DK HK
nên
FHKD
là hình chữ nhật.
Suy ra
.
FH DK=
0,5
b) T ý a) ta
// ,FD HK
suy ra
IKC IFD=
(đồng vị)
IAD=
(góc nội tiếp)
IAE
do đó
IAEK
nội tiếp.
0,5
Suy ra
EAK EIK=
hay
.EAJ KIJ=
Mặt khác
AJE IJK=
(đối đỉnh) nên hai tam giác
EAJ
KIJ
đồng dạng.
Suy ra
JA JE
JI JK
=
hay
. ..JE JI JA JK
=
0,5
c) Gọi
M
là giao điểm của
EI
với
( ).O
SA
là tiếp tuyến nên
SA AD
suy ra
SAKD
nội tiếp, do đó
0,5
ADS AKS AKE AIE
=≡=
(tứ giác
AIKE
nội tiếp)
AIM ADM
≡=
(góc nội tiếp).
Suy ra
,,SMD
thẳng hàng hay
,SD EI
()O
cùng đi qua điểm
.M
0,5
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Cho hai hộp đựng thẻ: hp I gồm 5 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5; hp II gồm 5 thẻ được đánh số
6, 7, 8, 9, 10 (các thẻ khác nhau được đánh số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ở mỗi hộp một thẻ, tính xác
suất để tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn.
Hướng dẫn chấm Điểm
mỗi số được chọn hộp I t tương ứng 5 số thể chọn hộp II nên ta
( ) 5.5 25.n Ω= =
0,25
Gọi
A
là biến cố tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn. Nếu tích hai số rút được là số lẻ thì
cả hai lần đều phải rút được số lẻ.
0,25
Ở hộp I có 3 số lẻ, mỗi số lẻ này có tương ứng 2 số lẻ có thể chọn ở hộp II nên ta có
3.2 6=
cách rút ra hai thẻ có tích các số ghi trên đó là số lẻ.
0,25
Do đó
( ) 25 6 19.
nA
= −=
Vậy xác suất của biến cố
A
19
() .
25
PA=
0,25
2. Cho đa thức
2
() .f x ax bx c= ++
Mỗi lần thay đa thức này bởi một trong hai đa thức
2
cx bx a++
hoặc
2
( ) (2 ) .abcx abxa++ + + +
Nếu cho đa thức
2
() 4 3fx x x=++
thì sau một số lần thay đổi
được đa thức
2
( ) 10 9gx x x=++
không? Vì sao?
Hướng dẫn chấm
Điểm
Với mỗi đa thức
2
() ,
f x ax bx c= ++
ta xét đại lượng
2
4.b ac∆=
Đa thức
2
cx bx a++
2
4.b ac∆=
Đa thức
2
( ) (2 )
abcx abxa
++ + + +
2 2 22 2
(2 ) 4 ( ) 4 4 4 4 4 4 .
a b a a b c a ab b a ab ac b ac
=+ ++=++−−=
0,25
Suy ra sau các bước biến đổi thì
không đổi.
đa thức
( )
2
43fx x x
=++
2
4 4.3 4∆= =
Đa thức
( )
2
10 9gx x x=++
2
10 4.9 64 4
∆= =
Do đó từ đa thức đã cho không thể biến đổi về đa thức
( )
2
10 9
gx x x=++
.
0,25
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng:
a)
431
pp
A =−−
chia hết cho
3.p
b)
431
pp
A =−−
chia hết cho
39 .p
Hướng dẫn chấm
Điểm
a) Ta có
( ) ( )
4 3 1 1 0 1 mod 3 0 mod3
pp p
A = −≡
suy ra
3.A
(1)
0,25
+) Vì
p
là số nguyên tố lớn hơn 3 nên
( ) ( )
4, 3, 1.pp= =
Áp dụng định lý Fermat ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
11
4 1 mod ; 3 1 mod 4 3 1 4 3 1 mod 0 mod
p p pp
p pA p p
−−
= −≡
Hay
.Ap
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
431
pp
A
=−−
chia hết cho
3.p
0,25
b) Vì
p
là số nguyên tố lớn hơn 3 nên
{ }
3 , 1; 2 .p k ii=+∈
Suy ra
( ) ( ) ( )
33
3 3 3.3 3 .27 3 .1 mod13 3 mod13 1 mod13
p kiikikik i+
=== ≡≠
Do đó
31
p
không chia hết cho 13. (3)
0,25
Khi đó
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
.31 13431 13 9 31mod13
p
pppppp
A =−+ −+
( )( )
( )
(
)
( )
( ) ( )
3
9 3 1 1 3 mod13 1 3 mod13 1 27 mod13 0 mod13 .
pp p p p
+ + ≡− ≡−
Hay
( )
( )
. 3 1 0 mod13
p
A −≡
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
( )
0 mod13A
hay
13.A
(5)
Nếu
( ,13) 1p =
thì theo (1), (2), (5) suy ra
39 .Ap
Nếu
13p
=
thì ta có
13 13
4 3 1 65514540 −=
chia hết cho
39 507.p
=
0,25
-----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác thì vẫn cho điểm theo các phần đúng tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TUYÊN QUANG
Năm học 2025 – 2026
Môn thi: Toán chuyên ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) (2 3− )1 13+4 3
1. Rút gọn biểu thức A = . 29 +12 5 − 2 5
2. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2xy = x + .
y Chứng minh rằng: a) xy ≥1; b) 2 2
x +1 + y +1 ≥ (x y)2 + 8.
Câu 2 (2,5 điểm) 1. Cho phương trình 2
x − (m +1)x + m − 4 = 0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m =1.
b) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
( 2x mx +m)( 2
x mx + m = 2. 1 1 2 2 ) 2 2 x +8y =12
2. Giải hệ phương trình  . 3 2
x + 2xy +12y = 0
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC ( AB < AC ) nội tiếp (O). Kẻ đường kính AD của (O); AD
cắt BC E; đường cao AH của tam giác ABC cắt (O) ở F khác .
A Gọi K là hình chiếu của D
trên BC; FK cắt (O) ở I khác F.
a) Chứng minh rằng FH = DK.
b) Gọi J là giao điểm của AK EI. Chứng minh rằng JE.JI = JA.JK.
c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC S. Chứng minh rằng SD, EI và (O) cùng đi qua một điểm.
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Cho hai hộp đựng thẻ: hộp I gồm 5 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5; hộp II gồm 5 thẻ được đánh số
6, 7, 8, 9, 10 (các thẻ khác nhau được đánh số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ở mỗi hộp một thẻ, tính xác
suất để tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn.
2. Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + .c Mỗi lần thay đa thức này bởi một trong hai đa thức 2
cx + bx + a hoặc 2
(a + b + c)x + (2a + b)x + .
a Nếu cho đa thức 2
f (x) = x + 4x + 3 thì sau một số lần thay đổi có được đa thức 2
g(x) = x +10x + 9 không? Vì sao?
Câu 5 (1,0 điểm). Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng: a) 4p 3p A = − −1 chia hết cho 3 . p b) 4p 3p A = − −1 chia hết cho 39 . p -----HẾT-----
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………….………………Số báo danh:……………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Toán chuyên
(Hướng dẫn này có 04 trang) ----------
Câu 1 (2,0 điểm) (2 3− )1 13+4 3
1. Rút gọn biểu thức A = . 29 +12 5 − 2 5 Hướng dẫn chấm Điểm Ta có:
13+ 4 3 = 12 + 4 3 +1 = 2 3 +1. 0,5
29 +12 5 = 20 +12 5 + 9 = 2 5 + 3.
(2 3− )1 13+4 3 (2 3− )1(2 3+ )1 12−1 11 A = = = = . 0,5 29 +12 5 − 2 5 2 5 + 3− 2 5 3 3
2. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2xy = x + .
y Chứng minh rằng: a) xy ≥1; b) 2 2
x +1 + y +1 ≥ (x y)2 +8. Hướng dẫn chấm Điểm
a) Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2xy = x + y ≥ 2 xy. 0,25
x, y > 0 nên xy ≥1 ⇔ xy ≥1. 0,25
b) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương 0,25 2 2 x + y + + ( 2 x + )( 2 y + ) 2 2 2 2 2 2 2 1
1 ≥ (x y) + 8 ⇔ 2 x y + x + y +1 ≥ 6 − 2x .y
Nếu 6 − 2xy < 0 thì bất đẳng thức đúng, ngược lại thì 2 2 2 2
x y + x + y + ≥ ( − xy)2 2 2 1 3
x + y + 6xy −8 ≥ 0 ⇔ (x + y)2 + 4xy −8 ≥ 0 0,25 2
⇔ (xy) + xy − 2 ≥ 0 ⇔ (xy − )
1 (xy + 2) ≥ 0, luôn đúng vì xy ≥1.
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Cho phương trình 2
x − (m +1)x + m − 4 = 0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m =1.
b) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
( 2x mx +m)( 2
x mx + m = 2. 1 1 2 2 ) Hướng dẫn chấm Điểm x = 1 −
a) Với m =1 thì (1) trở thành 2 x − (1+ ) 2
1 x +1− 4 = 0 ⇔ x − 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 0,5
Vậy với m =1 thì phương trình có tập nghiệm S = { 1; − } 3 .
b) (1) là phương trình bậc hai có 2 2 2
∆ = (m −1) − 4(m − 4) = m − 6m +17 = (m − 3) + 8 > 0. 0,25
Suy ra (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi . m 1 2 Ta có 2 2 2
x − (m +1)x + m − 4 = 0 ⇔ x mx x + m − 4 ⇔ x mx + m = x + 4.
Do x , x là nghiệm của (1) nên 1 2 0,25 2
x mx + m = x + 4 1 1 1  . 2
x mx + m = x + 4 2 2 2
Thay lại yêu cầu bài toán ta được ( 0,25
x + 4 x + 4 = 2 ⇔ x x + 4 x + x +16 = 2 ⇔ x x + 4 x + x +14 = 0 (2) 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 2 ( 1 2)
Theo định lí Viète ta có x + x = m +1 và x x = m − 4. 1 2 1 2 Thay vào (2) ta được 14 m 4 4(m 1) 14 0 m − − + + + = ⇔ = . 5 0,25 Vậy 14 m − = . 5 2 2 x +8y =12
2. Giải hệ phương trình  . 3 2
x + 2xy +12y = 0 Hướng dẫn chấm Điểm Thế 2 2
12 = x + 8y vào phương trình thứ hai trong hệ ta thu được phương trình 3 2 3 2
x + xy + y = ⇔ x + xy + ( 2 2 2 12 0 2
x + 8y ) y = 0 0,25 3 2 2 3
x + x y + 2xy + 8y = 0 (1).
Với y = 0 ta nhận thấy không thỏa hệ. Với y ≠ 0 ta biến đổi phương trình (1) ta có 3 2
x   x    + + 2 x + 8 =       0  y   y   y 0,25
Đặt x = t ta được phương trình 3 2 2
t + t + 2t + 8 = 0 ⇔ (t + 2)(t t + 4) = 0. y 2 Nhận xét: 2  1  15
t t + 4 = t − + >   0.  2  4 0,25 Do đó t = 2 − hay x = 2 − . y Thế x = 2
y vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có 2
12y =12 ⇔ y = 1. ±
Với y =1 thì x = 2. − 0,25 Với y = 1 − thì x = 2.
Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm S = ( { 2; − ) 1 ;(2;− ) 1 }.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC ( AB < AC ) nội tiếp (O). Kẻ đường kính AD của (O); AD
cắt BC E; đường cao AH của tam giác ABC cắt (O) ở F khác .
A Gọi K là hình chiếu của D
trên BC; FK cắt (O) ở I khác F.
a) Chứng minh rằng FH = DK.
b) Gọi J là giao điểm của AK EI. Chứng minh rằng JE.JI = JA.JK.
c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC S. Chứng minh rằng SD, EI và (O) cùng đi qua một điểm. Hướng dẫn chấm Điểm 0,5 a) Ta có  o
AFD = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Mặt khác FH HK, DK HK nên FHKD là hình chữ nhật. 0,5 Suy ra FH = DK.
b) Từ ý a) ta có FD // HK, suy ra  = 
IKC IFD (đồng vị) = 
IAD (góc nội tiếp) ≡  IAE do đó 0,5 IAEK nội tiếp. Suy ra  =  EAK EIK hay  =  EAJ KIJ. Mặt khác  = 
AJE IJK (đối đỉnh) nên hai tam giác EAJ KIJ đồng dạng. 0,5 Suy ra JA JE =
hay JE.JI = JA.JK. JI JK
c) Gọi M là giao điểm của EI với (O). 0,5
SA là tiếp tuyến nên SA AD suy ra SAKD nội tiếp, do đó  =  ≡  = 
ADS AKS AKE AIE (tứ giác AIKE nội tiếp) ≡  = 
AIM ADM (góc nội tiếp). 0,5
Suy ra S, M , D thẳng hàng hay SD, EI và (O) cùng đi qua điểm M.
Câu 4 (1,5 điểm)
1. Cho hai hộp đựng thẻ: hộp I gồm 5 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5; hộp II gồm 5 thẻ được đánh số
6, 7, 8, 9, 10 (các thẻ khác nhau được đánh số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ở mỗi hộp một thẻ, tính xác
suất để tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn. Hướng dẫn chấm Điểm
Vì mỗi số được chọn ở hộp I thì có tương ứng 5 số có thể chọn ở hộp II nên ta có n(Ω) = 5.5 = 25. 0,25
Gọi A là biến cố tích hai số trên các thẻ rút được là số chẵn. Nếu tích hai số rút được là số lẻ thì
cả hai lần đều phải rút được số lẻ. 0,25
Ở hộp I có 3 số lẻ, mỗi số lẻ này có tương ứng 2 số lẻ có thể chọn ở hộp II nên ta có 3.2 = 6 0,25
cách rút ra hai thẻ có tích các số ghi trên đó là số lẻ. Do đó n( )
A = 25 − 6 =19. Vậy xác suất của biến cố A là 19 P( ) A = . 25 0,25
2. Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + .c Mỗi lần thay đa thức này bởi một trong hai đa thức 2
cx + bx + a hoặc 2
(a + b + c)x + (2a + b)x + .
a Nếu cho đa thức 2
f (x) = x + 4x + 3 thì sau một số lần thay đổi có được đa thức 2
g(x) = x +10x + 9 không? Vì sao? Hướng dẫn chấm Điểm Với mỗi đa thức 2
f (x) = ax + bx + c, ta xét đại lượng 2 ∆ = b − 4 . ac Đa thức 2
cx + bx + a có 2 ∆ = b − 4 . ac 0,25 Đa thức 2
(a + b + c)x + (2a + b)x + a có 2 2 2 2 2
∆ = (2a + b) − 4a(a + b + c) = 4a + 4ab + b − 4a − 4ab − 4ac = b − 4 . ac
Suy ra sau các bước biến đổi thì ∆ không đổi.
Mà đa thức f (x) 2
= x + 4x + 3 có 2 ∆ = 4 − 4.3 = 4 Đa thức 0,25 g (x) 2
= x +10x + 9 có 2 ∆ =10 − 4.9 = 64 ≠ 4
Do đó từ đa thức đã cho không thể biến đổi về đa thức g (x) 2 = x +10x + 9.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng: a) 4p 3p A = − −1 chia hết cho 3 . p b) 4p 3p A = − −1 chia hết cho 39 . p Hướng dẫn chấm Điểm a) Ta có
4p 3p 1 1p A = −
− ≡ − 0 −1(mod3) ≡ 0(mod3) suy ra A3. (1) 0,25
+) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên (4, p) = (3, p) =1. Áp dụng định lý Fermat ta có: p 1 − ( ) p 1 4 1 mod ; 3 − ≡
≡ 1(mod ) ⇒ = 4p − 3p p p A
−1 ≡ 4 − 3−1(mod p) ≡ 0(mod p) 0,25 Hay A . p (2) Từ (1) và (2) suy ra 4p 3p A = − −1 chia hết cho 3 . p
b) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + i, i ∈{1; } 2 . Suy ra p 3k+i i 3 3 = 3
= 3 .3 k = 3i.27k ≡ 3i.1k (mod13) ≡ 3i (mod13) ≠ 1(mod13) 0,25
Do đó 3p −1 không chia hết cho 13. (3) Khi đó .(3p ) 1
(1 3p 4p)(3p )1 (1 3p ( 9)p)(3p A − = − + − − ≡ − + − − − ) 1 (mod13) ( p p )( p)( ) ( p)3 9 3 1 1 3 mod13 1 3 (mod13) 1 27p ≡ + + − ≡ − ≡ − (mod13) ≡ 0(mod13). Hay .(3p A − ) 1 ≡ 0(mod13) (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra A ≡ 0(mod13) hay A 13.  (5)
Nếu ( p,13) =1 thì theo (1), (2), (5) suy ra A39 . p
Nếu p =13 thì ta có 13 13
4 −3 −1 = 65514540 chia hết cho 39p = 507. -----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác thì vẫn cho điểm theo các phần đúng tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 060_Tuyển sinh 10_Toán Chuyên_mới_tỉnh_Tuyên Quang_25-26.docx
  • TUYEN SINH 10